Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 3: Tổ chức sử dụng yếu tố sản xuất trong kinh doanh nông nghiệp

pptx 78 trang vanle 3060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 3: Tổ chức sử dụng yếu tố sản xuất trong kinh doanh nông nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxquan_tri_kinh_doanh_nong_nghiep_chuong_3_to_chuc_su_dung_yeu.pptx

Nội dung text: Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 3: Tổ chức sử dụng yếu tố sản xuất trong kinh doanh nông nghiệp

  1. L o g o Chương 3 Tổ chức sử dụng yếu tố sản xuất trong kinh doanh nông nghiệp
  2. L o g o Contents 1 Tổ chức sử dụng đất đai 2 Tổ chức sử dụng lao động 3 Tổ chức sử dụng tư liệu sản xuất www.themegallery.com Company Logo
  3. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 1.Vai trò ▪ 1/TLSX chủ yếu và đặc biệt ▪ 2/ Là chỗ dựa, địa điểm www.themegallery.com Company Logo
  4. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 2. Đặc điểm ▪ 1/ Là sản phẩm của tự nhiên, đồng thời là sản phẩm của xã hội ▪ 2/ Số lượng có hạn, khả năng tái tạo vô hạn ▪ 3/ Chất lượng không đồng nhất www.themegallery.com Company Logo
  5. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 2. Tổ chức sử dụng ▪ 1/ Phân loại: ▪ Theo mục đích: • 1/Đất nông nghiệp: – Đất trồng cây hàng năm – Đất trồng cây lâu năm • 2/Đất lâm nghiệp: – Đất rừng tự nhiên – Đất đang có rừng trồng – Đất có thể sd vào mục đích lâm nghiệp www.themegallery.com Company Logo
  6. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng ▪ 1/ Phân loại: ▪ Theo mục đích: • 3/Đất thổ cư • 4/Đất chuyên dùng • 5/Đất chưa sử dụng www.themegallery.com Company Logo
  7. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 2. Tổ chức sử dụng ▪ 1/ Phân loại: ▪ Theo chất lượng Căn cứ phân hạng: • 1/ Chất đất • 2/ Vị trí của đất • 3/ Địa hình • 4/ Điều kiện thời tiết khí hậu • 5/ Điều kiện tưới tiêu www.themegallery.com Company Logo
  8. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 2. Tổ chức sử dụng ▪ 1/ Phân loại: ▪ Theo nguồn gốc: • 1/ Đất được giao – Đất đã được cấp GCN QSD đất (Luật đất đai, NĐ 181/2004/NĐ-CP) – Đất đang chờ cấp • 2/ Đất chưa được giao – Đất của nông – lâm trường tạm giao (giao bìa xanh) – Đất dự án – Đất thầu – Đất chuyển nhượng không hợp pháp – Đất khai hoang www.themegallery.com Company Logo
  9. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 2. Tổ chức sử dụng ▪ 1/ Xác định quy mô: ▪ 1.1. Xác định quy mô tối ưu: • Công thức: – K = G/RĐ x G/LĐ x G/CP x L/CP – Trong đó: » K : Chỉ số hợp lý của quy mô » G : Giá trị sản lượng » RĐ : Lượng ruộng đất tối ưu của đơn vị » LĐ : Số lao động bình quân trong năm » CP : Chi phí lao động sống và lao động quá khứ trong năm » L : Lợi nhuận trong năm của cơ sở www.themegallery.com Company Logo
  10. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 2. Tổ chức sử dụng ▪ 1/ Xác định quy mô: ▪ 1.1. Xác định quy mô tối ưu: • Quy mô có thể làm giàu: • Công thức: – NLG = TCT/TN – Trong đó: » NLG : Ngưỡng làm giàu về ruộng đất (ha) » TCT : Tổng chi tiêu cho đời sống (tính theo mức chi tiêu trung bình trong vùng, 1000 đ hoặc triệu đ) » TN : Thu nhập của 1 ha trong năm ( của loại sp sẽ sản xuất) www.themegallery.com Company Logo
  11. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 3. Bố trí sử dụng đất đai ▪ 3.1. Nguyên tắc • Đảm bảo quy hoạch • Tính đến phát triển lâu dài • Đặt cơ sở trong điều kiện TN – KT - XH • Chú ý đến toàn bộ quá trình sx cũng như từng ngành sx • Kết hợp lợi ích: cơ sở - Nhà nước, địa phương; Cơ sở - cơ sở khác www.themegallery.com Company Logo
  12. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 3. Bố trí sử dụng đất đai ▪ 3.2. Nội dung • Xác định ranh giới • Bố trí ruộng đất trồng trọt, NTTS • Bố trí XD công trình nhà ở, công trình phục vụ sx www.themegallery.com Company Logo
  13. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 3. Bố trí sử dụng đất đai ▪ 3.3. Các bước tiến hành • Chuẩn bị: ĐK vật chất và nhân sự • Điều tra, nghiên cứu điều kiện sx: – Tình hình đất đai: – Khí hậu: – Thủy văn: – Nguồn nước: – Thị trường: – Bố trí đất của xã, tỉnh, huyện: • Xây dựng phương án bố trí sử dụng đất đai: – Căn cứ – Nội dung bố trí – Điều kiện thực hiện bố trí, sử dụng đất đai – Kết quả đạt được khi thực hiện phương án – Một số so sánh, đánh giá về hiệu quả kinh tế, xã hội – Các biện pháp thực hiện bố trí quy hoạch • Phân tích là lựa chọn phương án bố trí sử dụng www.themegallery.com Company Logo
  14. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 4.Tổ chức sử dụng đất trồng trọt và NTTS ▪ 4.1. Xác định cơ cấu • Đất cây hang năm, lâu năm và đất NTTS • Căn cứ: – Theo phương hướng – Nhiệm vụ sản xuất – Đặc điểm sx ngành – Điều kiện TN – KT – XH của cơ sở www.themegallery.com Company Logo
  15. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 4.Tổ chức sử dụng đất trồng trọt và NTTS ▪ 4.1. Bố trí phù hợp • Từ cơ cấu Bố trí cây trồng từng khu đất • Lưu ý: – Lợi dụng đầy đủ đặc tính tự nhiên của đất: • Địa hình • Độ phì • Điều kiện thủy lợi • Giao thông.v.v – Phù hợp với đặc tính sinh vật học của cây trồng để đạt năng suất cao – Tiết kiệm chi phí vận chuyển và thuận lợi bảo vệ sx – Tập trung (để cơ giới hóa, thủy lợi, giống) – Mối quan hệ ngành sinh thái, bền vững (VAC, RVAC) www.themegallery.com Company Logo
  16. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 4.Tổ chức sử dụng đất trồng trọt và NTTS ▪ 4.2. Bố trí cây trồng cụ thể • 1.Cây lương thực và cây CN ngắn ngày: • Đặc điểm: – Cần nhiều nước – Canh tác nhiều vụ trong năm – Chiếm diện tích khá lớn (nếu được chuyên môn hóa) • Bố trí như sau: – Liền khoảnh – Cây màu, cây CN ngắn ngày: » bố trí ở nơi đất cao nhưng phải dễ tưới tiêu www.themegallery.com » Nơi đất có thành phần cơCompany giới nhẹ Logo để thuận tiện làm đất, chăm sóc
  17. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 4.Tổ chức sử dụng đất trồng trọt và NTTS ▪ 4.2. Bố trí cây trồng cụ thể • 2. Đất trồng rau: • Đặc điểm – Bố trí – Thời gian sinh trưởng ngắn, hấp thụ chất dịnh dưỡng cao, phải tăng cường bón phân Bố trí đất có chất lượng tốt – SX nhiều vụ, chăm sóc thường xuyên Bố trí đất có thành phần cơ giới nhẹ, trung bình – Đất thuận tiện tưới nước, bằng phẳng, đầy đủ độ ẩm, ánh sáng www.themegallery.com Company Logo
  18. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 4.Tổ chức sử dụng đất trồng trọt và NTTS ▪ 4.2. Bố trí cây trồng cụ thể • 3. Đất trồng cây ăn quả, cây lâu năm • Đặc điểm – Có giá trị kinh tế cao, thời gian kd dài, tán lớn, bộ dễ dài, ăn sâu vào đất • Bố trí: – Đất có lớp đất mặt dày (trên 1m) – Độ cao vừa phải, độ dốc < 200 www.themegallery.com Company Logo
  19. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 4.Tổ chức sử dụng đất trồng trọt và NTTS ▪ 4.2. Bố trí cây trồng cụ thể • 4/ Đất chăn thả gia súc, trồng cây thức ăn gia súc • Bố trí: – Nơi cao ráo, thoáng khí, đầy đủ ánh sáng – Trồng cỏ: ở bờ đê, bờ đường thuộc địa phận của đơn vị – Đất trồng thức ăn: liền khoảnh, chia từng ô để tiện chăm sóc, khai thác www.themegallery.com Company Logo
  20. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 4.Tổ chức sử dụng đất trồng trọt và NTTS ▪ 4.2. Bố trí cây trồng cụ thể • 5/ Đất sx giống • Bố trí: – Chất lượng tốt, phù hợp với từng loại cây – Thuận tiện, giao thông, thủy lợi để chăm sóc – Bố trí khu biệt lập để chăm sóc riêng, không bị lẫn giống www.themegallery.com Company Logo
  21. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 4.Tổ chức sử dụng đất trồng trọt và NTTS ▪ 4.2. Bố trí cây trồng cụ thể • 6/ Đất trồng đai rừng chắn gió, cát • Bố trí: – Tận dụng đai rừng tự nhiên, dải cây xanh – Sử dụng rừng trồng, vườn cây ăn quả www.themegallery.com Company Logo
  22. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 5. Bố trí đất xây dựng các công trình ▪ 5.1. Đất nhà ở và khu vực phục vụ sản xuất • 1/ Đất nhà ở - đất truồng trại • Bố trí: – Khu riêng biệt (từng trang trại hoặc khu dân cư) – Cao ráo, thoáng mát, đủ nguồn nước – Cấu tạo địa chất vững – Đất chuồng trại: cuối gió, cuối nguồn nước, thấp hơn nhà ở, và công trình sinh hoạt www.themegallery.com Company Logo
  23. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 5. Bố trí đất xây dựng các công trình ▪ 5.1. Đất nhà ở và khu vực phục vụ sản xuất • 1/ Đất xd công trình giao thông, thủy lợi • 1.1/ Đất giao thông: • Bố trí: – Gắn với giao thông của địa phương – Phù hợp với quy mô sx, địa hình, phương hướng kd, khả năng đầu tư – Kết hợp giữa giao thông và thủy lợi – Phục vụ cơ giới hóa • Công trình: – 1/ Đường chính – 2/ Đường phụ www.themegallery.com Company Logo
  24. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 6. Đánh giá trình độ và hiệu quả kinh tế của tổ chức sử dụng đất đai ▪ 6.1. Chỉ tiêu phản ánh trình độ tổ chức sử dụng: • 1/ DT đất canh tác, đất nông nghiệp/1 lao động (hoặc 1 nhân khẩu) • 2/ Tổng quỹ đất nông nghiệp và đất có khả năng nông nghiệp • 3/ Hệ số sử dụng ruộng đất • 4/ Chỉ tiêu phản ánh trình độ thâm canh, khai thác chất lượng đât: hao phí lao động, phân bón, mức độ chủ động tưới, tiêu nước • 5/ Chỉ tiêu phản ánh trình độ sd đất đai cho mục đích phục vụ sxnn (giao thông, thủy lợi, rừng www.themegallery.comphòng hộ ) Company Logo
  25. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 6. Đánh giá trình độ và hiệu quả kinh tế của tổ chức sử dụng đất đai ▪ 6.1. Chỉ tiêu hiệu quả kinh tế • 1/ Năng suất đất đai • 2/ Năng suất cây trồng • 3/ Lợi nhuận/đất gieo trồng (canh tác) www.themegallery.com Company Logo
  26. L o g o I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN ▪ 6. Đánh giá trình độ và hiệu quả kinh tế của tổ chức sử dụng đất đai ▪ 6.1. Chỉ tiêu khác • 1/ Đặc tính tự nhiên của đất đai • 2/ Trình độ thâm canh và áp dụng tiến bộ CN • 3/ Phương hướng kinh doanh, trình độ bố trí và lựa chọn giống cây • 4/ Các vấn đề về thị trường • 5/ Các nhân tố mang tính xã hội, nhân văn www.themegallery.com Company Logo
  27. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 1. Vai trò • Là nhân tố quyết định của mọi quá trình sản xuất kinh doanh, trong đó đó có nông nghiệp. www.themegallery.com Company Logo
  28. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 2. Đặc điểm • Tính thời vụ • Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên • Tiếp xúc trực tiếp với cơ thể sống • Kết cấu phức tạp, không đồng nhất www.themegallery.com Company Logo
  29. L o g o I. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 3. Tổ chức và sử dụng • 3.1. Xây dựng kế hoạch nguồn lđ: • a/ Xác định nhu cầu • Nhu cầu về số lượng: – Phương pháp: Từ nhu cầu Công việc – Nhu cầu ngành – Nhu cầu chung – Cách tính (Nhu cầu công việc) NA = KA x MA Trong đó: NA: nhu cầu lđ cho cv A (giờ, ngày/người, người ) KA: Khối lượng cv A (ha, tấn, số con gia súc ) MA: mức lao động của cv A (giờ, ngày/người, người ) www.themegallery.com Company Logo
  30. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 4. Tổ chức và sử dụng • 3.1. Xây dựng kế hoạch nguồn lđ: • a/ Xác định nhu cầu • Nhu cầu về chất lượng: – Theo yêu cầu của từng loại công việc www.themegallery.com Company Logo
  31. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 4. Tổ chức và sử dụng • 4.1. Xây dựng kế hoạch nguồn lđ: • b/ Xác định khả năng hiện có và cân đối lđ • Từ khả năng hiện có (SL và CL) để biết: – Thừa hay thiếu ? – Bao nhiêu? – Ở đâu ? – Loại lao động gì ? • Nếu thừa lđ: – Mở rộng – Thâm canh – Nghỉ việc • Nếu thiếu: – Tuyển dụng – Thuê mướn www.themegallery.com Company Logo
  32. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 4. Tổ chức và sử dụng • 4.2. Tuyển dụng và thuê mướn: • Căn cứ: – Nhu cầu – Luật pháp – Tiêu chuẩn – Khả năng tài chính – Hiệu quả sử dụng www.themegallery.com Company Logo
  33. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 4. Tổ chức và sử dụng • 4.2. Tuyển dụng và thuê mướn: • Tuyển & thuê mướn: – Thông báo – Tuyển chọn – Ký hợp đồng www.themegallery.com Company Logo
  34. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 4. Tổ chức và sử dụng • 4.3. Lựa chọn hình thức tổ chức lao động: • Căn cứ: – Phương hướng và quy mô sxkd – Trình độ, quy mô trang bị máy móc, thiết bị, công cụ lao động – Trình độ, năng lực tổ chức quản lý www.themegallery.com Company Logo
  35. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 4. Tổ chức và sử dụng • 4.4. Tổ chức hợp lý quá trình lao động: • Yêu cầu: – Đảm bảo khối lượng & chất lượng công việc – Đảm bảo năng suất lđ & Máy móc – Đảm bảo ATLĐ www.themegallery.com Company Logo
  36. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 4. Tổ chức và sử dụng • 4.4. Tổ chức hợp lý quá trình lao động: • Nguyên tắc: – Cân đối – Ăn khớp & nhịp nhàng – Liên tục www.themegallery.com Company Logo
  37. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 4. Tổ chức và sử dụng • 4.4. Tổ chức hợp lý quá trình lao động: • Nội dung: – Tổ chức địa điểm – Phân bổ hợp lý – Kiểm tra và áp dụng mức lao động – Chế độ lao động và nghỉ ngơi – Cải thiện điều kiện lao động www.themegallery.com Company Logo
  38. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 4. Tổ chức và sử dụng • 4.5. Trả công lao động: • Tiền công và hình thức trả công: – Căn cứ: » Thực trạng và triển vọng kinh tế của cơ sở » Công việc và năng suất lđ » Tính chất và đặc điểm loại công việc » Tiền công tối thiểu » Thâm niên làm việc v.v www.themegallery.com Company Logo
  39. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 4. Tổ chức và sử dụng • 4.5. Trả công lao động: • Tiền công và hình thức trả công: – Hình thức trả công: » Theo thời gian » Khoán www.themegallery.com Company Logo
  40. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 4. Tổ chức và sử dụng • 4.6. Đào tạo & Đánh giá: • Đào tạo: – Xác định nhu cầu – Các phương thức » Kèm cặp tại chỗ » Lớp học ngắn hạn » Lớp học trung và dài hạn: » Qua tổ chức khuyến nông: • Thảo luận nhóm • Giảng dạy kỹ năng • Thao diễn, trình diễn đầu bờ • Thăm quan www.themegallery.com Company Logo
  41. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 4. Tổ chức và sử dụng • 4.6. Đào tạo & Đánh giá: • Đánh giá: – Cho điểm – Bình chọn – Ghi chép * Lưu ý: » Tiêu chuẩn rõ ràng » Không qua loa, hình thức » Không quá khắt khe hay dễ dãi » Không định kiến » Gắn với khen thưởng, kỷ luật www.themegallery.com Company Logo
  42. L o g o II. Tổ chức sử dụng lao động trong KDNN ▪ 4. Tổ chức và sử dụng • 4.7. Giải pháp: – Xác định đúng phương hướng sxkd – Bố trí hợp lý – Tổ chức tốt công tác khoán và hợp đồng lao động – Tăng cường quản lý và nâng cao ý thức trách nhiệm, kỷ luật lđ www.themegallery.com Company Logo
  43. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 1. Khái niệm & Phân loại • 1.1. Khái niệm: –TLSX gồm: TLLĐ & ĐTLĐ www.themegallery.com Company Logo
  44. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 1. Khái niệm & Phân loại • 1.2. Phân loại: – TLLĐ & ĐTLĐ – TSCĐ & TSLĐ – Tài sản sinh học & Phi sinh học – TLSX đặc biệt: Ruộng đất www.themegallery.com Company Logo
  45. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 2. Nguyên tắc • Phù hợp với phương hướng và quy mô KD • Phù hợp với điều kiện TN, KT • Cân đối • Gắn với cơ sở vật chất của vùng • Sử dụng đầy đủ và hiệu quả www.themegallery.com Company Logo
  46. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.1Tổ chức sử dụng máy móc: – Xác định nhu cầu: Căn cứ: » Khối lượng CV » Tính chất, đặc điểm của từng ngành, từng sp » Thời gian hoàn thành CV » Khả năng tài chính » Kết cấu hạ tầng vùng www.themegallery.com Company Logo
  47. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.1. Tổ chức sử dụng máy móc: –Xác định nhu cầu: Công thức: SM = Q / W Trong đó: SM : Số lượng máy cần thiết Q : Khối lượng cv máy đảm nhiệm W: NS của máy www.themegallery.com Company Logo
  48. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.1. Tổ chức sử dụng máy móc: –Xác định nhu cầu: Công thức (máy kéo): SMK = Q / (Ng.T.N) Trong đó: SMK : Số lượng máy kéo cần thiết Ng : Năng suất giờ (ha/giờ) T : Số giờ làm việc trong ngày N: Số ngày phải hoàn thành CV www.themegallery.com Company Logo
  49. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.1. Tổ chức sử dụng máy móc: –Xác định nhu cầu: Công thức (máy kéo): SMK = Q / (Ng.T.N) Ví dụ: Ng = 0,3 ha/giờ - T = 8 giờ N: 5 ngày - Q = 25 ha SMK = 25/ (0,3x8x5) = 2 máy www.themegallery.com Company Logo
  50. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.1.Tổ chức sử dụng máy móc: – Lựa chọn: » Máy lớn hay máy nhỏ (*) » Địa hình » Lao động » Tài chính www.themegallery.com Company Logo
  51. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ • 3.1.Tổ chức sử dụng máy móc: • Biện pháp: –Máy kéo và máy công tác: » Tổ chức địa bàn hoạt động • Tập trung ruộng đất và cải tạo địa bàn • XD giao thông, thủy lợi chủ động, thuận tiện • XD cơ cấu sx hợp lý • Tổ chức ghép máy kéo với máy công tác • Phối hợp trong sử dụng máy kéo • Bảo quản và sửa chữa www.themegallery.com Company Logo
  52. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ • 3.1.Tổ chức sử dụng máy móc: • Biện pháp: –Máy cơ khí tĩnh tại: (1) Bố trí khu để máy www.themegallery.com Company Logo
  53. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ • 3.1.Tổ chức sử dụng máy móc: • Biện pháp: –Máy cơ khí tĩnh tại: (2) Phân cấp quản lý, sử dụng: www.themegallery.com Company Logo
  54. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ • 3.1.Tổ chức sử dụng máy móc: • Biện pháp: –Máy cơ khí tĩnh tại: (3) Tổ chức lao động phục vụ máy www.themegallery.com Company Logo
  55. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.1.Tổ chức sử dụng máy móc: • Biện pháp: –Máy cơ khí tĩnh tại: (4) Bảo quản và sửa chữa www.themegallery.com Company Logo
  56. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.2.Tổ chức sử dụng TSCĐ là sinh vật: www.themegallery.com Company Logo
  57. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.2.Tổ chức sử dụng TSCĐ là sinh vật: ➢Xác định nhu cầu: ➢GS cày kéo ➢GS sinh sản ➢Vườn cây lâu năm www.themegallery.com Company Logo
  58. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.2.Tổ chức sử dụng TSCĐ là sinh vật: ➢Biện pháp tổ chức, sử dụng: 1/ Phân loại, đánh giá www.themegallery.com Company Logo
  59. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.2.Tổ chức sử dụng TSCĐ là sinh vật: ➢Biện pháp tổ chức, sử dụng: 2/ Chăm sóc, khai thác sử dụng www.themegallery.com Company Logo
  60. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.2.Tổ chức sử dụng TSCĐ là sinh vật: ➢Biện pháp tổ chức, sử dụng: 3/ Quản lý sử dụng www.themegallery.com Company Logo
  61. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.2.Tổ chức sử dụng TSCĐ là sinh vật: ➢Biện pháp tổ chức, sử dụng: 3/ Tính khấu hao www.themegallery.com Company Logo
  62. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.3.Tổ chức sử dụng công trình XDCB www.themegallery.com Company Logo
  63. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.3.Tổ chức sử dụng công trình XDCB 1/ Tính toán nhu cầu: - Từ nhu cầu của ngành, sp, sinh hoạt - KH sxkd & KH đầu tư XDCB - Tài chính - Đất đai, địa hình, địa vật - Định mức KT-KT www.themegallery.com Company Logo
  64. L o g o III. Tổ chức sử dụng TLSX trong KDNN ▪ 3. Tổ chức sử dụng TSCĐ 3.3.Tổ chức sử dụng công trình XDCB 2/ Biện pháp: - Lập dự án đầu tư (Công trình lớn) - XD chế độ, nội quy sử dụng - Thực hiện chế độ trách nhiệm vật chất trong sử dụng, bảo quản, sửa chữa - Ký kết hợp đồng – gắn với trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản, công trình www.themegallery.com Company Logo
  65. L o g o IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động ▪ 1. TC & QL vật tư kỹ thuật dự trữ • Số lượng bao nhiêu là tối ưu ? • Thời điểm dự trữ lúc nào là thích hợp ? www.themegallery.com Company Logo
  66. L o g o IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động ▪ 1. TC & QL vật tư kỹ thuật dự trữ • Số lượng bao nhiêu là tối ưu ? • Công thức: 푫푪 Q* = √ 풊풑 Trong đó: Q*: số lượng vật tư dự trữ tối ưu (vụ or năm) D: nhu cầu vật tư (vụ or năm) C: Chi phí 1 đơn vị vật tư dự trữ i: Chi phí bảo quản 1 đv vật tư dự trữ (% giá mua) P: giá mua 1 đơn vị vật tư dự trữ www.themegallery.com Company Logo
  67. L o g o IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động ▪ 1. TC & QL vật tư kỹ thuật dự trữ • Số lượng bao nhiêu là tối ưu ? • Ví dụ: 1 trang trại sử dụng 8000 kg phân bón 1 năm, chi phí 1 kg dự trữ: 7,05 ngàn đồng. Cp bảo quản 0,05 ngàn đồng (=1,5% giá mua). P = 7,05 – 0,05 = 7 (ngàn đ) . . , Q* = √ = 1036,5 (kg) . , www.themegallery.com Company Logo
  68. L o g o IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động ▪ 1. TC & QL vật tư kỹ thuật dự trữ • Số lượng bao nhiêu là tối ưu ? (Dự trữ theo loại vật tư) Vật tư dự trữ % về giá trị vt % tổng số vt dự trữ dự trữ Nhóm A 80 15 Nhóm B 15 30 Nhóm C 5 55 Cộng 100 100 www.themegallery.com Company Logo
  69. L o g o IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động ▪ 2. TC & Sử dụng TSLĐ • Xác định nhu cầu và lựa chọn người cung cấp • XĐ nhu cầu: Slđ = Đm x K Slđ: số tslđ cần thiết Đm: định mức tiêu hao K : số lượng CV www.themegallery.com Company Logo
  70. L o g o IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động ▪ 2. TC & Sử dụng TSLĐ • Xác định nhu cầu và lựa chọn người cung cấp • Lựa chọn người cung cấp: • Tạo lập mối quan hệ tốt • Ký hợp đồng với các thông tin cần thiết • Kiểm tra nhận hàng www.themegallery.com Company Logo
  71. L o g o IV. Tổ chức sử dụng TS lưu động ▪ 2. TC & Sử dụng TSLĐ • Biện pháp TC&SD TSLĐ • TC dự trữ hợp lý • TC nhà kho và phương tiện bảo quản • Thực hiện chế độ, nội quy • Cấp phát đúng • Kiểm tra và kiểm kê www.themegallery.com Company Logo
  72. L o g o V. Đánh giá hiệu quả TC&SD TLSX ▪ 1. Đánh giá hiệu quả tc& sd TSCĐ • Chỉ tiêu trực tiếp: • Năng suất máy: N = K / T • N: Ns máy trên 1 đv thời gian • K: Khối lượng CV máy làm trong 1 năm • T: Số tg hao phí máy 1 năm www.themegallery.com Company Logo
  73. L o g o V. Đánh giá hiệu quả TC&SD TLSX ▪ 1. Đánh giá hiệu quả tc& sd TSCĐ • Chỉ tiêu trực tiếp: • Hao phí tg để máy hoàn thành 1 CV: t = T / K • t: Hao phí thời tg để hoàn thành đơn vị cv • K: Khối lượng CV máy làm trong 1 năm • T: Số tg hao phí máy 1 năm www.themegallery.com Company Logo
  74. L o g o V. Đánh giá hiệu quả TC&SD TLSX ▪ 1. Đánh giá hiệu quả tc& sd TSCĐ • Chỉ tiêu trực tiếp: • Giá thành 1 đơn vị CV: G = C / K • G: Giá thành đv công việc • C: Chi phí sx khi tiến hành công việc • K: Khối lượng CV www.themegallery.com Company Logo
  75. L o g o V. Đánh giá hiệu quả TC&SD TLSX ▪ 1. Đánh giá hiệu quả tc& sd TSCĐ • Chỉ tiêu gián tiếp: • Lao động & sức khỏe được giải phóng • Mức tăng năng suất • Mức tăng sản lượng • Mức hạ giá thành • Mức tăng năng suất lao động, tích lũy • Mức tang thu nhập và đời sống www.themegallery.com Company Logo
  76. L o g o V. Đánh giá hiệu quả TC&SD TLSX ▪ 1. Đánh giá hiệu quả tc& sd TSLĐ • Mức độ đầu tư tài sản (hiện vât& giá trị) trên 1ha gieo trông • Kết quả sản xuất do đầu tư, sử dụng TSLĐ mang lại www.themegallery.com Company Logo
  77. L o g o BÀI TẬP Lập 1 bản kế hoạch sản xuất kinh doanh của 1 cơ sở sxkd nông nghiệp ▪ Hướng dẫn: • VD: 1 hộ gđ, trang trại, HTX, DN (mới hoặc đang hoạt động) • Trồng trọt or chăn nuôi or Thủy sản or chế biến or TẤT CẢ • Nội dung: – Trình bày về phương hướng – Kế hoạch triển khai (VD trồng trọt) » KH SL, DT, NS » KH biện pháp trồng trọt » KH tiêu thụ www.themegallery.com » KH tài chính Company Logo
  78. L o g o www.themegallery.com C l i c k to e d i t c o m p a n y s l o g a n .