Quản trị kinh doanh - Chương 7: Hoạch định lịch trình sản xuất

pdf 90 trang vanle 1720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương 7: Hoạch định lịch trình sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_kinh_doanh_chuong_7_hoach_dinh_lich_trinh_san_xuat.pdf

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương 7: Hoạch định lịch trình sản xuất

  1. CHƯƠNG 7 HOẠCH ĐỊNH LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT MPS - Master Production Scheduling
  2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC Thực chất và mục đích của lập lịch trình SX Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong SX –DV Phương pháp phân cơng cơng việc Các phương pháp quản lý cơng việc 2 Chương 6 – Hoạch định lịch trình SX
  3. 6.1-Thực chất lập lịch trình SX Điều phối và phân cơng cơng việc: • Cho từng người, từng nhĩm, từng máy • Sắp xếp thứ tự các cơng việc ở từng nơi làm việc Đảm bảo hồn thành đúng tiến độ lịch trình SX
  4.  Nhiệm vụ của lập lịch trình SX • Lựa chọn p/án tổ chức, triển khai kế hoạch SX • Khai thác, SD tốt nhất khả năng SX hiện cĩ của DN • Giảm t/gian chờ của người Lđ, máy mĩc thiết bị và lượng dự trữ, • Giảm chi phí SXD
  5. Mục đích - Đáp ứng kỳ hạn giao hàng - Tối thiểu hĩa sự chậm trễ cơng việc - Tối thiểu hĩa t/gian hồn thành - Tối thiểu hĩa giờ làm thêm - Tối đa hĩa SD máy mĩc, Lđ - Tối thiểu hĩa t/gian khơng h/động - Tối thiểu hĩa hàng T/kho
  6. 6.2- Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong SX –DV Các N/tắc ưu tiên đ/với những cơng việc cần làm trước Đánh giá mức độ hợp lý của việc bố trí các cơng việc Nguyên tắc Johnson Sắp xếp N cơng việc trên M máy 6
  7. 6.2.1- Các N/tắc ưu tiên đ/với những cơng việc cần làm trước (Sắp xếp N trên 1 máy) Áp dụng nguyên tắc ưu tiên như thế nào? 7
  8. 6.2.1- Các N/tắc ưu tiên đ/với những cơng việc cần làm trước (Sắp xếp N trên 1 máy) 6.2.1- Các N/tắc ưu tiên • N/tắc 1: FCFS (First Come First Served) Đến trước, phục vụ trước • N/tắc 2: EDD (Earliest Due Date) Ưu Thời điểm giao hàng trước, làm trước điểm, • N/tắc 3: SPT (Shortest Processing Time) nhược T/gian thực hiện ngắn nhất, làm trước điểm? • N/tắc 4: LPT (Longest Processing Time) T/gian thực hiện dài nhất, làm trước • Tỷ lệ tới hạn trước, làm trước 8
  9. 6.2.1- Sắp xếp N trên 1 máy (cont ) Tổng t/gian T/gian hồn tất Ttg Tht = TB 1 cơng việc Scv Số cơng việc Ttg Scv = Nth T Nth = sx Tổng t/gian SX S sv Số ngày trể hẹn Tổng t/gian = T/gian SX + T/gian chờ
  10. Ví dụ 1 Cơng T/gian SX T/gian hồn Cty cơ khí X nhận 1 việc (ngày) Tsx thành Tgh hợp đồng g/cơng SX A 6 8 SP Y. Các cơng việc, B 2 6 t/gian SX và thời điểm C 8 18 hồn thành cho ở bảng: D 3 15 E 9 23 Hãy lựa chọn p/án bố trí lịch trình SX hợp lý?
  11. Giải 1. N/tắc FCFS Cơng việc Tsx Ttg Tgh Nth A 6 6 8 0 B 2 8 6 2 C 8 16 18 0 D 3 19 15 4 E 9 28 23 5  28 77 11 77 77 11 Tht = 15,4 S cv = 2,75 N th = 2,2 5 28 5
  12. 2. N/tắc EDD Cơng việc Tsx Ttg Tgh Nth B 2 2 6 0 A 6 8 8 0 D 3 11 15 1 C 8 19 18 5 E 9 28 23 6  28 68 11 68 68 6 Tht = 13,6 S cv = 2,42 N th = 1,2 5 28 5
  13. 3. N/tắc SPT Cơng việc Tsx Ttg Tgh Nth B 2 2 6 0 D 3 5 15 0 A 6 11 8 3 C 8 19 18 1 E 9 28 23 5  28 65 9 65 9 65 th Tht = 13 S cv = 2,3 N = 1,8 5 28 5
  14. 4. N/tắc LPT Cơng việc Tsx Ttg Tgh Nth E 9 9 23 0 C 8 17 18 0 A 6 23 8 15 D 3 26 15 11 B 2 28 6 22  28 103 48 105 103 48 Tht = 20,6 S cv = 3,68 N th = 9,6 5 28 5
  15. 5. N/tắc: Tỷ lệ tới hạn trước làm trước Tỉ lệ tới hạn = T/gian giao hàng / Thời gian SX Cơng việc Tỷ lệ tới hạn Tsx Ttg Tgh Nth A 6 6 8 0 1,3 C 8 14 18 0 3 E 9 23 23 0 2,3 B 2 25 6 19 5 D 3 28 15 13 2,6 28 96 32 96 96 32 Tht = 19,5 S cv = 3,43 N th = 6,4 5 28 5
  16. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu của từng N/tắc: Chỉ Nguyên tắc tiêu 1 2 3 4 5 Tht 15,4 13,6 13 20,6 19,5 Scv 2,75 2,42 2,32 3,68 3,43 Nth 2,2 1,2 1,8 9,6 6,4 Nên chọn nguyên tắc nào?
  17. 6.2.2- Đánh giá mức độ hợp lý của việc bố trí các cơng việc - Kiểm tra tính hợp lý các cơng việc (cập nhật hàng ngày) MĐHL = T/gian cịn lại / Số cơng việc cịn lại tính theo t/gian - Đơn vị tính là ngày: (=) Số ngày cịn lại tính đến thời điểm giao hàng/Số cơng việc cịn lại phải làm mất bao nhiêu ngày tính đến thời điểm giao hàng  MĐHL = 1: Cơng việc i hồn thành đúng thời hạn  MĐHL > 1: trước .  MĐHL < 1: . chậm trể
  18.  Ý nghĩa chỉ tiêu MĐHL khi lập lịch trình • QĐ vị trí của những cơng việc đặc biệt • Lập quan hệ ưu tiên của các cơng việc • Lập quan hệ giữa các cơng việc được lưu lại và các cơng việc phải thực hiện • Điều chỉnh thứ tự ưu tiên để thay đổi theo yêu cầu • Theo dõi chặt chẽ sự tiến triển và vị trí các cơng việc
  19. Ví dụ 2  Cĩ 3 cơng việc được sắp xếp như trong bảng dưới đây, giả sử thời điểm đang xét là ngày 24/1 Cơng việc Thời điểm Cơng việc cịn lại phải giao hàng làm tính theo ngày A 29/1 4 B 30/1 8 C 27/1 3 Yêu cầu: Hãy đánh giá mức độ hợp lý của việc bố trí các cơng việc trên?
  20. Mức độ hợp lý của các cơng việc: Cơng việc MĐHL Thứ tự ưu tiên A (29-24) /4 = 1,25 3 B (30-24) /5 = 0,75 1 C (27-24) /3 = 1 2 Nhận xét: • Cơng việc A: MĐHL >1 chứng tỏ sẽ hồn thành sớm hơn kỳ hạn, khơng cần phải ưu tiên, xếp ưu tiên 3 • Cơng việc B: MĐHL <1 chứng tỏ sẽ bị chậm, cần xếp ưu tiên 1 để tập trung chỉ đạo • Cơng việc C: MĐHL = 1, chứng tỏ sẽ hịan thành đúng kỳ hạn, xếp ưu tiên 2
  21. 6.2.3- Bố trí N cơng việc trên nhiều máy (1) Bố trí N cơng việc trên 2 máy N/tắc Johnson  Mục tiêu Bố trí các cơng việc sao cho tổng t/gian thực hiện các cơng việc là nhỏ nhất hay tổng t/gian ngừng việc trên các máy là nhỏ nhất.
  22.  Nguyên tắc Johnson • ĐK áp dụng - Các máy khơng cĩ khả năng thay thế nhau - Tất cả các cơng việc đều tiến hành trên máy 1 rồi mới chuyển sang máy 2. Máy Máy Giao hàng 1 2 Sơ đồ thể hiện ĐK của thuật tốn Johnson
  23.  Nguyên tắc Johnson (cont ) Bước 1: Sắp xếp các cơng việc theo thứ tự t/gian tăng dần Bước 2: Chọn cơng việc cĩ t/gian nhỏ nhất: - Nếu nằm trên máy 1, sắp xếp ở đầu (bố trí bên trái) - Nếu nằm trên máy 2, sắp xếp ở cuối (bố trí bên phải) Bước 3: Loại bỏ cơng việc đã bố trí xong và tiếp tục cho những cơng việc cịn lại. Bước 4: Vẽ biểu đồ t/gian và tính tổng t/gian thực hiện các cơng việc trên 2 máy
  24. Ví dụ 3 Mỗi ngày bệnh viện 1-75 cần giặt 5 loại khăn khác nhau, bệnh viện chỉ cĩ 1 máy giặt và 1 máy sấy. T/gian giặt và sấy được cho như sau: Loại T/gian thực hiện (phút) khăn Máy giặt Máy sấy  Hãy sắp xếp thứ A 120 90 tự các cơng việc B 50 80 để tổng t/gian thực C 100 60 hiện là nhỏ nhất. D 70 40 E 90 140
  25. Bước 1: Liệt kê các cơng việc theo thứ tự t/gian tăng dần T/gian thực hiện (phút) Loại khăn Máy giặt Máy sấy D 70 40 B 50 80 C 100 60 A 120 90 E 90 140 Bước 2: Áp dụng N/tắc Johnson để bố trí các cơng việc: Máy B E A C D Máy khoan 50 90 120 100 70 Máy tiện 80 140 90 60 40
  26. Bước 3,4: Vẽ biểu đồ và tính tổng t/gian thực hiện 0 50 140 260 360 430 M1 B = 50 E = 90 A = 120 C = 100 D = 70 M2 B = 80 E = 140 A = 90 C = 60 D = 40 130 280 370 430 470 Nhận xét: - Tổng t/gian hồn thành các cơng việc trên 2 máy là 470 phút là ít nhất - Máy giặt kết thúc sau 430 phút hoạt động; - Máy sấy được thực hiện sau máy giặt 50 phút, kết thúc sau 470 phút và sau cơng việc B phải chờ mất 10 phút.
  27. Bài tập 1 Cĩ 7 cơng việc được SX lần lượt trên 2 máy, t/gian thực hiện mỗi cơng việc được cho ở bảng như sau: Cơng việc A B C D E F G Máy 1 30 55 100 40 110 45 120 Máy 2 50 35 80 10 90 55 100 Yêu cầu: Hãy sắp xếp thứ tự các cơng việc để tổng thời gian thực hiện là nhỏ nhất?
  28. (2) Bố trí N cơng việc trên 3 máy Áp dụng N/tắc Johnson nếu thỏa 2 điều kiện: - (T1min T2 max) Chuyển đổi sang 2 máy với t/gian: - (T3min T2max) T = t + t ; T = t + t 1 1 2 2 2 3 Máy Máy Máy Giao hàng 1 2 3 MG1 MG2 Giao hàng = M1 +M2 = M2 + M3
  29. Ví dụ 4  Cĩ 5 cơng việc được thực hiện trên 3 máy, t/gian thực hiện các cơng việc cho dưới đây. Thời gian thực hiện (giờ) Cơng việc Máy 1 (t1) Máy 2 (t2) Máy 3 (t1) A 7 5 8 B 7 4 8 C 8 2 14 D 12 6 11 E 11 5 10 Hãy xếp thứ tự các cơng việc sao cho tổng t/gian thực hiện nhỏ nhất.)
  30. Giải  Xét 2 điều kiện của N/tắc Johnson: Ta thấy: t1min > t2max < t3min, thoả 2 điều kiện  Lập bảng chuyển đổi: Cơng việc T1 = (t1 + t2) T2 = (t2 + t3) A 12 13 B 11 12 C 10 16 D 18 17 E 16 15
  31. Ví dụ 4 Cơng việc T1 T2 C 10 16 B 11 12 Thứ tự sẽ là: A 12 13 C – B – A – D - E D 16 15 E 18 17  Chuyển đổi lại cho các máy: Cơng việc C B A D E Máy I 8 7 7 12 11 Máy II 2 4 5 6 5 Máy III 14 8 8 11 10
  32. Vẽ biểu đồ và tính tổng thời gian thực hiện: 0 8 15 22 34 45 I C=8 B=7 A=7 D=12 E=11 50 B=4 A=5 D=6 E=5 II C= 2 III C=14 B=8 A=8 D=11 E=10 0 10 24 32 40 51 61 Nhận xét: - M3 h/động sau máy 1 là 10 giờ, kết thúc sau 61giờ. Tổng t/gian hồn tất cơng việc trêm 3 máy là 61 giờ; - M1 h/động liên tục 45 giờ; - M2 h/động sau M1 8 giờ, kết thúc sau 50 giờ
  33. Bài tập 2 Cĩ 4 cơng việc được thực hiện trên 3 máy, với t/gian thực hiện cho dưới đây. Thời gian thực hiện (giờ) Cơng việc Máy 1 (t1) Máy 2 (t2) Máy 3 (t1) A 13 5 9 B 5 3 7 C 6 4 5 D 7 2 6 Hãy xếp thứ tự cơng việc sao cho tổng t/gian thực hiện là nhỏ nhất.
  34. (3) Bố trí N cơng việc cho N máy Thuật tốn Hungary (Bài tốn cực tiểu) - Cần phân cơng cơng việc cho các máy, - Phân chia các hợp đồng cho từng bộ phận - Phân cơng người bán hàng ở các cửa hàng Sao cho tổng chi phí thực hiện hoặc t/gian hồn thành là nhỏ nhất.
  35. Bài tốn cực tiểu (cont ) Điều kiện áp dụng: - Các máy đều cĩ khả năng thay thế lẫn nhau - Mỗi cơng việc chỉ cần bố trí trên 1 máy và mỗi máy chỉ phụ trách 1 cơng việc - Chi phí hoặc t/gian thực hiện mỗi cơng việc của mỗi máy đều khác nhau.
  36. Bài tốn cực tiểu (cont ) Các bước tiến hành: Bước 1: Lập ma trận chi phí (hoặc t/gian ) Bước 2: Chọn trong mỗi hàng 1 số min, lấy các số trong hàng trừ đi số min đĩ; Bước 3: Chọn trong mỗi cột 1 số min, lấy các số trong cột trừ đi số min đĩ; Bước 4: - Chọn hàng nào cĩ 1 số 0, khoanh trịn số 0 đĩ và kẻ đường thẳng xuyên suốt cột. - Chọn cột nào cĩ 1 số 0, khoanh trịn số 0 đĩ và kẻ đường thẳng xuyên suốt hàng.
  37. Lưu ý: - Xét hàng trước rồi đến xét cột - Nếu số 0 khoanh trịn đúng bằng n cơng việc bài tốn đã giải xong. Kết quả phân cơng cơng việc tương ứng với các vị trí số 0 bị khoanh trịn. - Nếu số 0 bị khoanh trịn chưa cĩ đáp án cần tìm, giải tiếp bước 5.
  38. Bài tốn cực tiểu (cont ) Bước 5: Lập ma trận mới (Tạo thêm số 0) Chọn các số khơng bị gạch 1 số min, lấy các số chưa bị gạch trừ sĩ min đĩ. - Số nào khơng bị gạch, sẽ trừ đi số nhỏ nhất đã chọn; - Những số nào bị 2 gạch sẽ cộng thêm số nhỏ nhất đã chọn; - Những số nào bị 1 gạch sẽ viết lại như cũ; Thực hiện bước 5 xong, sẽ quay lại làm như bước 4.
  39. Cĩ 3 cơng việc được thực hiện trên Ví dụ 5 3 máy với các chi phí khác nhau trong bảng số liệu sau. Đơn vị: usd Cơng việc Máy I Máy II Máy III A 8 18 15 B 17 13 9 C 10 16 11 Yêu cầu: Hãy phân cơng cơng việc sao cho tổng chi phí thực hiện các cơng việc nhỏ nhất.
  40. Giải Bước 1: Lập ma trận chi phí (viết lại đề) Bước 2: Chọn số nhỏ nhất trên mỗi hàng Cơng việc Máy I Máy II Máy III A 0 10 7 B 8 4 0 C 0 6 1 Bước 3: Chọn số nhỏ nhất trên mỗi cột ở bước 2 Cơng việc Máy I Máy II Máy III A 0 6 7 B 8 0 0 C 0 2 1
  41. Bước 4: Chọn lời giải của bài tốn:  Chọn lần lượt hàng nào cĩ 1 số 0, khoanh trịn số 0 đĩ và kẻ đường thẳng xuyên suốt cột  Chọn lần lượt cột nào cĩ 1 số 0, khoanh trịn số 0 đĩ kẻ đường thẳng xuyên suốt hàng Cơng việc Máy I Máy II Máy III A 0 6 7 B 8 0 0 C 0 2 1 Nhận xét: Ơ số 0 bị khoanh trịn là 2 < n = 3 chưa cĩ đáp án cần tìm, thực hiện tiếp bước 5.
  42. Bước 5: Lập ma trận mới từ bước 4 (Tạo thêm số 0) • Chọn các số khơng bị gạch 1 số min, lấy các số chưa bị gạch trừ sĩ min đĩ. • Số nào khơng bị gạch, sẽ trừ đi số min đã chọn; • Những số nào bị 2 gạch cắt qua sẽ cộng thêm số min đĩ • Những số nào bị 1 gạch cắt qua sẽ viết lại như cũ; Cơng việc Máy I Máy II Máy III A 0 5 6 B 8 0 0 C 0 1 0 Chọn lời giải của bài tốn: Ơ số 0 bị khoanh trịn là 3 => Bài tốn đã giải xong
  43.  Các cơng việc được bố trí vào các ơ cĩ số 0 khoanh trịn Cơng việc A B C Tổng chi phí Máy I II III Chi phí 8 13 11 32 Kết luận: - Cơng việc A bố trí máy III, chi phí là 6 USD - Cơng việc B bố trí máy II, chi phí là 10 USD - Cơng việc C bố trí máy I, chi phí là 9 USD Tổng chi phí thấp nhất để hồn thành các cơng việc thấp nhất là 32USD.
  44. (4) Bài tốn khống chế t/gian • Mục tiêu: - Tổng chi phí hoặc tổng t/gian thực hiện các cơng việc là nhỏ nhất - Chi phí và t/gian thực hiện các cơng việc bị khống chế • Cách giải: Giống như bài tốn cực tiểu: Vị trí nào cĩ t/gian lớn hơn hoặc bằng t/gian khống chế đánh dấu (X), các vị trí này khơng được phân cơng.
  45. Ví dụ 6  Cĩ 4 chương trình muốn phân cơng cho 4 nhân viên t/gian thực hiện 4 chương trình của từng nhân viên cho trong bảng sau: Nhân viên I II III IV Bắc 23 59 70 35 Chính 76 60 25 50 Thành 43 66 19 72 An 38 35 21 24 Hãy bố trí các nhân viên sao cho: 1. Tổng t/gian thực hiện các chương trình là nhỏ nhất 2. T/gian thực hiện các chương trình nhỏ hơn 60 giờ
  46. Ví dụ 6 Giải  Bước 1: Lập ma trận (viết lại đề) Do bị khống chế t/gian, các chương trình phải < 60 giờ, bài tốn cĩ dạng sau: I II III IV Bắc 23 59 X 35 Chính X X 25 50 Thành 43 X 19 X An 38 35 21 24
  47. Bước 2: Chọn mỗi hàng, 1 số nhỏ nhất, lấy các số hạng trong hàng trừ đi số nhỏ nhất đĩ. I II III IV Bắc 0 36 X 12 Chính X X 0 25 Thành 24 X 0 X An 17 14 0 3 Bước 3: Chọn mỗi I II III IV cột 1 số nhỏ nhất, Bắc 0 22 X 9 lấy các số trên cột Chính X X 0 22 trừ đi số nhỏ nhất đĩ. Thành 24 X 0 X An 17 0 0 0
  48. Bước 4: Chọn lời giải I II III IV Bắc 0 13 X 0 Chính X X 0 13 Thành 24 X 0 X An 26 0 9 0  3 số 0 khoanh trịn < n = 4, chưa cĩ đáp án.  Bước 5: Tạo thêm số 0, và lập lại bước 4 I II III IV Bắc 0 13 X 0 Chính X X 0 0 Thành 11 X 0 X An 26 0 22 0
  49. Số số 0 khoanh trịn bằng 4. Đĩ là đáp án cần tìm. Chương trình I II III IV Tổng t/gian Nhân viên Bắc An Thành Chính T/gian (giờ) 23 35 19 50 127 Kết luận: Mỗi cơng việc hồn thành trong khoảng t/gian nhỏ hơn 60 giờ
  50. Bài tập Cĩ 4 cơng việc dự định phân cơng cho 4 nhân viên, biết t/gian thực hiện của từng nhân viên đ/với từng cơng việc như sau: Nhân viên I II III IV 1. Bố trí các nhân viên A 23 59 70 35 sao cho tổng t/gian thực B 76 60 25 50 hiện các cơng việc nhỏ C 43 66 19 72 D 38 35 21 24 nhất. 2. Nếu nhân viên nào cĩ t/gian thực hiện lớn hơn 120 phút khơng bố trí việc đĩ. Hãy bố trí nhân viên sao cho tổng t/gian thực hiện các cơng việc nhỏ nhất.
  51. (5) Bài tốn cực đại • Điều kiện: (tương tự bài tốn cực tiểu) Năng suất, lợi nhuận, thực hiện những cơng việc mỗi máy đều khác nhau. • Mục đích Phân cơng cơng việc sao cho tối đa hố năng suất hay lợi nhuận • Thuật tốn (Giống bài tốn cực tiểu) Viết ma trận năng suất (hay lợi nhuận) thêm vào trước tất cả các số hạng dấu trừ (-)
  52. Ví dụ 7 Cty vận tải X cĩ 5 hợp đồng, tiền lãi của các xe khi thực hiện các hợp đồng như sau: Đơn vị: 100.000đ XE HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HĐ5 A 7 6 8 9 8 B 10 8 9 6 7 C 8 10 9 8 10 D 9 9 10 8 9 E 8 7 6 7 6 Hãy phân cơng nhiệm vụ cho các xe để đạt lợi nhuận tối đa.
  53.  Bước 1: Lập ma trận lợi nhuận Trước các số hạng của ma trận thêm dấu (-) XE HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HĐ5 A -7 -6 -8 -9 -8 B -10 -8 -9 -6 -7 C -8 -10 -9 -8 -10 D -9 - 9 -10 -8 -9 E -8 -7 -6 -7 -6
  54. Bước 2 XE HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HĐ5 A 2 3 1 0 1 B 0 2 1 4 3 C 2 0 1 2 0 D 1 1 0 2 1 E 0 1 2 1 2 XE HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HĐ5 A 2 3 1 0 1 B 0 2 1 4 3 C 2 0 1 2 0 D 1 1 0 2 1 E 0 1 2 1 2
  55. Bước 3, 4 Ta được 4 số 0 khoanh trịn < N = 5 cơng việc, chưa cĩ đáp án. XE HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HĐ5 A 2 2 1 0 0 B 0 1 1 4 2 C 3 0 2 3 0 D 1 0 0 2 0 E 0 0 2 1 1 HD I II III IV V Tổng lợi nhuận Xe B E D A C Lợi Nhuận 10 7 10 9 10 46
  56. 6.3 - P2 quản lý cơng việc Gantt & PERT Program Evaluation and Review Technique (1958) Kỹ thuật quản trị tiến trình và 1861 – 1919 thời hạn các cơng việc trong Henry Gantt (1910) dự án bằng sơ đồ hệ thống. Kỹ thuật lập kế hoạch tiến độ dự án.
  57. 6.3 - P2 quản lý cơng việc 6.3.1- P2 sơ đồ Gantt - Phạm vi áp dụng Dùng để lập lịch trình cho các chương trình SX, d/vụ đơn giản, ít cơng việc, chương trình ngắn hạn - Mục tiêu Đưa nguồn nguồn lực vào SD phù hợp với các quá trình SX và đạt được t/gian yêu cầu.
  58. 6.3.1- P2 sơ đồ Gantt (cont ) Các bước thực hiện:  Biểu diễn các cơng việc và t/gian thực hiện theo phương ngang và theo 1 tỉ lệ định trước;  Lịch trình SX lập theo kiểu tiến tới, từ trái sang phải, cơng việc cần làm trước, xếp trước và ngược lại theo yêu cầu cơng nghệ;  Cĩ thể lịch trình lập theo kiểu giật lùi từ phải sang trái, cơng việc cuối cùng xếp trước, lùi dần về cơng việc đầu tiên;
  59. Ví dụ 7 Để lắp ghép 1 ngơi nhà khung cần thực hiện các cơng việc chính như sau: Cơng việc Thời điểm bắt đầu T/gian thực hiện A Làm mĩng nhà (bắt đầu ngay) 5 tuần B V/chuyển cần trục về (bắt đầu ngay) 1 tuần C Lắp dựng cần trục (làm sau B) 3 tuần D V/chuyển cấu kiện (bắt đầu ngay) 4 tuần E Lắp khung nhà (làm sau A, C và D) 7 tuần
  60. Ví dụ 7 Sắp xếp lịch trình thực hiện theo sơ đồ Gantt như sau: Cơng Thời gian thực hiện (tuần) việc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D E
  61. 6.3.1- P2 sơ đồ Gantt (cont )  Ưu điểm: - Đơn giản, dễ lập - Thể hiện rõ các cơng việc và t/gian thực hiện  Nhược điểm - Khơng thể hiện cụ thể mối quan hệ phụ thuộc giữa các cơng việc - Khơng cho biếtƯu cơngđiểm, việc nhược nào trọng điểm? tâm, cần tập trung chỉ đạo thực hiện - Khơng XD được nhiều p/án lịch trình SX để so sánh, lựa chọn p/án tối hơn - Khơng giải quyết các yêu cầu tối ưu hĩa chi phí về vốn, t/gian và các nguồn lực khác cho SX
  62. Tình huống Cty Z đã ký hợp đồng XD 1 cảng biển. Giá trị hợp đồng 12 triệu USD với thời hạn 1 năm. Hãy lập lịch trình thực hiện hợp đồng nĩi trên và cho biết: - Những cơng việc nào trọng tâm cần tập trung chỉ đạo - Cĩ khả năng hồn thành trong 1 năm khơng? Nếu khơng thì nên giải quyết như thế nào cho cĩ lợi? - Hợp đồng này đem lại lợi nhuận hay khơng? Áp dụng sơ đồ PERT để lập lịch trình SX
  63. 6.3.2- Phương pháp sơ đồ PERT a. Quy tắc lập sơ đồ Pert - Q/lý cơng việc, các chương trình SX phức tạp nhằm tối ưu hĩa chi phí và t/gian SX; - Giảm thiểu đến mức thấp nhất các chi phí phát sinh trong SX, nâng cao hiệu quả h/động DN. Cơng cụ quan trọng, cĩ hiệu quả đ/với giai đoạn lập KH, t/chức thực hiện KH. - Các ký hiệu trên sơ đồ Pert như sau:
  64. Ký hiệu Sự kiện (Event) - Sự kiện là thời điểm bắt đầu hoặc kết thúc của 1 1 CV, biểu diễn bằng vịng trịn. Đánh số theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải, từ trên xuống dưới theo chiều triển khai CV. - Sự kiện cĩ mũi tên đi ra là sự kiện đầu CV - Sự kiện cĩ mũi tên đi vào là sự kiện kết thúc CV - Sự kiện khơng cĩ CV đi vào là sự kiện xuất phát - Sự kiện khơng cĩ CV đi ra là sự kiện hồn thành Cơng việc i i + j Sự kiện tiếp đầu Sự kiện tiếp cuối
  65. Sơ đồ Pert VD: A - Kế hoạch 1 buổi hịa nhạc B - Quảng cáo: Sau A B A D C - Bán vé: Sau A D - Biểu diễn hịa nhạc: sau B, C C B KhơngA cĩ 2 cơng việc cùng =>Lập cơng C việc giả sự kiện đầu và sự kiệnD cuối để tách ra Khơng được cĩ vịng kín Đúng hay sai? Khơng được cĩ vịng khuyên
  66. c. Xác định đường găng KN : Là đường liên tục đi từ sự kiện xuất phát đến sự kiện kết thúc cĩ chiều dài dài nhất. 1 0 A 1. Vẽ sơ đồ Pert cho dự án ở ví dụ 7? B C E 2. Xác0 định đường2 găng và cơng4 việc găng? 5 tB= 1 tC= 3 tE= 7 D 0 3 Tính t/gian các tiến trình: - Tiến trình 1: A - E = 5 + 7 = 12 tuần (đường găng) - Tiến trình 2: B – C – E = 1 + 3 + 3 = 11 tuần - Tiến trình 3: D – E = 4 + 7 = 11 tuần
  67. b. Trình tự lập sơ đồ Pert - Liệt kê các cơng việc cần thực hiện - Xác định trình tự các cơng việc - Tính t/gian thực hiện các cơng việc (tij) Các loại t/gian thường dùng để ước lượng tij: + Ước lượng lạc quan a: T/gian thực hiện cơng việc A (B,C,) trong ĐK thuận lợi (t/gian ngắn nhất để hồn thành cơng việc) + Ước lượng bi quan b: T/gian thực hiện cơng việc A (B,C, ) trong ĐK khĩ khăn (t/gian dài nhất)
  68. b. Trình tự lập sơ đồ (cont ) + Ước lượng hiện thực m: T/gian thực hiện cơng việc A (B,C,) trong ĐK bình thường. + i, j: Sự kiện đầu và cuối của cơng việc (i<j)  Xác định t/gian mong muốn thực hiện các cơng việc: a + 4m + b t = t = A (B,C ) ij 6  Phương sai (Ước tính sự thay đổi của t/gian xử lý): 2 2 b - a  ij = 6
  69. c. Xác định đường găng (cont ) T m – t s j ij Ti + tij i j tij s m Ti Ti s m Tj Tj Dij D i Dj m s T m – T s – t Ti – Ti j i ij s s Trong đĩ: Ti , Tj là thời điểm xuất hiện sớm của i, j m m Ti , Tj : Thời điểm xuất hiện muộn của i, j tij : T/gian thực hiện cơng việc i, j Di, Dj : Dự trữ t/gian của các sự kiện i, j Dij: Dự trữ t/gian (dự trữ chung) của cơng việc i, j
  70. Tính t/gian của các sự kiện s • T/gian xuất hiện sớm của sự kiện (Tj ), s Tính từ trái sang phải, cho T 0 = 0 s s Nếu ngay trước j cĩ nhiều sự kiện i Tj = max {Ti + tij} m • T/gian xuất hiện muộn của sự kiện (Ti ) m s Tính từ phải sang trái, cho Tj = Tj m m Nếu ngay trước j cĩ nhiều sự kiện i, Ti = min {Tj – tij} Tính t/gian của các cơng việc • Nếu Dij = 0: i, j là cơng việc găng • Nếu Di = 0: i là sự kiện găng
  71. Ví dụ 8: Cty xây dựng đã ký hợp đồng xây cảng với giá trị 13 triệu USD, thời hạn 10 tháng. CV Nội dung CV Thứ tự a m b tij P/sai 2 A1 Làm cảng tạm Bắt đầu ngay 1 2 3 2 [(3-1)/6] =4/36 A2 Làm đường ơtơ Bắt đầu ngay 0,5 1 1,5 1 1/36 A3 Chở t/bị cảng Bắt đầu ngay 4 5 6 5 4/36 A4 Đặt đường sắt Sau A1, A2 1 2 3 2 4/36 A5 Làm cảng chính Sau A1 5 6 7 6 4/36 A6 XD kho, xưởng Sau A1 2 3 4 3 4/36 A7 Lắp đặt t/bị cảng Sau A3, A5 3 4 5 4 4/36 Hãy lập lịch trình thực hiện các cơng việc trên và tính tổng t/gian thực hiện trong ĐK bình thường
  72. 2 A4 A2 0 A1 A6 0 1 4 tA1= 2 A A7 3 A5 tA5= 6 3 (1)Tính t/gian các tiến trình: - Tiến trình 1: A1 - A6 = 2 + 3 = 5 tháng - Tiến trình 2: A2 - A4 = 1 + 2 = 3 tháng - Tiến trình 3: A3 - A7 = 5 + 4 = 9 tháng - Tiến trình 4: A1 - A5 - A7 = 2 + 6 + 4 = 12 tháng
  73. 2 2 8 10 A4 A 2 0 0 0 A 1 0 1 2 2 4 0 t = 2 0 A 12 12 A1 6 0 A tA5= 6 A3 5 A7 3 8 8 0 Tiến trình 4: A1 - A5 - A7 = 2 + 6 + 4 = 12 tháng. Được gọi là đường găng
  74. (2)Tính t/gian các sự kiện - T/gian xuất hiện sớm: tính tốn từ trái sang phải s s s Tj = max{Ti + tij }, ta cĩ T0 = 0 s s s Sự kiện 1: T1 = T0 + T01 = 0 + 2 = 2 Tts 0 1 1 Sự kiện 2: T s = max0 02 2 2 s Tt0 01 0 2 2 Tts 0 5 5 T s = max0 03 8 Sự kiện 3: 3 s Tt1 13 2 6 8 s Tt1 14 2 3 5 ss Sự kiện 4: T4= max T 2 t 12 2 2 4 12 s Tt3 13 8 4 12
  75. (2)Tính t/gian các sự kiện (cont ) - T/gian xuất hiện muộn các sự kiện: tính tốn từ phải m m s m sang trái: Ti = min{Tj - tij }; ta cĩ: Tj = Tj s m Sự kiện 4: T4 = T4 = 12 m m Sự kiện 3: T3 = T4 – T34 = 12 - 4 = 8 m m Sự kiện 2: T2 = T4 – T24 = 12 - 2 = 10 m Tt4 14 12 3 9 mm Sự kiện 1: T1= min T 3 t 13 8 6 2 2 m Tt2 12 10 0 10 m Tt3 03 8 5 3 mm Sự kiện 0: T0= min T 2 t 02 10 1 9 0 m Tt1 01 2 2 0
  76. (3)Dự trữ t/gian của các sự kiện: m s Di = Ti – Ti  Tính Di D0 = 0 - 0 = 0 D1 = 2 – 2 = 0 D2 = 10 – 2 = 8 D3 = 8 – 8 = 0 D4 = 12 – 12 = 0 Các sự kiện 0, 1, 3, 4 cĩ dự trữ t/gian bằng 0 Là các sự kiện găng
  77. (4)Dự trữ chung về t/gian của cơng việc sự kiện i đến sự kiện j (tính từ phải sang trái): m s Dij = Tj – Ti – tij  Tính Dij D34 = 12 - 8 – 4 = 0; D13 = 8 – 2 – 6 = 0 D24 = 12 – 2 – 2 = 8; D01 = 2 – 0 – 2 = 0 D14 = 12 – 2 – 3 = 7; D02 = 10 – 0 – 1 = 9 D12 = 10 – 2 – 0 = 8; D03 = 8 – 0 – 5 = 3 A1, A5 , A7 là các cơng việc găng.
  78.  Sai lệch tiêu chuẩn dự án Phương sai các h/động nằm trên đường găng: 2 2 A1 = [(3 - 1)/6] = 4/36 2 b - a  ij = A5 = 4/36 6 A7 = 4/36 Phương sai của dự án: 4/36 + 4/36 + 4/36 = 0,33 => Sai lệch tiêu chuẩn của dự án = √ 0,33 = 0,574 tháng.
  79. P2 rút ngắn t/gian thực hiện sơ đồ PERT - Nối các CV găng tạo thành đường găng TE. T/gian thực hiện cơng việc găng TE = 12 tháng - Cho biết cần tập trung chỉ đạo thực hiện CV: + A1 (làm cảng tạm), + A5 (làm cảng chính), + A5 (lắp đặt thiết bị cảng). Nếu cơng việc này chậm trễ sẽ kéo dài t/gian thi cơng và khơng hồn thành HĐ đúng thời hạn.
  80. P2 rút ngắn t/gian thực hiện các cơng việc găng trên sơ đồ PERT Gọi: - TE: T/gian thi cơng (chiều dài đường găng) - TN: T/gian thi cơng theo HĐ đã cho trước • Nếu TN >= TE : Khơng cần rút ngắn t/gian thực hiện; • Nếu TN Phát sinh chi phí tăng thêm Mục đích: Tìm phương án rút ngắn t/gian thực hiện các cơng việc sao cho tổng chi phí tăng thêm nhỏ nhất.
  81. Ví dụ 9 Lấy số liệu ở ví dụ 8 t/gian ký kết HĐ là 10 tháng nhưng t/gian thực hiện dự án đến 12 tháng. Cty cần phải rút ngắn t/gian thực hiện 2 tháng xuống cịn 10 tháng theo HĐ. Chi phí tăng thêm của các cơng việc khi bị rút ngắn và chi phí trung bình khi rút bớt 1 đ/vị t/gian cho ở bảng sau:
  82. Cơng T/gian thựchiện (tháng) Chi phí (triệu usd) việc Bình thường Rút cịn Bình thường Khi rút A1 2 1 1 1,3 A2 1 1 0,8 - A3 5 3 0,6 0,7 A4 2 2 1 - A5 6 4,5 5 5,6 A6 3 2 1,8 2,2 A7 4 3 0,8 1 Tổng 11 Hãy xác những cơng việc và t/gian cần rút ngắn, lợi nhuận của cơng trình thu được khi hồn thành đúng tiến độ của chủ đầu tư.
  83. Cơng T/gian Chi phí Khảnăng Chi phí TB Cĩ thuộc việc thựchiện (triệu usd) rút được khi rút bớt đường găng (tháng) (tháng) 1đv thời khơng Bình Rút Bình Khi rút gian (α) thường cịn thường (ngàn usd) A1 2 1 1 1,3 1 0,3 Cĩ A2 1 1 0,8 - 0 - Khơng A3 5 3 0,6 0,7 2 0,05 Khơng A4 2 2 1 - 0 - Khơng A5 6 4,5 5 5,6 1,5 0,4 Cĩ A6 3 2 1,8 2,2 1 0,4 Khơng A7 4 3 0,8 1 1 0,2 Cĩ Tổng 11 Chi phí trung bình khi rút bớt 1đ/vị t/gian (α) α1 = (1.300 - 1000)/(2 - 1) = 300.000usd/tháng Tương tự tính cho các α tiếp theo.
  84. Qua bảng trên ta thấy: - Nếu khơng rút, tổng chi phí là 11 triệu USD. Giá trị HĐ đã ký là 13 triệu USD. Lãi 2 triệu USD - Vì TN lãi HĐ giảm - Xác định chi phí BQ khi rút bớt 1 đ/vi t/gian (α) (1 tháng) cho từng cơng việc găng α = (1,3 – 1)/(2 - 1) = 0,3 triệu usd/tháng 1
  85. Tương tự tính α5 α7 A : α = 0,3 khả năng rút được 1 tháng 1 1 A5: α5 = 0,4 . 1,5 tháng A7: α7 = 0,2 . 1 tháng Để tổng chi phí tăng thêm nhỏ nhất, ưu tiên rút ngắn cơng việc nào cĩ α min trước. Rút A xuống 1 tháng, chi thêm 0,2 triệu USD 7 Rút A xuống 1 tháng, chi thêm 0,3 triệu USD 1 Tổng tiền phải chi thêm: 0,2 + 0,3 = 0,5 triệu USD  Cty A cịn lãi: 2 – 0,5 = 1,5 trđ USD
  86. Bài tập 1 1. Ứng dụng sơ đồ Gantt trong việc lập kế hoạch thực hiện đề tài N/cứu khoa học của sinh viên? 2. Ứng dụng sơ đồ Pert trong việc lập kế hoạch thực hiện báo cáo thực tập tốt nghiệp của sinh viên?
  87. BT 2: Cty XD đã ký HĐ xây cảng, thời hạn 16 tuần trình tự các cơng việc và t/gian thực hiện như sau: (đvt: tuần) CV Nội dung Trình tự a m b A Làm cảng tạm Bắt đầu ngay 1 2 3 B Làm đường ơtơ Bắt đầu ngay 2 3 4 C Chở thiết bị cảng Sau A 1 2 3 D Đặt đường sắt Sau B 2 4 6 E Làm cảng chính Sau C 1 4 7 F Xây văn phịng Sau C 1 2 9 G XD kho, xưởng Sau D, E 3 4 11 H Lắp đặt t/bị cảng Sau F, G 1 2 3
  88. Yêu cầu: a- Tính thời gian mong đợi và phương sai của dự án. b- Vẽ sơ đồ mạng lưới dự án. c- Tính các chỉ số thời gian trên các nút. d- Tính xác suất hồn thành dự án.
  89. BT3: Cty XD đã ký HĐ xây cảng, trình tự các cơng việc và t/gian thực hiện cho trong bảng sau: (đvt: ngày) CV CV trước nĩ a m b A1 Bắt đầu ngay 16 22 24 21 1,77 A2 A 30 40 48 40 Hãy lập9 lịch trình A3 Bắt đầu ngay 20 24 30 24thực hiện các cơng A4 C 24 30 36 30việc trên và tính tổng A5 B, D 40 54 60 53t/gian thực11,1 hiện trong A6 C 24 36 42 35ĐK bình thường A7 C 42 60 66 58 A8 E, F 32 46 54 45 13,4 A9 G 8 12 30 22 A10 H, I 18 24 36 25 9 (44,27)
  90. Xin chân thành cám ơn !