Rơ le bảo vệ rex 521 - Hướng dẫn vận hành

pdf 36 trang vanle 4390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Rơ le bảo vệ rex 521 - Hướng dẫn vận hành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfro_le_bao_ve_rex_521_huong_dan_van_hanh.pdf

Nội dung text: Rơ le bảo vệ rex 521 - Hướng dẫn vận hành

  1. 1 MRS 751107-MUM RƠ LE BẢOVỆ REX 521 Issued: 29.11.2001 Version: D/17.11.2003 Hướng dẫn vận hành. We reserve the right to change data without prior notice. NỘI DUNG 1. Thông báo an toàn 6 2. Cấu tạo 7 2.1. REX 521 Rơ le bảo vệ 7 3. Kết cấu 8 3.1. HMI features 8 3.1.1. Chức năng các phím bấm 10 3.1.2. Chọn ngôn ngữ 11 3.1.3. Khoá 12 3.1.4. Bật đèn chỉ thị 12 3.1.5. Độ tương phản LCD 12 3.1.6. Thử bộ chỉ thị LCD 13 3.1.7. Lựa chọn các giá trị nhất thứ 13 3.1.8. Cổng nối cáp quang cách ly 13 3.2. Danh mục giao tiếp 14 3.2.1. Danh mục đo lường 15 3.2.2. Danh mục mức cho phép 16 3.2.3. Điều khiển bằng tay 17 3.2.3.1.Tại chỗ/Từ xa Lựa chọn vị trí 17 3.2.3.2. Điều khiển máy cắt . 17 3.2.4. Cài đặt các thông số 19 3.2.5. Cài đặt số liệu . 19 3.3. Chỉ báo hòm thư 20 3.3.1. Thông tin về bảo vệ 20 3.3.2. ô thông tin về giám sát 21 3.3.3. Chỉ báo về giám sát 22 3.4. Đèn chỉ thị 23 3.4.1. Đèn xanh chỉ thi ( Đọc ) 23 4. Phương thức thử nghiệm 25 4.1. Thử đầu vào / đàu ra 25 4.2. Thử IRF 26 4.3. Thử chức năng khoá 26
  2. REX 521 RƠ LE BẢO VỆ 1 MRS 751107-MUM Hướng dẫn vận 5. Thông báo 27 6. Các địa chỉ 28 7. Phụ lục A : Các chi tiết 31
  3. REX 521 1 MRS 751107-MUM RƠ LE BẢO VỆ HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH Đời cũ Version D/17.11.2003: Được thay đổi ở các mục3.1., 3.2.3.1. và mục 5. - Được thay đổi ở các bảng 3.1.1-1, "Chức năng các phím bấm," ở trang 10, bảng 3.2.1-1, " Hiển thị đo lường ," ở trang 15, bảng 3.2.1-1, " Chỉ thị đo lường " ở trang 15. - Thay đôi ở hình vẽ . 3.2.-1.
  4. REX 521 RƠ LE BẢO VỆ 1 MRS 751107-MUM Hướng dẫn vận hành 1. Thông báo về an toàn Điện áp nguy hiểm trên các điểm đấu ngay cả khi đã ngắt điện áp cấp nguồn. Phải tuân thủ các nguyên tắc an toàn điện của địa phương Và ngành và quốc gia. Trong thiết bị có các phần tử nhậy cảm dễ phóng điênj Nguy hiểm. Phần vỏ thiếtbị cần phảitiếp đấtan toàn. Chỉ cho phép các chuyêngiavề điện mới được phép lắp đặt thiếtbị. Việc không tuânthủ các nguyêntắc lắp đặt,giám sát dễ Gây các tai nạnvề điện. Làm rách tem bảo hành sau thiết bị sẽ không được bảo hành và thiết bị làm việc không chuẩn xác.
  5. REX 521 1 MRS 751107-MUM RƠ LE BẢO VỆ HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH 2. Chỉ dẫn Mục đích chính của bản hướng dẫn là cung cấp các thông tin cơ bản của rơ le bảo vệ REX 521 đời C, Điều quan tâm đặc biệt để giải thích trong tính chất truyền dữ liệu người - máyne interface (HMI). Cần phải tìm hiểu trong rơ le REX 521mục Technical Reference Manual, General ( xem "References" trang 27). 2.1. REX 521 Rơ le bảo vệ Rơ le bảo vệ REX 521 được thiết kế sử dụng cho bảo vệ, điều khiển, đo lường và giám sat với cấp điện áp trung thế. Các ứng dụng cơ bản sử dụng rất thích hợp để bảo vệ các tủ lộ tổng, các tủ phụ tải của trạm. Rơ le có thiết kế các biến áp đầu vào biến đổi dòng điện và điện áp.Mặt khác phần cứng có các đầu vào cấp cho các cảm biến dòng điện và điện áp Trong rơ le bảo vệ sử dụng cơ bản các điều kiện đa hệ. Các hiển thị thể hiện trên màn hình LCD ( màn tinh thể lỏng) có các bảng chỉ thị tại chỗ khác nhau, dễ dàng lấy được các thông tin chứa trong các thư mục. Công nghệ chung này được áp dụng cho cả phần cứng và phần mềm của rơ le Rơ le REX 521 có phần mạch tự động sử dụng cho tự động của các trạm điện và mở rộng ỵêm các chức năng khác khi sử dụng trong tương lai
  6. REX 521 RƠ LE BẢO VỆ 1 MRS 751107-MUM HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH Chỉ dẫn 3. 3.1. Giao tiếp người máy HMI Các đặc trưng cơ bản • Phím bấm giải trừ , [C] xoá/bỏ qua Và phím [E] Enter ( đồng ý ) • Lựa chọn ngôn ngữ. • Cài đặt các thông số và bảo vệ bằng khoá. • Hiển thị phần lưu trữ. • Hiển thị phần tương phản • Hiển thị phần thử nghiệm. • Lựa chọn các giá trị nhất thứ. • Các cửa cổng cách ly kết nối cáp quang. • Ba đèn chỉ báo tín hiệu. • Tám đèn tín hiệu cho các lập trình LEDs
  7. 1 MRS 751107-MUM RƠ LE BẢO VỆ REX 521 HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH Fig. 3.1.-1 HMI Mặt trước. 1. Các đèn tín hiệu LEDS. 2. Đèn tín hiệu : Cắt, sự cố máy cắtCBFP 3. Đèn tín hiệu : khởi động, khoá 4. Đèn tín hiệu : đọc thông số , IRF, thử nghiệm. 5. Màn tinh thể lỏng LCD. 6. Cổng kết nối cáp quang với máy tính. 7. Các phín bấm chuyển dịch. 8. Phím bấm xoá / bỏ qua. 9. Phím bấm xác nhận, đồng ý.
  8. REX 521 RƠ LE BẢO VỆ 1 MRS 751107-MUM HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH Các chức năng của các phím bấm. Thực hiện ấn trên các phím : Trên [T] hoặc dưới [J.] làm rõ một bước lên hoặc xuống trong thư mục hoặc một bước nhỏ trong mục cài đặt, chỉnh định các thông số. • Để dừng chỉ thị ( chuột ) hàng trước và sai ở trong thư mục ; ấn phím [T] quay trở về dòng trước hoặc ấn phím [J.] chạy xuống dòng sau. • Nếu giữ các phím [T] hoặc phím [J.] , các thư mục sẽ tự động chạy nhanh hơn so với bấm từng lần một. Các nút bấm chuyển đổi , các nút bấm xoá, xác nhận. lên Xác nhận xoá Trái phải t xuống Hình . 3.1.1.-1 Các phím bấm. Ở bảng sau có các giải thích ngăn gọn của các phím bấm và các chức năng khăc. Bảng 3.1.1-1 Chức năng các phím bấm Lên / xuống Các phím bấm này dùng để : • Di chuyểnthư mụclên hoặcxuống • Cuốn các số, thông số khi xác nhận. Các giá trị cài đặt mới. Trái / phải Các phím bấm này dùng để : • Dịch chuyển thư mục sang trái hoặc sang phải. • Thay đổi các số, thông sô khi xác nhận, đồng ý Các giá trí cài đặt mới. Xoá / bỏ qua Các phím bấmnày dùng để : •Giữ nguyên phần cài đặt không thay đ ổi các giá trị • Quay trở lại trang đầu của bảng danh mục chinh của trạm • Xoá các chỉ thị trong hòm th ư • Xoá phầnmức khi xuấthiệnmứctrên LCD tuỳ lựa chọn ( Giữ 2 giây ) • Xoá các đèn tín hiệu LEDs Khi lựachọn trên màn hình chính ( Giữ 2 giây ) • Giảitrừ sự cố cuốicácrơ le đầura ( Giữ 5 giây) Xác nhận Các phím bấm này dùng để : • Xác nhận dạng cài đặt và các thông số • Khẳng định, chấp nhận các giá trị mới khi cài đặt các thông số. • Phối hợp giữa các phim [T] hoặc [1] để điều chỉnh lại độ tương phản của màn hình. 10
  9. REX 521 1 MRS 751107-MU RO L LE B ẢO V Ệ HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH Bảng 3.1.1-1 Các chức năng của các phím bấm Xoá / B ỏ qua & C E • Khi giữ các phím này đồng th ời trong 5 giây dùng Xác nhận để : Cài đặt lại các rơ le đầu ra, các mức và tất cả các giá trị đã đăng ký của các chức năng đã khoá. • Xoá các dữ liệu ghi sự cố. 3.1.2. Lựa chọn ngôn ngữ. Ngông ngữ chính Nhóm thư mục Bảng nhóm thư mục các thông số Thư mục F Bảng. 3.1.2.1 Lựa chọn ngôn ngữ. 1. Lựa chọn bằng các phím [J.] và [ )] cấu hình ở thư mục chính, thiết lập trong nhóm các thư mục, phần mềm trong các thư mục của trạm và ngôn ngữ chính trong các thông số của ngôn ngữ làm việc. 2. Ấn Phím ( J ) cho đến khi xuật hiện hàng sau trên màn hình LCD khởi động sáng đèn. Lúc này lựa chọn ngôn ngữ tuỳ ý bằng cấch ấn phím [ J ] và [T] . 3. Khẳng định lựa chon bằng cách ấn phím [E] , Mặt khác nếu bỏ qua lựa chọn bằng cách ấn phìm [C] . Sau khi lựa chọn phần ngôn ngữ, trên màn hình sẽ thể hiện ngôn ngữ mới và khôi phục các lựa chọn bằng cách tắt nguồn cấp và khởi động lại
  10. 1 MRS 751107-MUM REX 521 BẢO VỆ RƠ LE HƯỚNG DẪNVẬNHÀNH. 3.1.3. CÁC KHOÁ MÃ. Hình . 3.1.3.-1 Thư mục các khoá mã Các giá trị cài đặt được bảo vệ bằng khoá mã. Có hai loại khoá mã khác nhau, một để bảo vệ các giá trị cài đặt cho HMI và khoá kia dùng để bảo vệ các cài đặt các hình thức kết nối khác • Cho kết nối các thông số sử dụng mã khoá mặc định 001 và cho các thông số HMI sử dụng mã khoá mặc định 999 • Mã khoá HMI không tác động cho đến khi có sự thay đổi các giá trị mặc định. Sau khi thay đổi các giá trị nàyt, yêu cầu mã khoá khi ấn phím [E] khi cài đặt các giá trị này vào thư mục. mặt khác mã khoá sẽ được duy trì biểu tương cho đến khi khgởi động hết thời gian tác động của màn hìnht. Để dấu mã khoá HMI d, khi thay đổi cần đưa về mã khoá mặc định 999 • Cần phải nhớ các mã khoá cũ , Có thể thể hiện và thay đôi mã khoá HMI và mã khoá kết nối tiêu chuẩn. 3.1.4. Chiếu sang màn hình Bình thường màn hình tắt. Khi ấn các phím trên mặt bảng HMI màn hình sẽ tự động sáng để phục vụ các thao tác tiếp theo • Khi bật nguồn, màn hình sẽ sang sau thời gian thử các tín hiệu và hiển thị. • Khi không có tác động nào, theo chu kỳ sau (5 phút), màn hình sẽ từ động tắt nếu không thực hiện các thao tác trên bảng điều khiển. • Khi thay đổi chế độ Tại chỗ / Từ xa bằng các tín hiệu số đầu vào , màn hình sẽ sáng trở lại sau 10 giây 3.1.5. Độ tương phản của màn hình. Độ tương phản của màn hình bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của nhiệt độ, vấn đề nảy được tự động điều chỉnh theo nhiệt độ hiện tại. • Để đọc ở chế độ hợp lý nhất , độ tương phản của màn hình có thể điều 12 chỉnh bằng cách bấm các phím [E] và phím [T] hoặc phím [J.] để tăng hoặc giảm độ tương phản
  11. REX 521 1 MRS 751107-MUM RƠ LE BẢO VỆ HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH. TĂNG GIẢM 08 Hình. 3.1.5.-1 Thay đổi độ tương phản màn hình • Độ tương phản của màn hình có thể thay đổi bất kỳ trong cấu trúc của các thư mục trừ trong thư mục cài đặt khi bấm phím [E] trong phần cài đặt các thông số • Khi lựa chọn các giá trị của tương phản , nếu bộ cấp nguồn sự cố, sau khi khôi phục lại sẽ tự động khôi phục lại độ tương phản 3.1.6. Thử màn hình. Sau khi cấp nguồn, Màn hình sẽ sáng và chạy chế độ thử màn hình. Chế độ này sẽ thực hiện thử các đèn tín hiệu LEDs và trên màn tinh thể LCD. Các đèn tín hiệu được thử đồng thời với màn hình LCD với tác động sang toàn bộ các đèn.Sau khi thử ,màn hình quay trở về chế độ bình thường. • Để thửi màn hình có thể khởi động bằng tay chuyển đền mục Configuration\Display\Test display và lựa chọn Test díplay (đã được thông báo mục "Menu chart" trang 14). 3.1.7. Lựa chọn các giá trị nhất thứ Có thể cài đặt các giá trị, thông số đầu vào và ghi lại các giá trị với đọ chính xác mộpt cách trực tiếp của dòng điện và điện áp. Trong rơ le có thể đọc các giá trị nhất thứ so với các giá trị nhị thứ đã đưa vào thiết bị , bằng cách cài đặt mô tả các giá trị các thiết bị đo lường (CT, VT, VD, RS) . 1. Thông qua mục Configuration\Display\Primary values và lựa chọn Primary values thay đổi các giá trị của thiết bị nhất thứ. 2. Thông qua mục Configuration\Meas.devices và xác nhận toàn bộ các dữ liệu CTs và VTs, VDs và RSs cần xem xét thêm các thông báo của phần cứng hiện hữu. Đã nêuủơ mục Technical Reference Manual, General ( xem "References" trang 27) cần cài đặt các giá trị định mức cho bộ bảo vệ , và cài đặt các thông số của các thiết bị đo lường 3.1.8. Cổng tiêu chuẩn kết nối cách ly quang học. Mặt trước của rơ le có thiết kế cửa công kết nối quang. Cửa cổng này dùng để lập trình cho rơ le kết nối với máy tính PC bởi cáp RS-232 , loại 1MKC950001-1.
  12. REX 521 RƠ LE BẢO VỆ 1 MRS 751107-MUM HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH. 3.2. Thư mục giao tiếp. Nội dung của thư mục giao tiếp phụ thuộc vào cấu hình của rơ le However, luôn được bảo quản trong cấu trúc của thư mục chính . Thư mục chính Nhóm các thư mục Thư mục phụ Thông sô thư mục Hình . 3.2.-1 Ví dụ về cấu trúc thư mục giao tiếp. 14
  13. 1 MRS 751107-MUM RƠ LE BẢO VỆ REX 521 HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH. 3.2.1. Thư mục đo lường. Nội dung của thư mục đo lường liên quan đến các khối chức năng đo lường là các bộ phận nằm trong cấu hình của rơ le Nếu lựa chọn chỉ thị các gia trị đo lường, nó được duy trì sau chu kỳ thời gián kế tiếp Tương tự có thể lựa chọn điều khiển chỉ thị bằng tay. Ở các chị thị khác, khi màn hình trở về trạng thái nghỉ sau khi đèn chiếu sáng màn hình tặt. • Nếu xuất hiện đếm điện năng , các giá trị này có thể huỷ bỏ bằng cách ấn phím [C] trong 2 giây. Bảng 3.2.1-1 Các chỉ thị đo lường. Các khối chức Đo lường Chỉ thị năng 31 IL1 (A) IL2 (A) Measured values IL3 (A) 11- _A 0025.0 IL2-A 0025.0 to to (A) IL3-A 0025.0 lo-A 0005.0 THD-% 0.0 Demand values 11-1-A 0025.0 IL2-A 0025.0 IL3-A 0025.0 Uo Uo (V) Measured values 3U U1 (kV) Uo-V 00.00 U2 (kV) U1-kV 0.50 U3 (kV) U2-kV 0.50 f f (Hz) U3-kV 0.50 = f-Hz 50.00 PQE P (kW) Q (kVAr) E (kWh, kvarh) Power P-kW +0 Q-kvar +0 PF cos cp +0.00 P demand +0 Q demand +0 Energy Wh 0 Reverse energy kWh 0 kvarh 0 15
  14. REX 521 RƠ LE BẢO VỆ 1 MRS 751107-MUM HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH. B ảng 3.2.1-1 Ch ỉ thị đo l ường ( Ti ếp theo) Khối chức năng Đo lường Chỉ thị Hai thông số này nằm trong chỉ thị Thời gian khởi động s 0 Đo lường chỉ khi cấuhình với H07 Mức độ nóng 40 " Mức độ nhiệt lớn nhất của thiết bị được tính ở bên ngoài và bên trong . 3.2.2. Thư mục Mức độ, giới hạn Thư mục mức ( Main menu\Measured values \Events) nằm trong tên goi khối chức năng tương tự tên các mức nằm trong chỉ thị các tin gửi ( Xem "Indication messages" trang 20.). từ chỉ thị mắc đầu đến mức cuối ( tối đa 50). Là số lớn nhất lưư trữ của bảng danh mục Khi lựa chọn mức chắc chắn, có thể hỏi dữ liệu và thời gian trong mức nằng cách dịch chuyển từng bước bằng phím bấm phải [ ) ] Nếu yêu cầu ở mức đi cắt và không cần dữ liệu trong thư mục dữ liệu ghi sự cố (Main menu\Protection\ \ Recorded data l \ 3 \) để không trùng lập , có thể thực hiện dịch chuyển trực tiếp kết hợp với các dữ liệu sự cố bằng cách dịch chuyển phím bấm phải [ ) ] lần nữa khi chỉ thị các dữ liệu và thời gian. Quay trở lại chỉ thị mức bằng phím [C] hoặc phím [< ] , . Khi đã có hiển thị các dữ liệu ghi sự cố , quay trở lại trực tiếp các chỉ thị tổng thể (Main menu\Measured values\Events) nếu • Các dữ liệu sự cố trùng lặp hoặc • Trong mức chuẩn trùng lặp tên của mức hoặc • Danh mục mức đã bị xoá. Để xoá mức ở trong bộ nhớ , có thể thực hiện băngd cách cắt điện cấp nguồn, khi xuất hiện danh mục mức có thể xoá bằng cách ấn phím [C] trong 2 giây. 16 Hình. 3.2.2.-1 Chỉ thị mức
  15. 1 MRS 751107-MUM RƠ LE BẢO VỆ REX 521 HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH. 3.2.3. Điều khiển bằng tay. 3.2.3.1. Lựa chọn điều khiển Tại chỗ / Từ xa Lệnh điều khiển có thể thay đổi theo vị trí Control \Manual control\ Local/Remote. • Có thể lựa chọn chế độ điều khiển bằng cách ấn phím [E] và sử dung phím [T] và phím ( J ). • Bấm phím [E] khẳng định chế độ lựa chọn, ấn phím [C] bỏ qua lựa chon và giữ nguyên chế độ hiện trạng Để khoá mật mã bằng tay , xem lại mục "Passwords" ở trang 12. Bảng 3.2.3.1-1 Các vị trí điều khiển Vị trí điều khiển Đã miêu tả Ngắt điều khiển Thao tác tạichỗ, từ xa sẽ bị ẩn, phầnkhởi động đượclựa chọn Trong thư mục điều khiển. Tại chỗ Có thể thựchiệnmụcnày trong HMI vàtín hiệusố đầu vào chế độ điều khiển từ xa sẽ bị ẩn. Từ xa Có thể thựchiệnmụcnày bằng kếtnốitruyềndẫn điềukhiển từ xa. bằng HMI và tín hiệusố đầu vào và các chế độ điềukhiển khác Ĩe ẩn trong thư mục điều khiển. Đầu vào bên Các tín hiệusố đầu vào đượclập trình cho lựachọntạichỗ/Từ xa . Khi lựa chọnchế độ sẽ hiểnthị là ( Tạichỗ ) hoặc ( Từ xa ) khởi ssộng bởicáctínhiệusố đầu vào. Trở lại lựa chọn chế độ điều cũ giống như gián đoạn cắt nguồn cung cấo. Khi lựa chọn chế độ ĐK tại chỗ, Ký tự "L" thể hiện bên phải phía dưới màn hình HMI . Nếu như ngôn ngữ sử dụng trong rơ le khác với tiếng anh, ký tự này thể hiện trên màn hình theo ngôn ngữ lựa chọn. 3.2.3.2. Điều khiển máy cắt. Khi lựa chọn đối tượng ĐK trên thư mục Control \Manual control\Control CB. Sẽ thực hiện ĐK máy cắt theo lệnh ở thư mục và không thực hiện đươc ĐK máy cắt từ xa hoặc khi chế độ ĐK bị loại trừ. Ở chế độ ĐK tại chỗ để lựa chọn cần thực hiện các lệnh khởi động bằng cách dịch chuyển lựa chọn bằng phím bấm [ ) ] và phím [< ] . Thực hiện lệnh đóng và mở máy cắt. Khi lựa chọn khởi động lệnh yêu cần cần lựa chọn đối tượng bằng phím bấm [E] . Hộp thư = Chuẩn bị thể hiện trong thời ngắn trước khi xuất hiện dòng lệnh. = Anh có khẳng định không ? xuất hiện. Cần khẳng định thao tác bằng phím bấm [E] hoặc bỏ qua bằng phím bấm [C] . Nếu lệnh bỏ qua thể hiện =Aborted trong 3 giây và sẽ thực hiện quay laqị trạng thái lệnk điều khiển cũ. Tương tự sẽ xuất hiện lệnh = Are you sure? ( Anh có khẳng định chắc chắn không ? ) sẽ thể hiện trong 30 giây. Ghi chú : Trong thờigian ngắn xuất hiện dòng lệnh Control\General\Select bị khống chế về thời gian giữa các đối tượng lựa chọn và các yêu cầu ĐK đối tượng. Nếu thời giân trễ kéo dài hơn 30 giây và trôi qua trước khi khẳng định lệnh thao tác, sẽ không điều khiển được đối tượng cần thực hiện lại lệnh trước đó. 17
  16. REX 521 RƠ LE BẢO VỆ 1 MRS 751107-MUM HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH Nếu như thao tác được khẳng định, sẽ chuyển trạng thái bằng dòng lệnh tương thích (=Opening or =Closing ) ( = mở hoặ c = đ óng ) sẽ thể hiệ n sau cùng trong 4 giây sau khi xuấ t hiệ n lệ nh. Nếu có mạch liên động của đối tượng ĐK ngăn cản lựa chọn hoặc các yêu cầu thừa hành lệnh. Trong trường hợp xuất hiện lệnh =Interlocked ( Khoá liên động ) xuấ t hiệ n trong 3 giây. Cố gắng thử loại trừ dòng lệnh trong 3 giây . Tại chỗ /Từ xa 11 13 13 Hình . 3.2.3.-1 Điều khiển tại chỗ. Bảng 3.2.3-1 Hộp thư thoại điều khiển tại chỗ. Hộp thư Ý nghĩa Aborted Dòng lệnh thao tác đã bị loại trừ khi khởi động đối tượng quá thời gian trễ. or timeout. Are you sure? Cảnh báo khi khẳng định đối tượng ĐK. [E] đồng ý [C] bỏ qua. Trạng thái đối tượng đóng. Không ĐK được đối tượng khi đối tượng lựa chọn Từ Closed xa hoặc ĐK bị khoá. Closed. E=Close Trạng thái lệnh đối tượng đóng. [E] sẽ thực hiện đóng. Closed. E=Open Trạng thái lệnh đối tượng đóng. [E] sẽ thực hiện mở. Closing Đối tượng đang thựchiệnlệnh đóng. Trạng thái lệnhTại chỗ/ Từ xa được ĐK bằng cách thay đổi các tín hiệu số đầu vào . External change Chỉ dành cho các tín hiệu số đàu vào. Không xác định được việc bỏ qua dòng lệnh. Failed Bị lỗi khi thừa hành các lệnh yêu cầu. Bởi lý do các mạch khoá liên động. Khi lựa chọn đối tượng hoặc khi thừa hành các yêu cầu lệnh bị lỗi bởi các mạch Interlocked khoá liên động. Not allowed Lựa chọn đốitượng bị lỗi. Lý do các mạch khoá liên động. Not local Đối tượng đượclựachọn ở chế độ Từ xa hoặckhoátrạng thái ĐK. Trạng thái đối tượng mở. Không ĐK được đối tượng khi đối tượng lựa chọn Từ xa Open hoặc ĐK bị khoá. 18 Open. E=Close Trạng thái đốitượng mở. [E] sẽ thựchiện đóng. Open. E=Open Trạng thái đốitượng mở. [E] sẽ thựchiệnmở. Opening Đối tượng đang thừa hành lệnh mở
  17. REX 521 1 MRS 751107-MUM RƠ LE BẢO VỆ HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH Bảng 3.2.3-1Hộp thư thoai Điều khiển bằng tay ( Tiếp theo ) Hộp thư Ý nghĩa Preparing Bắt đầu lựa chọn đốitượng. Undefined Trạng thái đốitượng ẩn. Không thựchiện đượclệnh điều khiển. Unresolved Tr ạ n g thái đốitư ợ n g không rõ. 3.2.4. Cài đặt các thông số. Cài đặt các thông số nằm trong đĩa CD-ROM Technical Descriptions of Functions ( Xem "References" trang 27). 1. Thông qua các thông số bằng các phím [T], [J.] trong các danh mục theo cấu trúc của thông báo 2. Chế độ cài đặt kích hoạt khi bấm phím [E] . 3. Khi HMI khoá mã trong giao diện người – máy bị thay đổi so với mặc định, sẽ được nhắc nhở. Khẳng định khoá mã đã thay đổi bằng cách kích hoạt các ký tự và các phím [~ ] và [~ ], và cài đặt các giá trị số bằng các phím [T] và [J.]. 4. Khi mã khoá được xác nhận, ấn phím [E] để khẳng định. Bắt đầu xác lập các thông số cài đặt theo theo thứ tự đã khai báo. 5. Khẳng định các giá trị mới bằng phím bấm s [T], [J.] bà số 6. âấn phím [E] dể khẳng định. 7.Nếu giá trị cài đặt nằm trong khoảng giới hạn cho phép, các giá trị này được lưu trữ trong bộ nhớ và được khôi phục lại sau khi cắt nguồn thao tác rơe le. 8. Nếu khẳng địng các giá trị cài đặt sai quy định, Hộp thư thoại sẽ hiện các thông tion cho biết các giá trị cài đặt vượt quá giới hạn và hiện các giá trị cài đặt cũ chưa cài đặt 3.2.5. Cài đặt các số nhị phân tiềm ẩn. Các phần ẩn còn lại và các nhóm chuyển đổi phần trăm với các số nhị phân tiềm ẩn nằm trong giá trị tổng kiểm tra . Là giá trị lớn nhất trong lưu trũ của mức.hoặc không nằm trong mức ghi sự cố mức làm thay đổi các nhị phân nằm trong mức ghi sự cố. Các nhóm chuiyển này phụ thuộc vào đấu nối các đầu vào và đầu ra của các khối chức năng trong rơ le. Mức tiềm ẩn 1 = EO 0:1 Hình . 3.2.5.-1 Chế độ cài đặt các số nhị phân tiềm ẩn Khi thông qua các số nhị phân tiềm ẩn trong thư mục, chỉ nhằm mục đích kiểm tra tổng giá trị. Nếu cài đặt các sô nhị phân tiềm ẩn đã thông qua, các số nhị phân đơn lẻ ( số 0, số 1, ở các ví dụ trên ) xuất hiện bên phải phía dưới màn hình. Có thể thay đổi các số nhị phân tiềm ẩn này bằng cách xác nhận giá trị các số đơn lẻ. Tuy vậy, nếu các giá trị mới khi cài đặt hợp lý có thể đưa vào bằng cách ấn phím [E] . 1. Thông qua các giá trị bên phải bằng các phím bấm [T], [J.] và trong thông báo và cấu trúc hộp thư hội thoai. 2. Để chế độ cài đặt tác động bấm phím [E] . 3. Nếu HMI mã khoá của ngườig – máy đã thay đổi so với mã khoá mặc định, cần đưa mã khoá vào. Khẳng định các mã khoá đã thay đổi với các ký tự bằng cách ấn 19 phím [~ ] và [~ ] và cài đặt các số nhị phân bằng cách ấn phím [T] và [J.].
  18. REX 521 RƠ LE BẢO VỆ 1 MRS 751107-MUM HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH 4. Khi đưa một mã khoá vào cần khgẳng định bằng cách ấn phím [E] . Lựa chọn các số liệu cài đặt khi khởi đồng sáng màn hình. 5. Khẳng định các giá trị cài đặt mới bằng cách ấn phím [T], [J.] và 6. Ấn phím [E] để khẳng định. Khi đưa các số nhị phân đơn lẻ, có thể xắp xếp thay đổi các sô này bằng cách ấn các phím [ ) ] khi con trỏ chỉ thị phía dưới bên khải màn hình hiển thị. bằng cách này, con trỏ không dịch chuyển ngược lại và về phía trước giữa các số nhị phân và các giá trị cài đặt gián đoạn , như vậy việc thực hiện thủ tục sẽ đơn giản . Để hiểu ý nghĩa thực của mức này , cần tham khảo Event List của REX 521 trong đĩa CD-ROM Technical Descriptions of Functions ( xem "References" trang 27). 3.3. Chỉ thị của hộp thư thoại. Chúng có hai loại chỉ thị hộp thư thoại khác nhau: • Các chữ trong hộp thư thoai kèm với các đèn tín hiệu LED chỉ báo. Loại chỉ báo này có liên quan đến các thông tin trong các chức năng bảo vệ và các thông tin về các điều kiện cụ thể của bảo vệ rơ le ( mục giám sát ). • các chữ của hộp thoại không kèm theo chỉ thị đèn tín hiệu LED . Loại chỉ báo này của hộp thoại có liên quan đến chỉ báo tín hiệu, sự cố và cảnh báo xuất hiện khi thực hiện các thao tác Chỉ thị của hộp thư thoại có ưu thế chắc chắn. Nếu các loại chỉ thị cùng xảy ra đồng thời , sẽ chỉ thị ưu tiên của mức cao hơn. Các ưu tiên được sắp đặt trong hộp thư : 1. Sự cố chung, sự cố máy cắt CBFP 2. Đi cắt. 3. Khởi động, khoá. 4. Hỏi đáp của hộp thoại. Chỉ thị của hộp thoại có thể loại trừ bằng cách ấn phím [C] , lúc này chỉ thị của danh mục hộp thoại quay trở về chỉ thị của mức trước đó. Hỏi đáp của hộp thoại sẽ xuất hiện khi thực hiện xong một thao tác. Ví dụ, khi giải trừ các rơ le đầu ra, mức ghi sự cố và các giá trị đăng ký bằng cách ấn phím [C] và phím [E] trong 5 s, hỏi đáp của hộp thoại chỉ hiển thị trong thời gian khi mô tả các thao tác. 3.3.1. Các chỉ thị của bảo vệ. Khi các chức năng của bảo vệ khởi động, ký hiệu của chức năng bảo vệ và dòng lệnh START sẽ hiển thị. Đèn tín hiệu tương ứng màu vàng cũng sáng. Thông báo các chức năng bảo vệ của 3 pha hoặc 2 pha sự cố, về sự cố của các pha sẽ thể hiện rõ trên màn hình. Đèn tín hiệu màu vàng I/ \I/ 31> : START L1, L2,L3 Hình. 3.3.1.-1 Chỉ thị khi khởi động. 20
  19. REX 521 1 MRS 751107-MUM BẢO VỆ RƠ LE HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH. Nếu các chức năng bảo vệ bị khoá, tên của chức năng bảo vệ và dòng lệnh BLOCK hiển thị. Lúc này , đèn tín hiệuvàng LED chỉ thị con bài rơi. 31>: BLOCK Hình. 3.3.1.-2 Các chỉ thị báo khoá Nếu chức năng bảo vệ đi cắt, tên của chức năng và dòng lệnh T R I P xuất hiện trên màn hình. Đồng thời đèn tín hiệu đỏ LED sáng. Các pha sự cố sẽ thể hiện rõ trên màn hình. Với chức năng bảo vệ đi cắt có thời gian trễ như bảo vệ lỗi hư hỏng máy cắt ( CBFP), Đèn tín hiệu đỏ khởi động con bài rơi. 31> : TRIP Ll , L2 , L3 Hình. 3.3.1.-3 Tín hiệu báo đi cắt 3.3.2. Tự động – giám sát. Rơ le bảo vệ được thiết kế phần hệ thống tự động giám sát bên ngoài. Hệ thống tự động giám sát sử dụng bằng tay truy cập trạng thái, thời gian sự cố và các thông tin các sự cố xảy ra sẽ được hiển thị và truyền dẫn qua cổng kết nối. Khi đã xác nhận sự cố, Đèn tín hiệu xanh xuất hiện khởi động rơi con bài chỉ thị READY . Tương tự lúc này , tự động giám sát các rơ le đầu ra sẽ tác động (IRF) . Các lỗi khác, sự cố sẽ hiển thị dòng lệnh INTERNAL FAULT xuất hiện trên màn hình và mức của sự cố. INTERNAL FAULT Relay Control Hình. 3.3.2.-1 Chỉ thị sự đi cắt Chỉ thị lỗi sự cố được xắp xếp ưu tiên theo trình tự cao thấp khi truy cập chúng. Các dòng lệnh của sự cố có thể giải trừ bằng cách ấn phím bấm [C] . Khi đèn xanh READY chỉ thị và duy trì con bài rơi có nghĩa thực tế sự cố vẫn tồn tại. Sau khi giải trừ sự cố, Hiển thị con bài cũng giải trừ và kích hoạt các phần kết nối. Mạch tự động giám sát (IRF) các rơ le đầu ra trở về trạng thái bình thường.
  20. 1 MRS 751107-MUM REX 521 RƠ LE BẢO VỆ HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH. 3.3.3. Điều kiện giám sát các tín hiệu. Nếu có các điều kiện của chức năng giám sát nằm trong cấu hình rơ le, chúng không liên quan trực tiếp với các chức năng của bảo vệ hoặc đến các điều kiện chung của rơ le, nàm trong chỉ thị hộp thư S U P E R V có các dòng lậnh giải thích xuất hiện về lỗi của sự cố . U TCS1:SUPERV Trip Circuit Sup H ình. 3.3.3.-1 Điều kiện của chỉ thị giám sát
  21. REX 521 1 MRS 751107-MUM RƠ LE BẢO VỆ HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH 3.4. LED Các đèn tín hiệu. 3.4.1. Đèn tín hiệu xanh LED ( hiển thị) Các đèn không sáng Mất cấp nguồn thao tác. Kiểm tra điện áp cấp nguồn trước khi thực hiện các vấn đề khác. Đèn xanh sáng Vận hành bình thường. Con bài rơi LED Lỗi chung sự cố rơ le (IRF) hoặc rơ le đang ở chế độ thử nghiệm Hoặc CĐ thử TEST Lỗi sự cố chung có hioển thị trong hộp thoại của giao diện người – máy HMI : 1, - Relay - Khối chức năng. 3.4.2. Đèn tín hiệu vàng LED ( khởi động ) Đèn vàng không hoạt động LED : tắt Hoạt động bình thường. Không có chức năng nào khởi động. Đèn vàng sáng LED START Khởi động chức năng bảo vệ và hiển thị hộp thư thoại trên màn hình. Khi chỉ thị khởi động cần lựa chọn thông báo cuối về không. Không đến cuối có ý nghĩa khi chỉ thị ẩn không thể hiện khi sự cố đang ẩn chỉ thị cuối có thể bị loại trừ khi sử dụng phím bầm ( C ). Sau 7 lần chức năng bảo vệ khởi động, sau một thời gian ngắn lần khởi động cuối sẽ hiển thị trên màn hình. Con bài đèn vàng rơi Chức năng bảo vệ bị khóa. LED : BLOCK Chỉ thị bào sẽ ẩn khi đã giải trừ phần liên động hoặc khi giải trừ bảo vệ Trong chỉ thị hộp thư có chức năng khi khoá liên động sẽ hiển thị trên màn hình.Sau 7 lần chức năng bảo vệ bị khoá sẽ hiển thị lần khoá bảo vệ cuối cùng trên màn hình. Chỉ thị khoá có ưu tiên cao khi khởi động các đèn tín hiệu. 3.4.3. Đèn tín hiệu đỏ LED ( Đi Cắt ) Không sáng LED : OFF Vận hành ở chế độ bình thường. Không có chức năng nào đi cắt. 23
  22. 1 MRS 751107-MUM REX 521 BẢO VỆ RƠ LE HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH Báo tín hiệu đi cắt Chức năng bảo vệ đã đi cắt và hộp thư thoại hiển thị trên màn LED : TRIP hình. Chỉ thị tín hiệu báo cắt nỳ có thể giải trừ bằng phím bấm [ C ] hay bằng cổng kết nối. Nếu sau 7 lần chức năng bảo vệ đi cắt sẽ loại trừ chỉ thị lần cắt đầu và hiển thị trên màn hình “ Tín hiệu cắt mới “ (“ New Trip indication “ ) cùng các giá trị cài đặt xuất hiện. Các giá trị này có thể ghi nhận không hạn định bằng ( 999 ), lúc này sự cố ghi lần đầu sẽ được giải trừ. Đi cắt bằng CBFP ( Bảo vệ chống hư hỏng máy căt ). Tín hiệu này có thể giải trù bằng phím bấm [ C ]. Con bài đèn đỏ rơi LED : 3.5. Các đèn báo sự cố LEDs 3.5.1. Các đèn báo sự cố LED từ 1-8 Không sáng LED : OFF Vận hành bình thường. Tất cả các đèn tắt OFF. Đèn sáng LED ab Chế độ Từ đầu - đến cuối : không có tín hiệu ON. Chế độ cuối : không có tina hiệuON hoặc OFF nhưng Có ghi nhận sự cố. Chế độ con bài rơi : Không có tín hiệu ON nhưng có Xác nhận. Lỗi do tín hiệu sự cố không làm việc khi có khởi động tín hiệu sự cố LED States.ab Chế độ con bài rơi cuối : Báo tín hiệu sự cố ON và Tín hiệu con bài rơi LED không ghi nhận sự cố a. Lỗi này chỉ do nguyên nhân nếu đèn tín hiệu LED không hoạt động bằng các thông số khi khởi động sự cố Alarm LED . b. Tín hiệu có thể bị khoá bởi lệnh OFF ở các rơ le phụ trơ máy cắt . Khi khởi động đèn tín hiệu LED sẽ được duy trì và đã được nghi nhận ( hoặc xoá cleared) trên bảng hiển thị chính.
  23. REX 521 1 MRS 751107-MUM BẢO VỆ RƠ LE HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH. 4. Chế độ thử nghiệm. Các tín hiệu số của rơ le đầu vào, đầu ra và rơ le tín hiệu sự cố IRF có thể thử bằng cách cài đặt các thông số chế độ thử Test mode để thử nghiệm Testing trong thư mục Main menu\Tests\General. Khi chế độ thử hoạt động , đèn xanh READY hiển thị con bài rơi. Mục thông báo Technical Reference Manual, General ( xem "References" trang 27) về các thông tin cụ thể. Chế độ thử có thể loại bỏ bằng cài đặt thông số No t e s t hoặc bằng cách cắt nguồn cấp cho rơ le. Nếu như không loại trừ được chế độ thử , vẫn giữ nguyên trạng thái cũ và đèn tín hiệu Ready LED giữ nguyên trạng thái con bài rơi. 4.1. Thử nghiệm đầu vào / đầu ra I/O. Ở hình trước trong thư mục trong lệnh thử các đầu vào số (T e s t s \ I nput s ). Trong phần cứng có 9 đầu vào kỹ thuật số. Các số này tương ứng các đầu vào DI1 DI9, khởi động ở ô bên phải. Khởi động đầu vào = 000000000 Hình . 4.1.-1 Tử các tín hiệu số đầu vào. Hình tiếp theo chỉ các mục để thử các rơ le đầu ra Tests \Outputs. Theo dõi trong phần rơ le tự động – giám sát self-supervision hoạt động trong thư mục khác và không nằm trong thư mục này. Các rơ le này tác động các theo lựa chọn : SO, PO và HSPO, khởi động phía bên phải màn hình. Khởi động đầu ra = 000000 HSP01, P03, P02, P01, S02, S01 Hình . 4.1.-2 Thử các rơ le đầu ra. 4.2. Thử các đầu vào số sự cố chung rơ le IRF Các rơ le sự cố chung IRF có thể thử bằng cách tác động lên các rơ le IRF trong thư mục Main menu\Tests\General\Activate IRF.
  24. REX 521 RƠ LE BẢO VỆ 1 MRS 751107-MUM HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH. 4.26 Thử các khối chức năng Các đầu ra ( Khởi động và cắt Start and Trip) các khối chức năng có thể tác động tại chỗ trên giao điện người – máy HMI hoặc thông qua kết nối ngoài. Thao tác này không có mục cài đặt chế độ để thử rơ le mô tả trong "Test mode" trang 25. Các đầu ra này tác động bằng các thông số điều khiển theo chức năng. Các chi tiết cụ thể của chức năng , nằm trong đĩa CD-ROM Technical Descriptions of Functions ( xem "References" trang 27).
  25. REX 521 1 MRS 751107-MUM BẢO VỆ RƠ LE HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH. Các thông tin. Hướng dẫn cho rơ le REX 521 : • Thông tin hướng dẫn kỹ thuật, tiêu chuẩn các cấu hình :1MRS 751802-MUM • Thông tin hướng dẫn kỹ thuật, phần chung : 1MRS 751108-MUM • Hướng dẫn lắp đặt : 1MRS 750526-MU • Mô tả các chức năng (CD-ROM) : 1MRS 750889-MCD • Kết nối kênh chung MOBUT cho rơ le REX 521, Mô tả kỹ thuật : 1MRS 755017 Các thông số và danh mục ghi sự cố cho rơ le REX 521 • Danh mục các thông số REX 521 1MRS 751999-RTI • Danh mục sự cố cho REX 521 1MRS 752000-RTI • Thông số chung cho REX 521 1MRS 752156-RTI • Danh mục cho vận hành REX 521 1MRS 752157-RTI Hướng dẫn các phần mềm chuyên dùng. • CAP505 Hướng dẫn cài đặt và nghiệm thu : 1MRS 751273-MEN • CAP505 Hướng dẫn vận hành : 1MRS 751709-MEN • Tools Chỉ dẫn đấu nối và phụ kiện của rơ le : 1MRS 752008-MUM • CAP 501 Hướng dẫn về cài đặt và nghiệm thu : IMRS751270-MEN • CAP 501 Hướng dẫn vận hành : IMRS751271-MUM
  26. REX 521 BẢO VỆ RƠ LE 28 MRS 751107-MUM HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH. Mục lục. A. Các đèn tín hiệu : 8, 2 1 – 8 .28 Kiểu, chủng loại : 24 B Số ẩn : 19 Nội dung sửa đổi : 19 Máy cắt : 17 Phím bấm : 10 D Các đầu vào số. Thử nghiệm : 25 Hiển thị độ tương phản : 12 E Thể hiện mức : .16 H H07 cấu hình. Thể hiện đo lường 16 Giao tiếp người-máy HMI : .8 I Hộp thư các tín hiệu. Điều kiện giám sát : .22 Đèn xanh : 23 Hộp thư hỏi, đáp : 20 Lỗi chung : 20 Tín hiệu của bảo vệ : 20 Tự động – giám sát : .21 Khởi động, khoá : .20 Đi cắt, Hư hỏng máy cắt CBFP : 20 Lỗi chung của rơ le IRF. Thử nghiệm : .25 J Thanh nối chuyển đổi : 16 28
  27. REX 521 1 MRS 751107-MUM RƠ LE BẢO VỆ HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH L Rơ le đầu ra cuối. Giải trừ : 10 Các đèn tín hiệu. 8, 23 Đọc : .23 Khởi động : 23 Đi cắt : 23 Điều khiển tại chỗ .17 Vị trí điều khiển Tại chỗ / Từ xa : 17 Thay đổi trạng thái điều khiển : 17 Trạng thái điều khiển : 17 M Điều khiển tại chỗ : 17 Hộp thư thoại : 18 Danh mục phần đo lường : 15 Thể hiện phần đo lường : 15 Danh mục hội thoại : 14 O Danh mục đối tượng điều khiển : 17 Cổng kết nối quang cách ly : 13 Rơ le đầu ra Thử nghiệm : 25 P Các thông số : 19 Cài đặt : .19 Mã khoá : 12 Mã khoá ẩn Người – máy HMI : 12 Mã khoá Người – máy HMI : 12 Mã khoá cổng kết nối : .12 Các giá trị nhất thứ : .13 Các phím bấm : .10 Các phím bấm vòng quoanh : 10 Chức năng : 10 Thao tác rơ le : 10 R Điều khiển từ xa : 17 Rơ le bảo vệ hiện trạng REX 521 : 10 S Thông báo an toàn : 8 Thông báo an toàn : 6 Lựa chọn ngôn ngữ : 11 29
  28. 1 MRS 751107-MUM REX 521 RƠ LE BẢO VỆ HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH T Thử nghiệm màn hình 13 Khối chức năng : . 26 Đầu vào / Đầu ra I/O : 25 Sự cố chung rơ le IRF : 25 Chế độ thử nghiệm ; 25 Loại trừ : . 25 Thời gian thoát : 17
  29. 1 MRS 751107-MUM RƠ LE BẢO VỆ REX 521 HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH Phụ lục A: Tóm tắt. CT Biến dòng điện. HMI Giao tiếp Người – máy. HSPO Đầu ra công xuất tốc độ cao. IRF Lỗi chung của rơ le. LCD Màn tinh thể lỏng.
  30. ABB ABB Oy Substation Automation P.O. Box 699 FIN-65101 VAASA Finland Tel. +358 10 22 11 Fax. +358 10 224 1094 www.abb.com/substationautomation