Quản trị kinh doanh - Chương IX: Lãnh đạo

pdf 24 trang vanle 1950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương IX: Lãnh đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_chuong_ix_lanh_dao.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương IX: Lãnh đạo

  1. CHƯƠNG IX LÃNH ĐẠO KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 1
  2. MỤC TIÊU CHƯƠNG IX † Làm rõ khái niệm lãnh đạo; sự khác biệt giữa lãnh đạo và quản trị. † Lý thuyết về đặc điểm lãnh đạo † Lý thuyết về hành vi lãnh đạo † Cách tiếp cận lãnh đạo tình huống † Một số phong cách lãnh đạo hiện đại và cách xây dựng niềm tin trong thực hành lãnh đạo 2
  3. KHÁI NIỆM LÃNH ĐẠO † Định nghĩa „ Thựcchấtcủasự lãnh đạolàsự tuân thủ „ Lãnh đạolàtạorasự thay đổi „ Lãnh đạolàchỉ dẫn, động viên và đitrước „ Quyền lực và sựảnh hưởng † Nhà quảntrị và ngườilãnhđạo „ Nhà quảntrịđượcbổ nhiệm, có quyềnlựchợpphápvà cho phép quyềntưởng thưởng và trừng phạt „ Nhà lãnh đạocóthểđượcbổ nhiệmhoặc không; họ sử dụng quyền lực gây ảnh hưởng đến người khác. 3
  4. CÁC LÝ THUYẾT VỀ LÃNH ĐẠO † Lý thuyết đặc điểmlãnhđạo † Lý thuyếthànhvi † Lãnh đạotheotìnhhuống † Mộtsố cách tiếpcậnhiện đạivề lãnh đạo 4
  5. LÝ THUYẾT ĐẶC ĐIỂM VỀ LÃNH ĐẠO † Sáu đặc điểmcủa nhà lãnh đạo (khác vớingười không lãnh đạo) „ Nỗ lực „ Ướcmuốn lãnh đạo „ Sự thật thà và chính trực „ Tự tin „ Thông minh „ Kiếnthức liên quan đếncôngviệc † Quá chú trọng vào các đặc điểmcátínhvàthể chất † Trong thực tế thì khả năng lãnh đạocủa một người không chỉ dựavàocácđặc điểm trên. 5
  6. LÝ THUYẾT HÀNH VI VỀ LÃNH ĐẠO (ThuyếtX vàY của Douglas McGregor) † Các giả thiếtvề thuyếtX -Hành vi của nhà lãnh đạo „ Mộtngườibìnhthường có mốiáccảmvới công việc Æ muốnlảng tránh với công việc „ Mọingười đềuphải bị ép buộc điều khiển, hướng dẫn, đedọa „ Ngườibìnhthường bao giờ cũng thích bị lãnh đạo, muốnan thân „ Quan điểmquảntrị dựa vào thuyếtX Æ Nếu không có can thiệp, con ngườitrở nên thụđộng Æ Nhà lãnh đạophảitạoraáplực 6
  7. LÝ THUYẾT HÀNH VI VỀ LÃNH ĐẠO (ThuyếtX vàY của Douglas McGregor) † Các giả thiếtvề thuyếtY -Hành vi của nhà lãnh đạo „ Việctrả công cho những cố gắng về vậtchấtvàtinhthầnlàđương nhiên „ Điềukhiểntừ bên ngoài hoặc đedọabằng hình phạt không phảilà cách duy nhất buộc con người cố gắng; con người tự biết cách lãnh đạo bản thân. „ Phầnthưởng liênquantớikếtquả công việc đóng vai trò quan trọng trong thúc đẩy và động viên „ Trong những điều kiện thích hợp con người cũng biết cách nhận trách nhiệm chứ không chỉ chịu trách nhiệm. „ Điều khiển hành vi của mình theo hướng có lợi cho tổ chức Æ đólà những gì nhân viên cần „ Nhiệm vụ của nhà lãnh đạo: sắp xếp các phương thức và điều kiện để mọi người cùng đạt được mục tiêu của tổ chức 7
  8. LÝ THUYẾT HÀNH VI VỀ LÃNH ĐẠO (Nghiên cứu của Kurt Lewin et. all. – ĐH Iowa) † Ba cách thứchànhvi lãnhđạo „ Độc đoán † Tập trung quyềnlực † Công bố phương pháp làm việc, ra quyết định đơnphương † Hạnchế sự tham gia của các nhân viên „ Dân chủ † Ủy quyền † Đòi hỏisự tham gia củanhânviêntrongviệc ra quyết định „ Không can thiệp(lãnhđạotự ý) † Trao quyềntự do cho nhân viên trong việc ra quyết định và hoàn thành theo cách mà họ thấythíchhợp Vấn đề: Độc đoán hay dân chủ??? 8
  9. LÝ THUYẾT HÀNH VI VỀ LÃNH ĐẠO (Nghiên cứu của Robert Tannenbaum và Warren Schimidt) Lãnh đạotập trung vào Lãnh đạochútrọng vào ngườichủ nhân viên Độc đoán Tham gia Không can thiệp Sử dụng quyềnhànhcủa Tư vấn Dân chủ nhà quảntrị Vùng tự do đốivớinhân viên Nhà quảntrị Nhà quảntrị cho phép Nhà quảntrị Nhà quảntrị Nhà quảntrị Nhà quảntrị Nhà quảntrị giớithiệu nhân viên ra quyết định ra quyết định giớithiệuý đưaravấn xác định các quyết định thựchiện và thông báo và giảithích tưởng và yêu đề, nhận giớihạn; yêu thămdòtùy chứcnăng nó cho nhân cầucâutrả đượcgợiý, cầu nhóm ra thuộcvàosự trong giới viên lời ra quyết định quyết định thay đổi hạn đãxác định 9
  10. LÝ THUYẾT HÀNH VI VỀ LÃNH ĐẠO (Nghiên cứu của ĐHOhio State) † Hai nhóm cấutrúc „ Cấutrúckhởixướng † Nhà lãnh đạocókhả năng xác định cơ cấuvàvaitròcủahọ và nhânviênvới nỗ lực đạt đượcmụctiêu. † Bao gồm các hành vi cố gắng để tổ chứccôngviệc, mối quan hệ công việcvàmụctiêu „ Mốiquantâm(mốiquanhệ với công việc) † Sự tin tưởng lẫn nhau † Sựđánh giá cao ý tưởng, cảmgiáccủanhânviên † Đốixử công bằng vớitấtcả nhân viên 10
  11. LÝ THUYẾT HÀNH VI VỀ LÃNH ĐẠO (Nghiên cứu của ĐH Michigan) † Xác định các đặc tính hành vi củalãnhđạo liên quan đếnhiệuquả thành tích † Haitiêuthứccủahànhvi lãnhđạo „ Nhà lãnh đạo định hướng vào nhân viên † Quan tâm đếnsở thích cá nhân † Chấpnhậnsự khác biệttrongsố các nhân viên „ Nhà lãnh đạo đinh hướng vào sảnxuất † Quan tâm đếnkhíacạnh kĩ thuật, yêu cầucôngviệc † Phương tiên để đạt đượckếtquả cuốicùng Æ Ủng hộ nhà lãnh đạo định hướng vào nhân viên Æ đạt được hiệu suất làm việc nhóm và sự hài lòng cao hơn. 11
  12. LÝ THUYẾT HÀNH VI VỀ LÃNH ĐẠO (Lướiquảntrị của Robert Blake và Jane Mouton) † Lướiquảntrị là quan điểm hai tiêu thứcvề cách thứclãnhđạo do Robert Blake và Jane Mouton phát triển † Dựa trên cách tiếpcận „ Theo kiểu“quantâmđếncon người” và “quan tâm đến sảnxuất” đã được Đạihọc Ohio State trình bày (cấu trúc khởi xướng và mối quan tâm) „ Vềđịnh hướng nhân viên và định hướng sảnxuất(của Michigan). 12
  13. LÝ THUYẾT HÀNH VI VỀ LÃNH ĐẠO (Lướiquảntrị của Robert Blake và Jane Mouton) (1,9) Quảntrị câu lạcbộ (9,9) Quảntrị nhóm 9 Quan tâm đếnnhucầu con Công việc được hoàn tất do người để thỏamãncácmối tự sự cam kếtcủamọi người vớisự phụ thuộclẫn 8 quan hệ nhằmtạo ra không khí thân thiện, thoảimái nhau thông qua ràng buộc chung về mụctiêutổ chức Quan 7 dựatênsự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau. tâm 6 (5,5) Quảntrị trung dung đế n 5 Mức độ thành tích tổ chứcthỏa đáng c có đượcnhờ sự cân bằng công việc on ng vớitinhthầncủanhânviên 4 ườ i 3 (9,1) Quảntrị phầnviệc 2 (1,1) Quảntrị nghèo nàn Sử dụng tốithiểunỗ lực để Tính hữuhiệu đạt đượctừ việcsắpxếpcácđiềukiện 1 thựchiệncôngviệclàthích hợp để duy trì các thành viên làm việctheotiêuthứcítcản tổ chức trởđến con người 192 3 4 5 6 7 8 Quan tâm đến sảnxuất 13
  14. LÝ THUYẾT NGẪU NHIÊN VỀ LÃNH ĐẠO (Mô hình Fiedler) † Mô hình ngẫu nhiên toàn diện † Mô hình „ thành tích của nhóm có hữuhiệu hay không lệ thuộcvào † sự kếthợpriênggiữacungcáchcủanhàlãnhđạotrongviệc tương tác vớicấpdưới † và mức độ tình huống mà nhà lãnh đạo ảnh hưởng và kiểmsoát tình huống. „ công cụ, gọilàbản câu hỏi đồng nghiệpítđược ưathích nhất(LPC-Least-preferred co-worker questionnaire) † đolường định hướng hành vi của nhà lãnh đạo, hoặclàđịnh hướngvàocôngviệc hay định hướng vào mốiquanhệ † loạibỏ ba tiêu chí tình huống: mốiquanhệ nhà lãnh đạo- thành viên, cấutrúccôngviệc và quyềnlựcvị trí 14
  15. LÝ THUYẾT NGẪU NHIÊN VỀ LÃNH ĐẠO (Mô hình Fiedler) 15
  16. LÝ THUYẾT NGẪU NHIÊN VỀ LÃNH ĐẠO (Lý thuyết đường mụctiêucủa Robert House) Các nhân tố ngẫunhiêntừ môi trường • Cấu trúc công việc • Hệ thống quyềnlựcchínhthống • Nhóm làm việc Hành vi nhà lãnh đạo • Hướng dẫn Kếtquả • Hỗ trợ •Thành tích • Tham gia • Sự hài lòng • Định hướng thành tựu Các nhân tố về nhân viên • Nơikiểmtra • Kinh nghiệm • Khả năng nhậnthức 16
  17. LÝ THUYẾT NGẪU NHIÊN VỀ LÃNH ĐẠO (Mô hình tham gia của nhà lãnh đạo) † Victor Vroom và Phillip Yetton „ Thể hiệnmốiquanhệ giữa hành vi lãnh đạovàsự tham gia vào việcraquyết định „ Kếthợpgiữa5 cáchlãnhđạovà7 biếnngẫunhiên † Victor Vroom và Arthur „ Kếthợpgiữa5 cáchlãnhđạovà12 biếnngẫunhiên † Yêu cầuchấtlượng, yêu cầucam kết, thông tin nhà lãnh đạo, cấu trúc vấn đề, xác suấtcam kết . Æ Khá phứctạp Æ Đòi hỏicósự hỗ trợ của máy tính 17
  18. LÝ THUYẾT NGẪU NHIÊN VỀ LÃNH ĐẠO (Mô hình tham gia của nhà lãnh đạo) Các biến số ngẫu nhiên trong mô hình tham gia của nhà lãnh đạo hiệu chỉnh QR: Yêu cầu chất lượng Chất lượng của quyết định này quan trọng như thế nào? CR: Yêu cầu cam kết Sự cam kết của nhân viên đến quyết định quan trọng như thế nào? LI: Thông tin nhà lãnh đạo Bạn có thông tin cần thiết để ra các quyết định chất lượng cao? ST: Cấu trúc vấn đề Vấn đề có được cấu trúc rõ ràng? CP: Xác suất cam kết Nếu bạn phải ra quyết định một mình, có chắc chắn rằng nhân viên sẽ cam kết đến quyết định GC: Sự phù hợp mục tiêu Nhân viên có chia sẻ mục tiêu cần đạt được của tổ chức trong việc giải quyết vấn đề không? CO: Sự xung đột của nhân viên Mâu thuẫn của nhân viên có vượt quá giải pháp đề xuất không? SI: Thông tin của nhân viên Nhân viên có đủ thông tin cần thiết để ra các quyết định chất lượng cao không? TC: Ràng buộc thời gian Ràng buộc về thời gian có giới hạn khả năng của bạn trong việc thu hút nhân viên không? GD: Sự phân tán về địa lý Chi phí trong việc làm cho mọi nhân viên khác biệt về vị trí địa lý tham gia cùng nhau có quá cao không? MT: Thời gian động viên Việc tối thiểu hóa thời gian cần thiết để ra quyết định quan trọng như thế nào? MD: Động viên-phát triển Tối đa hóa cơ hội phát triển của nhân viên quan trọng như thế nào? 18
  19. LÝ THUYẾT NGẪU NHIÊN VỀ LÃNH ĐẠO (Lãnh đạotheotìnhhuống) † Sự vận hành của lãnh đạotheotìnhhuống „ SL - Situational Leadership „ Tác giả: Paul Hersey và Kenneth Blanchard „ Nội dung: † Nhà lãnh đạonênđiềuchỉnh cung cách lãnh đạonhư thế nào để phản ánh những điềucấpdướicần † Phong cách lãnh đạo thay đổi theo mức độ sẵn sàng của cấp dưới † Tập trung vào đồng nghiệp, cấpdưới 19
  20. LÝ THUYẾT NGẪU NHIÊN VỀ LÃNH ĐẠO (Lãnh đạotìnhhuống theo P. Hersey và K. Blanchard) Định hướng mốiquanhệ mạnh và Định hướng mốiquanhệ mạnh và định hướng công việcthấp định hướng công việccao S3 S2 Cấpdưới không có khả năng, không sốtsắng S4 S1 Định hướng mốiquanhệ yếuvà Định hướng mốiquanhệ mạnh và định hướng công việcthấp định hướng công việcthấp 20
  21. CÁCH TIẾP CẬN HIỆN ĐẠI VỀ LÃNH ĐẠO (Lý thuyếtlãnhđạotheouytín) † Lãnh đạo uy tín vs. lãnh đạo không uy tín † Đặc điểmchính „ Tự tin „ Tầmnhìn „ Khả năng tuyên bố tầmnhìn „ Sự thuyếtphụcmạnh mẽ về tầmnhìn „ Hành vi khác thường „ Thể hiệnnhư là tác nhân củasự thay đổi „ Nhạycảmvớimôitrường 21
  22. CÁCH TIẾP CẬN HIỆN ĐẠI VỀ LÃNH ĐẠO (Lãnh đạonhìnxatrôngrộng) † Khả năng tạoravàtruyềntải, tuyên bố mộtviễn cảnh thựctế, đáng tin và hấpdẫnvề tương lai cho mộttổ chứchoặcmột đơnvị sẽ phát triểnvượtra ngoài và cảithiệntìnhtrạng hiệntại. † Lãnh đạo nhìn xa trông rộng cần có „ Tầmnhìnphải rõ ràng, hấpdẫn „ Truyềnthôngđúng cách † Doanh nhân là nhà lãnh đạo nhìn xa trông rộng? † Lãnh đạo giao dịch và lãnh đạo chuyển đổi 22
  23. NHỮNG VẤN ĐỀ LÃNH ĐẠO ĐƯƠNG ĐẠI † Lãnh đạo nhóm Huấn Người liên lạcvớitổ chức luyện bên ngoài Vai trò lãnh đạo nhóm hữuhiệu Nhà quảntrị Người mâu thuẫn dàn xếp † Tác động củavănhóađếnlãnhđạo † Trí tuệ cảmxúctácđộng đếnlãnhđạo 23
  24. SỰ TIN CẬY: CỐT LÕI CỦA LÃNH ĐẠO † Là điềumongđợitíchcựcrằng người khác sẽ không- bằng lời, hành động, hoặcquyết định- hành động mộtcáchcơ hội † Sự tin cậy: các đặc điểm „ Tính chính trực „ Năng lực „ Sự nhất quán „ Sự trung thành „ Sự thẳng thắn, cởi mở † Sự tin cậy dựa trên sự ngăn cản và sự tin cậy dựa trên sự am hiểu 24