Quản trị kinh doanh - Chương VII: Chỉ số

ppt 76 trang vanle 1570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương VII: Chỉ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_kinh_doanh_chuong_vii_chi_so.ppt

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương VII: Chỉ số

  1. Chương VII Chỉ số 1
  2. I. Khái niệm và phân loại 1. KN Chỉ số là chỉ tiêu kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh tế xã hội. 2
  3. 2. Phân loại: § Căn cứ vào phạm vi tính toán - Chỉ số cá thể: là những chỉ số biểu hiện biến động của từng phần tử, từng đơn vị cá biệt trong tổng thể nghiên cứu - Chỉ số tổ: phản ánh sự biến động của từng tổ, từng bộ phận trong tổng thể nghiên cứu - Chỉ số chung: biểu hiện biến động của tất cả các đơn vị, các phần tử của tổng thể nghiên cứu. 3
  4. Phân loại: n Căn cứ vào tính chất của chỉ tiêu thống kê: - Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng: là chỉ số biểu hiện sự biến động của các chỉ tiêu khối lượng. - Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng: biểu hiện biến động của các chỉ tiêu chất lượng. 4
  5. Phân loại: n Căn cứ vào tác dụng của chỉ số: - Chỉ số phát triển: biểu hiện biến động của hiện tượng qua thời gian - Chỉ số không gian: biểu hiện sự biến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. - Chỉ số kế hoạch: biểu hiện các nhiệm vụ kế hoạch hay tình hình thực hiện - Chỉ số thời vụ: biểu hiện tính chất và mức biến động thời vụ. 5
  6. * Tác dụng Biểu hiện sự biến Biểu hiện sự biến động của hiện tượng động của hiện tượng qua thời gian qua không gian Biểu hiện biến động Biểu hiện nhiệm vụ thời vụ kế hoạch và tình hình thực hiện kế hoạch Phân tích ảnh hưởng biến động của từng nhân tố tới biến động của tổng thể 6
  7. II. Phương pháp tính chỉ số: 1 Chỉ số cá thể: a)Chỉa)Chỉ sốsố cácá thểthể phátphát triểntriển n KN:KN: phảnphản ánhánh sựsự biếnbiến đđộngộng củacủa từngtừng phầnphần tử,tử, từngtừng đơđơnn vịvị cácá biệtbiệt quaqua thờithời gian.gian. n CTCT vớivới xx11 làlà mứcmức đđộộ kỳkỳ nghiênnghiên cứu;cứu; xx00 làlà mứcmức đđộộ ởở kìkì gốcgốc n ĐĐơơnn vị:vị: (lần)(lần) hoặchoặc (%)(%) 7
  8. 1 Chỉ số cá thể: b.b. ChỉChỉ sốsố cácá thểthể khôngkhông gian:gian: n KN:KN: phảnphản ánhánh sựsự biếnbiến đđộngộng củacủa từngtừng phầnphần tử,tử, từngtừng đơđơnn vịvị củacủa hiệnhiện ttưượngợng tạitại cáccác khôngkhông giangian kháckhác nhau.nhau. n CôngCông thức:thức: Với:Với: xxAA:: mứcmức đđộộ củacủa chỉchỉ tiêutiêu xx tạitại khôngkhông giangian AA xxBB:: mứcmức đđộộ củacủa chỉchỉ tiêutiêu xx tạitại khôngkhông giangian BB þLưu ý: có thể tính được ixB/A 8
  9. 1 Chỉ số cá thể c. Chỉ số cá thể kế hoạch: n ChỉChỉ sốsố cácá thểthể nhiệmnhiệm n ChỉChỉ sốsố cácá thểthể thựcthực hiệnhiện vụvụ kếkế hoạch:hoạch: dùngdùng đđểể kếkế hoạch:hoạch: dùngdùng đđểể kiểmkiểm lậplập kếkế hoạchhoạch vềvề mộtmột tratra tìnhtình hìnhhình thựcthực hiệnhiện chỉchỉ tiêutiêu nàonào đđóó kếkế hoạchhoạch vềvề mộtmột chỉchỉ tiêutiêu nàonào đđó.ó. n CôngCông thức:thức: 9
  10. Ví dụ Giá thành sản xuất sản Sản l­ượng sản phẩm A phẩm A (trVNĐ/tấn) (tấn) TH 01’ NV 02’ TH 02’ TH 01’ NV 02’ TH 02’ 20 19 18 2500 2700 3000 10
  11. XétXét sựsự biếnbiến đđộngộng củacủa zz NhậnNhận xét:xét: n NhiệmNhiệm vụvụ đđềề rara làlà giảmgiảm giágiá thànhthành 5%5% soso vớivới kỳkỳ trtrưướcớc n ThựcThực hiệnhiện vvưượtợt mứcmức soso vớivới kếkế hoạch,hoạch, giágiá thànhthành thựcthực hiệnhiện giảmgiảm 5,3%5,3% soso vớivới kếkế hoạchhoạch  GiáGiá thànhthành kỳkỳ n/cn/c giảmgiảm 10%10% soso vớivới kỳkỳ trtrưướcớc 11
  12. XétXét sựsự biếnbiến đđộngộng củacủa qq NhậnNhận xét:xét: n NhiệmNhiệm vụvụ đđềề rara làlà ttăăngng sảnsản llưượngợng 8%8% soso vớivới kỳkỳ trtrưướcớc n ThựcThực hiệnhiện vvưượtợt mứcmức soso vớivới kếkế hoạch,hoạch, sảnsản llưượngợng ttăăngng 11,1%11,1% soso vớivới kếkế hoạchhoạch  SảnSản llưượngợng kỳkỳ n/cn/c ttăăngng 10%10% soso vớivới kỳkỳ trtrưướcớc 12
  13. Nhận xét về mối liên hệ giữa chỉ số kế hoạch và chỉ số phát triển 13
  14. Chú ý n Đối với những chỉ tiêu mà trị số của nó càng lớn càng tốt thì ixTH tính ra lớn hơn 100% là hoàn thành vượt mức kế hoạch còn nhỏ hơn 100% thì không hoàn thành kế hoạch. n Đối với những chỉ tiêu mà trị số của nó càng nhỏ càng tốt thì ixTH tính ra nhỏ hơn 100% là hoàn thành vượt mức kế hoạch còn lớn hơn 100% thì không hoàn thành kế hoạch. 14
  15. 2. Chỉ số chung a)Chỉ số chung phát triển n Kn: phản ánh sự biến động của toàn bộ các đơn vị, phần tử trong tổng thể nghiên cứu theo thời gian n Xét ví dụ 15
  16. Tình hình xuất khẩu của công ty X năm 2001 và 2002 Năm 2001 Năm 2002 Mặt hàng Giá xuất L­ợng xuất Giá xuất L­ợng xuất khẩu ($/t) khẩu (t) khẩu ($/t) khẩu (t) A 560 3000 545 2400 B 710 1500 710 1600 C 1130 1200 1150 1600 16
  17. Yêu cầu: Nhận xét sự biến động về giá xuất khẩu nói chung của doanh nghiệp Cần giải quyết 2 vấn đề: nn Tổng hợp giá cả của 3 loại hàng hoá khác nhau nn Xét riêng sự biến động của giá (không lẫn biến động của lượng xuất khẩu) 17
  18. Tổng hợp giá cả ^ Có thể cộng giản đơn giá xuất khẩu để so sánh? ý Không thể ?Dùng khối lượng xuất khẩu (q) là đơn vị trung gian để tổng hợp giá của các mặt hàng khác nhau. 18
  19. ^Xét biến động của riêng chỉ tiêu p ^ Khi lấy p*q để tổng hợp giá cả kỳ gốc và kỳ nghiên cứu, chỉ số tính được có phản ánh biến động của riêng p? ýKhông thể. Vì cả p và q đều biến động ?Cần giữ q cố định để xét biến động của riêng p ?Theo quy ước, q được cố định tại kỳ nghiên cứu (q1) 19
  20. Công thức tính chỉ số chung về giá 20
  21. Tính Ip cho ví dụ 21
  22. Phân tích biến động về giá cà phê xuất khẩu của công ty A Nhận xét: n Nhìn chung, giá xuất khẩu kỳ nghiên cứu đã so với kỳ gốc ^ p1q1 Tổng giá trị xuất khẩu thực tế kỳ nghiên cứu ^ p0q1 Tổng giá trị xuất khẩu kỳ gốc với giả thiết lượng xuất khẩu được cố định tại kỳ nghiên cứu ^ p1q1 ­ p0q1 Biến động GTXK chung do ảnh hưởng biến động của giá xuất khẩu tất cả các mặt hàng 22
  23. Yêu cầu: Nhận xét sự biến động về khối lượng xuất khẩu nói chung của doanh nghiệp Tương tự đối với chỉ số chung phát triển về lượng nTổng hợp khối lượng của 3 loại hàng hoá khác nhau nXét riêng sự biến động của khối lượng xuất khẩu (không lẫn biến động của giá xuất khẩu) 23
  24. ? Dùng p làm đơn vị trung gian để tổng hợp lượng xuất khẩu ? p được cố định tại kỳ gốc 24
  25. Công thức tính chỉ số chung về lượng 25
  26. Tính Iq cho ví dụ 26
  27. Yêu cầu: Nhận xét sự biến động về giá trị xuất khẩu của doanh nghiệp ^ Có thể tổng hợp trực tiếp GTXK của các mặt hàng khác nhau với nhau? 27
  28. Tính Ipq cho ví dụ 28
  29. Phương pháp xây dựng chỉ số chung phát triển ­ KhiKhi xâyxây dựngdựng chỉchỉ sốsố chungchung phátphát triểntriển cầncần xácxác địnhđịnh quyềnquyền sốsố vàvà thờithời kỳkỳ quyềnquyền số.số. ­ QuyềnQuyền sốsố làlà thànhthành phầnphần cốcố địnhđịnh ởở cảcả tửtử sốsố vàvà mẫumẫu số,số, cócó táctác dụng:dụng: ++ NêuNêu lênlên tầmtầm quanquan trọngtrọng củacủa từngtừng bộbộ phậnphận trongtrong tổngtổng thể.thể. ++ LàLà đơnđơn vịvị thôngthông ướcước chungchung đểđể chuyểnchuyển cáccác phầnphần tửtử vốnvốn khôngkhông thểthể trựctrực tiếptiếp cộngcộng vớivới nhaunhau trởtrở thànhthành dạngdạng đồngđồng nhấtnhất cócó thểthể cộngcộng vớivới nhau.nhau. 29
  30. ­ Cách chọn thời kỳ quyền số: + Đối với chỉ số của chỉ tiêu chất lượng, quyền số là chỉ tiêu khối lượng có liên quan và thường được cố định ở kỳ nghiên cứu. + Đối với chỉ số của chỉ tiêu khối lượng, quyền số là chỉ tiêu chất lượng có liên quan và thường được cố định ở kỳ gốc. ­ Đối với chỉ tiêu tổng hợp, chỉ số chung phát triển được tính bằng tỷ lệ so sánh giữa giá trị của chỉ tiêu đó ở kỳ nghiên cứu so với giá trị ở kỳ gốc. 30
  31. Ví dụ n Có 4 chỉ tiêu a, b, c, d được sắp xếp theo thứ tự tính chất lượng giảm dần Øchỉ tiêu a mang tính chất lượng cao nhất Øchỉ tiêu d mang tính khối lượng cao nhất n Ta có chỉ tiêu tổng hợp t = a.b.c.d n Xây dựng công thức tính chỉ số chung cho a, b, c, d và t 31
  32. Chỉ số chung phát triển của chỉ tiêu a 32
  33. Chỉ số chung phát triển của chỉ tiêu b 33
  34. § Một số trường hợp cần lưu ý - Đối với chỉ số chung về giá + Biết p1q1 và ip + Biết d1 và ip 34
  35. Một số trường hợp cần lưu ý - Đối với chỉ số chung về lượng + Biết p0q0 và iq + Biết d1 và ip 35
  36. b. Chỉ số chung không gian n Kn: phản ánh sự biến động của toàn bộ các đơn vị, phần tử trong tổng thể nghiên cứu qua các không gian khác nhau n Phương pháp xây dựng công thức chỉ số chung tương tự như chỉ số chung phát triển - Xác định quyền số (nhân tố trung gian) - Cố định quyền số 36
  37. ThịThị trtrưườngờng AA ThịThị trtrưườngờng BB GiáGiá ($/t)($/t) LLưượngợng (t)(t) GiáGiá ($/t)($/t) LLưượngợng (t)(t) MặtMặt hànghàng XX 400 1000 350 1500 MặtMặt hànghàng YY 200 2000 250 1000 Yêu cầu: Xác định IpA/B QuyềnQuyền số:số: qq QuyềnQuyền sốsố đưđượcợc cốcố đđịnhịnh ởở đđâu?âu? –ThịThị trtrưườngờng A?A? –ThịThị trtrưườngờng B?B? 37
  38. Kết luận Quyền số là tổng khối lượng hàng hoá trên 2 thị trường A và B qcđ = qA + qB 38
  39. Chỉ số chung không gian về lượng n Quyền số : p n Quyền số được cố định tại mức giá bình quân của từng mặt hàng n Cũng có thể lấy pcđ là mức giá quy định của nhà nước đối với mặt hàng đó 40
  40. Bài tập Thị trư­ờng A Thị tr­ường B MH p (USD/t) q (t) p (USD/t) q (t) X 1500 250 1440 300 Y 2300 200 2360 150 41
  41. Chỉ số chung 42
  42. c. Chỉ số chung kế hoạch n KN: biểu hiện nhiệm vụ kế hoạch hoặc tình hình thực hiện kế hoạch về một chỉ tiêu nào đó n Phương pháp xây dựng công thức chỉ số chung kế hoạch tương tự như các trường hợp trên 43
  43. Công thức 44
  44. Bài tập Yêu cầu: Tính các chỉ số chung Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu M t/g H GTXK CPXK % t/g q (t) i (%) CPXK (USD) (USD) GTXK q (USD) A 800000 2500 775000 ­2,5 96 ­26200 B 600000 2000 560000 +2,5 100 ­4000 C 100000 200 75000 +20,0 108 +720045
  45. Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu M H p z p z q (t) q (t) (USD/t) (USD/t) (USD/t) (USD/t) A 320 2500 310 325,0 2400 312,0 B 300 2000 280 307,5 2000 278,0 C 500 200 375 555.6 216 380,6 46
  46. nn p1q1 = 1515000 ($) nn p0q1 = 1475000 ($) nn p0q0 = 1500000 ($) nn z1q1 = 1387000 ($) nn z0q1 = 1385000 ($) nn p0q0 = 1410000 ($) 47
  47. Bài tập Thị tr­ờng A Thị tr­ờng B Tiền tệ sử dụng: Ê Tiền tệ sử dụng: Ơ MH r p (Ê/t) q (t) r (đ/Ê) p (Ơ/t) q (t) (đ/Ơ ) X 630 3000 140000 7000 30487 137 Y 220 5000 49000 5000 50
  48. III. Hệ thống chỉ số 1. KN Hệ thống chỉ số là tập hợp các chỉ số có liên hệ với nhau và mối liên hệ đó được biểu hiện bằng một biểu thức nhất định. 51
  49. Tác dụng của hệ thống chỉ số: n Xác định được vai trò và ảnh hưởng biến động của mỗi nhân tố đối với biến động của chỉ tiêu tổng hợp n Từ hệ thống chỉ số, có thể xác định được một chỉ số chưa biết nếu biết các chỉ số còn lại. 52
  50. 2 Phương pháp xây dựng hệ thống chỉ số n PhPhươươngng pháppháp xâyxây dựngdựng hệhệ thốngthống chỉchỉ sốsố nàynày đưđượcợc gọigọi làlà phphươươngng pháppháp liênliên hoàn.hoàn. n ĐặcĐặc đđiểmiểm – ChỉChỉ tiêutiêu tổngtổng hợphợp củacủa hiệnhiện ttưượngợng baobao gồmgồm baobao nhiêunhiêu nhânnhân tốtố thìthì trongtrong hệhệ thốngthống chỉchỉ sốsố cócó bấybấy nhiêunhiêu chỉchỉ sốsố nhânnhân tố.tố. – MỗiMỗi chỉchỉ sốsố nhânnhân tốtố cócó quyềnquyền sốsố vàvà thờithời kỳkỳ quyềnquyền sốsố kháckhác nhau.nhau. – TrongTrong mộtmột hệhệ thốngthống chỉchỉ sốsố thìthì chỉchỉ sốsố củacủa chỉchỉ tiêutiêu tổngtổng hợphợp bằngbằng tíchtích cáccác chỉchỉ sốsố nhânnhân tố.tố. 53
  51. Các bước thực hiện nBước 1: Xác định mối liên hệ của các chỉ tiêu. ví dụ:p * q * r = GTXK hoặc: z * q = c nBước 2: Xây dựng chỉ số của các chỉ tiêu nhân tố cũng như chỉ tiêu tổng hợp. nBước 3: Sắp xếp các chỉ số theo mối liên hệ trong biểu thức 54
  52. Ví dụ 55
  53. 3. Phương pháp phân tích biến động bằng HTCS nn Bước 1: Xây dựng hệ thống chỉ số nn Bước 2: Tính lượng tăng/ giảm tuyệt đối nn Bước 3: Tính lượng tăng giảm tương đối nn Bước 4: Kết luận 56
  54. Ví dụ Năm 2001 Năm 2002 Mặt hàng Giá thành Lư­ợng Giá thành Lư­ợng xuất khẩu xuất khẩu xuất khẩu xuất khẩu ($/t) (t) ($/t) (t) A 560 3000 545 2400 B 1130 1200 1150 1600 57
  55. Bước 1: Xây dựng hệ thống chỉ số 58
  56. Bước 2: tính lượng tăng/giảm tuyệt đối nn zq(z) = z1q1 ­ z0q1 = ­ 4000 ($) nn zq(q) = z0q1 ­ z0q0 = + 116000 ($) nn zq = zq(z) + zq(q)  zq = z1q1 ­ z0q0 = 112000 ($) 59
  57. Bước 3: tính lượng tăng/giảm tương đối 60
  58. Bước 4: kết luận n ChiChi phíphí xuấtxuất khẩukhẩu kỳkỳ nghiênnghiên cứucứu soso vớivới kỳkỳ gốcgốc đđãã ttăăngng 3,69%3,69% (t(tươươngng ứngứng vớivới sốsố tuyệttuyệt đđốiối làlà 112000$)112000$) dodo cáccác nhânnhân tốtố – DoDo giágiá thànhthành xuấtxuất khẩukhẩu cảcả haihai mặtmặt hànghàng đđãã giảmgiảm 0,13%0,13% soso vớivới kỳkỳ gốcgốc làmlàm chocho CPXKCPXK giảmgiảm 4000$4000$ – DoDo khốikhối llưượngợng xuấtxuất khẩukhẩu cảcả 22 mặtmặt hànghàng đđãã ttăăngng 3,82%3,82% soso vớivới kỳkỳ gốcgốc làmlàm chocho CPXKCPXK ttăăngng 116000$116000$ n NhNhưư vậy,vậy, trongtrong 3,69%3,69% ttăăngng lênlên củacủa CPXKCPXK thìthì giágiá thànhthành biếnbiến đđộngộng làmlàm chocho CPXKCPXK giảmgiảm 0,13%0,13% còncòn khốikhối llưượngợng xuấtxuất khẩukhẩu biếnbiến đđộngộng làmlàm chocho CPXKCPXK ttăăngng 3,82%3,82% 61
  59. Bài tập GTXK kỳ Giá xuất khẩu (USD/t) Mặt hàng nghiên cứu (USD) Kỳ gốc Kỳ n/c A 661.500 7000 7350 B 180.000 4000 3600 C 75.600 6000 6300 D 47.500 5000 4750 Biết rằng tổng GTXK kỳ gốc bằng 840.000USD Phân tích biến động của GTXK do ảnh h­ởng của 62 các nhân tố giá và l­ợng xuất khẩu bằng HTCS
  60. Bước 1 63
  61. Bước 2 n pq(p) = p1q1 ­ p0q1 = +12,6 ($) n pq(q) = p0q1 ­ p0q0 = +112 ($) n pq = pq(p) + pq(q) n  pq =  p1q1 ­  p0q0 = 124,6 ($) 64
  62. Bước 3: tính lượng tăng/giảm tương đối 65
  63. Bước 4: kết luận n GiáGiá trịtrị xuấtxuất khẩukhẩu kỳkỳ nghiênnghiên cứucứu soso vớivới kỳkỳ gốcgốc đđãã ttăăngng 14,83%14,83% (t(tươươngng ứngứng vớivới sốsố tuyệttuyệt đđốiối làlà 124,6$)124,6$) dodo cáccác nhânnhân tốtố – DoDo giágiá xuấtxuất khẩukhẩu cảcả haihai mặtmặt hànghàng đđãã ttăăngng 1,32%1,32% soso vớivới kỳkỳ gốcgốc làmlàm chocho GTXKGTXK ttăăngng 12,6$12,6$ – DoDo khốikhối llưượngợng xuấtxuất khẩukhẩu cảcả 22 mặtmặt hànghàng đđãã ttăăngng 13,33%13,33% soso vớivới kỳkỳ gốcgốc làmlàm chocho GTXKGTXK ttăăngng 112$112$ n NhNhưư vậy,vậy, trongtrong 14,83%14,83% ttăăngng lênlên củacủa GTXKGTXK thìthì giágiá XKXK biếnbiến đđộngộng làmlàm chocho GTXKGTXK ttăăngng 1,50%1,50% còncòn khốikhối llưượngợng xuấtxuất khẩukhẩu biếnbiến đđộngộng làmlàm chocho GTXKGTXK ttăăngng 13,33%13,33% 66
  64. 4. Vận dụng HTCS để phân tích biến động của chỉ tiêu bình quân n Công thức số bình quân cộng gia quyền n Sự biến động của x chịu ảnh hưởng của 2 nhân tố: – Bản thân xi – fi hay cụ thể hơn là di 67
  65. Xây dựng HTCS n Xác định mối quan hệ n Xây dựng công thức chỉ số nhân tố và chỉ số tổng hợp – (1):(1): ChỉChỉ sốsố cấucấu thànhthành cốcố đđịnhịnh – (2):(2): ChỉChỉ sốsố ảnhảnh hhưưởngởng kếtkết cấucấu – (3):(3): ChỉChỉ sốsố chungchung phátphát triểntriển củacủa chỉchỉ tiêutiêu bìnhbình quânquân 68
  66. Xây dựng HTCS n Ghép các chỉ số vào hệ thống 69
  67. Phân tích sự biến động của x bằng HTCS nn Bước 1: Xây dựng hệ thống chỉ số nn Bước 2: Tính lượng tăng giảm tuyệt đối nn Bước 3: Tính lượng tăng giảm tương đối nn Bước 4: Kết luận 70
  68. Ví dụ KúKú gècgèc KúKú nghiªnnghiªn cøucøu XNXN zz ($/t)($/t) qq (t)(t) zz ($/t)($/t) qq (t)(t) AA 100100 80008000 9595 25002500 BB 105105 10001000 100100 75007500 CC 110110 10001000 105105 1000010000 71
  69. Phân tích sự biến động của giá thành sản xuất bình quân nn Bước 1: Xây dựng HTCS 72
  70. Bước 2: tính các lượng tăng/giảm tuyệt đối nn z(z) = z1d1 ­ z0d1 = ­ 5 ($/t) nn z(q) = z0d1 ­ z0d0 = + 5,375 ($/t) nn z = z1d1 ­ z0d0 = + 0,375 ($/t) 73
  71. Bước 3: tính các lượng tăng/giảm tương đối 74
  72. Bước 4: kết luận n GiáGiá thànhthành sảnsản xuấtxuất bìnhbình quânquân củacủa côngcông tyty kỳkỳ nghiênnghiên cứucứu đđãã ttăăngng 0,375$/t0,375$/t (t(tươươngng ứngứng vớivới 0,37%)0,37%) soso vớivới kỳkỳ gốcgốc dodo ảnhảnh hhưưởngởng củacủa cáccác nhânnhân tố:tố: – Do bản thân giá thành sản xuất của các phân xưởng giảm 4,68% làm cho giá thành bình quân giảm 5$/t – Do cơ cấu sản phẩm biến động làm cho giá thành bình quân tăng 5,375$/t n NhìnNhìn chung,chung, trongtrong 0,37%0,37% ttăăngng lênlên củacủa giágiá thànhthành sảnsản xuấtxuất bìnhbình quânquân kỳkỳ nghiênnghiên cứucứu soso vớivới kỳkỳ gốc,gốc, giágiá thànhthành sảnsản xuấtxuất tạitại cáccác XNXN biếnbiến đđộngộng làmlàm chocho giágiá thànhthành bìnhbình quânquân giảmgiảm 4,93%4,93% còncòn ccơơ cấucấu sảnsản phẩmphẩm giữagiữa cáccác XNXN biếnbiến đđộngộng làmlàm giágiá thànhthành ttăăngng 5,30%5,30% 75
  73. * Một số chỉ số về giá khác: n Chỉ số giá tiêu dùng (CPI): Phản ánh biến động về giá tiêu dùng trong sinh hoạt đời sống của cá nhân và gia đình n Chỉ số giá bán lẻ (RPI) n Chỉ số giá vàng n Chỉ số giá ngoại tệ 76