Quản trị kinh doanh - Thiết kế bao bì sản phẩm

pdf 32 trang vanle 1720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Thiết kế bao bì sản phẩm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_thiet_ke_bao_bi_san_pham.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Thiết kế bao bì sản phẩm

  1. thi k baobì s ph Tr Nh Minh, MBA
  2. • Sản phẩm xịt khử mùi cơ thể Doanh số • Đối tượng khách hàng trẻ, có ý thức về tăng? thời trang, là những người dẫn dắt xu 350% hướng. Sản phẩm của UK Health & Beauty Shop Superdrug: • Bao bì vẫn giữ nguyên chất liệu, hình dáng • Thay đổi thiết kế cho phù hợp với thông điệp thương hiệu • Thiết kế mới tạo nên hình ảnh bắt mắt hơn, phù hợp với đối tượng khách hàng trẻ, có ý thức về thời trang, là những người dẫn dắt xu hướng. • Mỗi sản phẩm đều sử dụng chung ngôn ngữ hình ảnh nhất quán và tạo ra sự khác biệt giữa chúng.
  3. • Tại sao chai 7up lại có màu xanh? • Tại sao chai Coca Cola có màu trắng?
  4. Nội dung 1. Khái quát chung về bao bì 2. Quá trình thiết kế bao bì
  5. KHÁI QUÁT CHUNG về bao bì 1
  6. Khái quát chung về bao bì 1.1 Khái niệm bao bì sản phẩm • Bao bì sản phẩm là đồ chứa hay bao gói cho sản phẩm nhằm vào một số mục đích cụ thể (làm đẹp cho sản phẩm, bảo vệ, gia tăng tiện ích khi sử dụng, ) • Nhãn gắn trên bao bì (label): là miếng thẻ, dấu hiệu, hình ảnh, được in, khắc, ghi trên bao bì
  7. Khái quát chung về bao bì 1.1 Khái niệm bao bì sản phẩm (tt) • Gồm có ba lớp cơ bản: • Bao bì bên trong: lớp bao bì trực tiếp chứa đựng sản phẩm, có thể góp phần tạo hình khối cho sản phẩm
  8. Khái quát chung về bao bì 1.1 Khái niệm bao bì sản phẩm (tt) • Gồm có ba lớp cơ bản: • Bao bì bên ngoài: Lớp bao bì bảo vệ lớp bao bì chứa đựng. Người tiêu dùng thường vứt bỏ khi sử dụng sản phẩm.
  9. Khái quát chung về bao bì 1.1 Khái niệm bao bì sản phẩm (tt) • Gồm có ba lớp cơ bản: • Bao bì vận chuyển: Nhằm tránh hư hỏng khi vận chuyển, lưu kho.
  10. Khái quát chung về bao bì 1.2 Chức năng của bao bì sản phẩm • Bảo vệ sản phẩm • Đối tượng khách hàng và lĩnh vực hoạt động • Thông tin • Mục tiêu và ý định • Thẩm mỹ • Môi trường bán lẻ • Công cụ tiếp thị • Quy mô hoạt động • Đa dạng hóa sản phẩm • Sản phẩm đơn lẻ và chuỗi sản phẩm
  11. 1.2.1 Chức năng bảo vệ sản phẩm • Chức năng cơ bản: • Bảo vệ sản phẩm không bị hư hỏng từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng. • Bảo vệ sản phẩm chống lại những tác động từ bên ngoài như ô nhiễm, ẩm ướt, nhiệt độ, tránh bị nhiễm mùi, .
  12. 1.2.2 Chức năng thông tin • Cần có những thông tin giúp khách hàng: • Nhận biết sản phẩm • Hướng dẫn sử dụng sản phẩm • Nhằm mục tiêu: • Bảo vệ quyền lợi của khách hàng • Tạo niềm tin cho sản phẩm
  13. 1.2.3 Chức năng thẩm mỹ • Bổ sung những khiếm khuyết của sản phẩm, nó giúp cho sản phẩm trở nên đẹp hơn, gây ấn tượng với khách hàng nhiều hơn. • Doanh nghiệp có thể chuyển tải đặc tính sản phẩm và nhận biết về chất lượng sản phẩm thông qua sự hợp lý giữa hình thức và công dụng của bao bì.
  14. 1.2.4 Chức năng công cụ tiếp thị • Khi được đặt trên các kệ hàng, bao bì chính là yếu tố thu hút khách hàng đến với sản phẩm, khuyến khích chọn mua sản phẩm. • Sản phẩm được đóng gói phù hợp theo yêu cầu của người sử dụng, bao bì dễ mở, dễ mang, tiện dụng sẽ gia tăng trong nhận thức của khách hàng, họ sẵn sàng bỏ tiền để chọn mua sản phẩm có chất lượng phù hợp và bao bì bắt mắt. • Hỗ trợ mạnh cho chiến lược định vị sản phẩm thông qua kiểu dáng, màu sắc, kích cỡ và các thông tin trên bao bì.
  15. 1.2.5 Chức năng công cụ đa dạng hóa SP • Cùng một sản phẩm nhưng được đóng gói trong những bao bì theo những cách khác nhau có thể giúp doanh nghiệp bán sản phẩm ở những thị trường mục tiêu khác nhau, hoặc có thể phục vụ khách hàng trong những tình huống tiêu dùng khác nhau
  16. THIẾT KẾ BAO BÌ cho sản phẩm 2 1. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng 2. Thiết kế bao bì 3. Dán nhãn và thông tin 4. Thay đổi bao bì
  17. Thiết kế bao bì cho sản phẩm 2.1 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng • Loại sản phẩm, lĩnh vực hoạt động • Thị trường mục tiêu • Yêu cầu của khách hàng về bao bì • Mục tiêu và chiến lược sản phẩm • Yếu tố cạnh tranh • Quy định của chính phủ
  18. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng 2.1.1 Loại sản phẩm, lĩnh vực hoạt động
  19. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng 2.1.2 Thị trường mục tiêu
  20. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng 2.1.3 Yêu cầu của khách hàng về bao bì
  21. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng 2.1.4 Mục tiêu và chiến lược sản phẩm • Cần xác định rõ: • Mục tiêu chiến lược sản phẩm • Có dự định đa dạng hóa sản phẩm thông qua việc đa dạng hóa kích cỡ hình thức bao bì không? • Chiến lược định vị sản phẩm của doanh nghiệp là gì? • Bao bì sản phẩm có thể hiện được ý đồ định vị của sản phẩm không?
  22. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng 2.1.5 Yếu tố cạnh tranh
  23. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng 2.1.6 Quy định của chính phủ
  24. 2.2 Thiết kế bao bì • Nguyên liệu làm bao bì • Kích cỡ, kiểu dáng • Nhãn & thông tin
  25. Thiết kế bao bì 2.2.1 Nguyên liệu làm bao bì • Nguyên liệu sản xuất bao bì: • Ảnh hưởng đến nhận thức của khách hàng về SP • Ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của SP. • Một số nguyên liệu phổ biến được sử dụng làm bao bì là: • Bao bì giấy (xi măng, thực phẩm khô, ) • Bao bì nhựa (dầu ăn, thủy sản chế biến, bao đựng gạo, ) • Bao bì kim loại • Bao bì thủy tinh (nước ngọt, nước hoa, ) • Bao bì gỗ (két nước, thùng gỗ đựng gạch, ) • Bao bì mốp xốp (khay hay thùng đựng hải sản, hàng điện tử, ) • Bao bì bằng đay dệt (các nông sản khô) • Và một số loại nguyên liệu khác.
  26. Thiết kế bao bì 2.2.2 Kích cỡ, kiểu dáng bao bì • Xác định số lượng các lớp bao bì cần thiết. • Thiết kế kích cỡ bao bì • Phù hợp với trọng lượng sản phẩm • Phù hợp với chức năng của sản phẩm. • Thiết kế kiểu dáng bao bì • Phù hợp với đặc tính của sản phẩm • Nhiều kiểu dáng và kích cỡ bao bì khác nhau cho những tình huống tiêu dùng khác nhau.
  27. Thiết kế bao bì 2.3 Nhãn & thông tin bao bì • Nội dung bắt buộc 1. Tên hàng 2. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất 3. Định lượng. 4. Thành phần cấu tạo. 5. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu. 6. Hướng dẫn bảo quản sử dụng trên nhãn hay kèm theo trong bao bì 7. Ngày sản xuất 8. Thời hạn sử dụng sản phẩm.
  28. Thiết kế bao bì 2.2.3 Nhãn & thông tin bao bì (tt) • Nội dung không bắt buộc • Tăng tính hấp dẫn của bao bì • Cung cấp thêm thông tin • Mã số, mã vạch • Nhà phân phối quản lý sản phẩm dễ dàng. • Người mua có thể phân định được nước, doanh nghiệp, lô hàng sản xuất. • Thuận lợi cho quá trình giao nhận và tự động hóa việc trao đổi thông tin giữa các đối tác thương mại ở các nước khác nhau.
  29. 2.4 Thay đổi bao bì • Lý do: • Thay đổi nhanh chóng của tiến bộ khoa học kỹ thuật • Thay đổi trong nhận thức của khách hàng • Cạnh tranh diễn ra mạnh mẽ • Vấn đề môi trường được mọi người quan tâm • Có thể tiến hành thường xuyên theo định kỳ để thích ứng với yêu cầu của khách hàng và chiến lược của doanh nghiệp • Cần nghiên cứu nhiều vấn đề: • Chiến lược của doanh nghiệp • Phản ứng của khách hàng • Phản ứng của đối thủ cạnh tranh • Chi phí cho nghiên cứu và sản xuất bao bì mới • Các quy định của luật pháp,
  30. Tóm tắt • Bao bì đảm nhiệm các chức năng: bảo vệ sản phẩm, thông tin, kích thích tiêu thụ, và là yếu tố để đa dạng hóa sản phẩm. • Trong quá trình thiết kế bao bì, cần xác định • Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn bao bì sản phẩm • Các quyết định liên quan đến các yếu tố của bao bì • Hỗ trợ cho sản phẩm và chiến lược marketing. • Do tình hình thị trường thay đổi, cần xem xét quyết định cải tiến hoặc thay đổi bao bì cho phù hợp.
  31. Câu hỏi • Phân tích vai trò của bao bì trong chiến lược đa dạng hóa dòng sản phẩm? • Chọn một sản phẩm và phân tích các thông tin trên bao bì sản phẩm đó.