Quản trị kinh doanh - Chương 4: Đào tạo và phát triển nhân lực

pptx 12 trang vanle 1980
Bạn đang xem tài liệu "Quản trị kinh doanh - Chương 4: Đào tạo và phát triển nhân lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxquan_tri_kinh_doanh_chuong_4_dao_tao_va_phat_trien_nhan_luc.pptx

Nội dung text: Quản trị kinh doanh - Chương 4: Đào tạo và phát triển nhân lực

  1. Chương 4: Đào tạo và phát triển nhân lực  4.1) Mối quan hệ đào tạo và phát triển nhân lực  4.1.1) Đào tạo thích ứng với hiện tại  4.1.2) Phát triển hướng về tương lai  4.2) Xây dựng tổ chức học tập  4.2.1) Nội dung học tập  4.2.2) Phát triển nghề nghiệp  4.2.3) Đào tạo và phát triển nội bộ
  2.  Khái niệm: “Đào tạo là quá trình cung cấp các kỹ năng cụ thể cho các mục tiêu cụ thể”. “Phát triển là quá trình chuẩn bị và cung cấp những năng lực cần thiết cho tổ chức trong tương lai”.
  3.  Sự cần thiết phải Đào tạo và Phát triển - Là một tất yếu khách quan do sự phát triển của Khoa học – Kỹ thuật. - Sự biến đổi của xã hội diễn ra nhanh chóng. - Nền kinh tế thị trường đòi hỏi phải có nguồn nhân lực có chất lượng cao mới tồn tại và phát triển
  4. Mối quan hệ giữa Đào tạo và Phát triển Đào tạo Phát triển Trọng tâm Công việc hiện tại Công việc của tương lai Phạm vi Cá nhân Cá nhân, nhóm và tổ chức Mục tiêu Khắc phục các vấn đề hiện Chuẩn bị cho sự thay đổi tại Sự tham gia Bắt buộc Tự nguyện
  5. Qúa trình Đào tạo Bước 1 Xác định nhu cầu Đào tạo Bước 4 Bước 2 Đánh giá Đào tạo Lập kế hoạch Đào tạo Bước 3 Thực hiện Đào tạo
  6. MỤC TIÊU KIẾN THỨC (ĐỊA HẠT NHẬN THỨC ) Cao nhất Đánh giá giá trị Đánh giá Các ý kiến, sự vật Tổng hợp các thành Tổng hợp phần từ các bộ phận Chia tổng thể Phân tích thành từng phần Ứng dụng Sử dụng những gì đã học trước Hiểu Nhận biết ý nghĩa của một thông điệp Biết Ghi nhớ, gợi nhớ Thấp nhất các thuật ngữ, sự kiện
  7. MỤC TIÊU HÀNH VI (ĐỊA HẠT TÂM LÝ VẬN ĐỘNG ) Hành động Thực hiện một cách tự động điêu luyện dễ dàng / theo một thói quen Cơ chế Hành động không cần hỗ trợ Phản ứng có Thực hiện một nhiệm vụ hướng dẫn với sự hỗ trợ Một tập hợp Sẵn sàng thực hiện các kỹ năng Nhận thức Quan sát hành vi liên quan đến một nhiệm vụ
  8. MỤC TIÊU THÁI ĐỘ ( ĐỊA HẠT CẢM XÚC ) Hình thành Ap dụng cách sống mới hay cách nhìn mới Phong cách sống Tổ chức Phát triển / tiếp nhận một hệ thống giá trị mới Đánh giá cao Chấp nhận các giá trị các niềm tin Đáp lại Tham gia Tiếp nhận Chú ý
  9. PHÂN LOẠI CÁC HÌNH HÌNH THỨC ĐÀO TẠO Tiêu thức Các hình thức /phương pháp Theo định hướng nội dung - Đào tạo theo định hướng công việc đào tạo - Đào tạo theo định hướng doanh nghiệp Theo mục đích của nội dung - Đào tạo hướng dẫn công việc cho nhân đào tạo viên - Đào tạo huấn luyện kỹ năng - Đào tạo kỹ thuật an toàn lao động - Đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn kỹ thuật - Đào tạo và phát triển các năng lực quản lý Theo tổ chức hình thức đào - Đào tạo chính quy tạo - Đào tạo tại chức - Lớp cạnh xí nghiệp - Kèm cặp tại chỗ Theo địa điểm hoặc nơi đào - Đào tạo tại nơi làm việc tạo - Đào tạo xa nơi làm việc Theo đối tượng học viên - Đào tạo mới - Đào tạo lại
  10.  Đánh giá - Chương trình đào tạo - Quá trình đào tạo - Phương pháp đào tạo - Học viên đào tạo  Kết quả đào tạo gắn chặt với mục tiêu đào tạo
  11. Những tồn tại trong hệ thống đào tạo ở các doanh nghiệp Việt nam - Đào tạo không gắn liền với chiến lược kinh doanh - Không đánh giá hoặc đánh giá không đúng nhu cầu đào tạo - Không có chiến lược đào tạo phát triển rõ ràng - Không xác định rõ trách nhiệm đào tạo thuộc về ai - Tổ chức các khóa học không hiệu quả - Không đánh giá kết quả đào tạo.
  12.  Nguồn nhân lực chất lượng cao  6 tiêu chí để đánh giá nguồn nhân lực chất lượng cao: - Khả năng thích ứng nhanh nhất với môi trường lao động và với tiến bộ khoa học công nghệ mới, với năng lực chuyên môn và trình độ thành thạo nghiệp vụ cao. - Có ý chí vượt khó, bền bỉ trong công việc, có năng lực kiềm chế bản thân - Có đạo đức nghề nghiệp thể hiện qua tinh thần kỷ luật, ý thức trách nhiệm, tinh thần dân chủ, hợp tác và ý thức về tập thể, vì cộng đồng cao. - Có kỹ năng làm việc nhóm, khả năng thay đổi, thích ứng nhanh, hội nhập cao, có sáng kiến đột phá, sáng tạo trong công việc - Có năng lực thực tế tạo nên kết quả cao và vượt trội trong công việc, có năng lực cạnh tranh, có đóng góp thực sự hữu ích cho xã hội (PGS,TS. Đường Vinh Sường)