Quản trị logistics kinh doanh - Chương 1: Khái quát về quản trị logisstics trong kinh doanh hiện tại

pdf 132 trang vanle 2420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị logistics kinh doanh - Chương 1: Khái quát về quản trị logisstics trong kinh doanh hiện tại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_logistics_kinh_doanh_chuong_1_khai_quat_ve_quan_tri.pdf

Nội dung text: Quản trị logistics kinh doanh - Chương 1: Khái quát về quản trị logisstics trong kinh doanh hiện tại

  1. TRƢỜNG ĐH THƢƠNG MẠI DHTM_TMU QUẢN TRỊ LOGISTICS BỘ MÔN KINH Logistics DOANH KINH DOANH
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO DHTM_TMU [1] GT Quản trị logistics KD (2010). Nguyễn Thông Thái, An Thị Thanh Nhàn. Trường ĐH Thương mại. NXB Thống kê [2] Logistics những vấn đề lý luận và thực tiễn ở VN (2011). Đặng Đình Đào, Vũ Thị Minh Loan và nhiều tác giả. NXB Đại học KTQD [3] Quản trị hậu cần trong TMĐT (2009). Lục Thị Thu Hường. NXB Thống kê [4] Quản trị logistics (2002). Đoàn Thị Hồng Vân. NXB Chính trị Quốc gia HN [5] Tạp chí Vietnam Logistics Review, Tạp chí Vietnam Supply Chain Insight
  3. NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMUKhái quát về quản trị logistics KD Mạng lƣới tài sản và HTTT Logistics Tổ chức thực hiện & Kiểm soát Logistics DVKH và Quá trình cung ứng h2 cho KH Quản lý dự trữ & quản trị mua hàng Quản trị vận chuyển Kho, bao bì & dòng logistics ngƣợc DV Logistics của doanh nghiệp 3PLs Logistics trong KDQT, TMĐT & CCU toàn cầu
  4. NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Chƣơng 1 Khái quát về quản trị logistics trong kinh doanh hiện đại
  5. NỘI DUNG CHƢƠNG 1 DHTM_TMU Bản chất và vai trò của logistics KD Khái niệm và mục tiêu quản trị logistics Chiến lƣợc, quá trình và hoạt động logistics tại DN
  6. 1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD DHTM_TMUThông qua các Nguyên liệu, vốn, hoạt động kinh tế nhân lực, thông tin Vị trí Từ điểm xuất Nguồn tài Vận chuyển phát đến điểm nguyên Dự trữ tiêu dùng Quá trình tối ƣu hóa
  7. 1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD DHTM_TMU ảnh hƣởng Global độ Logistics Supply mức Chain và Logistics vi vi Corporate logistics Facility Phạm logistics Workplace Logistics 1950 1960 1970 1980 1990 2000
  8. 1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD DHTM_TMU Theo ph/vi & mức Theo vị trí Theo hƣớng vận Theo đối tƣợng độ quan trọng các bên tham gia động vật chất hàng hóa Logistics KD 1 PL Log HTD ngắn ngày Logistics Quân đội Log đầu vào Log ngành ôtô Logistics Sự kiện 2 PL Log ngành hóa chất Logistics Dịch vụ Log đầu ra Log hàng điện tử 3PL Log ngành dầu khí Log ngƣợc 4PL Theo quá trình nghiệp vụ Hoạt động mua Hoạt động hỗ trợ SX Hoạt động phân phối
  9. 1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD Đối với nềnDHTM_TMUkinh tế . Công cụ liên kết nền KT trong một QG và toàn cầu . Tối ƣu hóa chu trình lƣu chuyển h2 từ nCC đến NTD . Tiết kiệm và giảm CP lƣu thông . Mở rộng thị trƣờng buôn bán quốc tế Đối với doanh nghiệp . Tạo GTGT về thời gian và địa điểm . Di chuyển h2, DV hiệu quả đến KH . Nâng cao hiệu quả KD, giảm CPSX, tăng năng lực cạnh tranh . Hỗ trợ nhà QL ra quyết định
  10. 1.2. KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU QT LOGISTICS DHTM_TMUQuá trình quản trị Hoạch Thực Kiểm định thi soát Đầu vào Đầu ra Quản trị Nguồn lực Lợi thế Nhà Vật chất Vật Bán Thành Khách Cạnh tranh Cung thành liệu phẩm Tiện lợi về Nguồn cấp phẩm hàng Nhân sự th/gian & đ.điểm Các hoạt động logistics Nguồn Hiệu quả vận • Dịch vụ KH • Nghiệp vụ mua động h2 tới KH Tài chính • Xử lý ĐĐH • Nghiệp vụ kho 2 Nguồn • Cung ứng h • Bao bì/đóng gói Tài sản • QT dự trữ • Chất xếp, bốc dỡ Thông tin • QT vận chuyển • Qlý thông tin sở hữu
  11. 1.2. KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU QT LOGISTICS Tạo giá trị DHTM_TMUgia tăng cho KH & DN Lợi ích Lợi ích DV CP . CP Dịch vụ KH . Sự sẵn có của hàng hoá . CP mua và dự trữ . Hiệu suất nghiệp vụ . CP kho bãi và vận tải . Độ tin cậy dịch vụ . CP xử lý ĐĐH và QL thông tin
  12. 1.2. KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU QT LOGISTICS DHTM_TMU Đặc tính sản phẩm tác động đến mục tiêu QT logistics Giá trị/ Khả năng Mức độ Trọng khối Khối lượng thay thế rủi ro Khả năng Chu kỳ Bao bì xếp thành sống kiện
  13. 1.3. CHIẾN LƢỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS . Tập hợp cácDHTM_TMUnguyên tắc hƣớng dẫn, định hƣớng và quan điểm . Giúp phối hợp các mục tiêu, kế hoạch và chính sách . Giữa các bộ phận tham dự trong CCƢ của DN Các dạng chiến lƣợc logistics Chiến lược Chiến lược Chiến lược cải Chiến lược giảm CP giảm vốn ĐT tiến DV phản ứng nhanh Chiến lược Chiến lược phối hợp tổng thể
  14. 1.3. CHIẾN LƢỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS DHTM_TMUDòng thông tin Công ty Nhà Khách Mua Hỗ trợ Phân cung hàng sản xuất phối hàng cấp Dòng hàng hóa
  15. 1.3. CHIẾN LƢỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS DHTM_TMULogistics Dịch vụ KH Quản trị kho HT Thông tin QT mua hàng Quản trị dự trữ QT vận chuyển
  16. NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Chƣơng 2 Mạng lƣới tài sản và Hệ thống thông tin logistics tại DN
  17. NỘI DUNG CHƢƠNG 2 DHTM_TMU Mạng lƣới tài sản logistics tại DN Hệ thống thông tin logistics tại DN Ứng dụng công nghệ hiện đại trong QT logistics
  18. 2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN “Mạng lƣới tàiDHTM_TMUsản logistics”: các điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật mà DN sở hữu và sử dụng cho HĐ logistics. Doanh nghiệp Các vị trí hoạt động logistics tham gia DN sản xuất Các phân xưởng sản xuất Các nhà kho DN bán buôn Nhà kho hoặc các trung tâm phân phối DN bán lẻ TTPP của DN bán lẻ Mạng lưới các điểm BL . Đảm bảo cung ứng mức DVKH theo yêu cầu . Góp phần giảm chi phí logistics . Giảm chi phí đầu tƣ nếu quản lý tốt
  19. 2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN Theo đối tƣợng DHTM_TMUKho riêng Theo điều kiện thiết kế phục vụ hay & thiết bị kho công cộng Định hƣớng thị trƣờng Kho thông thƣờng Định hƣớng nguồn hàng Kho đặc biệt Theo đặc điểm Theo mặt hàng kiến trúc bảo quản Kho kín Kho tổng hợp Kho nửa kín Kho chuyên dụng Kho lộ thiên Kho hỗn hợp
  20. 2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN DHTM_TMU Theo vị trí Theo phổ Theo trình độ Theo mức độ bán hàng mặt hàng phục vụ sở hữu Qua cửa hàng CH hỗn hợp CH BL độc lập CH tự phục vụ Không qua CH CH chuyên doanh Chuỗi bán lẻ CH DV giới hạn CH bách hoá Đại lý đặc quyền CH DV đầy đủ Siêu thị Các loại hình Theo giá bán cửa hàng bán lẻ Theo p.pháp bán CH giá cao CHBL truyền thống CH giá thấp CHBL hiện đại CH hạ giá CH đồng giá
  21. 2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN TẠI KHO DHTM_TMUHÀNG TẠI CH BÁN LẺ Thiết bị di chuyển - xếp dỡ Theo quá trình logistics • Thiết bị tiếp nhận • Theo phƣơng vận động • Thiết bị bảo quản • Theo quy tắc vận động • Thiết bị bán • Theo nguồn động lực • Thiết bị di chuyển Thiết bị bảo quản Theo ng.lý cấu tạo & SD • TB b.quản, chứa đựng • Thiết bị chứa đựng • TB bị đo lƣờng • Thiết bị chăm sóc, giữ gìn • TB thu tính tiền Thiết bị tiếp nhận hàng Theo vị trí trong CH • Theo phƣơng vận động • Thiết bị cố định • Theo quy tắc vận động • Thiết bị nửa cố định • Theo nguồn động lực • Thiết bị ko cố định
  22. 2.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (L.I.S) Khái niệm DHTM_TMU . Cấu trúc gồm con ngƣời, phƣơng tiện và các qui trình . Thu thập, phân tích, định lƣợng và truyền tải dữ liệ . Nhằm tăng cƣờng hiệu quả hoạt động logistics . Giúp nắm vững thông tin về biến động của môi trƣờng . Giúp nhà QT chủ động lập kế hoạch, chƣơng trình logistics . Đảm bảo sử dụng linh hoạt, hiệu quả các nguồn lực logistics . Là chất kết dính các hoạt động logistics
  23. 2.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (L.I.S) DHTM_TMUMôi trƣờng Dữ liệu đầu vào Quản trị cơ sở dữ liệu Quyết định Logistics • Tập hợp, chỉnh lý, bảo quản • Chuyển hóa dữ liệu • Xử lý, phân tích Thông tin đầu ra Logistics Information System Nhà quản trị logistics
  24. 2.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (L.I.S) DHTM_TMU Kế hoạch Kế hoạch Kế hoạch Kế hoạch Kế hoạch chiến lƣợc nguồn lực Logistics Sản xuất mua Quản lý dự trữ Quản lý Đáp ứng Phân chia Vận Mua đơn hàng Đơn hàng Hàng hóa chuyển hàng
  25. 2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS ỨngDHTM_TMUdụng Ứng dụng Công nghệ thông tin Trong nhà kho và vận tải Công nghệ Công nghệ Công nghệ Công nghệ Công nghệ nhận dạng phân tích trong trong truyền tin tự động thông tin nhà kho vận tải • Mã vạch • EDI • ERP • Wearable • Tàu điện • RFID • GPS • DRP • Robot trên cao • Giọng nói • GIS • AITS • Tàu cao • WBT • TPS tốc • VSAT • WWM • Xe ko người lái
  26. 2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS RFID DHTM_TMU • Đọc từ xa • Đọc nhiều loại dữ liệu • Chứa nhiều thông tin • Sửa chữa và cập nhật DL • Tiết kiệm thời gian • Tiết kiệm nhân sự • Tăng tính chính xác • Tăng tính bảo mật • Khi một thẻ RFID đi vào vùng điện từ trƣờng, nó sẽ phát hiện tín hiệu kích hoạt thẻ; • Bộ đọc giải mã dữ liệu đọc thẻ dữ liệu đƣợc đƣa vào một máy chủ; • Phần mềm ứng dụng trên máy chủ sẽ xử lý dữ liệu.
  27. 2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS EDI Electric DataDHTM_TMU Interchange • Chuyển giao thông tin giữa các máy tính • Bằng phương tiện điện tử • Sử dụng một t.chuẩn đã được thỏa thuận để cấu trúc t.tin • Trao đổi chứng từ trong/ngoài giờ, nội bộ/liên DN • Chi phí giao dịch thấp hơn • Đối chiếu chứng từ tự động, nhanh và chính xác • Dịch vụ khách hàng tốt hơn • Quan hệ đối tác đem lại hiệu suất cao hơn
  28. 2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS DHTM_TMU CN phân tích thông tin Hoạch định chiến lược EDI (Trao đổi dữ liệu điện tử) APS (Hoạch định & TPS điều độ nâng (Hoạch định vận tải) Lập kế hoạch SRM/PFA cao) CRM/SFA (QT q.hệ NCC & (QT q.hệ KH & Mua hàng MES WMS Bán hàng tự động) (Hệ thống (Quản trị kho hàng) tự động) điều hành Triển khai quy sx) trình tác nghiệp NCC vật liệu Nhà s.xuất Nhà p.phối Nhà bán lẻ Khách hàng
  29. NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Chƣơng 3 Tổ chức thực hiện và kiểm soát hoạt động logistics tại DN
  30. NỘI DUNG CHƢƠNG 3 DHTM_TMU Tổ chức hoạt động logistics tại DN Thuê ngoài logistics tại doanh nghiệp Kiểm soát logistics tại doanh nghiệp
  31. 3.1 TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DN - Thiết kế CCTCDHTM_TMU. Giải quyết mâu thuẫn Mục tiêu . Tăng cƣờng chuyên - Bố trí, sử dụng các chiến lƣợc môn hoá & hiệu quả nguồn lực logistics quản trị logistics Thƣơng mại Khai thác • KD dịch vụ phân phối • SX vật liệu thô • Mua và vận chuyển • Mua, dự trữ, vận chuyển • Phòng QT vật liệu • Tập trung cho logistics Dịch vụ SX hàng hóa . Mua và dự trữ • Mua vật liệu từ nhiều NCC • Vận chuyển ko quan trọng • SX và PP hàng hóa • QT vật tư, ng.liệu, hàng hóa phục vụ • QT cung ứng và PP cho cung cấp DV
  32. 3.1 TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DN DHTM_TMUGiám đốc điều hành Marketing Tài chính Sản xuất Th ẩ m quy V.chuyển & Quản trị V.chuyển & lƣu kho đra dự trữ lƣu kho đvào theo ề n Dịch vụ Tính toán & Đảm bảo khách hàng xử lí đđh chất lƣợng ch ứ n c Dự báo Quản trị HT Mua & q.lí ă ng bán hàng thông tin nguyên v.liệu Logistics Thẩm quyền theo dự án Mô hình tổ chức không chính thức và bán chính thức
  33. 3.1 TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DN DHTM_TMUGiám đốc điều hành Marketing Logistics Sản xuất Tài chính Quản trị Kho & q.lí mua hàng nguyên v.liệu Xử lí đđh Bao gói & & dvụ KH vận chuyển Q. trị dự trữ & lập kế hoạch Mô hình tổ chức logistics chính thức
  34. 3.1 TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DN DHTM_TMU. DN nhỏ, hoạt động ít . DN lớn, tính đặc thù cao • Phối hợp tổ chức & thuê ngoài • Phổ biến • DN nhỏ, thiếu nguồn lực • DN lớn, không có chuyên môn sâu Lựa chọn cách thức tổ chức logistics tại DN
  35. 3.2. THUÊ NGOÀI LOGITICS TẠI DOANH NGHIỆP Sử dụng nguồnDHTM_TMUlực bên ngoài để Lợi thế tổ chức & triển khai một phần • Tiết kiệm chi phí hoặc toàn bộ hoạt động logistics • Tính chuyên nghiệp • Tăng tính linh hoạt • Tăng giới hạn kinh tế • Giảm t.gian cung ứng . Loại trừ chức năng KD không cốt lõi Rủi ro . Tập trung nguồn lực cho các chức năng kinh doanh cốt lõi (lợi thế cạnh • Phát sinh chi phí • Gián đoạn tác nghiệp tranh cốt lõi) • Rò rỉ th.tin nhạy cảm • Giảm khả năng k.soát
  36. 3.2. THUÊ NGOÀI LOGITICS TẠI DOANH NGHIỆP • Tầm quan trọngDHTM_TMU của logistics • Khả năng tự thực hiện Quy mô hoạt động logistics Năng lực quản lý logistics Độ ổn định về nhu cầu DV logistics Mạng lƣới tài sản Cao Tìm kiếm đối tác mạnh In house có nguồn lực trọng quan Outsource Trở thành đối tác Tầm lãnh đạo Thấp Thấp Cao Khả năng tự thực hiện
  37. 3.2. THUÊ NGOÀI LOGITICS TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU Tiềm năng dịch vụ của đối tác 1. Đánh giá 2. Đánh giá 4. Xây dựng 5. Triển khai chiến lƣợc 3. Lựa chọn các phƣơng Quy trình Và liên tục và nhu cầu Đối tác án Tác nghiệp Hoàn thiện thuê ngoài Nhu cầu Và ƣu tiên Của DN
  38. 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Khái niệmDHTM_TMU Quá trình kiểm soát logistics Các tiêu chuẩn hoặc mục tiêu . So sánh kết quả hiện Kiểm tra Hoạt động So sánh bởi nhà hữu với kế hoạch điều chỉnh quản trị và/hoặc hệ thống máy . Thiết lập hành động tính Báo cáo điều chỉnh kết quả . Nhằm tăng cƣờng hiệu Đầu vào Quá trình Đầu ra quả hoạt động quản trị Các hoạt động logistics Hoạt động cung ứng, logistics diễn Chi phí hoạt động phân phối hàng hóa ra và và trình độ DVKH Dịch vụ khách hàng Những thay đổi bên trong và bên ngoài
  39. 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Hệ thống mởDHTM_TMU Nhu cầu Tái cung ứng Tình trạng và CP dự trữ Đặc điểm Nghiệp vụ kho . Nhà quản trị trực tiếp can Các báo cáo về thiệp vào tất cả các hoạt HĐ điều CP và DV động điều chỉnh chỉnh: điều Nhà chỉnh cung quản trị . Linh hoạt cao, CP thấp ứng . Hạn chế khả năng kiểm soát Các tiêu chuẩn DV và CP . Mang tính chủ quan, dễ mắc sai lầm Ví dụ về hệ thống mở trong kiểm soát nghiệp vụ kho hàng
  40. 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Hệ thống đóngDHTM_TMU Nhu cầu Tái cung ứng Dữ trữ ở Kho - Dk Đặc điểm Nghiệp vụ kho . Các quy tắc đƣợc xem là căn cứ để tiến hành điều chỉnh Các báo cáo về CP và DV . Tốc độ và độ chính xác cao Đặt Quy tắc quyết . Giảm tính linh hoạt hàng định: Dk < Dđ đặt lô hàng Q . Chi phí đầu tƣ cao hơn Tiêu chuẩn dự trữ: Q và Dđ Ví dụ về hệ thống đóng trong kiểm soát nghiệp vụ kho hàng
  41. 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Hệ thống hỗnDHTM_TMU hợp Nhu cầu-D Tái cung ứng -Q Dự trữ ở kho Dk và CP DT Nghiệp vụ kho Đặc điểm Các báo cáo của máy tính về Dk . Nhà quản trị ko phải rời Quy tắc quyết Đặt định: D < D bỏ quyền quản trị hệ k đ hàng đặt lô hàng Q thống mà vẫn kiểm soát Tiêu chuẩn dự đƣợc các hoạt động khi trữ: Q, Dđ, DV và CP cần thiết . Đảm bảo tính linh hoạt Nhà Báo cáo về DV , và hiệu quả quản trị CP và triển khai danh mục h2 Ví dụ về Mô hình hỗ hợp trong kiểm soát nghiệp vụ kho hàng
  42. 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU ĐÁNH GIÁ BÊN TRONG ĐÁNH GIÁ BÊN NGOÀI Năng lực tạo ra Năng lực cung cấp Nhu cầu, thái độ sản phẩm, dịch vụ sản phẩm, dịch vụ của khách hàng Khả năng “hiểu “ khách hàng
  43. 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMUĐánh giá toàn diện chuỗi cung ứng Dòng vật chất Cung ứng DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT Phân phối Nhà Khách Sản xuất Lắp ráp Kiểm tra cung hàng cấp Đánh giá bên trong Đánh giá bên ngoài Dòng thông tin
  44. 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP Các chỉ tiêuDHTM_TMU kiểm soát Đo lƣờng kết quả Đo lƣờng kết quả Đo lƣờng toàn diện Bên trong Bên ngoài Chuỗi cung ứng • Chi phí CP vận chuyển • Đo lƣờng mong đợi KH • Thỏa mãn KH/chất lƣợng CP kho - K.năng cung cấp h2 • Thời gian CP xử lý ĐĐH - Thời gian thực hiện ĐH • Tổng CP Chuỗi cung ứng • Dịch vụ khách hàng - K.năng đảm bảo thông tin • Tài sản Tỷ lệ đầy đủ H2 - K.năng gquyết khiếu nại Lỗi trong giao hàng • XĐ chuẩn mực thực tiến tốt nhất Số đơn hàng bị trả lại - Chuẩn mực của đối thủ cạnh tranh Thời gian cung ứng - Chuẩn mực của DN dẫn đầu ngành • Năng suất Doanh số/1nhân viên • Chỉ tiêu đo lƣờng tài sản • Chất lƣợng Tần số hƣ hỏng Tổng giá trị hƣ hỏng
  45. NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Chƣơng 4 Dịch vụ khách hàng và quá trình cung ứng hàng hoá cho KH
  46. NỘI DUNG CHƢƠNG 4 DHTM_TMUKhái niệm, vai trò & nhân tố cấu thành DVKH Phân loại và xác định chỉ tiêu DVKH Chu kỳ đơn hàng với chất lƣợng DVKH Quá trình cung ứng hàng hoá cho KH tại DN
  47. 4.1. KHÁI NIỆM , VAI TRÒ & NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH Quá trìnhDHTM_TMU cung cấp lợi thế cạnh tranh, giá trị tăng thêm trong CCU nhằm tối đa hóa tổng lợi ích cho KH Quá trình đặt hàng của KH MUA KHO VC BAO DT BÌ Nơi duy trì KHÁCH dự trữ hay HÀNG cung cấp hàng Quá trình cung ứng trực tiếp hàng hoá Chuẩn bị hàng, tính toán dự trữ, di chuyển, bao gói, giấy tờ Trao Giao đơn hàng hàng
  48. 4.1. KHÁI NIỆM , VAI TRÒ & NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH . Sự giao động về thời gian . Từ đặt hàng đến giaoDHTM_TMU hàng . Phân phối an toàn . QL tốt quá trình đáp ứng ĐH . Sửa chữa đơn hàng . Truyền thông tin cho KH . Thu thập hồi từ KH . Đáp ứng y.c đa dạng, bất thƣờng . Nhanh, chính xác, liên tục . Thực hiện nguyên tắc ƣu tiên
  49. 4.1. KHÁI NIỆM , VAI TRÒ & NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH DHTM_TMU Vai trò . DVKH trở thành cam kết của DN DVKH . DVKH bao trùm mọi hoạt động nhƣ triết lý . DVKH là thƣớc đo của việc triển DVKH khai hoạt động logistics nhƣ một thƣớc đo . Thiết kế các tiêu chuẩn DVKH KQ hoạt động . DVKH nhƣ một nhiệm vụ KH DVKH . Là việc hoàn thành các giao dịch nhƣ một hoạt động . Phòng DVKH: giải quyết khiếu nại
  50. 4.1. KHÁI NIỆM , VAI TRÒ & NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH DHTM_TMU • 65% doanh thu là từ • DVKH ko phải yếu Tầm quan KH hiện tại trọng tố duy nhất làm • CP tìm KH mới gấp 6 tăng DT lần CP duy trì KH cũ • DT ảnh hƣởng bởi • Cạnh tranh bằng DV Duy trì Ảnh khả năng cung cấp hiệu quả hơn bằng lòng hƣởng các mức DV giá, SP trung đến thành doanh số
  51. 4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH Theo các giai đoạnDHTM_TMUTheo mức độ Theo đặc trƣng của q.t giao dịch quan trọng tính chất • Dịch vụ trƣớc bán • Dịch vụ chính yếu • DV kỹ thuật • Dịch vụ trong khi bán • Dịch vụ phụ • DV tổ chức KD • Dịch vụ sau bán • DV bốc xếp, VC, gửi hàng Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp thƣơng mại sản xuất và DV DV logistics
  52. 4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH Mức tiêu chuẩnDHTM_TMU dịch vụ KH Tần số thiếu hàng Tỷ lệ đầy đủ hàng hoá Tỷ lệ hoàn thành các đơn hàng Tốc độ cung ứng Độ ổn định thời gian đặt hàng Tính linh hoạt Khả năng sửa chữa các sai lệch Độ tin cậy dịch vụ
  53. 4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH Phân tích quanDHTM_TMUhệ DT - CP DT, CP, LN DT Đóng góp Lợi nhuận CP * .d LN Chất lượng dịch vụ 100%
  54. 4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH DHTM_TMU Phƣơng pháp Phƣơng pháp phân tích ABC ƣu tiên Chia KH hoặc hàng hoá thành 3 nhóm dựa trên: • Cơ cấu KH, h2 dự trữ • Mức độ đóng góp vào kết quả hoạt động KD A B C Cơ cấu KH, HH: 20% Cơ cấu KH, HH: 50% Cơ cấu KH, HH: 30% Cơ cấu DT : 80% Cơ cấu DT : 15% Cơ cấu DT : 05%
  55. 4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH Phân tích Dựa trên CP thiếu chi phí thayDHTM_TMUthế hàng bán . B1: Cho trình độ DVKH định trƣớc . B1: XĐ những hậu quả do thiếu . B2: Thay đổi các nhân tố tạo nên DV hàng bán: mất doanh thu, mất KH . B2: Tính các CP thiệt hại Tính Các mức chi phí tƣơng ứng tổng CP thiếu hàng bán . B3: Lựa chọn mức CP tối thiểu . B3: Tính mức dự trữ hợp lý để ko . B4: Thiết kế hệ thống logistics để đạt xảy ra tình trạng thiếu hàng bán đƣợc mức CP tối thiểu . Không chỉ ra sự ảnh hƣởng tới DT . Thƣờng sử dụng ở DNBL . XĐ CP tăng thêm ở mọi mức DV . XĐ lƣợng hàng DT C/s dịch vụ
  56. 4.3. CHU KỲ ĐƠN HÀNG VỚI CHẤT LƢỢNG DVKH Hình thành đơn DHTM_TMUđặt hàng (order preparation) Thông báo tình Truyền tin về trạng đơn hàng đơn hàng (Order status (Order reporting) transmittal) Thực hiện đơn Xử lý đơn hàng hàng (Order (Order entry) filling) Sơ đồ chu kỳ đơn hàng
  57. 4.3. CHU KỲ ĐƠN HÀNG VỚI CHẤT LƢỢNG DVKH Tập hợp & Xử lý Chuyển ĐHDHTM_TMU ĐĐH Chuyển Đ ĐH chuyển của KH tiếp tới nguồn hàng Đại lý Giao hàng Tập hợp, xử lý Đ ĐH bán lẻ từ kho hoặc NSX nếu không còn dư Giao hàng trực tiếp từ NSX Tổng thời gian đặt hàng Thời gian Thời gian xử lý Đ Thời gan bổ Thời gian đặt hàng ĐH, chuẩn bị hàng sung DT giao hàng • Kiểm tra ĐH • Chuẩn bị chứng từ • Đặt hàng từ • Thời gian VC từ kho • Chuyển ĐH VC nhà máy để • Thời gian VC từ nhà tới kho • Kiểm tra khả năng bổ sung DT máy thanh toán • Quá trình giao hàng • Tập hợp ĐH tại kho cho khách
  58. 4.4 QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG HH CHO KH TẠI DN Một tập hợp cácDHTM_TMUthao tác nhằm đáp ứng chính xác nhất các yêu cầu ĐH của KH trong các giao dịch với CP thấp nhất có thể. Cung cấp trình độ DVKH có tính chiến lƣợc Đáp Tối thiểu Chi phí ứng hoá sai thấp nhanh lệch
  59. 4.4 QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG HH CHO KH TẠI DN • Tỷ lệ đầy đủ lô hàng • XĐ Mục tiêu DHTM_TMU• Xác suất thiếu hàng ở kho • XĐ Tổng mức và cơ cấu • Lỗi giao hàng • XĐ phƣơng pháp bán • Độ lệch thời gian cung ứng • Thiết kế quy trình • Thời gian cung ứng XD KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI KIỂM SOÁT Tập Hạch XD Chuẩn hợp, xử Giao toán chƣơng bị giao lý ĐH, hàng nghiệp trình GH hàng HĐ vụ GH Quá trình logitics trực tiếp trong bán buôn
  60. 4.4 QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG H2 CHO KH TẠI DN • XĐ phƣơng pháp và • Bán lẻ truyền thống • Tỷ lệ đầy đủ lô hàng hình thức bán lẻ DHTM_TMU• BH tự chọn, tự phục vụ • Xác suất thiếu hàng ở kho • XĐ tổng mức và cơ cấu • BH theo mẫu • Lỗi giao hàng • Thiết kế quy trình BL • BH theo đơn đặt hàng • Độ lệch thời gian cung ứng • Quy hoạch mặt bằng • BH lƣu động • Thời gian cung ứng XD KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI KIỂM SOÁT Bảo quản Chuẩn bị Tiếp nhận Bán hàng hàng hàng hàng Quá trình logitics trực tiếp trong bán lẻ
  61. NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Chƣơng 5 Quản lý dự trữ và quản trị mua hàng
  62. NỘI DUNG CHƢƠNG 5 DHTM_TMU Khái niệm, chức năng & các loại hình DT Quản lý dự trữ tại doanh nghiệp Quản trị mua hàng
  63. 5.1 KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG & CÁC LOẠI HÌNH DT Dự trữ (Inventory)DHTM_TMU. Sự ngƣng đọng và tích lũy tại bất kỳ vị trí . Vật tƣ, ng.liệu, bán thành phẩm, thành phẩm . Nhằm đáp ứng nhu cầu của SX & TD Chức năng của dự trữ Đạt sản Cân đối Tạo chuyên Chống lại lƣợng cung thay đổi kinh tế cầu môn hoá
  64. 5.1 KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG & CÁC LOẠI HÌNH DT Theo vị trí trên dâyDHTM_TMUTheo yếu tố cấu Theo mục đích dự chuyền cung ứng thành dự trữ trữ • DT nguyên vật liệu • DT chu kỳ • DT thƣờng xuyên • DT bán thành phẩm • DT bảo hiểm • DT thời vụ • DT thành phẩm • DT trên đƣờng • DT đầu cơ tích trữ • DT trong phân phối • DT ứ đọng (dead Theo mục đích • DT trong tiêu dùng stock) dự trữ • DT thời vụ • DT đầu cơ • DT do hàng ứ đọng
  65. 5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP Quản lý dựDHTM_TMUtrữ . Kiểm soát các thông số dự trữ tại DN . Chủ động với nguồn hàng hóa cần thiết cho sản xuất kinh doanh. . Tính toán lƣợng hàng hóa dự trữ . Xác định vị trí và thời gian dự trữ . Đảm bảo đáp ứng nhu cầu liên tục của SX -KD . Không làm tăng lớn quá mức CP liên quan đến dự trữ.
  66. 5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMUTrình độ hay mức dịch vụ dự trữ thể hiện Mục tiêu năng lực đáp ứng về dự trữ mà doanh dịch vụ nghiệp có khả năng cung ứng cho KH. n mt d 1 dc  di M c i 1 d Trình độ DVKH (một mặt hàng) dc Trình độ DV chung cho KH mt Lƣợng hàng thiếu bán cho KH di Trình độ DV của mặt hàng i Mc Yêu cầu của KH trong cả kỳ KD n SL mặt hàng cung cấp cho KH Trình độ DV chung do dự trữ thực hiện
  67. 5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP Mục tiêu DHTM_TMUXác định qui mô lô hàng sao cho tổng chi chi phí phí liên quan đến dự trữ đạt giá trị nhỏ nhất FFFFF m d v dh Min • Fm : Chi phí mua • Fd : Chi phí dự trữ • Fdh : Chi phí đặt hàng • Fv : Chi phí vận chuyển
  68. 5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP Chiến lƣợc hàngDHTM_TMUhóa DT nhằm phân chia hàng hóa DT theo tầm quan trọng của chúng; từ đó có các chính sách quản lý phù hợp Sử dụng quy tắc Pareto . Bƣớc 1: Lập bảng phân loại sản phẩm . Bƣớc 2: Sắp xếp SP theo thứ tự từ doanh số từ cao đến thấp . Bƣớc 3: Tính tỷ trọng doanh số, tỷ trọng DS và mặt hàng cộng dồn . Bƣớc 4: Phân nhóm căn cứ vào kết quả tính toán và qui tắc phân loại.
  69. 5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU số doanh trọng Tỷ Tỷ trọng mặt hàng X Mô hình Phƣơng pháp phân loại hàng hóa DT theo Pareto
  70. 5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMUChiến lƣợc hình thành dự trữ Chiến lƣợc “kéo” Chiến lƣợc “đẩy” • Hình thành và điều tiết DT • Do một trung tâm điều tiết do từng điểm đảm nhiệm và dự trữ chung quyết định lƣợng hàng DT phụ thuộc “đẩy” sản phẩm dự trữ vào vào sức hút SP của t2. các đơn vị trực thuộc • Các điểm dự trữ độc lập • Các điểm dự trữ phụ với nhau thuộc lẫn nhau • “Build to order” • “Build to stock”
  71. 5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG . Hệ thống các HĐ nhằm tạo lập lực lượng vật tư, DHTM_TMUng.liệu, hàng hoá cho DN Khái . Đáp ứng các yêu cầu sản xuất, dự trữ và bán niệm hàng với tổng chi phí tối ưu Nhiều nhà cung ứng Cân đối Cân đối CLDV và CP lợi ích giữa logistics các bên
  72. 5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG DHTM_TMUHợp lý hoá dự trữ Phát triển Giảm mối quan hệ chi phí Mục tiêu chiến lƣợc mua
  73. 5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG Chiến lƣợc khai thácDHTM_TMU Chiến lƣợc đa dạng hoá Chiến lƣợc cân bằng Bước 4: KH hànhđộng Bước 3: Định vị chiến lược Khả năng của NCC Năng lực của KH DN Bước 2: Phân tích thị trường MH chiến lƣợc MH đòn bẩy MH trở ngại MH ko quan trọng Bước 1: Phân loại hàng Phát triển chiến lƣợc mua (Mô hình Kraljic)
  74. 5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG DHTM_TMUThời điểm mua Quyết định Xác định Phƣơng thức mua mua Nhà cung ứng Đặc điểm lô hàng Đánh giá Đặt hàng, Nhập hàng mua sau mua Ký HĐ mua Quá trình nghiệp vụ mua hàng
  75. 5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG NCC là các tổ chức hoặc cá nhân KD cung cấp các nguồnDHTM_TMUlực mà DN cần đến để sản xuất hàng hoá và dịch vụ: tƣ liệu sản xuất, hàng hóa, sức lao động, Good Supplier = Invaluable Resource • Đúng chất lƣợng • Đủ số lƣợng • Kịp thời gian • Thái độ phục vụ tốt • Hợp tác trong xúc tiến • Sẵn sàng ứng dụng công nghệ Gia tăng giá trị Tạo thuận lợi cho qtrình KD của DN
  76. 5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG DHTM_TMUTập hợp thông tin Đánh giá Tiếp xúc, đề nghị Thử nghiệm Không Có Đạt yêu cầu Làm lại Quan hệ lâu dài
  77. NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Chƣơng 6 Quản trị vận chuyển
  78. NỘI DUNG CHƢƠNG 6 DHTM_TMU Khái quát về vận chuyển hàng hoá trong hệ thống logistics Phân loại vận chuyển hàng hoá Các quyết định trong QT vận chuyển hàng hoá tại DN
  79. 6.1. KHÁI QUÁT VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ DHTM_TMULà sự di chuyển hàng hoá trong không gian bằng sức ngƣời hay phƣơng tiện vận tải nhằm thực hiện các yêu cầu của mua bán, dự trữ trong KD. Thiết kế mạng lƣới cơ • Cung ứng hàng hoá cho sở logistics mạng lƣới logistics và cho KH • Đảm bảo thực hiện 2 DV/CP mục tiêu của quản trị Quản trị Quản trị logistics Vận chuyển dự trữ • Liên quan mật thiết với các lợi thế cạnh tranh Vị trí của QT vận chuyển trong hệ thống logistics
  80. 6.1. KHÁI QUÁT VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ DHTM_TMUCông chúng Chính phủ Ngƣời gửi Đơn vị vận tải Ngƣời nhận Dòng hàng hóa Dòng chứng từ/ Dòng thông tin Thanh toán
  81. 6.2 PHÂN LOẠI VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ DHTM_TMU Theo phƣơng Theo đặc trƣng sở Theo khả năng thức hữu phối hợp các PTVT Vận chuyển riêng Đường thuỷ Đường sắt Vận chuyển hợp đồng VC đơn phương thức Đường bộ Vận chuyển chung VC đa phương thức Đường không Đường ống
  82. 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN Mục tiêu DHTM_TMU• XĐ mục tiêu VT • Thiết kế mạng lƣới và tuyến đƣờng • Chi phí • Lựa chọn NCC dịch vụ Cân đối • Tốc độ • Phối hợp VC • Độ ổn định Tổng thể Nguyên tắc • Ktế nhờ quy mô Tập trung hàng hóa • Ktế nhờ khoảng cách Giảm số lần chuyển tải
  83. 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN Thiết kế mạng lƣới & tuyến đƣờng NCC DHTM_TMUKH NCC KH VC thẳng trực tiếp VC gom rải hàng theo tuyến NCC KH NCC KH TTPP TTPP VC qua trung tâm phân phối VC qua TTPP, gom rải hàng theo tuyến
  84. 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN Lựa chọn NCCDHTM_TMU dịch vụ VC • XĐ các tiêu chuẩn đánh giá: CP, tốc độ, độ tin cậy, khối lƣợng và địa bàn, tính linh hoạt, an toàn • XĐ tầm quan trọng của các tiêu chuẩn • Đánh giá kết quả thực hiện theo từng tiêu chuẩn của từng đơn vị VC • XĐ tổng điểm • Cân nhắc và lựa chọn • Giám sát và đánh giá định kỳ
  85. 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN Phối hợp vậnDHTM_TMUchuyển theo mật độ KH và khoảng cách Khoảng cách Ngắn Trung bình Lớn Mật độ KH Vận chuyển riêng, Vận chuyển qua Vận chuyển qua tuyến đƣờng vòng DC, tuyến đƣờng DC, tuyến đƣờng Dày vòng vòng VC hợp đồng, VC hợp đồng, ko VC hợp đồng, ko Trung bình tuyến đƣờng vòng đầy xe đầy xe/VC bƣu kiện VC hợp đồng, VC hợp đồng, ko Vận chuyển bƣu tuyến đƣờng vòng/ đầy xe hoặc kiện Thƣa VC không đầy xe VC bƣu kiện
  86. 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN DHTM_TMUPhối hợp VC theo quy mô khách hàng • Phân loại KH theo quy mô • Sử dụng VC theo tuyến đƣờng vòng • Tần số cung ứng khác nhau • L, M1, S1 • L, M , S 2 2 • 1 KH lớn (L): 6 lần/2 tuần • L, M1, S3 • 2 KH vừa (M1, M2): 3 lần/2 tuần • L, M2, S1 • 3 KH nhỏ (S1, S2, S3) : 2 lần/2 tuần • L, M1, S2 • L, M2, S3
  87. 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN Phối hợpDHTM_TMUvận chuyển theo nhu cầu và giá trị sản phẩm Sản phẩm Giá trị cao Giá trị thấp Thị trƣờng DT chu kỳ: chia nhỏ, Ko phối hợp DT và VC Nhu cầu lớn PTVT chi phí thấp PTVT chi phí thấp DT bảo hiểm: PTVT nhanh VC mọi loại DT trong 1 Phối hợp VC với DT bảo chuyến hàng hiểm Nhu cầu nhỏ SD phƣơng tiện nhanh nếu PTVT chi phí thấp để bổ sung cần thiết DT chu kỳ
  88. 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN QuảnDHTM_TMUlý hoạt động vận chuyển tại DN Người gửi Người nhận Lựa chọn hãng VT, Chuẩn bị VC XĐ tuyến đƣờng thƣơng lƣợng, và đóng ghép và báo cáo kiểm soát & đơn hàng tình trạng QL khiếu nại hàng VC
  89. 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN DHTM_TMUThông tin đơn đặt hàng Người gửi Người nhận Dòng hàng hoá Kênh vận chuyển Đơn vị vận tải Dòng chứng từ/thanh toán Dòng thông tin Hệ thống chứng từ trong vận chuyển
  90. NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Chƣơng 7 Quá trình kho, bao bì hàng hoá và logistics ngƣợc
  91. NỘI DUNG CHƢƠNG 7 DHTM_TMU Các quyết định cơ bản trong QL kho hàng & quá trình nghiệp vụ kho Quản lý bao bì hàng hoá Logistics ngƣợc
  92. 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO DHTM_TMUQuy hoạch ko gian & Bố trí vị trí QUY HOẠCH ĐỘNG QUY HOẠCH TĨNH . Vị trí hàng hoá thay đổi . Mỗi loại hàng hoá định vị lâu ở theo thời gian nhập lô khu vực lựa chọn. hàng mới . XĐ ngay đƣợc vị trí bảo quản để . Mục đích tối ƣu hóa tốc đƣa hàng vào và lấy hàng ra. độ và sử dụng hiệu quả . Đơn giản, ngăn nắp và thuận tiện dung tích kho.
  93. 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO Nguyên tắc DHTM_TMU. Sử dụng tốt nhất không gian Quy hoạch ko gian . Đảm bảo di chuyển liên tục và di & Bố trí vị trí chuyển với giới hạn kinh tế . Phù hợp với đặc trưng H2 Nên Mục tiêu . Tạo hình dáng hữu dụng Nhận hàng Giao . Bảo vệ hàng hóa tốt nhất hàng . Nâng cao hiệu quả của di chuyển và bảo quản hàng hóa . Nâng cao năng suất lao động Không nên . Tạo điều kiện cơ khí hóa và tự động hóa trong tương lai Nhận Giao hàng hàng
  94. 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO Quy hoạchDHTM_TMUko gian Quy hoạch & Bố trí vị trí mặt bằng nghiệp vụ kho Tính các loại diện tích chủ yếu XĐ vị trí phân bố hàng hoá trong nhà kho Bố trí sơ đồ Bố trí dòng các loại diện tích hàng hoá dự trữ
  95. 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO Phân công, bố trí, sử dụng LLLĐ kết Tổ chức lao động DHTM_TMUhợp sử dụng thiết bị lao động tại kho hoàn thành QT kho hợp lý, tiết kiệm chi chí và đảm bảo năng suất, hiệu quả kho Đặc điểm Phân loại . Nặng nhọc, phức tạp . Thủ kho, phụ kho, trưởng các bộ . Phải hiểu biết về H2 và kỹ thuật phận, ngăn/gian kho nghiệp vụ . Cán bộ kiểm kiểm . Có tính ko liên tục, ko đều đặn . Công nhân vận chuyển, bốc dỡ . Lao động thủ công chiếm phần . Công nhân chuẩn bị hàng lớn . Nhân viên bảo vệ, hành chính
  96. 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO Tổ chức laoDHTM_TMUđộng MỤC TIÊU tại kho . Đảm bảo q.trình lao động liên tục, nhịp nhàng, NGUYÊN TẮC . Năng suất lao động cao, giảm ách tắc, lãng phí . Phù hợp về số lƣợng, chất . Kết hợp sử dụng sức lao lƣợng, chuyên môn. động và thiết bị hợp lý . Phải kết hợp giữa chuyên môn . Giảm chi phí cho 1 đơn vị hóa và hợp tác hóa nhằm nâng hàng hóa qua kho cao năng suất lao động . Khuyến khích lao động sáng tạo.
  97. 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO NHẬP HÀNG QT kho truyền • Tiếp nhận xe theo lịch ĐẦUDHTM_TMU VÀO thống • Dỡ hàng • Kiểm tra s.lƣợng/c.lƣợng • So sánh với chứng từ CHẤT XẾP HÀNG BẢO QUẢN • Tìm sản phẩm • Thiết bị • Tìm vị trí cất giữ • Nhiệt độ/độ ẩm QUÁ TRÌNH • Di chuyển sản phẩm • Vệ sinh/ phòng cháy • Cập nhật thông tin TÁC NGHIỆP • Quản lí hao hụt TRONG KHO CHUẨN BỊ GỬI HÀNG TỔNG HỢP LÔ HÀNG • Đóng gói • Thông tin • Dán nhãn • Nhặt hàng • Xếp theo thứ tự • Ghép hàng PHÁT HÀNG • Xếp lịch chạy xe • Chất hàng lên xe ĐẦU RA • Vận đơn • Cập nhật thông tin
  98. 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO DHTM_TMU Phần mềm quản lý kho hàng (WMS) Bổ Chuẩn P. loại Giao Tiếp Chất Tồn trữ xung bị ĐH Đóng hàng nhận xếp dự gói trữ Phần mềm quản lý robot cất lấy hàng (CCS) QT kho tự động hoá
  99. 7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HOÁ DHTM_TMU. Phƣơng tiện đi kèm với hàng hóa để . Bảo vệ, bảo quản, vận chuyển và giới thiệu . Tạo ĐK thuận lợi cho SX, phân phối và tiêu dùng Dịch vụ khách Kênh Logistics hàng Hệ thống thông tin Các khía cạnh môi trường Sản BAO GÓI phẩm Sự kết hợp của các tổ chức Đơn vị trọng tải Tiết kiện thời gian Các chỉ dẫn thực hiện
  100. 7.2.1 CHỨC NĂNG, YÊU CẦU & PHÂN LOẠI BAO BÌ Theo mức độ DHTM_TMUTheo số lần Theo độ cứng chuyên môn hoá sử dụng • Bao bì thông dụng • Sử dụng một lần • Bao bì cứng • Bao bì chuyên dùng • Sử dụng nhiều lần • Bao bì nửa cứng • Bao bì mềm Theo vật liệu chế tạo • Gỗ • Kim loại • Sợi dệt • Giấy và carton • Thủy tinh, gốm, sành, sứ • Mây, tre, nứa • Vật liệu nhân tạo
  101. 7.2.1 CHỨC NĂNG, YÊU CẦU & PHÂN LOẠI BAO BÌ DHTM_TMU Yêu cầu đối với bao bì  Giữ gìn nguyên vẹn số lƣợng, Cấp 3 chất lƣợng hàng hóa  Tạo thuận lợi cho xếp dỡ, vận chuyển, bảo quản, tiêu dùng  Tạo điều kiện sử dụng triện để diện tích, dung tích kho Cấp 2  Tạo điều kiện đảm bảo an toàn lao động cho NV  Đảm bảo CP hợp lý Cấp 1
  102. 7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HOÁ Sự thống nhất về hình dạng, các yêu cầu Tiêu chuẩnDHTM_TMUhoá và chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật nhằm bảo bao bì đảm giữ gìn tốt sản, tạo điều kiện thống nhất trong sản xuất, lƣu thông, sử dụng, & tiết kiệm nguyên vật liệu bao bì. Các loại tiêu chuẩn Các cấp tiêu chuẩn • Hình dạng, kích thƣớc • Tiêu chuẩn cơ sở • Chỉ tiêu, thông số k.thuật • Tiêu chuẩn ngành/ quốc gia • Cách ghi nhãn mác, th.tin • Tiêu chuẩn quốc tế • Khác .
  103. 7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HOÁ PalletDHTM_TMUContainer • Các thanh (gỗ, thép, nhựa ) • Cấu tạo chủ yếu bằng thép ghép lại theo kết cầu quy định • Kích thƣớc chuẩn • Kích thƣớc chuẩn Chiều Chiều Chiều Dung tích Trọng dài cao Rộng bên trong tải 1,2 1,6 (m) (feet) (feet) (feet) (m3) (tấnn) 1,2 0,8 (m) 20 8 8 30,8 18 • Trong vận tải biển: 20 8’6’’ 8 3,1 21,7 40 8’6’’ 8 67,5 26,7 6,1 2,44 m vµ 12,2 2,44 m 40 9’6’’ 8 76,2 26,5
  104. 7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HOÁ Lƣu chuyển bao bì DHTM_TMUTrong CCƢ 1- Tiếp nhận bao bì . Căn cứ tiếp nhận Tiêu chuẩn về bao bì 3- Hoàn trả và tiêu thụ Quy trình tiếp nhận . Tiết kiệm CP, tăng thu nhập Cam kết trong HĐ, ĐĐH . Hoàn trả đúng chế độ, cam kết . Tiếp nhận về số và chất lƣợng . Tận thu và tiêu thụ 2- Mở và bảo quản bao bì . Tháo dỡ H2 khỏi bao bì . Giữ gìn SL, CL bao bì . Theo đúng quy trình, kỹ thuật
  105. 7.3 LOGISTICS NGƢỢC Khái niệm . Quá trình tổ chức, thực hiện và kiểm soát DHTM_TMU. Dòng ng.liệu, bán thành phẩm, SP, bao bì . Từ điểm tiêu thụ đến điểm xuất xứ . Thu hồi giá trị còn lại hoặc thải hồi hợp lý. Đặc điểm • VC từ nhiều điểm tới 1 điểm • Chất lƣợng & giá hàng hóa, bao bì ko đồng nhất • Quy mô nhỏ và phân tán • Tốc độ không đƣợc ƣu tiên • Mâu thuẫn về sở hữu và trách nhiệm vật chất • Chi phí lớn • Ít đơn vị cung ứng DV đủ năng lực
  106. 7.3.1 KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ CỦA LOGISTICS NGƢỢC Vai tròDHTM_TMU • Tạo sự thông suốt cho logistics xuôi SP lỗi quay trở về kênh logistics xuôi nhanh chóng • Nâng cao trình độ DVKH Khắc phục, sửa chữa, bảo hành SP • Tiết kiệm CP cho DN Nguyên liệu tái sinh, tái sử dụng bao bì, bán lại SP • Tạo hình ảnh “xanh” cho DN Giảm tác động đến môi trƣờng
  107. 7.3.2 QUY TRÌNH LOGISTICS NGƢỢC DHTM_TMU
  108. 7.3.2 QUY TRÌNH LOGISTICS NGƢỢC DHTM_TMU Kiểm tra PP lại Thu hồi Bán lại Vận chuyển Tái s.dụng Kiểm tra Phục hồi Dự trữ Chọn lọc Xử lý rác Bán Phân loại Vận chuyển Tập hợp Xử lý
  109. NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Chƣơng 8 Dịch vụ logistics của các doanh nghiệp 3PLs
  110. NỘI DUNG CHƢƠNG 8 DHTM_TMU DN logistics, Hệ thống và ngành DV logistics Dịch vụ logistics tại doanh nghiệp 3PLs Quá trình cung ứng dịch vụ tại DN logistics
  111. 8.1 DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS Doanh nghiệp logistics (NCC dịch vụ Khái niệmDHTM_TMUlogistics) là các tổ chức KD dịch vụ logistics, có khả năng cung cấp dịch vụ logistics chuyên nghiệp cho khách hàng. Giao dịch Giao dịch Nhà Nhà Nhà cung cấp Nhà Nhà cung cấp Bán lẻ/ dịch vụ sản dịch vụ cung cấp logistics logistics Ngƣời xuất mua Dịch vụ logistics Dịch vụ logistics Vị trí của DN logistics trong chuỗi cung ứng
  112. 8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS Nhà cung cấp DHTM_TMUdịch vụ logistics Mối quan hệ Ngƣời bán Ngƣời mua - Giúp DN trong CCƯ tập trung phát triển năng lực cốt lõi, giảm thiểu rủi ro - Giảm chi phí đầu tư vốn và giảm chi phí giám sát logistics - Cải thiện tính linh hoạt, tốc độ cung ứng, trình độ DVKH cho DN - Giúp DN mở rộng nhanh chóng mạng lưới kinh doanh và thị trường - Hỗ trợ quảng bá hình ảnh doanh nghiệp SX-KD
  113. 8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS PhânDHTM_TMUloại theo trình độ cung ứng DV
  114. 8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS 1PL – First partyDHTM_TMU logistics . Sở hữu hàng hóa . Sở hữu: phƣơng tiện vận tải, nhà xƣởng, kho bãi, phƣơng tiện xếp dỡ, thiết bị . Tự tổ chức và thực hiện h/đ logistics Bên bán vận chuyển Phòng Phòng vận tải Giao dịch thƣơng mại vận tải bên bán bên mua Bên mua vận chuyển
  115. 8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS 2PL – Second party logistics . Không sởDHTM_TMUhữu hàng hóa . Quản lý các h/đ truyền thống, đơn lẻ: vận tải, kho, hải quan . Chƣa tích hợp đƣợc các h/đ logistics Ngƣời Giao dịch thƣơng mại Ngƣời bán mua 2PL Dịch vụ logistics Dịch vụ logistics
  116. 8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS 3PL – Third partyDHTM_TMU logistics Outsourced Operation Transportation . Không sở hữu tài sản Shipper . Quản lý, thực hiện h/đ Shipper Warehousing logistics cho từng bộ 3PL phận chức năng Shipper IT support . Tích hợp vào CCƢ của KH SC integration . Mối quan hệ chặt chẽ dựa trên HĐ dài hạn Others In-house Operation Shipper In-house Logistics Department Others IT support Transportation Warehousing
  117. 8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS • 4PL – FourthDHTM_TMU party logistics • Sử dụng 2PLs và 3PLs để cung ứng DV logistics cho KH thông qua hệ thống CNTT Nhà tích hợp • 4PLs ko dựa vào tài sản nhƣ 3PLs: • 4PLs tập trung vào quản lý toàn bộ quá trình 3PLs Vận tải đƣờng bộ 3PLs Vận tải đƣờng biển Khách 4PL 3PLs Vận tải đƣờng hàng không 3PLs Kho hàng 3PLs Hợp nhất
  118. 8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS PhânDHTM_TMUloại theo loại hình DV cung cấp Công ty cung cấp Công ty cung cấp DV vận tải DV hàng hoá • Cty cung cấp DV VT đơn phƣơng thức • Cty môi giới khai thuê hải quan • Cty cung cấp DV VT đa phƣơng thức • Cty giao nhận, gom hàng lẻ • Cty cung cấp DV khai thác cảng • Cty chuyên ngành hàng nguy hiểm • Cty cung cấp DV môi giới vận tải • Cty DV đóng gói vận chuyển Công ty cung cấp DV logistics chuyên ngành • Cty cung cấp DV công nghệ thông tin • Cty cung cấp DV viễn thông • Cty cung cấp DV tài chính, bảo hiểm • Cty cung cấp DV giáo dục đào tạo
  119. 8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS DHTM_TMU Khung thể chế pháp lý Các DN cung Khách hàng cấp dịch vụ Hệ thống logistics QG sử dụng dịch logistics vụ logistics Hệ thống cơ sở hạ tầng logistics quốc gia
  120. 8.2 DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP 3PLs • Khái niệmDHTM_TMUDV logistics đƣợc chính thức hoá trong Luật Thƣơng mại 2005 và NĐ 140/2007 • DV logistics thƣờng đƣợc hiểu là dịch vụ của 3PLs Dịch vụ cơ bản Dịch vụ gia tăng Vận chuyển đầu vào, đầu ra bằng Vận chuyển Theo dõi hành trình đường thủy, bộ, sắt, hàng không Lưu trữ, quản lý mạng lưới kho Cross-docking, Kho bãi hàng kiểm soát hàng tồn kho Cung cấp và duy trì hệ thống thông Hệ thống quản lý vận chuyển, Công nghệ thông tin tin tiên tiến quản lý kho bãi Tái chế, trả lại khách hàng, Logistics ngƣợc Thực hiện dòng logistics ngược sửa chữa Môi giới hải quan, tư vấn, Các DV khác dịch vụ cảng
  121. 8.3. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTICS DHTM_TMU Cơ sở Tổ vật chất chức DỊCH KHÁCH nội bộ Doanh VỤ HÀNG Nhân viên Nghiệp Ko nhìn thấy Nhìn thấy MT VẬT CHẤT
  122. 8.3. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTICS DHTM_TMUNHÀ KHO LPS Đầu vào Đầu ra Tiếp nhận đơn Chọn hàng Tiếp nhận yêu cầu hàng mua của vận tải của KH KH Đóng gói, dán nhãn, theo Vận tải dõi các việc khác Hóa đơn Gửi xác nhận Xếp hàng vào Gửi thông báo cho hóa đơn cho vị trí lưu kho Khách hàng KH
  123. NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Chƣơng 9 Logistics trong KDQT, TMĐT và CCƢ toàn cầu
  124. NỘI DUNG CHƢƠNG 9 DHTM_TMU QT logistics trong kinh doanh quốc tế Logistics thƣơng mại điện tử (e-logistics) Logistics trong Mạng sản xuất toàn cầu
  125. 9.1 QUẢN TRỊ LOGISTICS TRONG KDQT Logistics QT là việc lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát sự di chuyển và dự trữ của cácDHTM_TMUsản phẩm, dịch vụ và thông tin liên quan từ các điểm khởi nguồn đến các điểm tiêu dùng theo yêu cầu đơn hàng xuất nhập khẩu Nhà Doanh nghiệp Khách cung cấp hàng Nguồn cung SP SP Phân phối Dòng nội bộ nội địa/Nhập khẩu đầu vào đầu ra nội địa/Xuất khẩu Xử lý Xử lý Xử lý Xử lý đơn hàng đơn hàng đơn hàng đơn hàng Vận Vận chuyển chuyển Vận Vận Quản lý Quản lý Giao diện chuyển chuyển Phân phối DN/KH vật tư Giao diện Quản lý Quản lý NCC/DN phân phối phân phối Quản lý Quản lý Quản lý Dự trữ Dự trữ Dự trữ tồn kho tồn kho Tồn kho Dòng vận động của hàng hoá, thông tin và tài chính
  126. 9.1 QUẢN TRỊ LOGISTICS TRONG KDQT Mua NVL/Linh kiện từ DHTM_TMUNội địa nguồn cung nội bộ ở phạm vi nội địa Nguồn nội bộ Mua NVL/Linh kiện từ Quốc tế nguồn cung nội bộ ở phạm vi quốc tế Nguồn cung ứng Mua NVL/Linh kiện từ các Nội địa nhà cung ứng nội địa Nguồn bên ngoài Mua NVL/Linh kiện từ các Quốc tế nhà cung ứng quốc tế Các loại nguồn cung ứng trong logistics quốc tế
  127. 9.1 QUẢN TRỊ LOGISTICS TRONG KDQT DHTM_TMU Phân tích môi trƣờng Điều khiển, kiểm soát Lập kế hoạch logistics Thực hiện kế Lập cấu trúc hoạch
  128. 9.2. LOGISTICS THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ quá trình hoạchDHTM_TMU định chiến lược, triển khai và thực hiện các hệ thống và qui trình logistics cần thiết, các hoạt động quản lý và cấu trúc vận hành của các dòng vật chất trong TMĐT. Logistics thƣơng mại điện tử Con người E-procurement E-fulfillment Con người Công ty Khách hàng Nhà cung ứng B2B B2B Mua B2C Bán Công nghệ Công nghệ SRM CRM extranet Intranet Internet Nhà cung ứng Qui trình Khách hàng Qui trình Xữ lí ĐĐH; vận chuyển; dự trữ bảo quản; dịch vụ KH
  129. 9.2. LOGISTICS THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ DHTM_TMU Đặc điểm Logistics truyền thống E-Logistics - Đơn đặt hàng Dự báo đƣợc Đa dạng, biến động, q.mô nhỏ - Ch.kỳ đáp ứng ĐH Theo tuần Chu kỳ ngắn, theo ngày - Khách hàng Đối tác chiến lƣợc Rộng hơn - Dịch vụ KH Thụ động, cứng nhắc Đáp ứng, linh hoạt - Nhập hàng Theo KH và lịch cụ thể Đúng thời điểm cần hàng - Mô hình phân phối Định hƣớng nhà cung ứng Định hƣớng khách hàng - Nhu cầu KH Ổn định, nhất quán Có tính chu kỳ - Loại hình VC Lô hàng qui mô lớn Qui mô nhỏ - Địa điểm giao hàng Tập trung Phân tán hơn - KD quốc tế Thủ công Tự động hoá
  130. 9.3 QUẢN TRỊ LOGISTICS TOÀN CẦU Quản trị QT logistics toàn cầu phụ thuộc vào việc phân bố logistics toàn DHTM_TMUmạng lưới sản xuất và phân phối và các đặc trưng cầu là hoạt động sản phẩm mà công ty toàn cầu kinh doanh. thiết kế,quản lý và kiểm soát hệ thống các dòng chảy của vật CHUỖI GIÁ TRỊ liệu vào, thông KHÔNG GIAN qua và ra của (Khác biệt về chi phí công ty toàn cầu đầu vào và thị trường qua các biên TOÀNtiềm năngCẦU) giới quốc gia để đạt được mục tiêu doanh kinh SẢN XUẤT MẠNG LƢỚI Hàng hóa (Khác Liên kết/ dòng doanh với tổng biệt về năng lực sản chảy (khác biệt về chi phí tối thiểu. xuất ) hiệu quả phân phối )
  131. 9.3 QUẢN TRỊ LOGISTICS TOÀN CẦU Chiến lƣợc tập trung duy nhất (Unicentric) DHTM_TMUChiến Chiến lƣợc sản xuất theo thị trƣờng lƣợc (Bundled manufacturing logistics hỗ trợ mạng Chiến lƣợc trì hoãn lắp ráp (Deferred assembly) phân phối Chiến Chiến lƣợc trì hoãn đóng gói (Deferred lƣợc packaging) logistics toàn cầu Chiến lƣợc tấn công (Invader) Chiến Chiến lƣợc định cƣ (Settler) lƣợc logistics hỗ trợ sản xuất Chiến lƣợc sao chép (Cloners). Chiến lƣợc barons hoặc outreachers
  132. QUẢN TRỊ LOGISTICS KD DHTM_TMU Question and Answer