Quản trị kinh doanh - Chương học 7: Trả công lao động
Bạn đang xem tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương học 7: Trả công lao động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- quan_tri_kinh_doanh_chuong_hoc_7_tra_cong_lao_dong.ppt
Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương học 7: Trả công lao động
- Chương 7: TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG BM QUẢN TRỊ KINH DOANH
- CHƯƠNG 7: TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG MỤC TIÊU CHƯƠNG ➢ Hiểu được khái niệm và mục tiêu của hệ thống tiền lương ➢ Biết hệ thống thù lao của doanh nghiệp và các nhân tố ảnh hưởng tới tiền lương. ➢ Các hình thức trả lương của doanh nghiệp ➢ Tiến trình định giá công việc của doanh nghiệp
- CHƯƠNG 7: TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG 1. KHÁI NIỆM VỀ TIỀN LƯƠNG ➢ Tiền lương: là giá cả sức lao động, được hình thành qua thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và lao động, phù hợp với quan hệ cung cầu sức lao động trên thị trường. (Theo quan điểm tiền lương năm1993 ở Việt Nam) ➢Tiền lương tối thiểu: là mức lương thấp nhất nhà nước quy định người sử dụng lao động phải trả cho lao động trong điều kiện bình thường của xã hội.
- CHƯƠNG 7: TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG 1. KHÁI NIỆM VỀ TIỀN LƯƠNG (tt) ➢ Tiền lương danh nghĩa: là tiền mặt nhận được trên sổ sách sau hoàn thành một khối lượng công việc nhất định. ➢ Tiền lương thực tế: biểu hiện bằng khối lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người lao động trao đổi được thông qua tiền lương danh nghĩa. TL thực tế = TL danh nghĩa / chỉ số giá cả
- CHƯƠNG 7: TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG THU HÚT VÀ DUY TRÌ NHÂN VIÊN (đặt biệt là nhân tài) TẠO ĐỘNG LỰC, TĂNG HIỆU 1.2 QUẢ CÔNG VIỆC MỤC TIÊU PHỤC VỤ CHO CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KINH DOANH PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CÁ NHÂN
- 1.3.HỆ THỐNG TRẢ CÔNG TRONG DOANH NGHIỆP Lương cơ bản Phụ cấp VẬT CHẤT Thưởng Phúc lợi TRẢ CÔNG Cơ hội thăng tiến Công việc thú vị PHI VẬT CHẤT Điều kiện làm việc
- CHƯƠNG 7: TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG 1.4. CÁC YẾU TỐ TRONG CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG ◼ Mức lương ◼ Hệ số tiền lương ◼ Thang lương ◼ Tiêu chuẩn cấp bậc. ◼ Bảng lương
- CHƯƠNG 7: TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG 5 NGUYÊN TẮC: ◼ Công bằng ◼ Nhất quán ◼ Tuân thủ ◼ Bảo mật ◼ Minh bạch
- 1.6. YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TRẢ CÔNG LĐ YẾU TỐ CÁ NHÂN YÊU TỐ TRẢ CÔNG YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG MÔI TRƯỜNG XH TỔ CHỨC YẾU TỐ CÔNG VIỆC
- 2. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG: 1. TRẢ LƯƠNG THEO THỜI GIAN: Ltg = Lcb x tg 2. TRẢ LƯƠNG THEO SẢN PHẨM: ❑ Tiền lương Sp cá nhân(Lsp): ĐG = (Lcb + PC) x Mtg Lsp = ĐG x Q ĐG = (Lcb + PC) / Msl Trong đó: - Q : số SP người lao động làm được - ĐG : Đơn giá sản phẩm - Lcb : Lương cấp bậc của công việc - Msl : Mức số lượng/ Mtg : Mức thời gian. - PC : phụ cấp mang tính lương
- 2. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG: ❑ Chế độ tiền lương SP tập thể(Lsptt) Lsptt = ĐG x Q Với: ĐG = Tổng Lcb nhóm/ Msl nhóm Hoặc ĐG = MLbq x Mtg Trong đó: - Lsptt : Lương SP chung của tập thể - ĐG : là tiền trả cho tập thể lao động khi thực hiện 1 đơn vị SP - Q : là sản lượng chung của tập thể. - MLbq : Mức lương bình quân của nhóm
- 2. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG: ❑ Chế độ tiền lương lũy tiến:(Lsplt) Lsplt= ĐG x Q + ĐGlt x (Q- Msl) Trong đó: +ĐGlt : Đơn giá trả thêm cho SP vượt mức quy định ❑ Chế độ lương SP gián tiếp:(Lspgt) ▪ ĐGpv= Lcbpv/ Msl Lspgt = ĐGpv x Q ▪ ĐGpv = Lcbpv x Mtgpv Trong đó: + ĐGpv: đơn giá SP phục vụ + Lcbpv: Lương cấp bậc công việc phục vụ.
- 2. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG: ❑ Chế độ lương SP có thưởng:(Lspthưởng) Lspthưởng= Lsp + (mh/100 x Lsp) Trong đó: + h: phần trăm hoàn thành vượt mức sản lượng + m: % tiền thưởng so với Lsp cho 1% hoàn thành vượt mức ❑ Chế độ tiền lương khóan:(Lgkhoán) Lgkhoán = ĐG khoán x khối lượng công việc cần hoàn thành ❑ Chế độ tiền lương hoa hồng:(TLhoa hồng) ✓ TLhoa hồng= TL cố định + %hoa hồng x doanh số bán ✓ TLhoa hồng= %hoa hồng x doanh số bán
- CHƯƠNG 7: TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG 3. QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ CÔNG VIỆC: ➢ Bước 1: Nghiên cứu mức lương trên thị trường ➢ Bước 2: Định giá công việc. ➢ Bước 3: Phân chia ngạch lương ➢ Bước 4: Xác định số bậc trong ngạch lương ➢ Bước 5: Xác định mức lương và các khỏan cho khác của doanh nghiệp.
- CHƯƠNG 7: TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG YÊU CẦU ĐỒI VỚI ĐỊNH GIÁ CÔNG VIỆC: ◼ Xác định yếu tố công việc ảnh hưởng đến tiền lương ◼ Lương hóa các yếu tố này ◼ So sánh các công việc ◼ So sánh mức Min và Max của mỗi công việc *THE END*