Quản trị kinh doanh - Nghiệp vụ đấu thầu

pdf 121 trang vanle 1800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Nghiệp vụ đấu thầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_nghiep_vu_dau_thau.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Nghiệp vụ đấu thầu

  1. NGHINGHINGHIỆỆỆPPP VVVỤỤỤ ĐĐĐẤẤẤUUU THTHTHẦẦẦUUU (CH(CH(CHƯƠƯƠƯƠNGNGNG TRTRTRÌÌÌNHNHNH NNNÂÂÂNGNGNG CAO)CAO)CAO)
  2. CCÁÁCC CHUYCHUYÊÊNN ĐĐỀỀ 1.H1.Hệệ ththốốngng vvăănn bbảảnn ((LuLuậậtt đđấấuu ththầầuu,, LuLuậậtt 38,38, NNĐĐ85/CP,85/CP, CCáácc TT)TT) 2.K2.Kếế hohoạạchch đđấấuu ththầầuu 3.L3.Lựựaa chchọọnn NTNT ttưư vvấấnn 4.L4.Lựựaa chchọọnn NTNT cungcung ccấấpp hhààngng hohoáá 5.L5.Lựựaa chchọọnn NTNT xxââyy llắắpp 2
  3. CHUYCHUYCHUYÊÊÊNNN ĐĐĐỀỀỀ 111 HHHỆỆỆ THTHTHỐỐỐNGNGNG VVVĂĂĂNNN BBBẢẢẢNNN
  4. QUQUÁÁ TRTRÌÌNHNH HHÌÌNHNH THTHÀÀNHNH 1996 – 2005 Từ 2006 • NĐ43 & NĐ93/CP Luật Đấu thầu (1/4/2006) (Quy chế đấu thấu lần 1) • NĐ111/CP (4/11/2006) ↓ ↓ • NĐ58/CP (30/5/2008) Thông tư hướng dẫn - Tài liệu mẫu • NĐ88, NĐ14 và NĐ66/CP - TT hướng dẫn (Quy chế đấu thầu lần 2) Luật số 38/2009/QH12 ↓ Lu t s 38/2009/QH12 (1/8/2009) Thông tư hướng dẫn • NĐ85/CP (01/12/2009) TT Hướng dẫn -TT Hướng dẫn 4
  5. KHKHÁÁII QUQUÁÁTT VVỀỀ LULUẬẬTT ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU Bắt đầu xây dựng: 6/7/2005 Quốc hội thông qua: 29/11/2005 Hiệu lực thi hành: 1/4/2006 KẾT CẤU LUẬT ĐẤU THẦU (6 Chương 77 Điều) Chương I: Những quy định chung (17) Chương II: Lựa chọn nhà thầu (28) Chương III: Hợp đồng (14) Chương IV: Quyền và nghĩa vụ của các bên trong đấu thầu (6) Chương V: Quản lý hoạt động đấu thầu (10) Chương VI: Điều khoản thi hành (2) 5
  6. KHKHÁÁII QUQUÁÁTT VVỀỀ NNĐĐ 85/CP85/CP KKẾẾTT CCẤẤUU (13(13 CHCHƯƠƯƠNGNG 7777 ĐĐIIỀỀU)U) • Chương I: Những quy định chung (8) • Chương II: Kế hoạch đấu thầu (4) • Chương III: Sơ tuyển (2) • Chương IV: Đấu thầu RR/HC cho DVTV (8) • Chương V: Đấu thầu RR/HC cho MSHH, XL (17) • Chương VI: Chỉ định thầu (2) • Chương VII: Các hình thức lựa chọn khác (5) • Chương VIII: Hợp đồng (7) • Chương IX: Phân cấp trong đấu thầu (6) • Chương X: Giải quyết kiến nghị (3) • Chương XI: Xử lý vi phạm (4) • Chương XII: Các vấn đề khác (9) • Chương XIII: Điều khoản thi hành (2) 6
  7. CÁC THÔNG TƯ � Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành 1. TT 01/BKH, 06/01/2010 Mẫu HSMT Xây lắp (thay QĐ 731/BKH) 2. TT02/BKH, 19/01/2010 Mẫu HSMT Xây lắp quy mô nhỏ (thay QĐ 1744/BKH, 29/12/08) 3. TT03/BKH, 27/01/2010 Mẫu HS mời sơ tuyển gói thầu xây lắp (thay QĐ 937/BKH, 23/7/2008) 4. TT04/BKH,01/02/2010 Mẫu HSYC Chỉ định thầu XL 5. TT05/BKH, 10/2/2010 Mẫu HSMT mua sắm hàng hóa (thay QĐ 1118/BKH) 6. TT06/BKH ,9/3/2010 Mẫu HSMT dịch vụ tư vấn(thay QĐ 1048/BKH, 11/8/08 ) 7. TT08/BKH,21/4/2010 Mẫu b/c thẩm định kết quả đấu thầu (thay QĐ 1068/BKH, 15/8/08) 7
  8. (TIẾP ) 8. TT09/BKH,21/4/2010 Mẫu báo cáo đánh giá HSDT đ/v mua sắm HH,XL (thay QĐ 1121/BKH,03/9/08) 9. TT10/BKH, 13/5/2010 Về chứng chỉ đấu thầu (thay QĐ 678/BKH, 02/6/08) 10.TT11/BKH,27/5/2010 Mẫu Chào hàng cạnh tranh 11. TT15/BKH, 29/6/2010 Mẫu báo cáo đánh giá HSDT đ/v dịch vụ Tư vấn 12. TTLT20/BKH-BTC, 21/9/2010 Về cung cấp thông tin cho Báo đấu thầu (thay cho CV 4073/BKH, 5/6/2008) � Bộ Tài chính ban hành 13. TT 63/BTC, 15/6/07 Về mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; (bs bằng TT131/BTC,05/11/2007) � Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 14. TT18/BLĐTBXH, ngày 10/6/2010 về quy định tiền lương đ/v chuyên gia TV trong nước. 8
  9. ĐĐỊỊNHNH NGHNGHĨĨAA VVỀỀ ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU ĐĐấấuu ththầầuu llàà ggìì?? MuaMua (chi(chi titiềềnn)) hayhay BBáánn ((thuthu titiềềnn)) ?? 9
  10. Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của BMT trên cơ sở đảm bảo tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế (k2, Điều 4) 10
  11. Đ1 PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT ĐĐ11 ĐẤU THẦU Các hoạt động lựa chọn NT đối với các gói thầu thuộc các DA: 1. Sử dụng vốn nhà nước từ 30% trở lên cho mục tiêu đầu tư phát triển 2. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị , lực lượng vũ trang. 3. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài sản nhằm phục vụ việc cải tạo, sửa chữa lớn của DNNN Vốn NN gồm vốn:NSNN, tín dụng do NN bảo lãnh, tín dụng đầu tư phát triển của NN, đầu tư phát triển của DNNN & vốn khác do NN quản lý 11
  12. Chu kú cña dù ¸n (Project cycle) BCNCTKTBCNCTKT BCNCKTBCNCKT ý t­ëng Q/Q/§§ Q/Q/§§ ý t­ëng Q/§ (PFS)(PFS) Q/§ (FS)(FS) DỰ ÁN B/C ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ Q/Q/§§ Q/Q/ĐĐ ++ KHKHĐĐTT §§¸¸nhnh gi gi¸¸,, HỢP ĐỒNG Dù ¸n HỢP ĐỒNG LùA CHäN RRóótt kinh kinh Q/Q/§§ Dù ¸n && LùA CHäN nghiÖm ho ho¹¹tt ® ®ééngng NHNHÀ THẦẦU nghiÖm THTHỰỰCC HI HIỆỆNN NHÀ THẦU Q/§: quyÕt ®Þnh ®Ó thùc hiÖn TV HH XL b­íc tiÕp theo (E) (P) (C) 12
  13. MỘT SỐ NỘI DUNG QUAN TRỌNG CỦA LUẬT ĐẤU THẦU 1.Bảo đảm cạnh tranh � cạnh tranh, hiệu quả 2.Chuyên môn, chuyên nghiệp hóa � công bằng, hiệu quả 3.Xử lý kiến nghị � công bằng, minh bạch 4.Xử lý vi phạm � đảm bảo hiệu lực của Luật 5.Phân cấp mạnh � tăng trách nhiệm 13
  14. ĐĐ33 K1.K1. NNĐĐ 85/CP85/CP NTNT ththựựcc hihiệệnn HHĐĐ NTNT thamtham giagia đđấấuu ththầầuu Độc lập về tổ chức Không cùng phụ thuộc vào 1 CQ quản lý Độc lập về Tài chính NT TV lập HSMT, đ.giá HSDT NT g/sát thực hiện HĐ � NT hoạt động theo Luật DN hoặc Không cùng 1 CQ trực tiếp quyết định thành lập � Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau 14
  15. K2. NĐ 85/CP ĐĐ33 Chủ đầu tư Độc lập về tổ chức Không cùng phụ thuộc vào 1 CQ quản lý Độc lập về Tài chính NT tham gia đấu thầu cùng thuộc dự án a) NT hoạt động theo Luật DN � Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 50% của nhau b) NT là đơn vị sự nghiệp � Không cùng 1 cơ quan trực tiếp quyết định thành lập, � Tự chủ, tự chiụ trách nhiệm về tài chính c) NT là DNNN (theo luật DNNN, 2003) thuộc diện phải chuyển đổi theo luật DN � Không có CP hoặc vốn góp vốn trên 50% của nhau (Kể từ th/g phải hoàn thành việc chuyển đồi) DNNN thuộc l/v đặc thù, chuyên ngành đặc biệt → TTCP15 quy định.
  16. ĐĐ99 CCÁÁ NHNHÂÂNN BBÊÊNN MMỜỜII THTHẦẦUU �AmAm hihiểểuu phpháápp luluậậtt vvềề đđấấuu ththầầuu �CCóó kikiếếnn ththứứcc vvềề ququảảnn llýý ddựự áánn �CCóó trtrììnhnh đđộộ chuychuyêênn mmôônn phphùù hhợợpp vvớớii yyêêuu ccầầuu ccủủaa ggóóii ththầầuu �CCóó ngongoạạii ngngữữ đđáápp ứứngng ((ggóóii ththầầuu ODA )ODA ) 16
  17. Đ9 THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐĐ99 ĐẤU THẦU �Có chứng chỉ tham gia khóa học về đấu thầu �Có trình độ chuyên môn liên quan đến gói thầu �Am hiểu nội dung cụ thể tương ứng của gói thầu �Có tối thiểu 3 năm công tác (trong lĩnh vực liên quan tới gói thầu) ∗ Chứng chỉ theo TT 10/BKH, 13/5/10 17
  18. ĐĐ99 K3K3 CHCHỦỦ ĐĐẦẦUU TTƯƯ �Có đủ nhân sự đáp ứng thì làm bên mời thầu �Nếu không đáp ứng thì lựa chọn theo Luật 1 tổ chức tư vấn hoặc 1 tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp đủ năng lực và kinh nghiệm để làm bên mời thầu �Chịu trách nhiệm về quá trình lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng 18
  19. Đ72, Đ73 KIKIẾẾNN NGHNGHỊỊ TRONGTRONG ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU �Nhóm 1: Những vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu (không phải là kết quả lựa chọn nhà thầu) �Nhóm 2: Kết quả lựa chọn nhà thầu (trong 10 ngày, kể từ khi thông báo kết quả đấu thầu) KN là việc NT tham gia ĐT đề nghị xem xét lại kết quả lựa chọn nhà thầu và những vấn đề liên quan khi thấy quyền, lợi ích bị ảnh hưởng (Đ4 19 K37)
  20. ĐĐ7373 QuyQuy trtrììnhnh gigiảảii quyquyếếtt kikiếếnn nghnghịị Đối với nhóm 1: NT gửi đơn theo trình tự �Đến bên mời thầu (max 5 ngày l.v trả lời) �Đến chủ đầu tư (max 7 ngày l.v trả lời) �Đến người có thẩm quyền (max 10 ngày l.v trả lời) Đối với nhóm 2: Trình tự gửi đơn Đến bên mời thầu, tiếp đó đến chủ đầu tư và cuối cùng gửi đồng thời đến: ∗ Người có thẩm quyền 20 ∗ HĐTV về giải quyết kiến nghị
  21. ĐĐ7373 HHộộii đđồồngng ttưư vvấấnn vvềề gigiảảii quyquyếếtt kikiếếnn nghnghịị 1. Tổ chức �Chủ tịch là đại diện của cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu �Thành viên: • Đại diện của người có thẩm quyền • Đại diện của hiệp hội nghề nghiệp liên quan 2. Thời gian làm việc tối đa: 20 ngày 3. Người có thẩm quyền quyết định (max 5 ngày l/v) 21
  22. KIẾẾN NGHỊỊ TRONG Đ62 NĐ 85/CP KIKI NN NGHNGH TRONGTRONG ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU 1. HĐTV:Chủ tịch - Cấp TW → Bộ KH & ĐT - Cấp Bộ, cq ngang Bộ → Đ/vị Qlý Đấu thầu - Cấp địa phương → Sở KH & ĐT 2. Phí do NT nộp : - 0,01% giá dự thầu - Min 2tr và Max 50 tr VNĐ 22
  23. Đ75 XỬ LÝ VI PHẠM � Cảnh cáo: � Vi phạm không thuộc Điều 12 � Cố tình không thương thảo,hoàn thiện HĐ hoặc đã thương thảo,hoàn thiện xong nhưng không ký (Luật số 38) � Ký HĐ nhưng không thực hiện (Luật số 38) � Thực hiện HĐ nhưng không đ/bảo c/lượng & tiến độ (Luật số 38) � Phạt tiền: gây thiệt hại Thực hiện Theo NĐ53/CP vi phạm hành chính trong l/v KH&ĐT (Đ64 NĐ85/CP) � Đưa vào danh sách cấm tham gia hoạt động đấu thầu: � vi phạm Điều 12 � 3 hành vi bị cảnh cáo trở lên (Luật số 38) 23 Mọi hành vi vi phạm đều bị đăng tải trên tờ báo về đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu (Đ75)
  24. XỬ LÝ VI PHẠM: CẤM THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU Vi phạm Đ12:(17 nhóm hành vi) � Tiêu cực tham nhũng (K1) � Đưa yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ HH cụ thể trong HSMT(đối với MSHH,XL,EPC) – Khoản 5 � Tiết lộ tài liệu thông tin về đấu thầu (K9) � Sắp đặt người thân tham gia đấu thầu (K10) � Gây khó khăn trong thủ tục cấp phát, thanh quyết toán HĐ (K11) � Cho NT khác sử dụng tư cách để dự thầu (K14) � Chuyển nhượng HĐ sau trúng thầu (K14) Luật số 38:(2 nhóm hành vi) � BMT không bán HSMT theo thông báo � Sử dụng lđ nước ngoài khi lđ trong nước đủ khả năng 24
  25. NĐ85/CP ViVi phphạạmm phpháátt hhàànhnh HSHS − Không phát hành HS mời sơ tuyển theo qui định hoặc hạn chế NT nhận HS (Đ14) − Không phát hành HS mời quan tâm theo qui định hoặc hạn chế NT nhận HS (Đ15) − Không bán HSMT theo qui định hoặc hạn chế mua HS (Đ17) − Không bán HSMT theo qui định hoặc hạn chế mua HS (Đ28) 25
  26. Đ23 NĐ85/CP VVềề HSMTHSMT - Trong HSMT yêu cầu kê khai số lượng trình độ, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm của CB,chuyên gia nước ngoài cần thiết. - Nghiêm cấm sử dụng LĐ nước ngoài thực hiện c/v mà LĐ trong nước có khả năng thực hiện & đáp ứng yêu cầu (đặc biệt LĐ phổ thông, LĐ không qua đào tạo kỹ năng, nghiệp vụ). 26
  27. PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM (quyền và nghĩa vụ) 1.Người có thẩm quyền (Đ60 + Luật số 38) - Q/Q/đđ hhììnhnh ththứứcc l/cl/c NTNT ((đđbb vvềề CCĐĐT)T) - PhPhêê duyduyệệtt KHKHĐĐTT - GiGiảảii quyquyếếtt kikiếếnn nghnghịị - XXửử llýý vivi phphạạmm - HHủủyy,, đđììnhnh chchỉỉ,kh,khôôngng ccôôngng nhnhậậnn - ChChịịuu trtrááchch nhinhiệệmm trtrưướớcc PLPL vvềề ccáácc quyquyếếtt đđịịnhnh ccủủaa mmììnhnh 27
  28. Đ66 NĐ85/CP Hủy, đình chỉ,không công nhận k/q l/c NT • Hủy đấu thầu: � Đ43 K1 Luật Đấu thầu (4 trường hợp) � HSMT (HSYC) không theo quy định dẫn tới không chọn được hoặc NT trúng thầu không đáp ứng y/c của gói thầu. • Đình chỉ hoặc không công nhận k/q � Khi có bằng chứng về vi phạm dẫn đến không đảm bảo mục tiêu đấu thầu, làm sai lệch k/q. � Đình chỉ: áp dụng trước khi phê duyệt K/q l/c NT � Không công nhận k/q: t/hiện từ ngày có k/q l/c NT tới trước khi ký HĐ. � VB quyết định nói rõ: lý do, nội dung, biện pháp & thời gian để khắc phục. 28
  29. PHPHÂÂNN CCẤẤPP TRTRÁÁCHCH NHINHIỆỆMM (tiếp theo) 2. Chủ đầu tư (Điều 61) �Quyết định sơ tuyển �Phê duyệt danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu �Lập tổ chuyên gia đấu thầu hoặc lựa chọn bên mời thầu �Phê duyệt kết quả chỉ định thầu các trường hợp quy định tại điểm a, điểm đ, K1 Điều 20 �Chịu trách nhiệm về nội dung hợp đồng và ký kết HĐ �Chịu trách nhiệm trước pháp luật về quá trình lựa chọn nhà thầu �Giải quyết kiến nghị �Cung cấp thông tin cho tờ báo về đấu thầu 29
  30. ChChủủ đđầầuu ttưư ĐĐưượợcc bbổổ sungsung ccáácc nhinhiệệmm vvụụ sausau ((LuLuậậtt ssốố 38):38): - PhPhêê duyduyệệtt HSMTHSMT - PhPhêê duyduyệệtt k/qk/q l/cl/c NTNT - QuyQuyếếtt đđịịnhnh xxửử llýý ttììnhnh huhuốốngng trongtrong đđấấuu ththầầuu 30
  31. CHUYCHUYCHUYÊÊÊNNN ĐĐĐỀỀỀ 222 KKKẾẾẾ HOHOHOẠẠẠCHCHCH ĐĐĐẤẤẤUUU THTHTHẦẦẦUUU Nội dung Quy định Lưu ý
  32. TRTRÌÌNHNH TTỰỰ THTHỰỰCC HIHIỆỆNN (theo Luật đấu thầu) 1. Quyết định đầu tư � Người có thẩm quyền (Người quyết định đầu tư) 2. Kế hoạch đấu thầu � Người có thẩm quyền (Người quyết định đầu tư hoặc người được UQ quyết định đầu tư, Đ12 NĐ85/CP) � Số lượng gói: DVTV, HH, XL � Nội dung chi tiết từng gói (giá, h/t l/c NT ) 3. Thực hiện KHĐT được duyệt � Chủ đầu tư Theo KHĐT (chuẩn bị, tổ chức, đánh giá, thẩm định, phê duyệt, công bố, thương thảo, ký HĐ) 32
  33. ĐĐiiềềuu 66 Kế hoạch Đấu thầu �Người có thẩm quyền duyệt bằng văn bản (sau hoặc đồng thời với quyết định đầu tư) �Cho toàn dự án hoặc vài gói thầu thực hiện trước �Gồm số lượng gói và nội dung từng gói: + 1 dự án ≥ 1 gói thầu + 1 gói thầu có 1 HSMT, đấu thầu 1 lần + 1 gói thầu ≥ 1 hợp đồng 33
  34. KHKHÁÁII QUQUÁÁTT KHKHĐĐTT Tæng møc (vèn) ®Çu t­ QuyÕt ®Þnh ®Çu t­ Ph¹m vi vµ yªu cÇu ®Çu t­ H×nh thøc thùc hiÖn Chủ Đầu tư Gi¸ gãi thÇu KH§T cña DA Nguån vèn hoÆc mét vµi gãi thÇu H×nh thøc lùa chän NT, thùc hiÖn tr­íc ph­¬ng thøc ®Êu thÇu Thêi gian lùa chän nhµ thÇu H×nh thøc hîp ®ång DÞch vô Mua s¾m X©y l¾p t­ vÊn hµng ho¸ Thêi gian thùc hiÖn hîp ®ång Thùc hiÖn ®Êu thÇu Đ34 NĐ85/CP Kiểm toán → DVTV Bảo hiểm → HH 34
  35. Đ10,NĐ85/CP XXáácc đđịịnhnh gigiáá ggóóii ththầầuu • TTổổngng mmứứcc đđầầuu ttưư • TTổổngng vvốốnn đđầầuu ttưư • DDựự totoáánn đđưượợcc duyduyệệtt,, nnếếuu ccóó • CCáácc quiqui đđịịnhnh liliêênn quanquan 35
  36. HHììnhnh ththứứcc llựựaa chchọọnn nhnhàà ththầầuu • Rộng rãi (Điều 18) • Hạn chế (Điều 19) • Chỉ định thầu (Đ20,Đ2 Luật số 38 + Đ40NĐ) • Mua sắm trực tiếp (Điều 21) • Chào hàng cạnh tranh (Điều 22) • Tự thực hiện (Điều 23) • Lựa chọn NT trong t/h đặc biệt (Điều 24) —›Ghi rõ: + Trong nước hay quốc tế + Sơ tuyển 36
  37. Đ40,NĐ85/CP CCáácc trtrưườờngng hhợợpp đđưượợcc chchỉỉ đđịịnhnh ththầầuu �ĐĐiiềềuu 2020 LuLuậậtt ĐĐấấuu ththầầuu �ĐĐiiềềuu 101101 LuLuậậtt XXââyy ddựựngng ��GGói chocho đđầầuu ttưư phátt tritriểển,cn,cảảii tạo,s/co,s/c llớớnn: • DVTV ≤ 3 tỉ đồng • MSHHMSHH ≤≤ 22 ttỉỉ đđồồngng,, XLXL ≤≤ 55 ttỉỉ đđồồngng �GGói cho hđ thường xuyên:≤100 triệu đg �CCáácc trtrưườờngng hhợợpp đđặặcc bibiệệtt (10(10 trtrưườờngng hhợợpp)) 37
  38. Đ40,NĐ85/CP ĐĐiiềềuu kikiệệnn áápp ddụụngng chchỉỉ đđịịnhnh ththầầuu 1.1. QuyQuyếếtt đđịịnhnh đđầầuu ttưư 2.2. KHKHĐĐTT 3.3. ĐĐãã ccóó vvốốnn bbốố trtríí 4.4. DDựự totoáánn đđưượợcc duyduyệệtt 5.5. ThThờờii giangian CĐT maxmax 4545 ngngààyy ((ttớớii kkýý HHĐĐ),90),90 ngngàày(phy(phứứcc ttạạpp)) 6.6. ThThờờii giangian ththựựcc hihiệệnn HHĐĐ maxmax 1818 ththáángng 38
  39. HHììnhnh ththứứcc hhợợpp đđồồngng TrTrọọnn ggóóii ((ĐĐiiềềuu 49)49) • TheoTheo đđơơnn gigiáá ((ĐĐiiềềuu 50)50) • TheoTheo ththờờii giangian ((ĐĐiiềềuu 51)51) • TheoTheo %% ((ĐĐiiềềuu 52)52) (Đ53:1 HĐ ≥1 Hình thức hợp đồng) 39
  40. Đ11,NĐ85/CP NNộộii dungdung ttờờ trtrììnhnh KHKHĐĐTT • TTóómm ttắắtt ddựự áánn • CCôôngng viviệệcc đđãã t.hit.hiệệnn ((gigiáá trtrịị aa)) • CCôôngng viviệệcc khkhôôngng áápp ddụụngng ccáácc h.thh.thứứcc llựựaa chchọọnn NTNT ((gigiáá trtrịị bb)) • CCáácc ggóóii thuthuộộcc KHKHĐT ((gigiáá trtrịị cc)) • CCáácc c/vc/v chchưưaa đđủủ đđ/k/k llậậpp KHKHĐĐTT ((dd)) ⇨⇨ aa ++ bb ++ cc ++ dd ≤≤ ƩƩ mmứứcc đđầầuu ttưư 40
  41. TTổổngng ququáátt vvềề KHKHĐĐTT 1. Lập và trình: + Chủ đầu tư + Chủ đầu tư, đ/vị cbị DA 2. Thẩm định: • Bộ KH&ĐT (max 30 ngày) → thuộc TTCP • Sở KH&ĐT (max 20 ngày) → thuộc địa phương • Cơ quan, tổ chức do Bộ giao n/v (max 20 ngày) → thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ 41
  42. TTổổngng ququáátt vvềề KHKHĐĐTT ((titiếếpp)) 3. Duyệt (max 10 ngày): • Người có thẩm quyền (Người QĐ đầu tư) Đ60 Luật Đấu thầu • Người QĐ đầu tư hoặc Người được uỷ quyền QĐ đầu tư (Đ12 NĐ85/CP ) • Người đứng đầu cơ quan của chủ đầu tư, đơn vị chuẩn bị dự án (Đ12 NĐ85/CP) 42
  43. CHUYCHUYCHUYÊÊÊNNN ĐĐĐỀỀỀ 333 LLLỰỰỰAAA CHCHCHỌỌỌNNN NHNHNHÀÀÀ THTHTHẦẦẦUUU TTTƯƯƯ VVVẤẤẤNNN Nội dung Quy định Lưu ý
  44. TrTr××nhnh ttùù ®®ÊÊuu ththÇÇuu ttæængng ququ¸¸tt (Lựa chọn NT) S¬ tuyÓn ChuÈn bÞ Th«ng b¸o mêi thÇu LËp HSMT (HSYC) Ph¸t hµnh HSMT (HSYC(HSYC) Tæ chøc LËp Tæ chuyªn gia (thuª TV) §¸nh gi¸ s¬ bé §¸nh gi¸ HSDT (HSĐX) §¸nh gi¸ chi tiÕt B/C k/q đánh giá TÝnh ph¸p lý, quy trình ThÈm ®Þnh vµ phª duyÖt KQĐT (K/q l/c NT) KQ§T (K/q l/c NT) B/C K/q thẩm định Tªn NT tróng thÇu (được lực chọn) Th«ng b¸o KQ§T Gi¸ tróng thÇu (K/q l/c NT) H×nh thøc hîp ®ång Thêi gian thùc hiÖn H§ Th­¬ng th¶o, hoµn thiÖn H§ Chi tiÕt ho¸ C¸c xem xÐt kh¸c 44 Ký kÕt hîp ®ång
  45. Đ2 NĐ85/CP GiGiảảii ththííchch thuthuậậtt ngngữữ K3. Báo giá (trong chào hàng cạnh tranh) K8. Thời gian có hiệu lực của HSDT, HSĐX – Tính từ ngày đóng thầu – Kể từ thời điểm đóng thầu → 24 giờ K9. Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu (dài hơn 30 ngày) K10. DS ngắn – DS mời tham gian đấu thầu HC – DS đáp ứng sơ tuyển – DS đáp ứng yêu cầu HS mời quan tâm K11. B/c đầu tư ↔ B/c NCTKT Dự án đầu tư XDCT ↔ B/c NCKT 45
  46. THTHỜỜII GIANGIAN TRONGTRONG Đ31 ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU MinMin 1010 TrongTrong nnưướớcc:: MinMin 1515 TrongTrong nnưướớcc:: MaxMax 4545 MaxMax 2020 ngngààyy QuQuốốcc ttếế:: MinMin 3030 QuQuốốcc ttếế:: MaxMax 6060 MaxMax 3030 (TTCP)(TTCP) ChuChuẩẩnn bbịị HSDTHSDT ĐĐáánhnh gigiáá HSDTHSDT ThThẩẩmm đđịịnhnh ThThôôngng PhPháátt ĐĐóóngng B/cB/c B/cB/c bbááoo hhàànhnh ththầầuu k/qk/q k/qk/q mmờờii HSMTHSMT đđáánhnh ththẩẩmm ththầầuu gigiáá đđịịnhnh ∗ Mở thầu ngay sau thời điểm đóng thầu (Đ33) 46
  47. NĐ85/CP THỜI GIAN ĐẤU THẦU (Đ8) 1. Phê duyệt HSMT (HSYC): Max 10 ngày. 2. Phê duyệt hoặc xử lý về kết quả lựa chọn NT: Max 10 ngày. GÓI QUY MÔ NHỎ (HH≤ 5 tỉ, XL≤ 8 tỉ ) → (Đ33) 1. Phát hành HSMT ngay khi thông báo mời thầu 2. Chuẩn bị HSDT: Min 10 ngày. 3. Đánh giá HSDT: Max 20 ngày. 4. Sửa đổi HSMT: Min 3 ngày. 5. Không sử dụng giá đánh giá 47
  48. TTỜỜ BBÁÁOO ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU 48
  49. TTỜỜ BBÁÁOO ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU • Thực hiện theo Đ5 Luật Đấu thầu & Đ7 NĐ85/CP • Phát hành chính thức ngày 1/1/2008 • Phát hành hàng ngày (từ thứ 2 đến thứ 6) • Bộ KH&ĐT quản lý • Hướng dẫn cung cấp thông tin cho tờ báo (TTLT20/BKH-BTC, 21/9/2010) • Tổng đài: 08043200, 08043463, 08043069, 08043579 Web: 49
  50. Website Qu¶n lý Nhµ n­íc vÒ §Êu thÇu (muasamcong.mpi.gov.vn) 50
  51. Đ4K34 Luật đấu thầu GÓI DVTV GỒM: a)a) LLậậpp,, đđáánhnh gigiáá quyquy hohoạạchch,, ttổổngng ssơơ đđồồ,, kikiếếnn trtrúúcc,, ddựự áánn đđầầuu ttưư ((bbááoo ccááoo nghinghiêênn ccứứuu khkhảả thithi)) b)b) LLậậpp TK,TK, ddựự totoáánn,, HSMT,HSMT, đđáánhnh gigiáá HSDT,HSDT, gigiáámm ssáátt c)c) QuQuảảnn llýý DA,DA, thuthu xxếếpp TC,TC, đđààoo ttạạoo,, DVTVDVTV khkháácc nhnhưư kikiểểmm totoáánn ((ĐĐ3434 NNĐĐ85/CP)85/CP) 51
  52. HHỒỒ SSƠƠ MMỜỜII THTHẦẦUU (MSHH)(MSHH) -Là căn cứ pháp lý (Đ4) - Điều chỉnh (Đ33) - Không tiết lộ trước thời điểm phát hành (Đ12) - Cơ cấu (Đ32): + Yêu cầu về NL & KN Quy trình +Yêu cầu về mặt KT +Yêu cầu về mặt TC, TM +TCĐG, yêu cầu quan trọng, ưu đãi - Căn cứ lập HSMT(Đ23 NĐ) - Không được nêu yêu cầu để hạn Lập Thẩm định Phê duyệt chế hoặc tạo lợi thế (Đ18) - Cấm nêu y/c về nhãn hiệu, xuất xứ HH cụ thể (Đ12) - Phát hành HSMT(Đ17 & 28 NĐ) - Thông báo mời thầu (Đ5), (Đ23 NĐ) - Bảo đảm dự thầu (Đ27) - Hiệu lực của HSDT (Đ31) 52
  53. ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU RRỘỘNGNG RRÃÃII CHCHỌỌNN NTTVNTTV 1. Chuẩn bị đấu thầu - Lựa chọn DS ngắn để mời (thông qua mời quan tâm) - Thông báo mời thầu - Chuẩn bị HSMT � Theo mẫu (TT06/BKH) � Trình tự: Lập – Thẩm định – Duyệt 53
  54. HHỒỒ SSƠƠ MMỜỜII THTHẦẦUU (TV)(TV) -Là căn cứ pháp lý (Đ4) - Điều chỉnh (Đ33) - Không tiết lộ trước thời điểm phát hành (Đ12) - Cơ cấu (Đ32): Quy trình +Yêu cầu về mặt KT +Yêu cầu về mặt TC, TM +TCĐG, yêu cầu quan trọng, ưu đãi - Căn cứ lập HSMT(Đ15, 23NĐ) - Không được nêu yêu cầu để hạn Lập Thẩm định Phê duyệt chế hoặc tạo lợi thế (Đ18) - Phát hành HSMT(Đ17 & 28 NĐ) - Hiệu lực của HSDT (Đ31) 54
  55. TCTCĐĐGG ĐĐiiểểmm vvềề mmặặtt KTKT (100)(100) - Về NL&KN → 10-20% - Giải pháp và PP luận → 30-40% − Nhân sự → 50-60% Yêu cầu Min ≥ 70% (gói bình thường) Yêu cầu Min ≥80% (gói KT cao) 55
  56. ĐĐiiểểmm vvềề mmặặtt TCTC (100)(100) - NT có giá dự thầu thấp nhất sau sửa lỗi và hạn chế sai lệch (Pmin) → 100 − NT đang xét có điểm TC theo tỷ lệ nghịch ĐĐiiểểmm ttổổngng hhợợpp đđểể xxếếpp hhạạngng - Tỉ trọng điểm KT min là 70% - Tỉ trọng điểm TC max là 30% 56
  57. 2.2. TTổổ chchứứcc đđấấuu ththầầuu - PhPháátt hhàànhnh HSMTHSMT ttớớii trtrưướớcc ththờờii đđiiểểmm đđóóngng ththầầuu - BBáánn gigiáá ≤≤ 11 trtrđđ ((trongtrong nnưướớcc)) - LLậậpp ttổổ chuychuyêênn giagia - HHĐĐ thuthuêê ttưư vvấấnn 57
  58. 3.3. ĐÁĐÁNHNH GIGIÁÁ HSDTHSDT CCăănn ccứứ:: HSMTHSMT ((s/s/đđ)) TCTCĐĐGG ((trongtrong HSMT)HSMT) HSDTHSDT LLààmm rrõõ HSDTHSDT TrTrììnhnh ttựự ((ssơơ bbộộ,, chichi titiếếtt)) 58
  59. Đ18 NĐ85/CP ĐĐáánhnh gigiáá HSDTHSDT SauSau mmởở ththầầuu,, NTNT đđưượợcc yyêêuu ccầầuu bbổổ sungsung ttààii liliệệuu đđểể chchứứngng minhminh ttưư ccááchch hhợợpp llệệ,, nnăăngng llựựcc && kinhkinh nghinghiệệmm: • GiGiấấyy chchứứngng nhnhậậnn đăđăngng kkýý KDKD • GiGiấấyy chchứứngng nhnhậậnn đđầầuu ttưư • QuyQuyếếtt đđịịnhnh ththàànhnh llậậpp • ChChứứngng chchỉỉ chuychuyêênn mmôônn • TTààii liliệệuu khkháácc 59
  60. TrTrììnhnh ttựự đđáánhnh gigiáá HSDTHSDT ttưư vvấấnn Yêu cầu quan trọng (đk tiên quyết) 1. Đánh giá sơ bộ Tính hợp lệ của HS ĐXKT 2. Đánh giá chi tiết - Về mặt KT - Về mặt TC - Đánh giá tổng hợp 60
  61. Đ37 ĐK để được đ/nghị trúng thầu (gói DVTV) 1.HSDT1.HSDT hhợợpp llệệ 2.2.ĐĐXX vvềề KTKT đđcc đđ/gi/giáá llàà đđáápp ứứngng 3.3.ĐĐiiểểmm ttổổngng hhợợpp llàà caocao nhnhấấtt ((hohoặặcc đđiiểểmm KTKT caocao nhnhấấtt)) →→xxếếpp 11 4.G4.Gííaa đđềề nghnghịị trtrúúngng ththầầuu≤≤gigiáá ggóóii ththầầuu 61
  62. Đ59 NĐ85/CP ThThẩẩmm đđịịnhnh HSMT,HSMT, HSYC,HSYC, K/qK/q l/cl/c NTNT K6K6 �Chủ đầu tư giao tổ chức, cá nhân thuộc cơ quan mình �Lựa chọn tổ chức tư vấn đủ năng lực & kinh nghiệm làm thẩm định nếu chủ đầu tư không đủ năng lực 62
  63. MMẪẪUU HSMTHSMT DVTVDVTV (TT06/BKH)(TT06/BKH) Phần thứ nhất: Chỉ dẫn đối với NT Chương I. Yêu cầu về thủ tục đấu thầu A. Tổng quát B. Chuẩn bị HSDT C. Nộp HSDT D. Mở thầu & đánh giá HSDT E. Trúng thầu Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu Chương III. TCĐG 63
  64. PhPhầầnn ththứứ haihai:: MMẫẫuu ĐĐXKTXKT (10(10 loloạạii mmẫẫuu)) PhPhầầnn ththứứ baba:: MMẫẫuu ĐĐXTCXTC (4(4 loloạạii mmẫẫuu)) PhPhầầnn ththứứ ttưư:: ĐĐiiềềuu kikiệệnn thamtham chichiếếuu PhPhầầnn ththứứ nnăămm:: YYêêuu ccầầuu vvềề HHĐĐ Chương IV. Điều kiện chung Chương V. Điều kiện cụ thể Chương VI. Mẫu HĐ (3 loại mẫu) 64
  65. Đ41,NĐ85/CP QuyQuy trtrììnhnh chchỉỉ đđịịnhnh ththầầuu NTNT ttưư vvấấnn 1. Chủ đầu tư duyệt HSYC & 1 NT đủ NL, KN 2. BMT gửi HSYC 3. NT chuẩn bị HSĐX 4. Đánh giá & đàm phán 5. Trình, thẩm định, phê duyệt 6. Thương thảo, hoàn thiện HĐ & ký HĐ 65
  66. Đ41,NĐ85/CP TrTrììnhnh ttựự ChChỉỉ đđịịnhnh ththầầuu ggóóii TVTV ≤≤ 500500 trtr đđồồngng - BMTBMT c/bc/bịị DTDT HHợợpp đđồồngng Th.thTh.thảảoo,, hohoàànn thithiệệnn HHĐĐ ChChủủ đđ.t.tưư duyduyệệtt k/qk/q vvàà kkýý HHĐĐ ( <150 trđ NĐ58/CP ) 66
  67. Đ22 NĐ85/CP TTưư vvấấnn ccáá nhnhâânn • TrongTrong KHKHĐĐTT chocho phphéépp • ChChủủ đđầầuu ttưư duyduyệệtt:: ++ ĐĐiiềềuu khokhoảảnn thamtham chichiếếuu ++ DSDS minmin 33 TVTV CNCN ((hohoặặcc << 3)3) • BBêênn mmờờii ththầầuu ggửửii && đđáánhnh gigiáá HSHS llýý llịịchch khoakhoa hhọọcc • ChChủủ đđầầuu ttưư duyduyệệtt && kkýý HHĐĐ 67
  68. TTììnhnh huhuốốngng DVTVDVTV Đ/giá về mặt kỹ thuật (y/cầu min 70%) Tên NT Điểm Kết luận A 71 Đáp ứng B 69 Không C 76 Đáp ứng D 78 Đáp ứng E 60 Không 68
  69. Giá dự thầu:trđ Điểm (sau sửa lỗi, h/chỉnh sai lệch) A 700 100 C 740 94,6 D 800 87,5 69
  70. Điểm tổng hợp Điể (KT/TC = 76/30) m A 71x70% + 100x30% = 79,7 33 C 76x70% + 94,6x30% = 81,58 11 D 78x70% + 87,5x30% = 80,85 22 70
  71. CHUYCHUYCHUYÊÊÊNNN ĐĐĐỀỀỀ 444 LLLỰỰỰAAA CHCHCHỌỌỌNNN NTNTNT CUNGCUNGCUNG CCCẤẤẤPPP HHHHHH Nội dung Quy định Lưu ý
  72. TrTr××nhnh ttùù ®®ÊÊuu ththÇÇuu ttæængng ququ¸¸tt (Lựa chọn NT) S¬ tuyÓn ChuÈn bÞ Th«ng b¸o mêi thÇu LËp HSMT (HSYC) Ph¸t hµnh HSMT (HSYC(HSYC) Tæ chøc LËp Tæ chuyªn gia (thuª TV) §¸nh gi¸ s¬ bé §¸nh gi¸ HSDT (HSĐX) §¸nh gi¸ chi tiÕt B/C k/q đánh giá TÝnh ph¸p lý, quy trình ThÈm ®Þnh vµ phª duyÖt KQĐT (K/q l/c NT) KQ§T (K/q l/c NT) B/C K/q thẩm định Tªn NT tróng thÇu (được lực chọn) Th«ng b¸o KQ§T Gi¸ tróng thÇu (K/q l/c NT) H×nh thøc hîp ®ång Thêi gian thùc hiÖn H§ Th­¬ng th¶o, hoµn thiÖn H§ Chi tiÕt ho¸ C¸c xem xÐt kh¸c 72 Ký kÕt hîp ®ång
  73. Đ4 K35 Luật đấu thầu GGóóii HHHH baobao ggồồmm:: - MMááyy mmóócc,, thithiếếtt bbịị - NguyNguyêênn,, nhinhiêênn,, vvậậtt liliệệuu - DVDV khkhôôngng phphảảii DVTVDVTV nhnhưư vvậậnn chuychuyểểnn,, bbảảoo hihiểểmm ((ĐĐ3434 NNĐĐ85/CP)85/CP) 73
  74. ĐĐẤẤUU THTHẦẦUU RRỘỘNGNG RRÃÃII CHCHỌỌNN NTNT CUNGCUNG CCẤẤPP HHHH 1. Chuẩn bị đấu thầu - Sơ tuyển (chọn DS ngắn) - Thông báo mời thầu - Chuẩn bị HSMT � Theo mẫu (TT05/BKH) � Trình tự: Lập – Thẩm định – Duyệt 74
  75. HHỒỒ SSƠƠ MMỜỜII THTHẦẦUU (MSHH)(MSHH) -Là căn cứ pháp lý (Đ4) - Điều chỉnh (Đ33) - Không tiết lộ trước thời điểm phát hành (Đ12) - Cơ cấu (Đ32): Quy trình +Yêu cầu về mặt KT +Yêu cầu về mặt TC, TM +TCĐG, yêu cầu quan trọng, ưu đãi - Căn cứ lập HSMT(Đ15, 23NĐ) - Không được nêu yêu cầu để hạn Lập Thẩm định Phê duyệt chế hoặc tạo lợi thế (Đ18) - Cấm nêu y/c về nhãn hiệu, xuất xứ HH cụ thể (Đ12) - Phát hành HSMT(Đ17 & 28 NĐ) - Thông báo mời thầu (Đ5), (Đ15 & 23NĐ) - Bảo đảm dự thầu (Đ27) - Hiệu lực của HSDT (Đ31) 75
  76. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ (MSHH) (Nêu trong HSMT) HH, XL ,EPC Về năng lực, kinh Đạt/không đạt nghiệm Về kỹ thuật �Thang điểm �Tiêu chí Đạt/Không đạt Về TC/TM Giá đánh giá (So sánh, xếp hạng) 76
  77. Đ4k30 GGííaa đđáánhnh gigiáá((Luật số 38) • S/d để so sánh,xếp hạng HSDT đ/v MSHH,XL,EPC • Được xđ trên cùng 1 mặt bằng về các yếu tố Kỹ thuật,Tài chính,Thương mại • Gía đ/giá=giá DT(sau s/lỗi.h/c sai lệch) ± ∆ ∆(tg sd):-Chi phí vận hành,bảo dưỡng (CS,hiệu suất ) -Chi phí khác(tiến độ,chất lượng,nguồn gốc ),thanh toán 77 (∆ phải được lượng hóa bằng tiền)
  78. Đ23 NĐ85/CP VVềề HSMTHSMT - Trong HSMT yêu cầu kê khai số lượng trình độ, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm của CB,chuyên gia nước ngoài cần thiết. - Nghiêm cấm sử dụng LĐ nước ngoài thực hiện c/v mà LĐ trong nước có khả năng thực hiện & đáp ứng yêu cầu (đặc biệt LĐ phổ thông, LĐ không qua đào tạo kỹ năng, nghiệp vụ). 78
  79. ĐÁĐÁNHNH GIGIÁÁ HSDTHSDT CCăănn ccứứ:: HSMTHSMT ((s/s/đđ)) TCTCĐĐGG ((trongtrong HSMT)HSMT) HSDTHSDT LLààmm rrõõ HSDTHSDT TrTrììnhnh ttựự ((ssơơ bbộộ,, chichi titiếếtt)) 79
  80. Đ18, Đ29 NĐ85/CP ĐĐáánhnh gigiáá HSDTHSDT MSHHMSHH SauSau mmởở ththầầuu,, NTNT đđưượợcc yyêêuu ccầầuu bbổổ sungsung ttààii liliệệuu đđểể chchứứngng minhminh ttưư ccááchch hhợợpp llệệ,, nnăăngng llựựcc && kinhkinh nghinghiệệmm:: • GiGiấấyy chchứứngng nhnhậậnn đăđăngng kkýý KDKD • GiGiấấyy chchứứngng nhnhậậnn đđầầuu ttưư • QuyQuyếếtt đđịịnhnh ththàànhnh llậậpp • ChChứứngng chchỉỉ chuychuyêênn mmôônn • TTààii liliệệuu khkháácc 80
  81. Đ35 TRÌNH TỰ ĐÁNH GIÁ CHO HH, XL (Đ35) 1. Đ/giá sơ bộ - Y/c quan trọng (điều kiện tiên quyết) - Năng lực, Kinh nghiệm 2. Đ/giá chi tiết - Về mặt KT - Về TC/ TM: + Sửa lỗi + H/c sai lệch + Đưa về 1 mặt bằng (xđ giá đ/giá) để so sánh, sếp hạng HSDT đ so sánh, s p h ng HSDT 81
  82. Đ30 NĐ85/CP SSửửaa llỗỗii && h/ch/c saisai llệệchch 1. Sửa lỗi • Lỗi số học • Lỗi khác → Giữa đề xuất KT & TC → Giữa chữ viết & con số → Giá trong biểu tổng hợp & giá trong đơn (không kể giảm giá) 2. Hiệu chỉnh sai lệch → Thiếu hoặc thừa so với HSMT 82
  83. Đ45 HSDTHSDT bbịị loloạạii bbỏỏ khikhi:: KhKhôôngng đđáápp ứứngng y/cy/c quanquan trtrọọngng KhKhôôngng đđáápp ứứngng y/cy/c vvềề mmặặtt KTKT CCóó llỗỗii ssốố hhọọc(tc(tổổngng gigiáá trtrịị tuytuyệệtt đđốốii)) >> 10%10% gigiáá DT(trDT(trừừ TV)TV) hohoặặcc NTNT khkhôôngng chchấấpp nhnhậậnn CCóó saisai llệệchch ((ttổổngng gigiáá trtrịị tutuỵệỵệtt đđốốii)) >> 10%10% gigiáá DT(trDT(trừừ TV)TV) 83
  84. Đ38 ĐĐKK đđểể đđưượợcc đđ/ngh/nghịị trtrúúngng ththầầuu (gói HH) 1.1. HSDTHSDT hhợợpp llệệ 2.2. ĐĐưượợcc đđ/gi/giáá đđáápp ứứngng y/cy/c vvềề NL,NL, KNKN 3.3. CCóó ĐĐXX vvềề KTKT đđưượợcc đđ/gi/giáá llàà đđáápp ứứngng yyêêuu ccầầuu 4.4. CCóó gigiáá đđáánhnh gigiáá ththấấpp nhnhấấtt →→ xxếếpp 11 5.5. GiGiáá đđ/ngh/nghịị trtrúúngng ththầầuu ≤≤ gigiáá ggóóii ththầầuu 84
  85. HSHS trtrììnhnh duyduyệệtt Đ71 NĐ85/CP K/qK/q llựựaa chchọọnn NTNT a)a) CCơơ ssởở phpháápp llýý đđểể ththựựcc hihiệệnn b)b) NNộộii dungdung ggóóii ththầầuu c)c) QuQuáá trtrììnhnh llựựaa chchọọnn && đđáánhnh gigiáá d)d) ĐĐ// nghnghịị vvềề k/quk/quảả ((ttêênn NT,NT, gigiáá trtrúúngng ththầầuu,, hhììnhnh ththứứcc HHĐĐ,, ththờờii giangian thththựựựccc hihihiệệệnnn HHHĐĐĐ) 85
  86. Đ72 NĐ85/CP B/B/ccááoo ththẩẩmm đđịịnhnh K/qK/q l/cl/c NTNT • Khái quát về Dự án & gói thầu: nội dung, cơ sở pháp lý • Tóm tắt quá trình thực hiện & đ/nghị k/q • Nhận xét về mặt pháp lý, về quá trình thực hiện & về k/q đ/nghị • Ý kiến về k/q lựa chọn và biện pháp sử lý tiếp theo 86
  87. Đ59 NĐ85/CP ThThẩẩmm đđịịnhnh HSMT,HSMT, HSYC,HSYC, K/qK/q l/cl/c NTNT K6K6 �Chủ đầu tư giao tổ chức, cá nhân thuộc cơ quan mình �Lựa chọn tổ chức tư vấn đủ năng lực & kinh nghiệm làm thẩm định nếu chủ đầu tư không đủ năng lực 87
  88. HSMTHSMT muamua ssắắmm HHààngng hhóóaa (TT05/BKH, 10/2/2010) Phần thứ nhất. Chỉ dẫn đối với NT Chương I. Thủ tục đấu thầu Chương II. Bảng dữ liệu Chương III. TCĐG Chương IV. Biểu mẫu dự thầu Phần thứ hai. Yêu cầu về cung cấp Chương V: Phạm vi cung cấp Chương VI: Tiến độ cung cấp Chương VII: Yêu cầu về mặt KT Phần thứ ba. Yêu cầu về HĐ Chương VIII: Điều kiện chung của HĐ Chương IX: Điều kiện cụ thể của HĐ Chương X: Mẫu HĐ 88
  89. Đ41,NĐ85/CP QuyQuy trtrììnhnh chchỉỉ đđịịnhnh ththầầuu ggóóii HHHH 1. Chủ đầu tư duyệt HSYC & 1 NT đủ NL, KN 2. BMT gửi HSYC 3. NT chuẩn bị HSĐX 4. Đánh giá & đàm phán 5. Trình, thẩm định, phê duyệt 6. Thương thảo, hoàn thiện HĐ & ký HĐ 89
  90. Đ41,NĐ85/CP TrTrììnhnh ttựự ChChỉỉ đđịịnhnh ththầầuu ggóóii HHHH ≤≤ 500500 trtr đđồồngng - BMTBMT c/bc/bịị DTDT HHợợpp đđồồngng Th.thTh.thảảoo,, hohoàànn thithiệệnn HHĐĐ ChChủủ đđ.t.tưư duyduyệệtt k/qk/q vvàà kkýý HHĐĐ ( <150 trđ NĐ58/CP ) 90
  91. CHCHÀÀOO HHÀÀNGNG CCẠẠNHNH TRANHTRANH I. Dự án được duyệt (Quyết định cho phép mua sắm) II. KHĐTđươc duyệt: ví dụ gói mua máy phân tích mẫu - Hình thức l/c NT: Chào hàng cạnh tranh (Đ22 Luật)) - Giá gói thầu : 1,0 tỉ đồng - Thời gian l/c NT: quý IV/2010, trong 40 ngày - Hình thức HĐ: trọn gói - Thời gian thực hiện HĐ: 30 ngày - Nguồn vốn: vốn NSNN 91
  92. III.III. ThThựựcc hihiệệnn 1. Chuẩn bị Lập HSYC – theo mẫu kèm theo TT11/BKH (Số lượng, tiêu chuẩn, hiệu lực, bảo hành ) Lưu ý: � Không y/c NT nộp bảo đảm dự chào hàng, có y/c nộp bảo đảm thực hiện HĐ. � TCĐG: Đạt/ không đạt, không sử dụng “giá đánh giá”. � Không y/c về kinh nghiệm � Có thể thẩm định HSYC hoặc không (Đ8 NĐ85/CP) � Chủ đầu tư duyệt HSYC � Không qui định bán hay không được 92 bán HSYC
  93. 2.2. TTổổ chchứứcc (BMT)(BMT) • Thông báo trên Báo đấu thầu (nếu ≥ 500trđ), 3 kỳ • Phát hành HSYC ngay khi thông báo • Thời gian chuẩn bị chào hàng (HSĐX): Min 5 ngày • Nếu có < 3 chào hàng nộp � b/c Chủ đầu tư quyết định (Đ70 NĐ85/CP) • Nộp Chào hàng: fax, trực tiếp, qua bưu điện (theo HSYC) 93
  94. 3. Đánh giá, xét chọn (BMT, tổ chuyên gia) • Lập v/b (biên bản) tiếp nhận chào hàng, và gửi cho các NT • Đánh giá: theo TCĐG • Chào hàng có giá sau s/lỗi, h/c sai lệch thấp nhất được xếp thứ nhất và ≤ giá gói thầu � được đ/n trúng chào hàng 4. Thẩm định k/q 5. Chủ đầu tư duyệt kết quả 6. Thương thảo, hoàn thiện HĐ 7. Ký HĐ 94
  95. TTTT 11/BKH11/BKH (27/5/2010)(27/5/2010) Mẫu A (≥ 500trđ, < 2tỷ đồng) A. Chỉ dẫn đối với NT B. Yêu cầu về KT & TCĐG C. Biểu mẫu 1. Đơn chào hàng 2. Giấy ủy quyền 3. Thỏa thuận liên danh 4. Biểu giá chào D. Dự thảo HĐ 95
  96. TTTT 11/BKH11/BKH (27/5/2010)(27/5/2010) MMẫẫuu BB (( <500<500 trtrđđ)) A. Yêu cầu chào hàng B. HSĐX Mẫu số 1. Đơn chào hàng Mẫu số 2. Giấy ủy quyền Mẫu số 3. Biểu giá chào C. Thương thảo HĐ 96
  97. tt××nhnh huhuèèngng MSHHMSHH HSMT - M¸y biÕn ¸p 250 MVA: biÕn ®æi ®iÖn ¸p 220KV� 110KV - TC§G vÒ kü thuËt: thang ®iÓm 100, yªu cÇu min 75% - Gi¸ ®¸nh gi¸ x¸c ®Þnh trªn c¬ së tæn thÊt m¸y biÕn ¸p sö dông 15 n¨m: Tæn thÊt = 4125 KT + 912 (CT+P) KÕt qu¶ ®¸nh gi¸ HSDT a) VÒ kü thuËt: A 78/100 C 79/100 B 69/100 D 82/100 GiGi¸¸ ggããii ththÇÇuu 100100 ttûû §§ § 97
  98. b) VÒ tµi chÝnh (tû §) NhNhµµ GiGi¸¸ ddùù ththÇÇuu ((sausau GiGi¸¸ trtrÞÞ GiGi¸¸ ®¸®¸nhnh XXÕÕpp ththÇÇuu ssööaa llççii,, saisai llÖÖchch)) ttæænn ththÊÊtt gigi¸¸ hh¹¹ngng AA 9090 4242 132132 33 BB 8989 ((GiGi¸¸ ddùù ththÇÇuu banban __ __ __ ®®ÇÇuu)) CC 9595 3535 130130 11 DD 9898 3333 131131 22 1. Gi¸ ®Ò nghÞ tróng thÇu cña C:130 tû hay 35 tû hay 95 tû §? 2. NÕu C vµ D cã gi¸ ®¸nh gi¸ ngang nhau th× chän ai thø 1? 3. NÕu y/c min vÒ KT lµ 80% th× chØ cã D v­ît qua, cã cÇn x¸c ®Þnh gi¸ ®¸nh gi¸ cña D? 98
  99. CHUYCHUYCHUYÊÊÊNNN ĐĐĐỀỀỀ 555 LLLỰỰỰAAA CHCHCHỌỌỌNNN NTNTNT XLXLXL Nội dung Quy định Lưu ý
  100. TrTr××nhnh ttùù ®®ÊÊuu ththÇÇuu ttæængng ququ¸¸tt (Lựa chọn NT) S¬ tuyÓn ChuÈn bÞ Th«ng b¸o mêi thÇu LËp HSMT (HSYC) Ph¸t hµnh HSMT (HSYC(HSYC) Tæ chøc LËp Tæ chuyªn gia (thuª TV) §¸nh gi¸ s¬ bé §¸nh gi¸ HSDT (HSĐX) §¸nh gi¸ chi tiÕt B/C k/q đánh giá TÝnh ph¸p lý, quy trình ThÈm ®Þnh vµ phª duyÖt KQĐT (K/q l/c NT) KQ§T (K/q l/c NT) B/C K/q thẩm định Tªn NT tróng thÇu (được lực chọn) Th«ng b¸o KQ§T Gi¸ tróng thÇu (K/q l/c NT) H×nh thøc hîp ®ång Thêi gian thùc hiÖn H§ Th­¬ng th¶o, hoµn thiÖn H§ Chi tiÕt ho¸ C¸c xem xÐt kh¸c 100 Ký kÕt hîp ®ång
  101. Đ4 K36 GGóóii ththầầuu XLXL ggồồmm:: CCôôngng viviệệcc thuthuộộcc ququáá trtrììnhnh XDXD && llắắpp đđặặtt thithiếếtt bbịị ccáácc ccôôngng trtrììnhnh,, hhạạngng mmụụcc ccôôngng trtrììnhnh,, ccảảii ttạạoo,, ssửửaa chchữữaa llớớnn 101
  102. ĐĐấấuu ththầầuu rrộộngng rrããii chchọọnn NTNT XlXl 1.1. ChuChuẩẩnn bbịị đđấấuu ththầầuu - SSơơ tuytuyểểnn ((chchọọnn DSDS ngngắắnn)) - ThThôôngng bbááoo mmờờii ththầầuu - ChuChuẩẩnn bbịị HSMTHSMT � Theo mẫu (TT01&02/BKH) � Trình tự: Lập – Thẩm định – Duyệt 102
  103. HHỒỒ SSƠƠ MMỜỜII THTHẦẦUU (TV)(TV) -Là căn cứ pháp lý (Đ4) - Điều chỉnh (Đ33) - Không tiết lộ trước thời điểm phát hành (Đ12) - Cơ cấu (Đ32): Quy trình +Yêu cầu về mặt KT +Yêu cầu về mặt TC, TM +TCĐG, yêu cầu quan trọng, ưu đãi - Căn cứ lập HSMT(Đ15, 23NĐ) - Không được nêu yêu cầu để hạn Lập Thẩm định Phê duyệt chế hoặc tạo lợi thế (Đ18) - Cấm nêu y/c về nhãn hiệu, xuất xứ HH cụ thể (Đ12) - Phát hành HSMT(Đ17 & 28 NĐ) - Thông báo mời thầu (Đ5), (Đ15 & 23NĐ) - Bảo đảm dự thầu (Đ27) - Hiệu lực của HSDT (Đ31) 103
  104. TITIÊÊUU CHUCHUẨẨNN ĐÁĐÁNHNH GIGIÁÁ ((ĐĐ29)29) (Nêu trong HSMT) HH, XL ,EPC Về năng lực, kinh Đạt/không đạt nghiệm Về kỹ thuật �Thang điểm �Tiêu chí Đạt/Không đạt Về TC/TM Giá đánh giá (So sánh, xếp hạng) 104
  105. GiGiáá đđáánhnh gigiáá Đ4 K30 chocho XLXL ((LuLuậậtt ssốố 38)38) • S/d để so sánh, xếp hạng HSDT đ/v MSHH, XL, EPC • Được xđ trên cùng 1 mặt bằng về các yếu tố KT, TC, TM • Giá đánh giá=giá DT(sau s/lỗi hiệu chỉnh sai lệch)±∆ ∆(tg sd): - Chi phí vận hành, bảo dưỡng - Tiến độ - Phương thức thanh toán (∆ phải được lượng hóa bằng tiền) 105
  106. 3.3.ĐÁĐÁNHNH GIGIÁÁ HSDTHSDT XLXL CCăănn ccứứ:: HSMTHSMT ((s/s/đđ)) TCTCĐĐGG ((trongtrong HSMT)HSMT) HSDTHSDT LLààmm rrõõ HSDTHSDT TrTrììnhnh ttựự ((ssơơ bbộộ,, chichi titiếếtt)) 106
  107. Đ18, Đ29 NĐ85/CPĐĐáánhnh gigiáá HSDTHSDT XLXL SauSau mmởở ththầầuu,, NTNT đđưượợcc yyêêuu ccầầuu bbổổ sungsung ttààii liliệệuu đđểể chchứứngng minhminh ttưư ccááchch hhợợpp llệệ,, nnăăngng llựựcc && kinhkinh nghinghiệệmm: • GiGiấấyy chchứứngng nhnhậậnn đăđăngng kkýý KDKD • GiGiấấyy chchứứngng nhnhậậnn đđầầuu ttưư • QuyQuyếếtt đđịịnhnh ththàànhnh llậậpp • ChChứứngng chchỉỉ chuychuyêênn mmôônn • TTààii liliệệuu khkháácc 107
  108. Đ35 TRÌNH TỰ ĐÁNH GIÁ CHO XL (Đ35) 1. Đ/giá sơ bộ - Y/c quan trọng (điều kiện tiên quyết) - Năng lực, Kinh nghiệm 2. Đ/giá chi tiết - Về mặt KT - Về TC/ TM: + Sửa lỗi + H/c sai lệch + Đưa về 1 mặt bằng (xđ giá đ/giá) để so sánh, sếp hạng HSDT 108
  109. Đ30 NĐ85/CP SSửửaa llỗỗii && h/ch/c saisai llệệchch 1. Sửa lỗi • Lỗi số học • Lỗi khác → Giữa đề xuất KT & TC → Giữa chữ viết & con số → Giá trong biểu tổng hợp & giá trong đơn (không kể giảm giá) 2. Hiệu chỉnh sai lệch → Thiếu hoặc thừa so với HSMT 109
  110. Đ45 HSDTHSDT bbịị loloạạii bbỏỏ khikhi:: KhKhôôngng đđáápp ứứngng y/cy/c quanquan trtrọọngng KhKhôôngng đđáápp ứứngng y/cy/c vvềề mmặặtt KTKT CCóó llỗỗii ssốố hhọọc(tc(tổổngng gigiáá trtrịị tuytuyệệtt đđốốii)) >> 10%10% gigiáá DT(trDT(trừừ TV)TV) hohoặặcc NTNT khkhôôngng chchấấpp nhnhậậnn CCóó saisai llệệchch ((ttổổngng gigiáá trtrịị tutuỵệỵệtt đđốốii)) >> 10%10% gigiáá DT(trDT(trừừ TV)TV) 110
  111. Đ38 ĐK để được đ/nghị trúng thầu (gói XL) 1.1. HSDTHSDT hhợợpp llệệ 2.2. ĐĐưượợcc đđ/gi/giáá đđáápp ứứngng y/cy/c vvềề NL,NL, KNKN 3.3. CCóó ĐĐXX vvềề KTKT đđưượợcc đđ/gi/giáá llàà đđáápp ứứngng yyêêuu ccầầuu 4.4. CCóó gigiáá đđáánhnh gigiáá ththấấpp nhnhấấtt →→ xxếếpp 11 5.5. GiGiáá đđ/ngh/nghịị trtrúúngng ththầầuu ≤≤ gigiáá ggóóii ththầầuu 111
  112. HSHS trtrììnhnh duyduyệệtt Đ71 NĐ85/CP K/qK/q llựựaa chchọọnn NTNT a)a) CCơơ ssởở phpháápp llýý đđểể ththựựcc hihiệệnn b)b) NNộộii dungdung ggóóii ththầầuu c)c) QuQuáá trtrììnhnh llựựaa chchọọnn && đđáánhnh gigiáá d)d) ĐĐ// nghnghịị vvềề k/quk/quảả ((ttêênn NT,NT, gigiáá trtrúúngng ththầầuu,, hhììnhnh ththứứcc HHĐĐ,, ththờờii giangian thththựựựccc hihihiệệệnnn HHHĐĐĐ) 112
  113. Đ72 NĐ85/CP B/B/ccááoo ththẩẩmm đđịịnhnh K/qK/q l/cl/c NTNT • Khái quát về Dự án & gói thầu: nội dung, cơ sở pháp lý • Tóm tắt quá trình thực hiện & đ/nghị k/q • Nhận xét về mặt pháp lý, về quá trình thực hiện & về k/q đ/nghị • Ý kiến về k/q lựa chọn và biện pháp sử lý tiếp theo 113
  114. Đ59 NĐ85/CP ThThẩẩmm đđịịnhnh HSMT,HSMT, HSYC,HSYC, K/qK/q l/cl/c NTNT K6K6 �Chủ đầu tư giao tổ chức, cá nhân thuộc cơ quan mình �Lựa chọn tổ chức tư vấn đủ năng lực & kinh nghiệm làm thẩm định nếu chủ đầu tư không đủ năng lực 114
  115. HSMTHSMT XL(TT01/BKH,XL(TT01/BKH, 6/1/2010)6/1/2010) Phần thứ nhất. Chỉ dẫn đối với NT Chương I. Thủ tục đấu thầu Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu Chương III. TCĐG Chương IV. Biểu mẫu dự thầu Phần thứ hai. Yêu cầu về XL Chương V: Về Dự án & Gói thầu Chương VI: Bảng tiên lượng Chương VII: Yêu cầu về tiến độ Chương VIII: Y/c về mặt kỹ thuật Chương IX: Các bản vẽ Phần thứ ba. Yêu cầu về HĐ Chương X: Điều kiện chung Chương XI: Điều kiện cụ thể Chương XII: Mẫu HĐ 115
  116. Đ41,NĐ85/CP QuyQuy trtrììnhnh chchỉỉ đđịịnhnh ththầầuu chocho XLXL 1. Chủ đầu tư duyệt HSYC & 1 NT đủ NL, KN 2. BMT gửi HSYC 3. NT chuẩn bị HSĐX 4. Đánh giá & đàm phán 5. Trình, thẩm định, phê duyệt 6. Thương thảo, hoàn thiện HĐ & ký HĐ 116
  117. Đ41,NĐ85/CP TrTrììnhnh ttựự ChChỉỉ đđịịnhnh ththầầuu ggóóii XLXL ≤≤ 500500 trtr đđồồngng - BMTBMT c/bc/bịị DTDT HHợợpp đđồồngng Th.thTh.thảảoo,, hohoàànn thithiệệnn HHĐĐ ChChủủ đđ.t.tưư duyduyệệtt k/qk/q vvàà kkýý HHĐĐ ( <150 trđ NĐ58/CP ) 117
  118. Đ44 NĐ85/CP TTựự ththựựcc hihiệệnn Chủ đầu tư đủ NL, KN thực hiện toàn bộ công việc của gói thầu và bảo đảm hiệu quả cao hơn so với việc lựa chọn khác và các điều kiện: 1. Chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực hoạt động và ngành nghề kinh doanh phù hợp 2. Đủ nhân lực chủ chốt, cán bộ, công nhân kỹ thuật, đủ máy móc, thiết bị 3. Không được chuyển nhượng cao hơn 10% giá trị tự thực hiện 118
  119. tt××nhnh huhuèèngng 11 HSMT - Chµo gi¸ dù thÇu theo b¶ng tiªn l­îng - Chµo riªng phÇn khèi l­îng sai kh¸c so víi GiGi¸¸ g gããi i ththÇÇuu 6 6 tiªn l­îng (xem xÐt khi th­¬ng th¶o) tûtû VND VND HSDT cña B HSDT cña A - Gi¸ dù thÇu: 5,3 tû VND Gi¸ dù thÇu: 5,9 tû VND gåm: theo b¶ng tiªn l­îng - 5,1 tû theo b¶ng tiªn l­îng - Chµo riªng cho tiªn l­îng - 0,8 tû cho tiªn l­îng tÝnh thiÕu tÝnh thiÕu: 0,5 tû Quan ®iÓm 1 Quan ®iÓm 2 ChØ xem xÐt phÇn gi¸ chµo Lo¹i A do sai lÖch v­ît 10% cho KL trong b¶ng tiªn l­îng � B tróng th�u 5,3 t� cña HSMT � A tróng th�u Quan ®iÓm nµo 5,1 t� ®óng? 119
  120. Đ70 NĐ85/CP TTììnhnh huhuốốngng - SSốố llưượợngng HSDTHSDT << 33 - ĐĐơơnn gigiáá khkháácc ththưườờngng - VVưượợtt gigiáá ggóóii ththầầuu - GiGiáá ththấấpp bbấấtt ththưườờngng - TTíínhnh gigiáá DTDT khikhi ccóó gigiảảmm gigiáá 120
  121. VIỆN PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ HỌC Địa chỉ: 32 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội Tel: (04) 3793107; Fax: (04) 37931605; Hotline: 0985 886 886 WebWebsite:site: http:http: iid.edu.vniid.edu.vn Xin mời tham gia hỏi đáp các tình huống đấu thầu tại trang Web nêu trên XINXIN CCẢẢMM ƠƠNN 121