Quản trị kinh doanh - Phát triển sản phẩm mới

pdf 57 trang vanle 2300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Phát triển sản phẩm mới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_phat_trien_san_pham_moi.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Phát triển sản phẩm mới

  1. phát tri S Tr Nh Minh, MBA
  2. Tình hu
  3. •Tại sao THP lại thất bại với bia tươi Laser khi đã có kinh nghiệm thành công với Number 1? •Tại sao Trà xanh 00 và Dr. Thanh tiếp tục thành công?
  4. M tiêu •Hiểu được vai trò, lợi ích của việc phát triển sản phẩm mới trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. •Hiểu biết về cách thức phát triển sản phẩm mới và sử dụng các phối thức marketing để mang lại thành công cho sản phẩm mới
  5. N dung 1. Một số vấn đề khái quát về sản phẩm mới 2. Các chiến lược về sản phẩm mới 3. Phân tích quá trình thiết kế sản phẩm mới 4. Những nỗ lực marketing cho sản phẩm mới
  6. 1 I Khái quát v s ph m
  7. Khái quát 1.1 v s ph m •Thế nào gọi là sản phẩm mới? •Hai góc độ giúp xác định sản phẩm có mới hay không: • Đối với doanh nghiệp • Đối với khách hàng
  8. Khái quát về sản phẩm mới Phân lo 1.2 s ph m Sản phẩm đối với khách hàng có mới Có Không Sản phẩm mới nguyên Sản phẩm mới mô mẫu (chiếm khoảng phỏng (chiếm khoảng Có đối với 10% trong tổng số sản 20% trong tổng số sản doanh phẩm mới) phẩm mới) nghiệp Sản phẩm mở rộng Không (Sản phẩm mới cải Không có sản phẩm mới tiến)
  9. Khái quát về sản phẩm mới Phân lo 1.2 s ph m (tt) •Mới hoàn toàn • Là sản phẩm lần đầu tiên được giới thiệu trên thị trường • Doanh nghiệp là đơn vị đầu tiên sản xuất và kinh doanh sản phẩm đó
  10. Khái quát về sản phẩm mới Phân lo 1.2 s ph m (tt) •Mới tương đối • Cho phép doanh nghiệp giới thiệu cho người mua những sản phẩm mới, nhưng không đòi hỏi tốn quá nhiều chi phí cho quá trình phát triển sản phẩm hoàn toàn mới. • Có hai dạng sản phẩm mới tương đối: • sản phẩm đổi mới: cải tiến dựa trên sản phẩm đã có • sản phẩm mở rộng: thêm sản phẩm vào dòng sản phẩm hiện có • Sản phẩm cũng được gọi là mới tương đối khi sản phẩm đang kinh doanh đưa vào khu vực thị trường mới hay phân khúc thị trường mới
  11. Khái quát về sản phẩm mới T sao c 1.3 s ph m ? •Các lý do: • Lý do tài chính • Cạnh tranh và chu kỳ sống của sản phẩm. • Yếu tố toàn cầu hóa và sự liên kết giữa các doanh nghiệp. • Xuất phát từ yêu cầu của khách hàng. •Rủi ro: • Tỷ lệ thất bại của sản phẩm mới trên thị trường khá cao (trên 50%) những yếu tố nào đem lại thành công, thất bại cho sản phẩm mới?
  12. Khái quát về sản phẩm mới \ Tại sao cần sản phẩm mới Các y t mang l thành công 1.4 cho s ph m •Mức độ thỏa mãn nhu cầu cho khách hàng mục tiêu cao •Nhờ doanh nghiệp sử dụng tiềm lực hiện có của mình •Là những sản phẩm tuyệt hảo và khác với các sản phẩm hiện có •Môi trường của doanh nghiệp thúc đẩy sự thành công của sản phẩm •Cần xây dựng kế hoạch triển khai sản phẩm mới một cách cẩn thận
  13. Khái quát về sản phẩm mới \ Tại sao cần sản phẩm mới Các y t d th b 1.5 cho s ph m •Sản phẩm không phù hợp với nhu cầu của khách hàng •Công tác định vị sản phẩm kém •Không nghiên cứu kỹ thị trường •Không phân tích kỹ đối thủ cạnh tranh Tình huống: Bia tươi Laser
  14. 2 Chi II s ph m
  15. Khái quát về sản phẩm mới 2 Chi s ph m •Doanh nghiệp có thể lựa chọn: • chiến lược phản công (reactive strategy): do áp lực cạnh tranh khi đối thủ tung sản phẩm mới ra thị trường • chiến lược tiên phong chặn trước (proactive strategy): nhằm ngăn ngừa cạnh tranh qua việc tung sản phẩm mới ra thị trường trước tiên
  16. Khái quát về sản phẩm mới \ Chiến lược sản phẩm mới Chi 2.1 ph công •Phòng thủ: • Bảo vệ hoạt động kinh doanh và sản phẩm hiện tại qua việc phản công bằng sản phẩm mới •Bắt chước: • Bắt chước một cách nhanh chóng trước khi đối thủ kịp thành công •Triển khai sau nhưng tốt hơn: • Không chỉ bắt chước mà còn cải tiến và định vị sản phẩm tốt hơn
  17. Khái quát về sản phẩm mới \ Chiến lược sản phẩm mới Chi 2.2 tiên phong •Đưa sản phẩm ra thị trường trước đối thủ cạnh tranh: • Trong chiến lược này các doanh nghiệp liên kết với nhau để tung sản phẩm mới ra thị trường • liên kết nghiên cứu •Lợi thế: • Doanh nghiệp thâm nhập thành công vào thị trường trước sẽ tạo được • sự ưa thích về thương hiệu • tạo dựng uy tín về thương hiệu, và • sẽ nhanh chóng có được chỗ đứng vững chắc trên thị trường so với đối thủ.
  18. Khái quát về sản phẩm mới \ Chiến lược sản phẩm mới Chi 2.2 tiên phong (tt) Thứ tự thâm nhập thị trường và Số lượng thương hiệu tham % thị phần của thương hiệu gia vào thị trường 1 2 3 4 5 6 1 100% 2 59% 41% 3 44% 31% 25% 4 36% 25% 21% 18% 5 30% 22% 18% 16% 14% 6 25% 19% 16% 14% 12% 11%
  19. 3 Quátrìnhthi k III s ph m
  20. 3 Quá trình thi k s ph m •Các giai đoạn: Xây dựng kế Nảy sinh ý Thiết kế sản hoạch cho tưởng phẩm mới sản phẩm mới Giới thiệu Thử nghiệm sản phẩm sản phẩm mới ra thị mới trường
  21. Quá trình thi k 3.1 s ph m •Các giai đoạn: Xây dựng kế Nảy sinh ý Thiết kế sản hoạch cho tưởng phẩm mới sản phẩm mới Giới thiệu Thử nghiệm sản phẩm sản phẩm mới ra thị mới trường
  22. Quá trình thiết kế sản phẩm mới Ý 3.1 v s ph m •Ý tưởng về sản phẩm mới là • ý niệm, khái niệm • sự mô tả khái quát về kỹ thuật, nguyên lý hoạt động • nhằm thỏa mãn nhu cầu khách hàng. •Thường chỉ là những phác thảo mơ hồ, chưa cụ thể về sản phẩm. •Chi phí cho giai đoạn này thấp hơn các giai đoạn sau nhưng lại rất quan trọng vì là nền tảng cho quá trình thiết kế sản phẩm mới
  23. Quá trình thiết kế sản phẩm mới Ý 3.1 v s ph m (tt) Nguồn ý tưởng Phương pháp Phân tích và lựa chọn ý tưởng
  24. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Ý tưởng về sản phẩm mới Phân tích 3.1.1 các h th •Phân tích nhằm phát hiện các thị trường tiềm năng. •Xem xét các ý tưởng có thể nảy sinh để: • đáp ứng những tiềm năng của thị trường • giúp doanh nghiệp đạt được lợi thế cạnh tranh
  25. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Ý tưởng về sản phẩm mới Phân tích 3.1.1 các h th (tt) •Các cơ hội có thể nảy sinh khi nghiên cứu các yếu tố sau: • Tiến bộ kỹ thuật • Nhu cầu khách hàng • Sản xuất và dịch vụ hỗ trợ • Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh và các doanh nghiệp khác • Các ngành công nghiệp khác • Từ trong doanh nghiệp • Những thay đổi trong môi trường
  26. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Ý tưởng về sản phẩm mới Phân tích 3.1.1 các h th (tt) •Những phương pháp để có thể nắm bắt được các cơ hội nảy sinh ý tưởng về sản phẩm: • Thu thập tin tức • Nghiên cứu, điều tra khách hàng (cá nhân, nhóm, chuyên gia, ) qua những cuộc nghiên cứu marketing. • Liên kết với các tổ chức, các viện nghiên cứu, mua bằng sáng chế, hoặc những hoạt động nghiên cứu, cải tiến kỹ thuật trong bộ phận R&D.
  27. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Ý tưởng về sản phẩm mới giá, l ch 3.1.2 khái ni s ph m • Các ý tưởng nảy sinh đa số đều không đủ cơ sở khả thi Cần lựa chọn ý tưởng hấp dẫn cho giai đoạn thiết kế • Khái niệm về sản phẩm mới được đánh giá là hấp dẫn khi: • Có được một số lợi thế hơn hẳn so với các sản phẩm hiện có. • Có tính phù hợp (việc sử dụng sản phẩm phù hợp với hành vi của khách hàng) • Đơn giản (mức độ dễ dàng trong việc sử dụng sản phẩm mới). • Khả năng quan sát và thông tin (có thể quan sát và giải thích các lợi ích một cách rõ ràng và đơn giản). • Khả năng có thể sử dụng thử. • Quá trình lựa chọn là quá trình đánh giá các ý tưởng trong mối quan hệ với nhu cầu khách hàng và các chỉ tiêu khác.
  28. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Ý tưởng về sản phẩm mới giá, l ch 3.1.2 khái ni s ph m (tt) Đánh giá thị trường cho ý tưởng về sản phẩm mới 1. Loại nhu cầu 2. Thời gian tồn tại của nhu cầu: Hoàn toàn mới Thường xuyên Mới chớm có Lâu dài Hiện đang phát triển Ngắn hạn 3. Những rủi ro có thể xảy ra 4. Cấu trúc thị trường: Giá trị của sản phẩm Giới hạn về địa lý Sở thích và thị hiếu của KH Cơ cấu mua sắm Mô thức hành vi mua hàng Quá trình mua của KH Kỳ vọng của khách hàng Mức độ tập trung của KH Khả năng tài chính của KH 5. Quy mô và đặc điểm thị trường Quy mô, xu hướng và khả năng phát triển của thị trường Điều kiện kinh tế chung
  29. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Ý tưởng về sản phẩm mới giá, l ch 3.1.2 khái ni s ph m (tt) Xác định giá trị mà sản phẩm đem lại cho doanh nghiệp 1. Các chi phí có khả năng phát sinh 2. Các khoản thu theo thời gian Chi phí cho hoạt động R&D Thu lợi từ ý tưởng Chi phí marketing Doanh thu từ việc bán sản Chi phí sản xuất phẩm Lãi suất vay ngân hàng Gia tăng doanh thu từ sản phẩm Các chi phí đầu tư khác hiện tại 3. Lợi nhuận từ sản phẩm mới 4. Khả năng thu lợi: Từ sản phẩm mới Từ khoản đầu tư Ảnh hưởng đến sản phẩm hiện tại Giá cổ phiếu Tính trên tài sản 5. Các cơ hội khác Các ý tưởng khác Mức độ an toàn Tài sản thực tế
  30. Quá trình thi k 3.2 s ph m •Các giai đoạn: Xây dựng kế Nảy sinh ý Thiết kế sản hoạch cho tưởng phẩm mới sản phẩm mới Giới thiệu Thử nghiệm sản phẩm sản phẩm mới ra thị mới trường
  31. .2 Thi k 3 s ph •Bao gồm: 1. Xác định lợi ích then chốt mà sản phẩm sẽ mang lại cho khách hàng 2. Định vị các lợi ích nhằm tạo sự khác biệt 3. Thiết kế sản phẩm
  32. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Thiết kế sản phẩm Xác .2.1 3 l ích c lõi •Cần xác định rõ: • Lợi ích then chốt riêng có mà sản phẩm sẽ cung cấp cho khách hàng • Khả năng cạnh tranh với các đối thủ •Lưu ý: • Khả năng nhận biết về lợi ích của khách hàng ở từng thị trường mục tiêu có khác biệt
  33. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Thiết kế sản phẩm .2.2 v 3 nh l ích khác bi Cần xác định lợi ích Sản Khách mà khách hàng cần tìm ở phẩm hàng sản phẩm • Xác định các đặc tính • tính • lợi ích sản phẩm quan trọng năng kỹ cần tìm để định vị sản phẩm thuật
  34. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Thiết kế sản phẩm Thi k .2.3 3 s ph •Đưa những lợi ích cho khách hàng và ý tưởng định vị vào trong thiết kế. •Bao gồm: 1. Thiết kế kỹ thuật 2. Thiết kế chất lượng 3. Thiết kế kiểu dáng công nghệ 4. Tính toán chi phí sản xuất
  35. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Thiết kế sản phẩm 1. Thi k 3.2.3 k thu •Chức năng, kết cấu •Có thể giúp thay đổi, đa dạng hóa sản phẩm từ một thiết kế cơ bản
  36. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Thiết kế sản phẩm 2. Thi k 3.2.3 ch •Tạo ra sản phẩm như khách hàng mong muốn, phù hợp với kỳ vọng •Chất lượng sản phẩm đều nhắm đến mục tiêu thỏa mãn khách hàng
  37. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Thiết kế sản phẩm 3. Thi k .2.3 3 ki dáng công ngh •Là hoạt động sáng tạo để • Phát triển khái niệm sản phẩm • Tối ưu hóa chức năng, giá trị, hình thức sản phẩm •Nhiệm vụ: • Các tiện ích • Hình thức bên ngoài • Dễ bảo trì, sửa chữa, thông tin
  38. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Thiết kế sản phẩm 3. Thi k 3.2.3 ki dáng công ngh (tt) Tạo sự hấp dẫn, Là công cụ thỏa Tạo sự khác biệt ấn tượng cho mãn nhu cầu cho sản phẩm sản phẩm khách hàng Chú ý: • Xem xét điều kiện, môi trường sử dụng thực tế • Lựa chọn thiết kế từng sản phẩm phù hợp cho từng môi trường hay một sản phẩm cho mọi môi trường
  39. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Thiết kế sản phẩm 4. Tính toán .2.3 3 chi phí s xu •Mục tiêu của doanh nghiệp: • Tăng doanh số, tạo lợi nhuận, phát triển hoạt động • thông qua thỏa mãn nhu cầu khách hàng • bằng sản phẩm mới •Có 2 loại chi phí • Chi phí nghiên cứu phát triển • Chi phí sản xuất
  40. Quá trình thi k 3.3 s ph m •Các giai đoạn: Xây dựng kế Nảy sinh ý Thiết kế sản hoạch cho tưởng phẩm mới sản phẩm mới Giới thiệu Thử nghiệm sản phẩm sản phẩm mới ra thị mới trường
  41. Quá trình thiết kế sản phẩm mới .3 Xây d k ho marketing 3 cho s ph •Một số vấn đề cần chú ý: P = Aw . Av . Bc • Dự đoán tiềm năng bán hàng =1 • Dự đoán doanh số, chi phí, lợi • N: số lượng khách hàng nhuận trong ngắn và dài hạn có thể có • Aw: Khả năng nhận biết • Các hoạt động marketing hỗ trợ: của khách hàng đối với • Phân phối sản phẩm mới • • Av: Khả năng sẵn sàng Định giá của sản phẩm • Truyền thông, khuyến mại • Bc: Khả năng mua sản phẩm của khách hàng
  42. Quá trình thi k 3.4 s ph m •Các giai đoạn: Xây dựng kế Nảy sinh ý Thiết kế sản hoạch cho tưởng phẩm mới sản phẩm mới Giới thiệu Thử nghiệm sản phẩm sản phẩm mới ra thị mới trường
  43. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Thử nghiệm marketing Có nên th nghi 3.4.1 s ph m không? Thuận lợi Bất lợi • Giảm thiểu rủi ro về: • Đôi khi không kiểm o Tài chính soát được về thời gian o Quan hệ với các thành viên trong kênh và chi phí thử nghiệm o Niềm tin của các nhà đầu tư giảm lợi thế cạnh o Ảnh hưởng trong nhận thức khách tranh: đối thủ tung sản hàng về chất lượng sản phẩm phẩm trước • Giúp tìm ra • Đối thủ can thiệp, làm o phương thức cải tiến lợi nhuận rối loạn cuộc thử o Phát hiện sai sót của sản phẩm nghiệm o Hoàn thiện sản phẩm trước khi thương mại hóa
  44. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Thử nghiệm marketing Các .4.2 3 th nghi • Thực nghiệm • Sử dụng các chiến lược khác nhau tại các thị trường khác nhau • Thực nghiệm tại các cửa hàng khác nhau với nỗ lực của bản thân cửa hàng • Mô hình đại diện • Thực hiện kế hoạch trên mẫu đại diện để đánh giá phản ứng của thị trường • Phân tích trên cơ sở mô hình hành vi người mua • Phân tích phản ứng của từng loại khách hàng với những nỗ lực marketing khác nhau • Sử dụng thử sản phẩm • Khách hàng sử dụng thử và đánh giá • Trưng bày sản phẩm tại điểm bán, triển lãm
  45. Quá trình thiết kế sản phẩm mới \ Thử nghiệm marketing N dung .4.3 3 th nghi • Thử nghiệm sử dụng sản phẩm • Nhằm tìm ra khuyết điểm hoặc những điểm hấp dẫn của sản phẩm đối với từng phân khúc thị trường • xác định công thức và khả năng thay thế sản phẩm • Thử nghiệm sự khác biệt và ưa thích của khách hàng đối với sản phẩm. • Thử nghiệm thị trường • nhằm xác định quy mô thị trường và tiềm năng bán hàng. • Thử nghiệm marketing • nhằm đánh giá khả năng thành công của chương trình marketing, hoặc • tìm thêm những ý tưởng mới cho chương trình marketing của sản phẩm.
  46. Quá trình thi k 3.5 s ph m •Các giai đoạn: Xây dựng kế Nảy sinh ý Thiết kế sản hoạch cho tưởng phẩm mới sản phẩm mới Giới thiệu Thử nghiệm sản phẩm sản phẩm mới ra thị mới trường
  47. Quá trình thiết kế sản phẩm mới Tung s 3.5 ra th •Tiến hành đầu tư cho sản xuất sản phẩm •Cần có sự phối hợp giữa các bộ phận để đảm bảo • Sản phẩm có đủ số lượng, đúng chất lượng • Sẵn sàng cho hoạt động tung sản phẩm mới
  48. Quá trình thiết kế sản phẩm mới Tung s ph m 3.5 ra th (tt) Làm việc Lựa chọn kế Tiến hành với bộ Thiết kế hoạch các hoạt phận quảng truyền động chiêu quảng cáo cáo thông thị Lập chiến dịch Khuyến mại tuyên truyền Tung Quyết Đàm phán sản định từ với thành phẩm các thử Chọn nhà quản Chọn nhân viên trong ra thị nghiệm trị bán hàng viên bán hàng kênh trường Thử nghiệm giá Quyết định về giá Phát triển nhà máy Sản xuất Tiến hành Đưa sản Xác định nhà Đặt hàng các yếu sản xuất phẩm cung ứng tố đầu vào
  49. Quá trình thiết kế sản phẩm mới .5 Tung s ph m 3 ra th (tt) •Cần xem xét kỹ kế hoạch tung sản phẩm mới: 1. Chọn địa điểm tung sản phẩm mới: • Từng khu vực thị trường sau đó mở rộng, hoặc • Tung sản phẩm bao phủ khắp thị trường mục tiêu.
  50. Quá trình thiết kế sản phẩm mới .5 Tung s ph m 3 ra th (tt) •Cần xem xét kỹ kế hoạch tung sản phẩm mới: 2. Chọn thời điểm thích hợp để tung sản phẩm mới: • nếu sớm quá, khách hàng có khi chưa sẵn sàng để tiêu thụ sản phẩm, hoặc • trễ quá doanh nghiệp cạnh tranh đã thâm nhập nhanh hơn so với doanh nghiệp.
  51. Quá trình thiết kế sản phẩm mới .5 Tung s ph m 3 ra th (tt) •Cần xem xét kỹ kế hoạch tung sản phẩm mới (tt): 3. Giám sát những nỗ lực hoạt động marketing cho việc giới thiệu sản phẩm mới: • Phân công giám sát và quản lý quá trình tung sản phẩm mới. • Mức độ chấp nhận của khách hàng đôi khi thấp hơn so với dự kiến • Các đối thủ cạnh tranh có thể có những phản ứng nhất định
  52. Quá trình thiết kế sản phẩm mới .5 Tung s ph m 3 ra th (tt) •Cần xem xét kỹ kế hoạch tung sản phẩm mới (tt): 4. Trong giai đoạn triển khai sản phẩm, nhận thức và hành vi của khách hàng sẽ diễn ra theo từng bước: • Nhận biết sản phẩm – Quan tâm – Đánh giá – Sử dụng thử - Chấp nhận • Nỗ lực marketing hỗ trợ cho sản phẩm cần hướng đến những giai đoạn này.
  53. 4 IV Giám sát s ph
  54. Quản trị sản phẩm theo chu kỳ sống của sản phẩm Giám sát 4.1 s ph m • Nhằm bảo đảm hoàn thành những mục tiêu trong kế hoạch marketing cho sản phẩm mới, và • Thực hiện những bước cần thiết để giúp cho kết quả thực tế gần với kết quả kỳ vọng của doanh nghiệp Các giai đoạn Các vấn đề cần tập trung Giới thiệu, triển Những vấn đề liên quan đến đặc tính kỹ thuật của sản phẩm, các khai sản phẩm mới phân khúc thị trường, khả năng thâm nhập thị trường Khả năng định vị của sản phẩm, vị thế cạnh tranh của sản phẩm, Tăng trưởng các phân khúc thị trường mới Bão hòa, chín muồi Tỷ lệ mua lặp lại, vấn đề cải tiến sản phẩm, mở rộng thị trường Xác định để trả lời câu hỏi có nên loại trừ sản phẩm ngay hay rút Suy thoái lui dần
  55. Quản trị sản phẩm theo chu kỳ sống của sản phẩm .2 T ch marketing 4 cho s ph m •Các phương án tổ chức marketing cho sản phẩm mới: • Nhà quản trị sản phẩm: có trách nhiệm quản lý một thương hiệu sản phẩm (dòng sản phẩm) • Phòng dự án sản phẩm mới: thành lập một bộ phận hoặc phòng ban riêng cho dự án sản phẩm mới • Ủy ban dự án sản phẩm mới: • Thành lập từ các thành viên trong các phòng ban khác nhau • Được thành lập một cách bất thường và tồn tại tạm thời • Trách nhiệm và vai trò của các thành viên không được xác định rõ ràng như cách tổ chức trên
  56. Tóm t phát tri s ph m • Là hoạt động không thể thiếu được trong quá trình SXKD • Được phân loại thành sản phẩm mới hoàn toàn, sản phẩm mới mô phỏng hoặc sản phẩm mới cải tiến. • Các giai đoạn thiết kế sản phẩm mới: Nảy sinh ý tưởng, thiết kế sản phẩm, lập kế hoạch marketing cho sản phẩm, thử nghiệm, tung sản phẩm mới ra thị trường. • Marketing và quản trị sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển sản phẩm mới • Dù không phải là bộ phận trực tiếp thiết kế và sản xuất sản phẩm mới, hoạt động của Marketing mang lại những thành công đáng kể cho sản phẩm
  57. Câu h •Tầm quan trọng của việc phát triển sản phẩm mới trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp? Cho ví dụ minh họa. •Việc phát triển sản phẩm mới có nên dựa trên một nguồn ý tưởng duy nhất? Tại sao?