Quản trị sản xuất - Chương 2: Dự báo nhu cầu sản phẩm

pdf 39 trang vanle 2290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị sản xuất - Chương 2: Dự báo nhu cầu sản phẩm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_san_xuat_chuong_2_du_bao_nhu_cau_san_pham.pdf

Nội dung text: Quản trị sản xuất - Chương 2: Dự báo nhu cầu sản phẩm

  1. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DỰ BÁO NHUChương CẦU SẢN 2 PHẨMDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 19 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  2. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU NỘI DUNG DHTM_TMU 2.1.DHTM_TMU Khái quát về dự báo nhu cầu sản phẩm DHTM_TMU DHTM_TMU 2.2. Các phương phápDHTM_TMU dự báo định tính DHTM_TMU2.3. Các phương pháp dự báo định lượng DHTM_TMU 2.4. Đo lường và kiểm sốt sai số của dựDHTM_TMU báo nhu cầu sản phẩmDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 20 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  3. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.1. Khái quát về dự DHTM_TMUbáo nhu cầu sản phẩm DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.1.1. Khái niệm 2.1.2. Vai trị của dự báoDHTM_TMU nhu cầu sản phẩm DHTM_TMU2.1.3. Các yêu cầu đối với cơng tác dự báo nhu cầu sản phẩm DHTM_TMU DHTM_TMU 2.1.4. Các loại dự báo nhuDHTM_TMU cầu sản phẩm 2.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến dự báo nhu cầu sản DHTM_TMUphẩm DHTM_TMU DHTM_TMU 21 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  4. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Dự báo nhu cầu SP DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  Dự báo là khoa học và nghệ thuật tiên đoán những sự việc sẽ xảy ra trong tương lai DHTM_TMU DHTM_TMU Dự báo nhu cầu DHTM_TMUsản phẩm là dự đốnDHTM_TMU lượng sản phẩm/dịch vụ mà doanh nghiệp phải chuẩn bị để đáp ứng nhu cầu bán ra của DN DHTM_TMU DHTM_TMUtrong tương lai DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  5. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Hậu quả của dự báo khơng chính xác DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Lãng phí, hư hỏng, khơng Sản xuất dư dùng được, chi phí kho thừa/Thừa kho bãi bãi cao DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Dự báo thừa Nhu cầu Dự báo thiếu Nhà phân phối Sản xuất thiếu DHTM_TMU DHTM_TMU/Thiếu kho bãi DHTM_TMU DHTM_TMU Chậm giao, hết hàng và chi phí thiếu hàng, chi phí vận chuyển cao 12-23 TVT DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  6. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Các loại dự báo nhu cầu sản phẩm DHTM_TMU DHTM_TMU Phân loại theo phươngDHTM_TMU pháp dự báo DHTM_TMU - Dự báo định tính (chủ quan) - Dự báo định lượng (mơ hình, cơng thức tốn học, con số) DHTM_TMU DHTM_TMU Phân loại theo thời DHTM_TMUgian DHTM_TMU - Dự báo ngắn hạn - Dự báo trung hạn và dài hạn DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 24 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  7. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Vai trị của dự báo nhu cầu sản phẩm DHTM_TMU DHTM_TMU Giúp DN đưa ra cácDHTM_TMU quyết định liên quan đếnDHTM_TMU chiến lược, chính sách và chiến thuật kinh doanh.  Cơ sở để xây dựng các kế hoạch sản xuất kinh doanh  Giúp DN chủ động nắm bắt được các cơ hội kinh DHTM_TMU DHTM_TMUdoanh DHTM_TMU DHTM_TMU  Giúp DN sử dụng cĩ hiệu quả các nguồn lực phục vụ cho sản xuất kinh doanh DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 25 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  8. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Các nhân tố ảnh hưởng đến dự báo nhu cầu sản phẩm DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  Các nhân tố khách quan - Các nhân tố thuộc mơi trường vĩ mơ - Các nhân tố thuộc mơi trường vi mơ DHTM_TMU DHTM_TMU Các nhân tố chủ quanDHTM_TMU DHTM_TMU - Năng lực sản xuất của doanh nghiệp - Tổ chức cơng tác dự báo nhu cầu sản phẩm DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 26 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  9. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.2. Các phương pháp dự báo định tính DHTM_TMU DHTM_TMU Dự báo định tính là dựa vào sự suy đốn, cảm nhận,DHTM_TMU DHTM_TMU nghĩa là phụ thuộc nhiều vào trực giác kinh nghiệm, sự nhạy cảm của người làmDHTM_TMU dự báo. Các dữ liệu thu thập để DHTM_TMUphục vụ dự báo chủ yếu là các dữ liệu định tính. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 27 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  10. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.2. Các phương pháp dự báo định tính DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  Lấy ý kiến của ban điều hành.  Lấy ý kiến của lực lượng bán hàng. DHTM_TMU DHTM_TMU Lấy ý kiến của kháchDHTM_TMU hàng. DHTM_TMU  Lấy ý kiến chuyên gia (phương pháp Delphi). DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 28 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  11. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.3. Các phương pháp dự báo định lượng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  Phương pháp dự báo định lượng là phương pháp dựa trên các dữ liệu thống kê trong quá khứ, kết hợp với các biến số biến động của mơi trường trong DHTM_TMU DHTM_TMUtương lai và sử dụngDHTM_TMU các mơ hình tốn họcDHTM_TMU để đưa ra các kết quả dự báo nhu cầu sản phẩm của doanh nghiệp. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 29 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  12. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.3. Các phương pháp dự báo định lượng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phương pháp chuỗi thời gian Phương pháp dự báo nhân quả DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 30 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  13. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.3.1 Phương pháp chuỗi thời gian DHTM_TMU DHTM_TMUBình quân đơn giảnDHTM_TMU DHTM_TMU Bình quân di động Bình quân di động cĩ trọng số Phương pháp san bằng mũ giản đơn DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phương pháp san bằng mũ cĩ điều chỉnh theo xu hướng Phương pháp xác định đường xu hướng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 31 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  14. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU PP dự báo theo chuỗi thời gian DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  Dự báo nhu cầu sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp dựa trên các dữ liệu theo chuỗi thời gian DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 32 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  15. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Các thành phần của nhu cầu theo thời gian DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 33 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  16. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phương pháp bình quân đơn giản (Simple Average) DHTM_TMU LàDHTM_TMU phương pháp dự báo trênDHTM_TMU cơ sở lấy giá trị trung bìnhDHTM_TMU của tất cả các dữ liệu ở những thời kỳ trước để dự báo cho thời kỳ tiếp theo, trong đĩ mức cầu của các thời kỳ trước đều cĩ trọng số như nhau. Cơng thức tổng quát: n DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUDi DHTM_TMU Ft i 1 n Trong đĩ: DHTM_TMU DHTM_TMU Ft: Cầu dự báoDHTM_TMU cho thời kỳ t (tương lai) DHTM_TMU Di: Cầu thực tế của thời kỳ i (quá khứ) n: Số thời kỳ của nhu cầu thực tế dùng để quan sát 34 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  17. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 35 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  18. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phương pháp bình quân di động (Moving Average) cĩ trọng số DHTM_TMU DHTM_TMUDự báo nhu cầu của thờiDHTM_TMU kỳ sau bằng số bình quânDHTM_TMU di động cĩ nhân trọng số của những thời kỳ trước đĩ. n  Cơng thức tổng quát: Dt 1 * t 1 F t 1 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUt n DHTM_TMU t 1 t 1 . Ft là Cầu dự báo ở giai đoạn t . Dt-i là Nhu cầu thực tế ở giai đoạn trước đĩ . i là trọng số của giai đoạn i với 1 > i > 0 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 36 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  19. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phương pháp bình quân di động cĩ trọng số DHTM_TMU ThángDHTM_TMU Lượng bán thực tếDHTM_TMU Số bình quân diDHTM_TMU động 1 57 2 60 DHTM_TMU DHTM_TMU3 60 DHTM_TMU DHTM_TMU 4 59 [(60x0.3)+(60x0.2)+(57x0.1)]:0.6 =59,5 5 57 [(59x0.3)+(60x0.2)+(60x0.1)]:0.6 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU=59,5 DHTM_TMU 6 61 [(57x0.3)+(59x0.2)+(60x0.1)]:0.6 =58,17 37 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  20. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.3.1.3. Phương pháp san bằng mũ  Là phương pháp dự báo dựa vào độ chính xác của kết quả DHTM_TMU DHTM_TMUdự báo giai đoạn trướcDHTM_TMU đĩ (t-1) rồi điều chỉnhDHTM_TMU cho phù hợp với giai đoạn dự báo (giai đoạn t). Kết quả dự báo giai đoạn t chính là kết quả dự báo của giai đoạn t-1 cộng với sai số dự báo của giai đoạn t-1, dưới tác động của hệ số điều chỉnh , được gọi là hệ số san bằng hàm số mũ. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  Phương pháp san bằng số mũ được chia thành 2 phương pháp cụ thể: - Phương pháp san bằng số mũ bậc 1 (giản đơn) DHTM_TMU DHTM_TMU - Phương pháp san bằngDHTM_TMU số mũ bậc 2 (san bằngDHTM_TMU số mũ cĩ điều chỉnh xu hướng) 38 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  21. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.3.1.3. Phương pháp san bằng mũ DHTM_TMU DHTM_TMUƯu điểm là chỉ cần sửDHTM_TMU dụng rất ít dữ liệu trong quáDHTM_TMU khứ, cụ thể là chỉ cần sử dụng số liệu về cầu thực tế (Dt-1) và cầu dự báo (Ft-1) của giai đoạn trước giai đoạn dự báo, qua đĩ giúp cho việc dự báo được chính xác hơn nhờ vào phân tích và sử dụng tính xu hướng cũng như mối quan hệ giữa các đại lượng DHTM_TMU DHTM_TMUdự báo trong một dịng DHTM_TMUchảy chung. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 39 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  22. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phương pháp san bằng mũ bậc 1 (san bằng mũ giản đơn) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Dự báo nhu cầu của thời kỳ sau căn cứ vào sai số giữa thực tế và dự báo của thời kỳ trước đĩ. Cơng thức DHTM_TMU DHTM_TMU Ft = Ft-1 + α( Dt-1 -DHTM_TMU Ft-1 ) DHTM_TMU Trong đĩ  Ft : Dự báo nhu cầu ở thời kỳ t  Ft-1 : Dự báo nhu cầu ở thời kỳ t-1 DHTM_TMU DHTM_TMU α : Hệ số san DHTM_TMUbằng số mũ bậc 1 (0 <DHTM_TMU α < 1)  Dt-1 : Nhu cầu thực tế ở thời kỳ t – 1 40 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  23. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phương pháp san bằng mũ bậc 1 (san bằng mũ giản đơn) DHTM_TMU DHTM_TMU Ví dụ DHTM_TMU DHTM_TMU  Một đại lý ơ tơ dự báo trong tháng 2 cĩ nhu cầu là 142 xe Toyota. Nhưng thực tế trong tháng 2 đã bán với 153 chiếc. Hãy dự báo nhu cầu tháng 3 với hệ DHTM_TMU DHTM_TMUsố san bằng số mũDHTM_TMU là 0,2. DHTM_TMU  Nhu cầu tháng 3 là:  F3=F2+0,2 * (D2-F2) = 142 + 0,2 * (153 – 142) = 144 chiếc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 41 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  24. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Lưu ý DHTM_TMU DHTM_TMU Kết quả dự báo phụDHTM_TMU thuộc vào hệ số sanDHTM_TMU bằng mũ (α). α hợp lý thì kết quả dự báo sẽ chính xác và ngược lại.  Lần lượt dự báo với các α khác nhau sẽ cĩ kết quả DHTM_TMU DHTM_TMUdự báo khác nhau,DHTM_TMU sau đĩ kiểm tra mức DHTM_TMUđộ chính xác của từng kết quả dự báo bằng các cơng cụ thích hợp như MAD, MSE DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 42 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  25. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phương pháp san bằng mũ cĩ điều chỉnh xu hướng (bậc 2) DHTM_TMU DHTM_TMU Phương pháp san bằngDHTM_TMU số mũ giản đơn khơng thểDHTM_TMU hiện hết xu hướng biến động  Cơng thức : FITt = Ft + Tt (Forecast Including Trend ) T : Mức điều chỉnh xu hướng cho giai đoạn t DHTM_TMU DHTM_TMUt DHTM_TMU DHTM_TMU Tt = Tt - 1 + β (Ft - Ft – 1 - Tt – 1 ) β : Hệ số san bằng số mũ bậc 2 (hệ số điều chỉnh theo xu hướng) O < β < 1 và xác định như Ft: Mức dự báo theo san bằng mũ giản đơn cho giai đoạn t DHTM_TMU DHTM_TMU Ft-1: Mức dự báo theoDHTM_TMU san bằng mũ giản đơn giai đoạnDHTM_TMU ngay trước 43 Tt-1: Mức điều chỉnh xu hướng cho giai đoạn ngay trước 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  26. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.3.1.4. Phương pháp xác định đường xu hướngDHTM_TMU DHTM_TMU Là phương pháp giúp doanh nghiệp dự báo nhu cầu sản phẩm trong tương lai dựa trên một tập hợp các dữ DHTM_TMUliệu DHTM_TMU cĩ xu hướng trong quá khứ, nĩi cách khác là nghiên cứu sự biến động của dãy sốDHTM_TMU theo thời gian để tìm xu hướng DHTM_TMUphát triển nhu cầu trong tương lai.  Sử dụng đồ thị đường tuyến tính (hàm bậc 1) để diễnDHTM_TMU tả. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 44 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  27. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.3.1.4. Phương pháp xác định đường xu hướng DHTM_TMU DHTM_TMUCơng thức : Y = a + b*tDHTM_TMU DHTM_TMU  a,b : hệ số tương quan  t : thời gian  y : dự báo nhu cầu DHTM_TMU DHTM_TMU n : số kỳ tính tốn DHTM_TMU DHTM_TMU Nhu cầu DHTM_TMU DHTM_TMU(y) DHTM_TMU DHTM_TMU 45 Thời gian (x) 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  28. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU b = DHTM_TMU DHTM_TMU Trong đĩ: Yt - Mức cầu dự  a = - b* báo giai đoạn t Yi - Mức cầu thực DHTM_TMU DHTM_TMU = và DHTM_TMU = tế của DHTM_TMUgiai đoạn i (i=1 đến n) n - Số giai đoạn Hoặc b = quan sát được DHTM_TMU DHTM_TMU a = DHTM_TMU DHTM_TMU 46 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  29. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.3.2. Các phươngDHTM_TMU pháp dự báo cầu sảnDHTM_TMU phẩm theo quan hệ nhân quả DHTM_TMU DHTM_TMU 2.3.2.1. PhươngDHTM_TMU pháp phân tích DHTM_TMUtương quan 2.3.2.1. Phương pháp hồi quy DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 47 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  30. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.4. Đo lường và kiểm sốt sai số của dự báo nhu cầu sảnDHTM_TMU phẩm DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  2.4.1. Đo lường sai DHTM_TMUsố của dự báo DHTM_TMU 2.4.2. Kiểm sốt sai số dự báo DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 48 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  31. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.4.1. Đo lường sai số của dự báo DHTM_TMU DHTM_TMU “Sai số dự báo” làDHTM_TMU chênh lệch giữa số liệuDHTM_TMU thực tế (cầu thực tế) với số liệu dự báo (cầu dự báo) ở mỗi giai đoạn (thời kỳ).  Nếu ký hiệu: et là sai số dự báo DHTM_TMU DHTM_TMU DDHTM_TMUt là nhu cầu thực tế DHTM_TMU Ft là nhu cầu dự báo  Ta cĩ: et = Dt - Ft (với t = 1 đến n) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 49 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  32. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Đo lường các chỉ số DHTM_TMU DHTM_TMU 2.4.1.1. Độ lệch tuyệtDHTM_TMU đối bình quân MADDHTM_TMU (mean absolute deviation)  2.4.1.2. Độ lệch bình phương trung bình MSE (mean squared error) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 50 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  33. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Ví dụ: Phương pháp san bằng số mũ Tùy vào hệ số α Nhu cầu Dự báo Tháng DHTM_TMU DHTM_TMUthực tế α= 0,1DHTM_TMU α= 0,2 α= 0,4 α= 0,5DHTM_TMU α= 0,7 1 100 90 90 90 90 90 2 110 91,00 92,00 94,00 95,00 97,00 3 115 92,90 95,60 100,40 102,50 106,10 DHTM_TMU DHTM_TMU4 100 95,11DHTM_TMU 99,48 106,24 108,75DHTM_TMU 112,33 5 90 95,59 99,58 103,74 104,37 103,69 6 105 95,03 97,67 98,24 97,18 94,10 7 110 96,03 99,13 100,94 101,09 101,73 8 115 97,43 101,30 104,56 105,54 107,51 DHTM_TMU DHTM_TMU9 120 99,18DHTM_TMU 104,04 108,74 110,27DHTM_TMU 112,75 10 130 101,26 107,23 113,24 115,13 117,82 51 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  34. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.4.1.1. Độ lệch tuyệt đối bình quân MAD (Mean Absolute Deviation)  Cơng thức n DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUDt Ft DHTM_TMU t 1 MAD Trong đĩ: n |Dt – Ft| là sai số dự báo của giai đoạn t DHTM_TMU nDHTM_TMU là số giai đoạn hay số khoảngDHTM_TMU cách tính tốn DHTM_TMU MAD cho phép đánh giá mức sai số bình quân với ý nghĩa là giá trị này càng nhỏ thì mức độ chính xác của dự báo càng cao và ngược lại.  α= 0,1 : MAD = 15,2625 DHTM_TMU DHTM_TMUα= 0,2 : MAD = 12,8113DHTM_TMU DHTM_TMU  α= 0,4 : MAD = 11,4835 52  α= 0,5: MAD = 11,1386 9/26/2017  α= 0,7: MAD = 10,3983 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  35. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.4.1.2. Độ lệch bình phương trung bình MSE DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  Cơng thức: DHTM_TMU DHTM_TMUMSE = DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 53 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  36. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.4.1.3. Phần trăm sai số tuyệt đối trung bình (MAPE) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  Cơng thức: DHTM_TMU DHTM_TMUMAPE = DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 54 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  37. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.4.1.4. Phần trăm sai số trung bình (MPE) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  Cơng thức: 퐧 (퐃퐭− 퐅퐭) DHTM_TMU DHTM_TMUMPE = 퐭DHTM_TMU= DHTM_TMU 퐧 퐃퐭 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 55 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  38. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 2.4.2. Kiểm sốt sai số dự báo  Tín hiệu theo dõi (THTD) DHTM_TMU TínDHTM_TMU hiệu cảnh báo (TS) là đạiDHTM_TMU lượng thể hiện mối quanDHTM_TMU hệ của tổng giá trị sai số của dự báo so với giá trị MAD dùng để theo dõi quá trình dự báo này  Cơng thức DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU TS =  Tín hiệu theo dõi càng nhỏ càng tốt  Dự báo tin cậy khi tín hiệu theo dõi nằm trong khoảng ±3 đến ± 8, DHTM_TMU thơngDHTM_TMU dụng nhất là ±4 DHTM_TMU DHTM_TMU  Tín hiệu theo dõi dương cho biết nhu cầu thực tế(Dt) lớn hơn dự 56 báo(Ft) và ngược lại. 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  39. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Kiểm sốt dự báoDHTM_TMU DHTM_TMU Phạm vi chấp nhận được (dùng đồ thị)  DHTM_TMU Gmin <THTD <Gmax DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU+ DHTM_TMU DHTM_TMU TS= 0 DHTM_TMU DHTM_TMU- DHTM_TMU DHTM_TMU 57 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU