Quản trị sản xuất - Chương 07: Lập lịch trình sản xuất

pdf 28 trang vanle 4330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị sản xuất - Chương 07: Lập lịch trình sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_san_xuat_chuong_07_lap_lich_trinh_san_xuat.pdf

Nội dung text: Quản trị sản xuất - Chương 07: Lập lịch trình sản xuất

  1. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Chươ ng 7: L DHTM_TMU ậ DHTM_TMU p lịch trình s DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU ản xu ất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 159 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  2. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Nội dung 7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất DHTM_TMU 7.1.1DHTM_TMU Khái niệm DHTM_TMU DHTM_TMU 7.1.2 Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất 7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất DHTM_TMU 7.2.DHTM_TMU Sắp xếp công việcDHTM_TMU trên một quy trìnhDHTM_TMU sản xuất 7.2.1 Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên 7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt 7.3. Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất DHTM_TMU (phươngDHTM_TMU pháp Johnson)DHTM_TMU DHTM_TMU 7.4. Sắp xếp công việc trên nhiều quy trình sản xuất 160 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  3. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất 7.1.1 Khái niệm DHTM_TMU DHTM_TMULịch trình sản xuất DHTM_TMU(Master Production Schedule)DHTM_TMU Là một bản kế hoạch thể hiện thứ tự tối ưu các công việc được thực hiện trong sản xuất nhằm đảm bảo hoàn thành kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp. DHTM_TMU DHTM_TMUTác dụng: DHTM_TMU DHTM_TMU Điều độ, theo dõi và đánh giá tình hình sản xuất, chuẩn bị đầy đủ kịp thời các nguồn lực dự trữ đúng theo yêu cầu của sản xuất với chi phí nhỏ nhất. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 161 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  4. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.1.1 Khái niệm DHTM_TMU DHTM_TMU Lập lịch trình sản DHTM_TMUxuất DHTM_TMU Lập lịch trình sản xuất là quá trình xác định số lượng, thời gian và trình tự các công việc phải hoàn thành theo từng điều kiện sản xuất cụ thể của mỗi doanh nghiệp. Thông thường, các doanh nghiệp xây dựng lịch trình sản xuất cho khoảng DHTM_TMU DHTM_TMUthời gian 8-10 tuần. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 162 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  5. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU7.1.2. Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất DHTM_TMU MụcDHTM_TMU tiêu tổng quát DHTM_TMU DHTM_TMU Sử dụng thời gian sản xuất một cách hợp lý và hiệu quả; đảm bảo tạo ra được sản phẩm: theo đúngDHTM_TMU yêu cầu, tận dụng tối đa nguồn lực sản xuất trong khoảng thời gian tối thiểu. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 163 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  6. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.1.2. Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất Mục tiêu cụ thể: DHTM_TMU DHTM_TMUTối thiểu hoá thời gian hoànDHTM_TMU thành: Sắp xếp thứ tựDHTM_TMU thực hiện các công việc để rút ngắn thời gian sản xuất từng công việc cũng như tổng thời gian trong hệ thống. Hạn chế tối đa thời gian làm thêm giờ.  Tối thiểu hoá sự chậm trễ trong công việc, đáp ứng cho khách DHTM_TMU DHTM_TMUhàng một cách nhanh nhất.DHTM_TMU DHTM_TMU  Tối ưu hoá việc sử dụng lao động hoặc máy móc, tối thiểu hoá thời gian nhàn rỗi của máy móc và lao động.  Tối thiểu hoá hàng tồn kho trong quá trình sản xuất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 164 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  7. DHTM_TMU 7.1.3DHTM_TMU Nội dung của lập lịch trình sản xuất DHTM_TMU  Phương pháp sắp xếp côngDHTM_TMU việc trên một quy trình sản xuất: CóDHTM_TMU thể sử dụng phương pháp vẽ biểu đồ Gantt, hoặc số phương pháp ưu tiên như đến trước làm trước; thờiDHTM_TMU DHTM_TMU gian hoàn thành ngắn nhất; thời gian thực hiện ngắn nhất; thời gian thực hiện dài nhất;DHTM_TMU thời gian dự trữ nhỏ nhất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU một DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 165 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  8. DHTM_TMU 7.1.3DHTM_TMU Nội dung của lập lịch trình sản xuất DHTM_TMU  Phương pháp sắp xếp côngDHTM_TMU việc trên nhiều quy trình sản xuất: DoanhDHTM_TMU nghiệp nên sử dụng phương pháp Johnson để sắp xếp công việc trên hai quy trình; thuật toán HungaryDHTM_TMU để DHTM_TMU sắp xếp n công việc trên n quy trình và một số phương pháp khác để sắp xếp n côngDHTM_TMU việc trên m quy trình. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 166 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  9. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2 Sắp xếp công việc trên một quy trình sản xuất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên  7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 167 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  10. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Việc sắp xếp thứ tự ưu tiên cho mỗi công việc là rất cần thiết, ảnh hưởng lớn đến khả năng hoàn thành đúng hạn và tận dụng các nguồn lực của doanh nghiệp. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Có nhiều phương án sắp xếp công việc khác nhau, việc lựa chọn phương án sắp xếp thứ tự tối ưu là rất khó khăn vì số lượng công việc càng lớn thì càng có nhiều phương án mà ta khó xác định được phương án nào là tối ưu. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 168 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  11. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất DHTM_TMU DHTM_TMUNhững nguyên tắc ưu tiênDHTM_TMU khi tiến hành sắp xếp côngDHTM_TMU việc  Đến trước làm trước  Bố trí theo thời gian hoàn thành sớm nhất DHTM_TMU DHTM_TMUBố trí theo thời gian thDHTM_TMUực hiện ngắn nhất DHTM_TMU  Bố trí theo thời gian thực hiện dài nhất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 169 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  12. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Đến trước làm trước (First come, First served - FCFS) DHTM_TMU DHTM_TMU Ưu điểm: dễ theoDHTM_TMU dõi, sắp xếp và làm vừDHTM_TMUa lòng khách hàng.  Hạn chế: nếu đơn hàng hoặc khối lượng công việc lớn thì những đơn hàng và khác hàng sau sẽ phải đợi lâu. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 170 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  13. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Bố trí theo thời hạn hoàn thành sớm nhất Earliest Due Date - EDD DHTM_TMU DHTM_TMU Ưu điểm: nguy cơDHTM_TMU chậm tiến độ và tổn thấDHTM_TMUt là ít.  Hạn chế: nguy cơ mất khách hàng do phải chờ đợi lâu. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 171 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  14. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Bố trí theo thời gian thực hiện ngắn nhất (Shortest processing time - SPT) DHTM_TMU DHTM_TMU Ưu điểm: Làm giảDHTM_TMUm dòng thời gian và số côngDHTM_TMU việc nằm trong hệ thống.  Nhược điểm: phải thường xuyên điều chỉnh các công việc dài hạn theo từng chu kỳ DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 172 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  15. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Bố trí theo thời gian thực hiện dài nhất (Longest processing time - LPT) DHTM_TMU DHTM_TMU Ưu điểm: có thể hoànDHTM_TMU thành đúng thời hạn DHTM_TMUmọi công việc hay đơn hàng.  Nhược điểm: đây có thể coi là phương pháp nhiều hạn chế nhất, các công việc thường bị dồn lại khiến cho tổng DHTM_TMU DHTM_TMUthời gian để hoàn thànhDHTM_TMU tất cả công việc lớn hơDHTM_TMUn các công việc khác, thời gian trung bình hoàn thành chính vì vậy cũng lớn và đa số các công việc bị trễ hạn. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 173 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  16. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Bố trí theo thời gian dự trữ nhỏ nhất (smallest slack – SLACK) DHTM_TMU  TheoDHTM_TMU phương pháp này,DHTM_TMU công việc hay đơn hàngDHTM_TMU nào có thời gian dự trữ ít nhất thì sẽ thực hiện trước. Thời gian dự trữ = (Ngày hết hạn – Ngày hiện tại) – Thời gian sản xuất DHTM_TMU  ƯDHTM_TMUu điểm: có thể đáp ứDHTM_TMUng được những đơn hàngDHTM_TMU cần gấp.  Nhược điểm: là không hoàn thành những đơn hàng có thời gian trễ dài theo đúng thời hạn mà khách hàng yêu cầu. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 174 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  17. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Như vậy, muốn áp dụng các nguyên tắc ưu tiên sắp xếp công việc cần phải xác định được thời gian cần thiết để hoàn thành và thời hạn phải hoàn thành các công việc hay đơn đặt hàng, đồng thời phải so sánh và đánh giá được các phương án sắp xếp công việc theo các nguyên DHTM_TMU tắDHTM_TMUc ưu tiên. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 175 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  18. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Việc so sánh đánh giá các phương án sắp xếp theo các nguyên tắc ưu tiên được thực hiện dựa DHTM_TMU trênDHTM_TMU cơ sở xác định cácDHTM_TMU chỉ tiêu chủ yếuDHTM_TMU sau:  Dòng thời gian: Khoảng thời gian từ khi công việc đưa vào phân xưởng đến khi hoàn thành DHTM_TMU DHTM_TMUDòng thời gian lớn nhất:DHTM_TMU Tổng thời gian cần thiết đểDHTM_TMU hoàn thành tất cả các công việc  Dòng thời gian trung bình: Trung bình các dòng thời gian của mỗi công việc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 176 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  19. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất Việc so sánh và đánh giá các phương án được dựa vào ba chỉ tiêu chủ yếu DHTM_TMU sauDHTM_TMU: DHTM_TMU DHTM_TMU  Chỉ tiêu 1: thời gian hoàn thành trung bình của một công việc (Ttb). Ttb = DHTM_TMU DHTM_TMUChỉ tiêu 2: Thời gian trễ hạnDHTM_TMU trung bình (thời gian chậm trungDHTM_TMU bình - Tth) Tth =  Chỉ tiêu 3: Số công việc trễ hạn (Nth) là tổng số các công việc bị chậm so với thời hạn hoàn thành DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 177 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  20. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt Biểu đồ Gantt là phương pháp quản lý công việc hay tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp dựa vào việc biểu diễn DHTM_TMU cácDHTM_TMU công việc và thời gianDHTM_TMU thực hiện trên đồ thịDHTM_TMU.  Vai trò: Giúp nhà quản trị sản xuất có thể nắm bắt nhiệm vụ cụ thể của từng công việc, thứ tự thực hiện công việc, DHTM_TMU thờiDHTM_TMU điểm bắt đầu và thờiDHTM_TMU điểm kết thúc từngDHTM_TMU công việc, nhận biết được tổng thời gian cần thiết để hoàn thành các công việc. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 178 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  21. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt  Đối tượng áp dụng: Các công việc đơn giản, ngắn hạn DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  Mục tiêu: Đưa các nguồn lực vào sử dụng một cách hợp lý, phù hợp với quá trình sản xuất và đạt được mục tiêu thời gian. DHTM_TMU  PhươngDHTM_TMU pháp thực hiệnDHTM_TMU: DHTM_TMU  Biểu diễn các công việc và thời gian thực hiện theo phương nằm ngang với 1 tỉ lệ định trước  Lịch trình công việc có thể lập theo kiểu tiến tới từ trái qua phải, công việc nào làm sau được xếp sau theo đúng quy trình công DHTM_TMU DHTM_TMUnghệ (có thể làm ngược DHTM_TMUlại – giật lùi) DHTM_TMU 179 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  22. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt Các bước tiến hành  Bước 1: Xác định các công việc cần thực hiện để hoàn DHTM_TMU thànhDHTM_TMU nhiệm vụ sản xuấtDHTM_TMU theo mục tiêu đã xácDHTM_TMU định.  Bước 2: Sắp xếp trình tự công việc trên cơ sở làm rõ mối quan hệ giữa các công việc (phụ thuộc bắt buộc, tùy chọn, bên ngoài) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  Bước 3: Xác định thời gian thực hiện công việc dựa vào định mức thời gian và khối lượng hoạt động để làm rõ khoảng thời gian cần thiết nhằm hoàn thành từng công việc trong điều kiện các nguồn lực cho phép. DHTM_TMU  BướcDHTM_TMU 4: Xác định tiến DHTM_TMUđộ thực hiện từng côngDHTM_TMU việc.  Bước 5: Vẽ biểu đồ Gantt 180 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  23. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt Ưu điểm: Nhược điểm:  Đơn giản, dễ thực hiện • Không cho thấy mối liên hệ DHTM_TMU  DHTM_TMUCho biết thứ tự thực hiệnDHTM_TMU các cụ thể và tác dụngDHTM_TMU tương hỗ công việc giữa các công việc  Theo dõi được thời gian thực hiện các công việc • Không thấy rõ công việc nào  Cho biết tổng thời gian hoàn là trọng tâm cần phải tập DHTM_TMU thànhDHTM_TMU tất cả các công việc DHTM_TMUtrung chỉ đạo trongDHTM_TMU quá trình điều hành sản xuất. • Không cho biết những công việc nào tới hạn DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 181 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  24. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt Công việc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU A4 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUA3 DHTM_TMU A2 A1 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 1 2 3 6 8 14 Thời gian (ngày) 182 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  25. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU PHƢƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ GANTT DHTM_TMU (cáchDHTM_TMU vẽ khác) DHTM_TMU DHTM_TMU Công Thời gian (giờ) việc DHTM_TMU DHTM_TMUA DHTM_TMU DHTM_TMU B C DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 183 9/26/2017 183 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  26. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU7.3 Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất (phương phápDHTM_TMU Johnson) DHTM_TMU DHTM_TMU  Mục đích của việc sắp xếp thứ tự công việc trên hai quy trìnhDHTM_TMU là tìm tổng thời gian nhỏ nhất để hoàn thành các công việc này.  Muốn có tổng thời gian thực hiệnDHTM_TMU nhỏ nhất, phải bố trí các công việcDHTM_TMU sao cho tổng thời gian ngừng việc trên các quy trình là ngắn nhất. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 184 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 9/26/2017 DHTM_TMU
  27. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.3 Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất (phương pháp Johnson) DHTM_TMU DHTM_TMUBước 1: Liệt kê tất cảDHTM_TMU các công việc cũng nhưDHTM_TMU thời gian thực hiện từng công việc trên mỗi quy trình  Bước 2: Tìm thời gian thực hiện ngắn nhất có thể và công việc ứng với thời gian đó DHTM_TMU DHTM_TMUBước 3: Nếu thời gianDHTM_TMU ngắn nhất này xảy raDHTM_TMU trên quy trình 1 thì công việc tương ứng được thực hiện trước. Nếu thời gian ngắn nhất xảy ra trên quy trình 2 thì công việc tương ứng được gia công sau cùng. Cố định trật tự DHTM_TMU DHTM_TMUvừa sắp xếp, loại côngDHTM_TMU việc ra khỏi tập đangDHTM_TMU xét.  Bước 4: Thực hiện lại bước thứ 2 và thứ 3 cho tới khi tất cả các công việc được sắp xếp hết 185 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  28. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.4 Sắp xếp công việc trên nhiều quy trình sản xuất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU  7.4.1 Sắp xếp thứ tự n công việc trên m quy trình  7.4.2 Sắp xếp thứ tự n công việc trên n quy trình DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 186 9/26/2017 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU