Quản trị nhân sự - Chương 10: Quan hệ lao động và luật pháp trong sử dụng lao động
Bạn đang xem tài liệu "Quản trị nhân sự - Chương 10: Quan hệ lao động và luật pháp trong sử dụng lao động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- quan_tri_nhan_su_chuong_10_quan_he_lao_dong_va_luat_phap_tro.pdf
Nội dung text: Quản trị nhân sự - Chương 10: Quan hệ lao động và luật pháp trong sử dụng lao động
- CHƯƠNG 10: QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ LUẬT PHÁP TRONG SỬ DỤNG LAO ĐỘNG (LABOUR RELATIONS AND LAWS)
- NỘI DUNG 1. Giới thiệu Bộ luật LĐ VN 2. Quan hệ lao động
- 1. Giới thiệu bộ luật LĐ • Bộ luật LĐ được thông qua tại kỳ họp thứ 5, quốc hội khoá IX, từ ngày 26/5 đến 23/6/1994, và có hiệu lực từ ngày 1/1/1995. • Sửa đổi bổ sung năm 2004. • Mục đích của bộ luật: Điều chỉnh quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động
- Nội dung của bộ luật • Gồm 17 chương, 198 điều và có thể phân thành 5 nhóm vấn đề lớn. - Những quy định có tính chất chung (Lời nói đầu, chương I và XVII) bao gồm những tư tưởng, quan điểm chỉ đạo, đối tượng phạm vi áp dụng, quyền nghĩa vụ của hai bên. - Những quy định tạo tiền đề cho việc thiết lập và tiến hành quan hệ LĐ (chương II và III) bao gồm các quy định về việc làm và học nghề như định nghĩa, cơ chế tạo việc làm, các tổ chức dịch vụ việc làm.
- - Những quy định về điều kiện LĐ và sử dụng LĐ (chương VI: Tiền lương, VII: Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi; VIII: Kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất; IX: An toàn lao động và vệ sinh LĐ; X: Những quy định riêng cho LĐ nữ; XI: Những quy định riêng đối với LĐ chưa thành niên và LĐ khác; XII: Bảo hiểm xã hội)
- - Những quy định về QHLĐ: Chương IV: Hợp đồng lao động; chương V: Thoả ước LĐ tập thể; chương XIII: Công đoàn; chương XIV: Giải quyết tranh chấp - Những quy định về quản lý nhà nước về LĐ: Chương XV: Quản lý nhà nước về lao động; chương XVI: Thanh tra nhà nước về LĐ, xử lý vi phạm pháp luật LĐ.
- 2. Quan hệ lao động 2.1. Khái niệm 2.2. Phân loại các mối quan hệ lao động
- 2.1. Khái niệm • Quan hệ lao động trong doanh nghiệplà tồn bộ mốiquanhệ xã hộihìnhthành nên giữa các bên tham gia vào quá trình lao động sảnxuấtcủa doanh nghiệp
- Các chủ thể trong mối quan hệ lao động NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ VÀ TẬP THỂ GIỚI CHỦ SD LĐ TẬP THỂ NGƯỜI LĐ CHỦ TƯ LIỆU SẢN XUẤT HOẶC GỒM NHỮNG NGƯỜI LÀM VIỆC CHO DO CHỦ TƯ LIỆU SX THUÊ MƯỚN ĐỂ CHỦ SD LAO ĐỘNG (VIÊN CHỨC, CÁN ĐIỀU HÀNH, QUẢN LÝ DN, VÀ TỒN BỘ, CƠNG NHÂN ) QUYỀN SỬ DỤNG VÀ TRẢ CƠNG LĐ TỔ CHỨC NGHIỆP ĐỒN CỦA NLĐ TỔ CHỨC NGHIỆP ĐỒN NGÀNH HAY (TỔ CHỨC CƠNG ĐỒN) MỘT PHẠM VI NGHỀ NGHIỆP BẢO VỆ QUYỀN LỢI CHÍNH ĐÁNG VÀ BẢO VỆ CHO GIỚI CHỦ HỢP PHÁP CỦA NLĐ
- Hai nhĩm củaquanhệ LĐ trong doanh nghiệp QUAN HỆ GIỮA NGƯỜI VÀ NGƯỜI TRONG QUÁ TRÌNH LAO ĐỘNG QUAN HỆ GIỮA NGƯỜI VÀ NGƯỜI TRONG MQH TRỰC TIẾP TỚI QUYỀN LỢI, NGHĨA VỤ TRONG VÀ SAU QUÁ TRÌNH SX VÀ KD CỦA DN
- 2.2 Phân loạicácmốiquanhệ LĐ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THOẢ ƯỚC LĐ TẬP THỂ CƠNG ĐỒN TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CƠNG NHÂN THAM GIA QL DN QUAN HỆ LAO ĐỘNG QuỐC TẾ
- HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG LÀ SỰ THOẢ THUẬN GIỮA NLĐ VÀ NGƯỜI SD LĐ VỀ VIỆC LÀM CĨ TRẢ CƠNG, ĐK LĐ, QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ MỖI BÊN TRONG QUAN HỆ LĐ CÁC LOẠI HĐ LĐ: -HĐ LĐ BẰNG MIỆNG: CHO CƠNG VIỆC CĨ TÍNH CHẤT TẠM THỜI DƯỚI 3 THÁNG, HAY CHO LĐ GIÚP VIỆC GIA ĐÌNH -HĐ LĐ THEO 1 CV NHẤT ĐỊNH, THỜI HẠN DƯỚI 1 NĂM OR THEO VỤ MÙA -HĐ LĐ XÁC ĐỊNH THỜI HẠN TỪ 1 NĂM TRỞ LÊN -HĐ LĐ KHƠNG XĐ THỜI HẠN NỘI DUNG CHỦ YẾU TRONG HĐ - CƠNG VIỆC PHẢI LÀM -TIỀN CƠNG HAY TIỀN LƯƠNG - ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN HĐ LĐ, ĐIỀU KIỆN AN TỒN, VỆ SINH LĐ, BẢO HIỂM XH -THỜI GIAN THỬ VIỆC