Quản trị học - Chương 2: Sự phát triển của các học thuyết quản trị

ppt 41 trang vanle 2620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị học - Chương 2: Sự phát triển của các học thuyết quản trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_hoc_chuong_2_su_phat_trien_cua_cac_hoc_thuyet_quan.ppt

Nội dung text: Quản trị học - Chương 2: Sự phát triển của các học thuyết quản trị

  1. CHƯƠNGLOGO 2: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HỌC THUYẾT QUẢN TRỊ QUẢN TRỊ HỌC PGS, TS Nguyễn Xuân Minh
  2. Lịch sử tư tưởng quản trị 1. Trường phái quản trị cổ điển 2. Trường phái tâm lý xã hội 3. Trường phái quản trị định lượng 4. Quản trị theo tiến trình 5. Quản trị theo tình huống (1970 đến nay) 2 COMPANY 6/11/2021LOGO
  3. Giai đoạn từ cổ đại đến CNTB phát sinh Quản Trọng (640-538 TCN): 5 lĩnh vực của hoạt động QT: - Ngoại giao - Kinh tế - Luật pháp - Quốc phòng - Hệ thống kiểm tra giám sát chống tham nhũng và lạm quyền ở những nơi tập trung quyền lực. 3 COMPANY 6LOGO/11/2021
  4. Giai đoạn từ cổ đại đến CNTB phát sinh Khổng Tử (551-450 TCN): Để quản lý, dạy dỗ con người cần “lễ”, “danh”. - Lễ: lễ nghi, ứng xử, đạo đức, tôn trọng, trên kính dưới nhường. - Danh: lẽ phải. “Danh có chính, ngôn mới thuận”. → Chủ trương: “Đức trị”. 4 COMPANY 6LOGO/11/2021
  5. Giai đoạn từ cổ đại đến CNTB phát sinh Mạnh Tử (372-289 TCN): ❑ Để quản lý, giáo dục con người thì phải dùng điều thiện: “nhân chi sơ tính bản thiện”. ❑ Phải lấy dân làm gốc, ❑ Vua quan cần phải coi nhẹ hơn. 5 COMPANY 6LOGO/11/2021
  6. Giai đoạn từ cổ đại đến CNTB phát sinh Tuân Tử ( 300–237 TCN): ❑ Con người sinh ra đã là ác: “Nhân chi sơ, tính bản ác” → phải lấy nhân nghĩa để cải tạo. ❑ Ông chủ trương kết hợp “pháp trị” và “đức trị”. 6 COMPANY 6LOGO/11/2021
  7. Giai đoạn từ cổ đại đến CNTB phát sinh Hàn Phi Tử (280 – 233 TCN): ❑ Chủ trương “pháp trị”. ❑ Vua phải biết giữ suy nghĩ của mình. ❑ Vua phải biết cách dùng người. 7 COMPANY 6/11/2021LOGO
  8. Hai sự kiện lịch sử quan trọng 1. A. Smith: “Phân công lao động làm tăng năng suất bằng việc tăng kỹ năng và mức độ khóe léo của từng người công nhân, bằng việc tiết kiệm thời gian đã bị mất đi khi thay đổi công việc” (Của cải của các quốc gia (1776) 2. Cách mạng công nghiệp: đầu thế kỷ 18 8 COMPANY 6/11/2021LOGO
  9. Giai đoạn từ khi CNTB phát triển đến cuối 1960s ➢ Quản trị bằng phương pháp khoa học (Scientific Management) ➢ Quản trị bằng phương pháp hành chánh (General Administrative Theorists) ➢ Quản trị nguồn nhân lực (The Human Resources Approach) ➢ Quản trị định lượng (Quantitative Approach) 9 COMPANY 6LOGO/11/2021
  10. Giai đoạn từ khi CNTB phát triển đến cuối 1960s 10 COMPANY 6LOGO/11/2021
  11. Quản trị Khoa học (Scientific Management) ❖ Đối tượng: nâng cao năng suất thực hiện công việc ❖ Quan điểm: sử dụng các phương pháp khoa học để xác định “cách tốt nhất” để hoàn thành công việc ❖ Tác giả: ✓ Frederick W. Taylor (1856 – 1915): 04 Nguyên tắc quản trị ✓ Charles Babbage (1792 – 1871) ✓ Frank (1868 - 1924) & Lilian Gilbreth (1878 – 1972): Nguyên tắc hiệu suất ✓ Henry L. Gantt (1861 – 1919): Biểu đồ Gant 11 COMPANY 6LOGO/11/2021
  12. Lý thuyết quản trị khoa học Taylor (1856 – 1915) ➢ Con người là cái máy phải hành động, tuân thủ nghiêm ngặt theo chỉ dẫn, quản lý của đốc công. ➢ Bản chất con người: lười biếng, luôn trốn việc khi có thể. ➢ Ông chủ trương: - Chia nhỏ công việc ra những công đoạn. - Tổ chức sản xuất theo dây chuyền. - Cải tiến công cụ và tổ chức lao động hợp lý. - Đưa ra định mức LĐ để nâng cao NSLĐ. 12 COMPANY 6LOGO/11/2021
  13. Lý thuyết quản trị khoa học Taylor (1856 – 1915) ➢ Ưu điểm: - Cải thiện NSLĐ. - Thúc đẩy ứng dụng phân tích công việc 1 cách khoa học. - Phát triển trả lương theo thành tích. ➢ Hạn chế: - Giả thiết về động cơ quá đơn giản: “tiền”. - Coi con người như máy móc. - Không quan tâm đến mối quan hệ tổ chức và môi trường. 13 COMPANY 6LOGO/11/2021
  14. Bốn nguyên tắc quản trị của Taylor ❑ Chủ phải thạo việc: nhà quản lý, đốc công phải thành thạo công việc quản lý có khoa học. ❑ Lựa chọn, huấn luyện và đào tạo người lao động theo hướng chuyên môn hóa để đảm nhận công việc. ❑ Chủ phải gương mẫu và hợp tác: tác phong làm việc công nghiệp khẩn trương, khoa học, hiệu quả. ❑ Phân chia công bằng công việc và trách nhiệm; Đề cao kỷ luật, kèm theo khuyến khích xứng đáng. 14 COMPANY 6LOGO/11/2021
  15. General Administrative Management ➢ Đối tượng: toàn bộ tổ chức ➢ Quan điểm: ▪ Xác định công việc của nhà quản trị (05 chức năng) ▪ Xây dựng một tổ chức được quản lý thống nhất bằng các quy chế, mệnh lệnh, phân cấp ➢ Tác giả: ▪ Henri Fayol: 14 nguyên tắc quản trị (1841 -1925) ▪ Max weber: tổ chức hành chính lý tưởng ▪ Chestger Barnard (1886 – 1961) 15 COMPANY 6LOGO/11/2021
  16. Đánh giá chung về GAM ➢ Đã giúp cho nhà quản trị có cái nhìn bao quát về các hoạt động quản trị và tổ chức ➢ Chú trọng đến việc quản lý bằng mệnh lệnh, quy chế chính thức ➢ Bắt đầu chú ý đến yếu tố con người ➢ Tập trung trực tiếp vào tất cả các hoạt động của các nhà quản trị. ➢ Đề cao nguyên tắc phân công lao động, thiết lập cơ cấu tổ chức, quy chế lao động cụ thể, rõ ràng. ➢ Trọng tâm của lý thuyết quản trị kiểu hành chính là nhà quản trị. ➢ Hạn chế: xem xét doanh nghiệp là một hệ thống đóng 16 COMPANY 6LOGO/11/2021
  17. Henri Fayol (1841 – 1925) 05 chức năng của quản trị 14 nguyên tắc quản trị • phân chia công việc ➢ Kế hoạch. • Quyền hạn ➢ Tổ chức. • Kỷ luật ➢ Chỉ huy, lãnh đạo (điều hành).• Thống nhất mệnh lệnh • Thống nhất định hướng ➢ Kiểm tra. • Lợi ích cá nhân – lợi ích chung ➢ Điều chỉnh. • Trả lương tương xứng • Tập trung hóa • Đây chuyền quyền lực hình thang • Trật tự sản xuất • Công bằng • ổn định nhân sự • Tự chủ & sáng tạo • Tinh thần đồng đội 17 COMPANY 6/11/2021LOGO
  18. Max Weber: tổ chức hành chính lý tưởng • Phân công lao động • Hệ thống quyền hạn • Lựa chọn nhân sự chính thức • Quy chế chính thức • Khách quan • Định hướng nghề nghiệp: nhà quản trị là nhũng người chuyên nghiệp 18 COMPANY 6LOGO/11/2021
  19. Nhận xét chung về GAM ▪ Coi quản trị là 1 nghề. ▪ Giúp các nhà quản trị có cách nhìn bao quát về các hoạt động quản trị tổ chức. ▪ Các tư tưởng được thiết lập trong một tổ chức ổn định, hệ thống vẫn bị đóng kín. ▪ Quan điểm quản trị cứng rắn. 19 COMPANY 6LOGO/11/2021
  20. The Human Resources Approach ➢ Nghiên cứu Hawthorne ➢ Phong trào quan hệ con người 20 COMPANY 6LOGO/11/2021
  21. Những nghiên cứu ở nhà máy Hawthorne Elton Mayo (1880 – 1949) ➢ Nghiên cứu Hawthorne: ▪ Phòng ánh sáng bình thường ▪ Phòng ánh sáng mạnh Kết quả ? ▪ Phòng ánh sáng trắng lóa ▪ Phòng ánh sáng như trăng mờ. ➢ Hiệu ứng Hawthorne: Khi các nhà quản trị chú trọng đặc biệt đến công nhân, NSLĐ thay đổi bất kể điều kiện làm việc có thay đổi hay không. ▪ Làm tăng sự quan tâm đến nhân tố con người. ▪ Làm thay đổi quan điểm đương thời coi con người như máy móc. 21 COMPANY 6LOGO/11/2021
  22. The Human Relations Movement ❑ Quan điểm: sự thỏa mãn của nhân viên sẽ làm tăng năng suất ❑ Tác giả: ▪ Dale Carnegie: Làm thế nào để tác động đến người khác ▪ Abraham Maslow: Hệ thống cấp bậc nhu cầu ▪ Douglas McGregor: Thuyết X và Y ❑ Đánh giá chung: lạc quan về khả năng của con người 22 COMPANY 6/11/2021LOGO
  23. Hệ thống cấp bậc nhu cầu A. Maslow (1908 – 1970) Tự khẳng định Được tôn trọng Xã hội An Toàn Vật chất 23 COMPANY 6LOGO/11/2021
  24. Thuyết X và Y McGregor (1906 – 1964) Thuyết X Thuyết Y - Con người không thích làm - Làm việc là 1 bản năng như việc, ít khát vọng. vui chơi, giải trí. - Tìm cách trốn việc, lảng - Mỗi người đều tự điều tránh công việc. khiển, kiểm soát bản thân. - Khi làm việc phải giám sát - Con người sẽ gắn bó với tổ chặt chẽ. chức nếu được khen ngợi, - Con người muốn bị điều thưởng xứng đáng, kịp thời. khiển. - Con người có óc sáng tạo, khéo léo. 24 COMPANY 6LOGO/11/2021
  25. Nhận xét ➢ Ưu điểm: - Rất chú trọng tới con người cả về vật chất và tinh thần. - Các nhà lãnh đạo phải nắm bắt tâm lý nhân viên. - Tập thể có tác động rất lớn đến người lao động. ➢ Hạn chế: - Quá chú trọng đến yếu tố tình cảm. - Quan niệm đơn giản: khi nhân viên hạnh phúc, NSLĐ sẽ cao hơn. 25 COMPANY 6/11/2021LOGO
  26. Behavioural Science Theorists ➢ Các nhà tâm lý học và xã hội học sử dụng các phương pháp khoa học để nghiên cứu hành vi con người trong tổ chức ➢ Người lãnh đạo ➢ Động cơ của nhân viên ➢ Thiết kế công việc ➢ Hành vi tổ chức 26 COMPANY 6LOGO/11/2021
  27. Behavioural Science Theorists ➢ Tổ chức là một hệ thống xã hội – kinh tế – kỹ thuật ➢ Nhấn mạnh yếu tố tâm lý – xã hội trong QTNS ➢ Đánh giá cao vai trò của các tổ chức phi chính thức ➢ Sự thỏa mãn về tinh thần ảnh hưởng tốt đến NSLĐ 27 COMPANY 6/11/2021LOGO
  28. Quản trị định lượng • Nội dung: ứng dụng các mô hình thống kê, mô hình tối ưu, mô hình tin học • Tác giả: Robert Mcnamara &Thomton • Phạm vi ứng dụng: Ra quyết định, hoạch định, kiểm soát Ưu điểm: ▪ Phát triển các phương pháp toán để giải quyết các bài toán quản trị. ▪ Giúp nhà quản trị tìm ra các phương án tối ưu. Hạn chế: • Không phải yếu tố nào cũng lượng hóa được. • Việc xử lý các số liệu phức tạp. • Các nhà quản trị khó tiếp cận vì mang tính kỹ thuật cao. • Không phù hợp với các quyết định sáng tạo. 28 COMPANY 6/11/2021LOGO
  29. Những năm gần đây: sự kết hợp các tư tưởng • Tiếp cận theo tiến trình (The Process Approach) ✓Harold koontz (1961): 04 chức năng quản trị • Tiếp cận theo hệ thống (A System Approach) ✓ Hệ thống đóng (Closed Systems) ✓ Hệ thống mở (Open Systems) • Tiếp cận theo tình huống (Contingency Approach) ✓ Quy mô tổ chức (Organization Size) ✓ Công nghệ (Routineness of Task Technology) ✓ Sự bất trắc của môi trường (Environmental Uncertainty) ✓ Sự khác biệt giữa các cá nhân (Individual Differences) 29 COMPANY 6LOGO/11/2021
  30. Quản trị tiến trình HOẠCH TỔ LÃNH KIỂM ĐỊNH CHỨC ĐẠO SOÁT PHẢN HỒI 30 COMPANY 6LOGO/11/2021
  31. Quản trị theo tình huống Ưu điểm: ❑ Xác định các biến tình huống quan trọng. ❑ Quản lý phải linh hoạt, không dùng 1 phương pháp để quản lý tất cả các vấn đề. Hạn chế: ❑ Không thể xác định được tất cả các biến tình huống quan trọng. ❑ Không có 1 nguyên lý chung khái quát. 31 COMPANY 6LOGO/11/2021
  32. Giai đoạn từ 1970 đến nay 1. Trường phái quản trị Tây Âu 2. Trường phái quản trị Bắc Âu 3. Trường phái quản trị XHCN 4. Trường phái quản trị Châu Á 32 COMPANY 6LOGO/11/2021
  33. Trường phái các nước Tây Âu ➢ Peter Drucker (1919 - 2005): là người đầu tiên đề ra: cải tổ các doanh nghiệp từ hệ thống kín sang hệ thống mở (Tiếp cận theo hệ thống) ➢ Hệ thống kín: nhà tư bản tự sáng chế, tự quản lý, khép kín trong 1 doanh nghiệp → NSLĐ nội bộ doanh nghiệp rất cao, nhưng có thể vẫn bị phá sản thừa hoặc thiếu. ➢ Hệ thống mở: mở cửa với thị trường công chúng. Doanh nghiệp phải gắn bó chặt chẽ với các thành phần khác. 33 COMPANY 6/11/2021LOGO
  34. Trường phái các nước Bắc Âu ✓ Chia một phần phúc lợi xí nghiệp vào phúc lợi xã hội để giải quyết vấn đề công bằng dân chủ. ✓ Bóc lột tới ngưỡng: làm cho người công nhân cảm thấy mình có quyền tự do, dân chủ hơn. 34 COMPANY 6LOGO/11/2021
  35. Trường phái quản lý XHCN ➢ Hệ thống kinh tế XHCN sử dụng 2 tiêu chí: hiệu quả và công bằng. ➢ Những kế hoạch 5 năm đầu tiên đã đạt được những thành tựu to lớn: tăng trưởng 10%/năm. ✓ Phát triển công nghiệp nặng. ✓ Quản lý theo cơ chế tập trung cao độ, mọi quyền lực thuộc về Nhà nước, xóa bỏ sở hữu tư nhân. ➢ Hạn chế: quản lý sơ cứng, tập trung cao độ → không linh hoạt, khó thay đổi, khó thích nghi với môi trường, đặc biệt là có sự thoái hóa biến chất trong đội ngũ lãnh đạo. 35 ➢ COMPANY 6/11/2021LOGO
  36. Trường phái quản trị Châu Á ➢ Ứng dụng khoa học hiện đại vào kinh tế và kinh doanh. ➢ Quản lý có tính đến những yếu tố truyền thống và dân tộc. ➢ Chú trọng vào nhân tố con người → Khai thác triệt để tiềm năng của con người trong KD. ➢ Đề cao văn hóa xí nghiệp, coi DN vừa là 1 tổ chức KD, vừa là 1 cộng đồng sinh sống. ➢ Tìm ra những mũi nhọn thích hợp trong từng thời kỳ phát triển kinh tế. 36 COMPANY 6/11/2021LOGO
  37. Trường phái quản trị Nhật Bản Lý thuyết Z (của William Ouchi): ➢ Chú trọng đến QHXH và yếu tố con người trong tổ chức. ➢ Đặc điểm: công việc dài hạn, trách nhiệm cá nhân, xét thăng thưởng chậm, kiểm soát kín đáo bằng các biện pháp công khai, quan tâm đến tập thể và cả gia đình nhân viên, 37 COMPANY 6LOGO/11/2021
  38. Trường phái quản trị Nhật Bản Kaizen (cải tiến) của Masaaki Imai: ➢ Chú trọng đến quá trình cải tiến liên tục, tập trung vào 3 yếu tố nhân sự: nhà quản lý, tập thể và cá nhân. ➢ Đặc điểm: ✓ Trong quản lý bao hàm khái niệm sản xuất vừa đúng lúc (JIT: Just-in-time). ✓ Công ty luôn ghi nhận các ý kiến đóng góp của công nhân, khuyến khích công nhân khám phá và báo cáo mọi vấn đề phát sinh trong quá trình làm việc. 38 COMPANY 6/11/2021LOGO
  39. Xu hướng phát triển ➢ Đạo đức kinh doanh ➢ Đổi mới ➢ Quản lý chất lương toàn diện (TQM) ➢ Tập trung vào khách hàng (bên ngoài, nội bộ) ➢ Cải tiến chất lượng liện tục ➢ Cải tiến về chất lượng của tất cả những hoạt động của doanh nghiệp ➢ Đo lường chính xác ➢ Ủy quyền ➢ Tái cơ cấu (Re-engineering) ➢ Phân quyền và nhóm (Empowerment and Team) ➢ Cắt giảm quy mô (Downsizing) 18-39 COMPANY LOGO
  40. Kết luận ➢ Sự ra đời của các lý thuyết quản trị hiện đại là sự kế thừa các tư tưởng quản trị truyền thống nhằm đáp ứng những thay đổi của môi trường kinh doanh & mức độ cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thương trường. ➢ Khoa học quản trị là 1 trong những thành tựu của loài người, cần được trân trọng và khai thác triệt để, tránh cực đoan. ➢ Các lý thuyết quản trị tuy xuất hiện tuần tự theo thời gian, nhưng chúng không thay thế nhau mà bổ sung cho nhau. ➢ Việc quản trị có hiệu quả chỉ đạt được trên cơ sở vận dụng sáng tạo các lý thuyết quản trị vào những tình huống cụ thể trong mỗi tổ chức. 40 COMPANY 6/11/2021LOGO
  41. LOGO MANAGEMENT QUẢN TRỊ HỌC