Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 1: Tổng quan về scm

pdf 42 trang vanle 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 1: Tổng quan về scm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_chuoi_cung_ung_chuong_1_tong_quan_ve_scm.pdf

Nội dung text: Quản trị chuỗi cung ứng - Chương 1: Tổng quan về scm

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG Supply Chain Management ThS. Trần Thị Thu Hương BM Logistics KD - Khoa KDTM
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Tinh hoa quản trị chuỗi cung ứng (2010). Dịch từ nguyờn bản: Essentials of Supply Chain Management. Michael Hugos (2006). [2] Quản trị chiến lược chuỗi cung ứng (2008). Dịch từ nguyờn bản: Strategic Supply Chain Management. Cohen S. & Roussel J. (2005) [3] Quản lý chuỗi cung ứng (2008). Nguyễn Cụng Bỡnh. NXB Thống kờ [4] Quản trị cung ứng (2004). Đoàn Thị Hồng Võn. NXB Thống Kờ [5] SCM: Strategy, Planning & Operation (2007). Chopra S. & Meindle [6] Tạp chớ “Quản trị chuỗi cung ứng Việt Nam”. http:// supplychaininsight.vn
  3. CHƯƠNG TRèNH MễN HỌC [1] Tổng quan về quản trị chuỗi cung ứng [2] Thiết kế chuỗi cung ứng [3] Mua hàng và quản lý nguồn cung [4] Quản trị sản xuất trong chuỗi cung ứng [5] Giỏ trị KH và khả năng giao hàng của CCƯ [6] Phối hợp và cộng tỏc trong CCƯ [7] Ứng dụng CNTT trong QT chuỗi cung ứng
  4. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SCM 1. Khái quát về chuỗi cung ứng • Khái niệm • Phạm vi • VD minh họa 2. Quản trị chuỗi cung ứng • Lịch sử phát triển • Khái niệm, vai trò của SCM • Mục tiêu • Rủi ro & thách thức 3. Động năng của chuỗi cung ứng • Sản xuất • Dự trữ • Địa điểm Nội dung chínhdungNội • Vận chuyển • Thông tin
  5. 1.1 KHÁI NIỆM CHUỖI CUNG ỨNG đáp ứng đúng yêu cầu & đòi hỏi của khách hàng . Một tập hợp gồm ba hay nhiều DN . Kết nối trực tiếp hoặc gián tiếp . Bằng dòng chảy vật chất, thông tin, tài chính . Gồm tất cả các t/v tham gia từ đ.xuất xứ đến đ.td cuối cùng . KH là một bộ phận tích hợp của chuỗi cung ứng . Mạng l•ới liên kết tự nguyện, chia sẻ & tin t•ởng lẫn nhau
  6. 1.1 KHÁI NIỆM CHUỖI CUNG ỨNG Dòng vật chất: . Con đ•ờng l•u thông và chuyển hóa vật chất . Vật liệu thô, bán thành phẩm, sp cuối cùng . Vận chuyển và dự trữ: hợp lý hóa dòng vật chất Dòng thông tin: . Dịch chuyển DL về cung cầu, ĐĐH, chứng từ . Dòng hoạch định & tác nghiệp . Kết nối dòng vật chất, phối hợp giữa các t/viên Dòng tài chính: . Thanh toán, tín dụng, ủy thác và sở hữu
  7. 1.2 PHẠM VI CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Chuỗi cung ứng trực tiếp Nhà Khách Công ty cung cấp hàng Vật liệu Sản xuất Phân phối Bao bì, trái cây, Tribeco Phú Thái Đ•ờng, h•ơng liệu Dòng thông tin Dòng sản phẩm Dòng tài chính
  8. 1.2 PHẠM VI CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Chuỗi cung ứng mở rộng Nhà c.cấp Nhà Khách KH Công ty đầu tiên cung cấp hàng cuối cùng Vật liệu Vật liệu Sản xuất Phân phối Bán lẻ Nông trại Fivimart Tetra Pak Tribeco Phú Thái Đ •ờng LS, QN Co-op Mart Dòng thông tin Dòng sản phẩm Dòng tài chính
  9. 1.2 PHẠM VI CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Đầu nguồn Cuối nguồn Bậc 2 Bậc 1 DN trọng tâm Bậc 1 Bậc 2 ĐV dịch vụ Thầu phụ tài chính Nhà c.cấp Nhà Khách KH đầu tiên cung cấp Công ty hàng cuối cùng Nhà t.kế ĐV dịch vụ Cty n.cứu sản phẩm logistics thị tr•ờng Chuỗi cung ứng hoàn chỉnh
  10. 1.2 PHẠM VI CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Chuỗi cung ứng hoàn chỉnh Vật liệu Phân phối Sản xuất Bán lẻ Trao đổi T.dùng vật liệu Trao đổi dv logistics Trao đổi với KH Thầu phụ Cung ứng dv logistics Thầu phụ
  11. 1.2 PHẠM VI CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Supply chain illustration
  12. 1.3 VÍ DỤ VỀ CHUỖI CUNG ỨNG 2.400 nụng trại, hộ nụng dõn 44 đ.thu mua (B.Dương, L.An, T.Ninh) 4 TT làm lạnh 40C v.chuyển bằng xe bồn đến NM trong 3h 20% Chế biến Tổ chức (B.Dương) 146 NPP 100.000 điểm Cỏ nhõn Cụ gỏi HL 3 TTPP Bỏn lẻ T.Dựng (B.Dương, H.Nam, Đ.Nẵng) 80% Nguyên liệu Chuỗi cung ứng sp sữa của Cô gái Hà Lan
  13. 1.3 VÍ DỤ VỀ CHUỖI CUNG ỨNG Thu hoạch hoa bằng máy Đ•a đến T.tâm đấu giá Cánh đồng hoa Tuylip 10.000 ha 7 trung tâm, 70% KNXK Tiêu dùng Bán lẻ Aalsmeer: 990.000 m², 20 triệu 9 tỷ bông/năm, bông, 60.000 giao dịch/ngày 3 tỷ bông hoa Tuylip
  14. 1.3 VÍ DỤ VỀ CHUỖI CUNG ỨNG Chuỗi cung ứng hoa Tuylip của Hà Lan
  15. 1.3 VÍ DỤ VỀ CHUỖI CUNG ỨNG Chuỗi cung ứng nông sản Việt Nam ?!? . Nông dân: điệp khúc “được mùa rớt giá, được giá mất mùa” . DN chế biến: lúc tranh nhau mua, lúc ép giá nông dân . DN xuất khẩu: vai trò điều hành? lợi ích lớn nhất? Tính vụ mùa rất rõ rệt Chain Khó bảo quản, dữ trữ ngắn & rất ngắn Liên kết lỏng lẻo giữa các TV Leader ???
  16. 2.1 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA SCM Gia tăng năng lực của chuỗi cung ứng Mở rộng & hình thành mối qhệ SC JIT, TQM, liên minh nhà CC + KH ==> SCM Quản trị dự trữ & kiểm soát chi phí Sản xuất đại trà 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010
  17. 2.1 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA SCM Các nhân tố tác động • Quá trình toàn cầu hóa • Công nghệ thông tin & viễn thông • Triết lý quản trị mới • Nguồn nhân lực chuyên nghiệp • Quyền lực của ng•ời tiêu dùng • Quyền lực của nhà PP/bán lẻ
  18. 2.2 KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG . giảm thiểu CF toàn HT . thỏa mãn dvụ KH Tập hợp các ph•ơng thức nhà cung cấp đúng địa điểm Thiết kế nhà sản xuất đúng thời gian Lập k.hoạch một cách kho bãi đúng chất l•ợng Triển khai hiệu quả cửa hàng đúng số l•ợng quá trình tích hợp
  19. 2.2 KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG . định h•ớng quy trình . phối hợp, cộng tác & đồng bộ . tích hợp các dòng chảy . xuyên suốt đầu cuối . nội bộ & bên ngoài
  20. 2.2 KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG Sự khác biệt giữa QT logistics & SCM QT Logistics QT chuỗi C.ứng Vận tải, kho bãi, dự trữ, Logistics + mua hàng + sản Hoạt giao nhận, xử lý đơn xuất + hợp tác + tích hợp động hàng, dịch vụ khách với NCC & KH hàng, dự báo, quản lý Đa chức năng thông tin Phạm Nội bộ + Bên ngoài Nội bộ doanh nghiệp vi (toàn bộ thành viên trong chuỗi) Mục Giảm CP logistics Giảm CP toàn hệ thống tiêu Tăng chất l•ợng DVKH Tối đa hóa giá trị toàn chuỗi Tác Ngắn hạn Dài hạn động Trung hạn Chiến l•ợc
  21. 2.3 MỤC TIấU CỦA QT CHUỖI CUNG ỨNG Tối đa hóa giá trị tạo ra cho toàn hệ thống . Giá trị của SC: Sự khác biệt giữa giá trị của sp cuối cùng với nỗ lực mà chuỗi cần dùng vào việc đáp ứng nhu cầu KH . Giá trị có liên quan mật thiết với lợi nhuận của chuỗi . Sự thành công của chuỗi đ•ợc đo l•ờng bằng tổng lợi nhuận . KH cuối cùng là nguồn doanh thu duy nhất của chuỗi
  22. 2.3 MỤC TIấU CỦA QT CHUỖI CUNG ỨNG GT gia tăng . Tính cho 1kg gạo tẻ 5% tấm trong CCU gạo XK . Vụ Đông xuân 2010 - ĐB Sông Hồng của VN Nông dân Hàng xáo CS chế biến Cty L•ơng thực Th•ơng nhân (Th•ơng lái) Nhập khẩu 3500 - 4000đ 5000 - 5200đ 5500 - 5600đ 6000 - 6200đ 7700 - 7800đ
  23. 2.3 MỤC TIấU CỦA QT CHUỖI CUNG ỨNG Chiến l•ợc cạnh tranh Chiến l•ợc chuỗi cung ứng Cấu trúc chuỗi cung ứng Chi phí Hiệu suất Hiệu quả Đáp ứng Chi phí để chế tạo & Năng lực của DN trong việc: phân phối h2 tới tay KH: . đáp ứng đủ khối l•ợng hàng hóa . Sản xuất & địa điểm . đúng thời gian giao hàng . dự trữ & vận chuyển . xử lý & tập hợp đ•ợc đa dạng h2 . thông tin . chất l•ợng dịch vụ khách hàng
  24. 2.3 MỤC TIấU CỦA QT CHUỖI CUNG ỨNG Luôn có sự đánh đổi (Trade-off) Hiệu suất Hiệu quả . Tổng chi phí thấp . Chất l•ợng . Lựa chọn đa dạng . Sáng tạo . Mua sắm số l•ợng lớn . Mới mẻ . ít dịch vụ . Độc đáo . Kém tiện lợi . Tốc độ
  25. 2.4 VAI TRề CỦA QT CHUỖI CUNG ỨNG . Giải quyết cả đầu vào & đầu ra . Tối •u hóa quá trình luân chuyển . Tiết kiệm chi phí . Cải tiến & quản lý chất l•ợng . Tăng khả năng cạnh tranh
  26. 2.4 VAI TRề CỦA QT CHUỖI CUNG ỨNG Thiết kế Dài hạn, khó thay đổi Cấu trúc chuỗi cung ứng Chiến l•ợc Lập kế hoạch Hàng quý/tháng SX, DT, mua, VC, dv Chiến thuật Hàng tuần/ngày Thực thi Lộ trình, tgian biểu Tác nghiệp Hạ tầng cơ sở vật chất & công nghệ thông tin Các bậc quyết định trong SCM
  27. 2.5 RỦI RO KHI SỬ DỤNG SCM . Lựa chọn sai hệ thống SCM và đối tác . Hệ thống SCM ko t•ơng thích với quy trình & h.động kd truyền thống . Sự phức tạp & xáo trộn trong nội bộ/với đối tác
  28. 2.5 THÁCH THỨC TRONG QT CHUỖI CUNG ỨNG Môi tr•ờng kd Sản phẩm/dvụ . Toàn cầu húa sõu rộng . Gia tăng chủng loại sp . Hạ tầng chuỗi cung ứng . Rỳt ngắn chu kỳ sống aaaaa Quản trị chuỗi cung ứng Khách hàng Nhà cung cấp . Yờu cầu cao hơn . Áp lực chia sẻ dsố, rủi ro . Nhạy cảm hơn về giỏ . Đối thủ CT tiềm năng
  29. 2.5 THÁCH THỨC TRONG QT CHUỖI CUNG ỨNG . Ngành da giầy XK VN: đứng thứ 3, >300 DN, 6 tỷ $ 2011 . Gia công giá thấp: giầy 100$, nhân công 1$ !? . Đối tác: Nguyên liệu & phụ liệu, thiết kế & cán bộ K.thuật
  30. 3 ĐỘNG NĂNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Chiến l•ợc cạnh tranh Chiến l•ợc chuỗi cung ứng Cấu trúc chuỗi cung ứng Chi phí Hiệu suất Hiệu quả Đáp ứng Dự trữ Địa điểm Thông tin Sản xuất Vận chuyển
  31. 3 ĐỘNG NĂNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG 1. Sản xuất . Công suất chế tạo & DT SP . Cân đối giữa chi phí, tốc độ & tính linh hoạt . Mô hình sản xuất . Thứ tự •u tiên t2 & KH . Xây dựng định mức & giám sát . Khả năng truy nguyên nguồn gốc . Tích hợp với các quy trình KD khác
  32. 3 ĐỘNG NĂNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Tốc độ 2. Dự trữ cung ứng . Cần thiết, khách quan . Cân đối cung – cầu . Điều hòa biến động Mức dự trữ . Quy mô đủ lớn mới có hiệu quả . Nhu cầu cạnh tranh Tốc độ tiêu thụ . Đầu cơ, khống chế thị tr•ờng . Khối l•ợng DT . Thời gian DT . Cơ cấu mặt hàng cần DT
  33. 3 ĐỘNG NĂNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG 3. Địa điểm . Nhà máy, kho bãi, t.tâm pp . Liên kết chặt chẽ . Vai trò & chức năng . Số l•ợng & vị trí . Quyết định chiến l•ợc . Quy mô & thiết bị . Đầu t• lớn vào bất động sản . Đặc điểm t2 & ngành hàng . Khó thay đổi, ko đc sai lầm . Năng lực vận tải . Tác động mạnh mẽ, lâu dài
  34. 3 ĐỘNG NĂNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG 24/10/2011 Diện tớch: 10 ha, KCN VN-Singapore Sức chứa: 70.000 pallet trờn kệ 7 tầng Số cửa nhập hàng: 21 Số cửa xuất hàng: 51 Số nhõn viờn làm việc: >700 người
  35. 3 ĐỘNG NĂNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Một gúc Trung tõm phõn phối của Unilever rộng 65.000 m2
  36. 3 ĐỘNG NĂNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG 4. Vận chuyển . Kết nối mạng l•ới . Đảm bảo dự trữ . Tốc độ, ổn định, linh hoạt, CF . K/cách, K/l•ợng, đ2 hàng hóa . Ph•ơng tiện VC . Ph•ơng thức VC . Đơn vị VC
  37. 3 ĐỘNG NĂNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Thị tr•ờng Thị tr•ờng Thị tr•ờng Thị tr•ờng Thị tr•ờng Thị tr•ờng Vận chuyển kết nối các địa điểm trong chuỗi cung ứng = Nhà máy = Kho, TTPP
  38. 3 ĐỘNG NĂNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Thông tin  Dự báo & hoạch định chiến l•ợc  Lập khoạch dự trữ, vchuyển, mua hàng  Phối hợp công việc hàng ngày . Đầu t• hạ tầng CNTT . Thống nhất ứng dụng CNTT trong chuỗi . Mức độ hợp tác & chia sẻ thông tin Yếu tố duy nhất có tiềm năng đồng thời tăng hiệu quả & tăng hiệu suất
  39. 3 ĐỘNG NĂNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Động Hiệu suất Hiệu quả năng Khai thác lợi thế nhờ quy mô Đáp ứng TT về sự đa dạng sp, Sản xuất CP trên 1 sp thấp đổi mới, cung ứng thuận tiện Mức độ sẵn sàng của DT để đáp Dự trữ Chi phí cho dự trữ hàng hóa ứng nhanh chóng nhu cầu Địa điểm Tập trung hóa Phân tán Vận chuyển Phối hợp VC đầy xe để Tập trung vào tốc độ, thời gian giảm chi phí giao hàng Thông tin Hạ tầng và HTTT đ•ợc thiết kế & vận hành tùy thuộc và mục tiêu của chuỗi cung ứng
  40. 3 ĐỘNG NĂNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Động năng Hiệu suất Hiệu quả - ít cơ sở - Nhiều cơ sở Sản xuất - Mỗi cơ sở quy mô lớn - Ví trí phân tán - Công suất vừa đủ - Công suất d• thừa - L•ợng dự trữ thấp - L•ợng dự trữ lớn Dự trữ - ít mặt hàng - Đa dạng chủng loại ít địa điểm, tập trung quy mô Nhiều địa điểm, gần Địa điểm lớn, phục vụ k.vực rộng khách hàng Vận chuyển - Tần số thấp, KL lớn - Giao hàng th•ờng xuyên - Ph•ơng tiện chậm & rẻ - Linh hoạt, tốc độ cao Đầu t• thỏa đáng vào hạ tầng và HTTT thu thập, xử lý & Thông tin chia sẻ thông tin chính xác, kịp thời
  41. TOP 20 TRONG QT CHUỖI CUNG ỨNG, 2011 1. Apple 11. Coca-Cola 2. Dell 12. Microsoft 3. P&G 13. Colgate Palmolive 4. Research in Motion 14. IBM 5. Amazon.com 15. Unilever 6. Cisco Systems 16. Intel 7. Wal-Mart Stores 17. HP 8. McDonald 18. Nestle 9. PepsiCo 19. Inditex 10. Samsung Electronics 20. Nike
  42. QU Question Question Ả N TR Ị and and CHUỖI CHUỖI CUNG ỨNG Answer