Quản trị kinh doanh - Chương 9: Hoạch định nhu cầu vật tư (material requirement planning)

pdf 46 trang vanle 2210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương 9: Hoạch định nhu cầu vật tư (material requirement planning)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_chuong_9_hoach_dinh_nhu_cau_vat_tu_mater.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương 9: Hoạch định nhu cầu vật tư (material requirement planning)

  1. CHƯƠNG 9 HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ (Material Requirement Planning) 1
  2. Question: When do we start producing/ordering each part? 2
  3. NỘI DUNG • Thực chất của hoạch định N/cầu NVL • Các yêu cầu trong việc ứng dụng MRP. • Trình tự hoạch định N/cầu vật tư • Kỹ thuật xác định kích thước lô hàng. 3. MANG TÍNH CHẤT PHỤC VỤ 3
  4. 9.1- Thực chất của hoạch định N/cầu NVL VD 1: Các chi tiết để lắp thành 1 chiếc xe đạp như sau: - SP là sự kết hợp của các bộ phận - Hoạch định N/cầu NVL là lập kế hoạch đ/với N/cầu phụ thuộc.
  5. 9.1.1- Hoạch định N/cầu NVL là gì? Là lập kế hoạch về những vật liệu cần thiết để c/cấp đầy đủ về số lượng, chủng loại, t/gian theo yêu cầu kịp thời cho SX. Giúp DN trả lời 3 câu hỏi: • Cần loại NVL nào để SX SP ? • Cần bao nhiêu ? • Khi nào cần? 5
  6. 9.1.2- Mục tiêu Tăng hiệu quả h/động SX-KD Đáp ứng N/cầu NVL đúng thời điểm và giảm t/gian chờ Mục tiêu Giảm lượng dự trữ NVL SD tối ưu các phương tiện V/chất và Lđ Tạo sự thỏa mãn và tin tưởng cho k/hàng Thúc đẩy sự phối hợp giữa các bộ phận
  7. 9.1.3- Thành phần hoạch định N/cầu NVL Hồ sơ hóa Hồ sơ NVL Lịch trình SX đơn vật liệu dự trữ Đầu vào Hoạch định Quá trình xử lý N/cầu NVL Đầu ra Linh kiện Số lượng T/gian đặt nào cần đặt bao nhiêu
  8. 9.1.4- Cấu trúc hệ thống MRP Nguồn dữ liệu Báo cáo đầu ra B/cáo MRP Hóa đơn NVL Lịch trình SX định kỳ B/cáo MRP hàng ngày T/gian thực hiện B/cáo về đơn hàng thực hiện Số liệu hàng T/kho Khuyến mãi Chương trình Khuyến cáo hoạch định N/cầu NVL Đơn hàng sớm, trể Số liệu mua hàng (Máy tính và Không cần thiết phần mền ) Số lương quá nhỏ hoặc quá lớn
  9. 9.2- Các yêu cầu trong việc ứng dụng MRP Nắm lịch trình SX Lập danh mục hóa đơn vật liệu 5 yêu cầu Đảm bảo chính xác b/cáo hàng T/kho Nắm đơn mua hàng còn tồn lại Cần phân phối t/gian cho mỗi bộ phận cấu thành 9
  10. Yêu cầu 1: Nắm lịch trình (tiến độ) SX Giúp DN biết được: • Thời điểm SX, Khối lượng và chủng loại SP hoặc chi tiết cuối cùng cần có. • Lịch trình SX phải phù hợp với KHSX • KHSX được XD từ kỹ thuật hoạch định tổng hợp và xác định dựa vào nhiều nhân tố tác động.
  11. Quá trình lập KHSX • Sản xuất • Tiếp thị Tài chính • Công suất T/bị • N/cầu k/hàng (Dòng tiền) • Hàng T/kho Nguồn cung Hoạch định ứng nguồn nhân lực Q/trị khoản thu KẾ HOẠCH Kỹ thuật C/nghệ hồi vốn đầu tư SẢN XUẤT T/kế hoàn chỉnh Sơ đồ: Mối quan hệ các nhân tố tác động đến KHSX
  12. Sơ đồ: Qui trình thực hiện KHSX Kế hoạch SX Cần thay đổi KHSX? Lịch trình SX Thay đổi Cần thay đổi lịch trình SX? N/cầu NVL KH N/cầu NVL Thay đổi công suất KH N/cầu C/suất, t/bị Việc thực hiện có Việc thực Không hiện có Xác định tính hiện thực đáp ứng KH N/cầu đáp ứng có C/suất, KH NVL ? t/bị ? Thực hiện KH C/suất Thực hiện KH NVL
  13. VD 2: Kế hoạch SX ghế Tháng 4 Tháng 5 1 2 3 4 5 6 7 8 Ghế đẩu 150 150 120 120 Ghế bàn ăn 200 Ghế văn 200 200 200 phòng Tổng số ghế 550 790 13
  14. Yêu cầu 2: Lập danh mục hóa đơn NVL VD 3: Bản vẽ thiết kế để SX 1 cái ghế đẩu Lập hóa đơn nhiều loại NVL Đệm ghế (1) Thanh lưng (4) Chân hỗ trợ (4) Khung ghế (4) Thành phẩm Chân Chân N/cầu nguyên vật liệu sau (2) trước (2) 14
  15. Hóa đơn NVL là gì? C/cấp thông tin các loại chi tiết, linh kiện và bộ phận hợp thành cần thiết để tạo ra 1 đ/vị SP cuối cùng. • Khi lập hóa đơn NVL phải hoàn chỉnh bản vẽ thiết kế (Phân tích cấu trúc SP) Xác định loại, số lượng và mức tiêu hao NVL/1sp. • Hóa đơn NVL có thể do DN tự SX hay mua ngoài.
  16. Danh mục hóa đơn NVL Hóa đơn NVL Mô tả SP: Ghế đẩu ( A) Thành phần Số lượng Nguồn Nội dung Mô tả yêu cầu B Lưng ghế 1 Tự SX C Chân trước 2 Mua ngoài D Chân hỗ trợ 4 Mua ngoài E Mặt ghế 1 Tự SX Hóa đơn NVL Mô tả SP: Mặt ghế (E) Thành phần Số lượng Nguồn Nội dung Mô tả yêu cầu H Bộ khung ghế 1 Tự SX I Đệm ghế 1 Mua ngoài 16
  17. Các loại hóa đơn NVL (1)Hóa đơn theo nhóm bộ phận, chi tiết của SP Áp dụng khi chế tạo nhiều loại SP cuối cùng, SP này có nhiều bộ phận và nhiều nhóm chi tiết giống nhau. (2)Hóa đơn theo SP điển hình: Phát họa 1 SP điển hình để lập hóa đơn cho những hàng phát sinh có liên quan đến hàng gốc. (3)Hóa đơn vật liệu theo loại hàng lắp ráp phụ: Lập cho những chi tiết lắp ráp phụ, các chi tiết này chỉ tồn tại 1 cách tức thời và có tính chất cá biệt.
  18. 9.2- Yêu cầu ứng dụng MRP (cont ) Yêu cầu 3: Đảm bảo chính xác về báo cáo hàng T/kho Yêu cầu 4: Nắm đơn mua hàng còn tồn lại Yêu cầu 5: • Nắm t/gian cung ứng hoặc SX NVL và phân bổ t/gian cho mỗi bộ phận cấu thành. • Nắm thời điểm người tiêu dùng cần đến SP Xác định t/gian chờ, di chuyển, sắp xếp, chuẩn bị và thực hiện cho mỗi bộ phận cấu thành SP.
  19. 9.3- Trình tự hoạch định N/cầu vật tư Bước 1: Phân tích kết cấu SP - Cần hiểu rõ 2 loại N/cầu: Nhu cầu NVL N/cầu độc lập N/cầu phụ thuộc Là XácN/cầu định về thông SP DựaLà N/ vàocầu quá được trình Qua: cuối cùng hoặc các phântạo tíchra từ SP các thành - Dự báo hoặc chi tiết, bộ phận cácN/ cầubộ phận độc, lậpchi . do -k/Đơnhàng đặt đặt hàng. tiết và NVL của k/hàng - Dùng sơ đồ cấu trúc SP hình cây để phân tích
  20. Lưu ý sơ đồ cấu trúc SP hình cây • Mỗi bộ phận chi tiết tương ứng 1 cấp • Cấp 0 ứng với SP hoặc chi tiết cuối cùng • Các bộ phận cấu thành cấp i thể hiện ở cấp i+1 • Hàng gốc là hàng tạo bởi 2 hay nhiều loại NVL • Hàng phát sinh là hàng tạo nên hàng gốc X Y Z A A A Theo em bộ phận A thuộc cấp nào? A 20
  21. Ví dụ 4 DN SX đồ gia dụng, nhận HĐ c/cấp 60 sp M. Loại SP này được cấu thành từ bộ phận A và B. • Bộ phận A bao gồm nhóm chi tiết C và D. • B . D và E. • Chi tiết E . F và C. Mỗi đ/vị sp Y có 3 đ/vị hàng A và 2 đ/vị hàng B. Một đ/vị hàng A có 3 đ/vị C và 2 đ/vị D. B . 1 đ/vị D và 2 đ/vị E. E 2 đ/vị F và 1 đ/vị C.
  22. 1. Vẽ sơ đồ cấu trúc sản phẩm M 2. Hãy phân tích kết cấu SP M - N/cầu NVL phụ thuộc: A, B, C, D, E, F - N/cầu độc lập: Y - Hàng gốc: Y, A, B, E - Hàng phát sinh gồm các thành phần còn lại
  23. Bước 2: Phân phối t/gian cho mỗi bộ phận cấu thành Quá trình c/ứng các chi tiết, bộ phận, NVL phải chi phí 1 lượng t/gian: chờ đợi, bốc xếp, v/chuyển hoặc SX Cần phải phân phối t/gian cho mỗi bộ phận. 3. Vẽ sơ đồ cấu trúc SP M theo t/gian (VD 4) Biết t/gian cần thiết để c/cấp các chi tiết, các bộ phận hoặc để SX của SP của M được cho như sau: Bộ phận Y A B C D E F T/gian (Tuần) 1 2 1 1 2 3 2
  24. Sơ đồ cấu trúc SP M theo t/gian C và D hoàn thành, bắt đầu SX A Bắt đầu SX C 1 week 2 weeks to C produce A 2 weeks D M 2 weeks 1 week I 2 weeks 1 week F B 3 weeks E 1 week C | | | | | | | | 1 2 3 4 5 6 7 8 Time in weeks
  25. Bước 3: Tính tổng nhu cầu Tổng N/cầu là số N/cầu chung đ/với 1 loại NVL cần có để tạo nên SP, không tính mức dự trữ hiện có. • N/cầu ở cấp 0 = Số lượng đặt hàng hoặc dự báo • N/cầu ở cấp i = Số lượng đặt hàng theo kế hoạch của cấp i -1 nhân hệ số
  26. 4. Tính tổng N/cầu NVL của sp M Căn cứ vào sơ đồ cấu trúc sp M, giả sử N/cầu từng loại chi tiết để lắp rắp 60 SP M được tính:
  27. Lập bảng tổng N/cầu NVL của sp M Tuần lễ Thời gian Nhóm hàng 1 2 3 4 5 6 7 8 phân phối M. Định kỳ yêu cầu 60 1 tuần Định kỳ đưa đến 60 A. Định kỳ yêu cầu 180 2 tuần Định kỳ đưa đến 180 B. Định kỳ yêu cầu 120 1 tuần Định kỳ đưa đến 120 . Định kỳ yêu cầu C 540 1 tuần Định kỳ đưa đến 540 D Định kỳ yêu cầu 360 2 tuần Định kỳ đưa đến 360 E. Định kỳ yêu cầu 240 3 tuần Định kỳ đưa đến 240 D. Định kỳ yêu cầu 120 2 tuần Định kỳ đưa đến 120 C. Định kỳ yêu cầu 240 1tuần Định kỳ đưa đến 240 F. Định kỳ yêu cầu 480 2 tuần Định kỳ đưa đến 480
  28. Bước 4: Tính nhu cầu thực  Các ký hiệu để tính toán N/cầu vật tư KT: Kích thước lô hàng NC: Tổng lượng cầu TG: T/gian SX (hay PP) Ntd : Lượng hàng nhận Dat : Dự trữ an toàn được theo tiến độ LH: Loại hàng TKdt: Lượng T/kho sẵn có Ddb: Dự trữ đặc biệt (dự phòng) đã định trước TK: T/kho sẵn có C : Cấp hay nhánh Nvc: Lượng hàng cần v/chuyển Ntn: Lượng hàng tiếp nhận đến theo kế hoạch theo kế hoạch
  29. N/cầu thực (Net requirements – NR) là gì? Là tổng số chi tiết, bộ phận, NVL cần bổ sung trong từng giai đoạn. NC + D - db TKdt + Ntd = NR Total requirements Lượng T/kho (TR) sẵn có
  30. 5. Tính N/cầu thực Căn cứ vào số liệu VD 4, biết lượng dự trữ sẵn có được cho như sau: Loại hàng M A B C D E F T/kho sẵn có 0 20 20 0 30 25 10 Kế hoạch N/cầu NVL để SX 60 sp M được xác định (qua mạng máy tính) như sau:
  31. Chỉ Tuần lễ KT TG TK D D C LH at db tiêu 1 2 3 4 5 6 7 8 NC 60 Nhận TK 0 theo 1 10 - - 0 M dt lô NR 60 Ntn 60 Nvc 60 NC 20 20 20 20 20 20 180 M Nhận TK 20 theo 2 20 - - 1 A dt lô NR 160 Ntn 160 Nvc 160
  32. Chỉ Tuần lễ KT TG Tk D D C LH at đb tiêu 1 2 3 4 5 6 7 8 NC 20 20 20 20 20 20 120M Nhận TK 20 theo 1 20 - - 1 B dt lô NR 100 Ntn 100 Nvc 100 NC 480A Nhận TK 0 theo 1 0 - - 2 C dt lô NR 480 Ntn 480 Nvc 480
  33. Chỉ Tuần lễ KT TG TK D D C LH at đb tiêu 1 2 3 4 5 6 7 8 NC 30 30 30 30 320A 100B Nhận TK 30 theo 2 30 - - 2 D dt lô NR 290 100 Ntn 290 100 Nvc 290 100 NC 25 25 25 25 25 200B Nhận TK 25 theo 3 25 - - 2 E dt lô NR 175 Ntn 175 Nvc 175
  34. Tuần lễ Dđ Chỉ KT TG TK Dat C LH b tiêu 1 2 3 4 5 6 7 8 NC 10 10 350 Nhận TK 10 theo 2 10 - - 3 F dt lô NR 340 Ntn 340 Nvc 340 NC 175 Ntd TK 0 Nhận 1 0 - - 3 C dt theo lô NR 175 Ntn 175 Nvc 175
  35. Sự đổi mới và sự thay đổi thực trong hệ thống hoạch định N/cầu NVL Đọc sách
  36. 9.4- Kỹ thuật xác định kích thước lô hàng Có 3 phương pháp cơ bản: LFL EOQ PPB Xác định lượng Xác định khối Các lô hàng NVL đưa đến lượng lô hàng được ghép với ứng với N/cầu đặt (tối ưu) sao nhau sao cho từng thời kỳ cho chi phí Chi phí Clk nhỏ (T/kho = 0) Cdh, Clk nhỏ nhất nhất Ưu điểm, nhược điểm?
  37. 1- P2 đưa hàng theo lô ứng với N/cầu (LFL - Lot For Lot) • Mục đích: - Tìm ra kích thước lô hàng kinh tế - Giảm chi phí (thiết lập đơn hàng và t/kho) • Thích hợp: - Lô hàng kích thước nhỏ, - Đặt thường xuyên, - Lượng dự trữ để c/cấp đúng lúc thấp và không tốn chi phí lưu kho
  38. Ví dụ 5 Cty An Phước muốn xác định Cdh và Ctt của NVL trong 10 tuần lễ như sau: T/ kỳ (tuần) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng N/cầu 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55 Lượng t/kho 35 sẵn có Cho biết Cdh: 100 USD/lần, Ctt: 1 USD/đvị sp/tuần Yêu cầu: Hãy lập kế hoạch đặt hàng theo P2: LFL, EOQ, PPB
  39. Giải 1. LFL T/kỳ (tuần) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng N/cầu 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55 Lượng t/kho 35 sẵn có Lượng đưa đến
  40. 2- P2 xác định kích thước lô hàng theo mô hình EOQ (Economic Order Quantity) Trong đó: Q* : SL hàng tối ưu cho 1 đơn hàng 2DS D: Tổng N/cầu Q* = H S: Chi phí cho 1 lần đặt hàng H: Chi phí t/kho của1 đvị hàng/năm Với số liệu ở VD 5, cho biết N/cầu BQ hàng tuần về NVL là 27 đvị, mỗi năm Cty làm việc 52 tuần. Xác định kích thước lô hàng theo mô hình EOQ.
  41. 2. EOQ T/kỳ (tuần) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng N/cầu 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55 Lượng t/kho 35 sẵn có Lượng đưa đến
  42. 3- Xác định kích thước lô hàng theo kỹ thuật cân đối N/cầu các bộ phận PPB (Part Period Balancing) • Tận dụng ưu điểm mô hình LFL và EOQ. • Sản lượng đơn hàng = Tổng N/cầu các bộ phận • Giảm tổng chi phí => Cdh ≈ Ctt Chi phí thiết lập đơn hàng (S)  SL tồn trữ tối ưu Q* = Chi phí tồn trữ 1 đ/vị hàng (H)
  43. 3. PPB Các thời Lũy kế Lũy kế t/kho kỳ kết hợp N/cầu thựcPPB theo Example phân kỳ Cdh Ctt Tổng 2 30 1 2 0 3 4 5 6 7100 8 09 10100 Gross2, 3 70 40 = 40 x 1 100 40 140 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55 requirements2, 3, 4 70 40 100 40 140 Scheduled2, 3, 4, 5 80 70 = 40 x 1 + 10 x 3 100 70 170 receipts2, 3, 4, 5, 6 120 230 = 40 x 1 + 10 x 3 100 230 330 Projected on 35 hand + 40 x 4 Net6 40 0 100 0 100 6,requirements 7 70 30 = 30 x 1 100 30 130 6,Planned 7, 8 order 70 30 = (30 x 1) + (0 x 2) 100 30 130 6,receipts 7, 8, 9 100 120 = 30 x 1 + (30 x 3) 100 120 110 Planned order 10releases 55 0 100 0 100 • Do N/cầu tuần 1 = Lượng t/kho nên xét từ tuần thứ 2 • Lượng đặt hàng tối ưu: Q* = 100/1 = 100 SP • Tổng lượng đặt hàng số lượng: 80 + 100 + 55 = 235 đvị
  44. 3. PPB T/kỳ (tuần) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng N/cầu 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55 Lượng t/kho 35 sẵn có Lượng đưa đến
  45. Bài tập về nhà 1. Với số liệu ở VD 5, giả sử Cty An Phước không có hàng tồn kho đầu kỳ. Lập kế hoạch đặt hàng theo P2: LFL, EOQ, PPB 2. Từ sơ đồ cấu trúc SP (*)để lắp ráp 1 cái ghế sau đây Yêu cầu: - Hãy phân kết cấu SP - Vẽ sơ đồ cấu trúc SP theo t/gian. Cho biết t/gian cần thiết để SX ghế như sau: Bộ phận A B C D E F G H I J T/ gian (Tuần) 1 2 1 2 2 1 2 3 2 1 - Tính N/cầu NVL để lắp rắp 150 cái ghế.
  46. Thanks for your attention !