Quản trị kinh doanh - Chương 9: Tổ chức, thực hiện và kiểm tra các hoạt động marketing

pptx 27 trang vanle 2300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương 9: Tổ chức, thực hiện và kiểm tra các hoạt động marketing", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxquan_tri_kinh_doanh_chuong_9_to_chuc_thuc_hien_va_kiem_tra_c.pptx

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương 9: Tổ chức, thực hiện và kiểm tra các hoạt động marketing

  1. Trường Đại học Mở TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH CHƯƠNG 9 TỔ CHỨC, THỰC HIỆN VÀ KIỂM TRA CÁC HOẠT ĐỘNG MARKETING Ths. Đỗ Khắc Xuân Diễm Email: diem.dkx@gmail.com Website: www.ou.edu.vn/qtkd
  2. Trường Đại học Mở Tp.HCM Nội dung KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 1. Hệ thống tổ chức quản trị marketing 2. Thực hiện kế hoạch và biện pháp marketing 3. Đánh giá và kiểm tra
  3. Hệ thống tổ chức quản trị marketing
  4. Tổ chức bộ phận marketing Tổ chức bộ phận marketing Theo Theo Theo sản Theo mô Theo sản Theo thị chức khu vực phẩm-thị hình Cty- phẩm trường năng địa lý trường Chi nhánh
  5. Tổ chức theo chức năng Giám đốc Marketing Chuyên Chuyên Chuyên Chuyên viên Chuyên viên viên lập kế viên viên tiêu nghiên cứu phát triển sản hoạch quảng cáo thụ marketing phẩm mới
  6. Theo khu vực địa lý Giám đốc Marketing Chuyên Chuyên Chuyên Chuyên Chuyên viên quản lý viên nghiên viên lập kế viên phát triển sản bán hàng cứu hoạch quảng cáo phẩm mới toàn quốc marketing - Chuyên viên quản lý bán khu vực -Chuyên viên quản lý bán tỉnh, thành phố - Chuyên viên quản lý bán quận, huyện
  7. Theo sản phẩm Giám đốc Marketing Chuyên viên Chuyên Chuyên Chuyên viên Chuyên viên quản trị viên lập kế viên nghiên cứu phát triển sản danh mục hoạch quảng cáo marketing phẩm mới sản phẩm Chuyên viên quản trị nhóm sản phẩm Chuyên viên quản trị sản phẩm
  8. Tổ chức quản lý theo thị trường Giám đốc Marketing Chuyên Chuyên Chuyên viên Chuyên viên Chuyên viên viên lập kế viên phát triển thị nghiên cứu phát triển sản hoạch quảng cáo trường marketing phẩm mới Chuyên viên quản trị thị trường tiêu dùng cá nhân Chuyên viên quản trị thị trường khách hàng tổ chức
  9. Theo sản phẩm - thị trường v Doanh nghiệp có nhiều khu vực thị trường và sản phẩm khác nhau v Phối hợp 2 hình thức tổ chức quản lý theo sản phẩm và thị trường v Khuyết điểm – Chi phí tốn kém – Nhiệm vụ có thể chồng chéo
  10. Theo mô hình công ty – chi nhánh v Sản phẩm, thị trường của doanh nghiệp phát triển ở qui mô lớn v Tổ chức theo 3 hình thức: – Hoạt động marketing do chi nhánh lập kế hoạch và thực hiện – Hoạt động marketing được thực hiện ở mức độ vừa phải ở cấp công ty – Hoạt động marketing được triển khai mạnh mẽ ở cấp công ty
  11. Thực hiện kế hoạch và biện pháp marketing
  12. Thực hiện marketing Thực hiện marketing là một quá trình biến các kế hoạch, chương trình marketing thành những nhiệm vụ hành động và đảm bảo thực hiện những nhiệm vụ đó một cách chắc chắn nhằm đạt những mục tiêu đã đặt ra trong kế hoạch. • Ai thực hiện? • Thực hiện ở đâu? • Thực hiện khi nào? • Thực hiện như thế nào?
  13. Thực hiện marketing (tt) v Lập bảng kế hoạch chi tiết: – Nội dung công việc – Thời gian thực hiện, hoàn thành – Ai thực hiện và chịu trách nhiệm – Yêu cầu kết quả đạt được v Phân bổ nguồn lực hợp lý v Phối hợp nội bộ phòng marketing và phối hợp với các phòng ban khác v Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra quá trình thực hiện
  14. Thực hiện marketing (tt) v Xây dựng chiến lược định hướng marketing toàn công ty: – Nhận thức của cán bộ quản lý cấp cao về tầm quan trọng của khách hàng và thỏa mãn nhu cầu khách hàng – Xây dựng phòng marketing: cán bộ marketing cao cấp và lực lượng marketing chuyên trách – Mời chuyên gia marketing bên ngoài – Xây dựng một hệ thống kế hoạch marketing – Xây dựng chương trình huấn luyện marketing – Xây dựng chương trình khen thưởng thành tích marketing
  15. Mô hình của những doanh nghiệp đạt kết quả cao Những người hậu thuẫn Các quá trình Nguồn tài Tổ chức nguyên
  16. Đánh giá và kiểm tra marketing
  17. Đánh giá và kiểm tra marketing Kiểm tra kế hoạch năm Kiểm tra khả năng sinh lời Kiểm tra marketing Kiểm tra hiệu quả Kiểm tra chiến lược
  18. Kiểm tra kế hoạch năm v Qui trình kiểm tra – Xác định chỉ tiêu đánh giá – Đo lường kết quả thực hiện – Xác định nguyên nhân của kết quả – Thực hiện điều chỉnh v Phân tích lượng tiêu thụ – Số lượng sản phẩm – Doanh số – Phân tích theo sản phẩm, thị trường, khu vực, chi nhánh, nhân viên bán hàng
  19. Kiểm tra kế hoạch năm (tt) v Phân tích thị phần – Thị phần thực tế – Thị phần tiềm năng – Thị phần tương đối
  20. Kiểm tra kế hoạch năm (tt) v Phân tích chi phí marketing trên doanh số – Chi phí cho lực lượng bán hàng trên doanh số – Chi phí cho quảng cáo trên doanh số – Chi phí cho khuyến mãi trên doanh số – Chi phí nghiên cứu marketing trên doanh số v Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng – Hệ thống tiếp nhận khiếu nại và góp ý – Điều tra sự thỏa mãn khách hàng – Tìm hiểu nguyên nhân mất khách hàng
  21. Kiểm tra khả năng sinh lời v Khả năng sinh lời trên vốn đầu tư Lãi ròng ROI = Vốn đầu tư v Khả năng sinh lời của hoạt động marketing – Chi phí marketing và doanh số tương ứng – Xác định lời, lỗ cho từng khu vực thị trường, sản phẩm, nhóm khách hàng – Xác định các biện pháp nâng cao khả năng sinh lời
  22. Kiểm tra hiệu quả v Kiểm tra hiệu quả của lực lượng bán hàng – Số lần chào hàng của một nhân viên bán hàng – Thời gian chào hàng của một lần – Chi phí trung bình cho một lần chào hàng – Tỷ lệ phần trăm đơn đặt hàng trên 100 cuộc chào hàng – Số khách hàng mới trong một kỳ – Số khách hàng bị mất đi trong một kỳ – Chi phí của lực lượng bán hàng trên doanh số
  23. Kiểm tra hiệu quả (tt) v Kiểm tra hiệu quả của quảng cáo – Chi phí quảng cáo cho 1000 khách hàng mục tiêu – Tỷ lệ phần trăm số công chúng chú ý, nhìn thấy, đọc và nhớ nội dung quảng cáo – Dư luận của người tiêu dùng về nội dung quảng cáo – Thái độ đối với sản phẩm trước và sau quảng cáo – Số người yêu cầu tìm hiểu thông tin do ảnh hưởng của quảng cáo
  24. Kiểm tra hiệu quả (tt) v Kiểm tra hiệu quả của chương trình khuyến mãi – Tỷ lệ phần trăm lượng bán tăng lên sau khi khuyến mãi – Mức chi phí của từng hình thức khuyến mãi với doanh số bán ra – Số yêu cầu tìm hiểu thông tin sau đợt khuyến mãi
  25. Kiểm tra hiệu quả (tt) v Kiểm tra hiệu quả của phân phối – Thời gian giao hàng – Số lượng giao hàng – Chủng loại hàng – Chất lượng hàng – Chi phí cho hoạt động phân phối • Hệ thống kho • Lượng hàng dự trữ • Phương thức vận chuyển
  26. Kiểm tra chiến lược v Hiệu quả của chiến lược marketing – Triết lý về khách hàng – Tổ chức phối hợp hoạt động marketing – Thông tin marketing chính xác – Định hướng chiến lược và hiệu suất hoạt động của từng bộ phận chức năng
  27. Kiểm tra chiến lược (tt) v Kiểm tra marketing – Kiểm tra môi trường marketing – Kiểm tra chiến lược marketing – Kiểm tra tổ chức marketing – Kiểm tra hệ thống marketing – Kiểm tra hiệu suất marketing – Kiểm tra chức năng và các biện pháp marketing cụ thể