Quản trị chiến lược - Chương 7: Hoạch định tài chính chiến lược
Bạn đang xem tài liệu "Quản trị chiến lược - Chương 7: Hoạch định tài chính chiến lược", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- quan_tri_chien_luoc_chuong_7_hoach_dinh_tai_chinh_chien_luoc.pdf
Nội dung text: Quản trị chiến lược - Chương 7: Hoạch định tài chính chiến lược
- Qu ản Tr ị Chi ến L ược Ch ươ ng 7 Ho ạch định tài chính chi ến l ược BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 1 Ch ươ ng 7 Ho ạch định tài chính chi ến l ược 7.1) Qu ản tr ị giá tr ị cho c ổ đông (Shareholder Value). 7.2) Phân tích chi phí cạnh tranh (Competitive-Cost Analysis). 7.3) Phân tích các ch ỉ số tài chính (Financial Ratio Analysis). 7.4) Ho ạch định ngân qu ỹ chi ến l ược. BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 2 7.1) Qu ản tr ị giá tr ị vốn c ổ đông 7.1.1) Khái ni ệm & vai trò c ủa giá tr ị cho c ổ đông (S.V :Shareholder Value) 7.1.2) Khái ni ệm & vai trò c ủa vi ệc s ử dụng ngu ồn l ực bên ngoài (Outsourcing) 7.1.3) S ử dụng outsourcing để tăng gi á tr ị cho c ổ đông . BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 3 1
- 7.1.1) Khái ni ệm & vai trò c ủa giá tr ị cho c ổ đông v Cổ đông (Shareholder) : t ổ ch ức ho ặc cá nhân s ở hữu c ổ ph ần của DN nh ư 1 kho ản đầu t ư dài h ạn (long-term invesment). v Giá tr ị (Value) : “thu được nhi ều h ơn đầu t ư” Wenner và LeBer (1990) : S.V được quy ết định b ởi giá tr ị hi ện t ại ròng c ủa các dòng ti ền luân chuy ển (NPV of all future CF), được chi ết kh ấu v ới chi phí vốn. S.V : là giá tr ị của DN sau khi đã kh ấu tr ừ các kho ản n ợ. SV = Giá tr ị của Cty – Các kho ản n ợ BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 4 7.1.1) Khái ni ệm & vai trò c ủa SV 4 y ếu t ố ch ủ yếu t ạo ra SV : v Nh ững gi ả định d ựa trên các chi ến l ược c ủa DN v Hi ệu qu ả của danh m ục s ản ph Nm c ủa DN v Mức độ tăng trưởng ti ềm n ăng c ủa DN v Nh ững ưu tiên và mục tiêu c ủa DN ? SV th ường được xem xét thông qua tri ển v ọng c ủa giá cổ phi ếu trên th ị trường ch ứng khoán h ơn là sự tăng trưởng l ợi nhu ận ti ềm năng nhân t ố th ực s ự quy ết định. SV = Giá tr ị bền b ững trong dài h ạn (V ị th ế cạnh tranh, l ợi nhu ận) > < Giá tr ị trong ng ắn h ạn (Doanh s ố, giá cổ phi ếu, t ốc độ tăng trưởng) BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 5 7.1.2) Khái ni ệm & vai trò c ủa s ử dụng outsourcing v Outsourcing : s ự chuy ển giao 1 (nhi ều) ho ạt động hay 1 (nhi ều) quy trình s ản xu ất kinh doanh cho bên th ứ 3 (nhà cung ứng). v J.Welch (1992) : l ợi th ế của outsourcing Chuy ển đổi chi phí cố định thành chi phí bi ến đổi. Tạo ra s ự cân đối h ơn v ề lực l ượng lao động. Gi ảm các kho ản đầu t ư v ốn. Khuy ến khích t ập trung phát tri ển s ản ph Nm h ơn là sản xu ất. DN h ưởng l ợi t ừ các đổi m ới t ừ phía các nhà cung ứng. Tập trung ngu ồn l ực vào nh ững ho ạt động có giá tr ị gia tăng cao. Sử dụng hợp lý Outsourcing s ẽ làm t ăng S.V BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 6 2
- 7.1.2) Khái ni ệm & vai trò c ủa s ử dụng outsourcing Sử dụng outsourcing th ường có hi ệu qu ả nh ất khi : Quy trình công ngh ệ không s ẵn có, ví dụ như trong sản xu ất chíp điện t ử. Chi ến l ược ph ải ưu tiên đạt t ới v ị th ế cạnh tranh m ạnh. Sản xu ất ph ải độc l ập v ới khâu thi ết k ế. Các đối th ủ cạnh tranh có công ngh ệ tốt h ơn & Các nhà cung ứng có lợi th ế về chi phí sản xu ất. Vốn đầu t ư b ị gi ới h ạn & DN mu ốn t ập trung vào các ho ạt động giá tr ị gia tăng cao . Vi ệc thay đổi & t ạm d ừng các đơ n đạt hàng v ới nhà cung ứng có th ể được th ực hi ện m ột cách linh ho ạt. BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 7 7.1.3) S ử dụng outsourcing để tăng SV Nên hay ko nên outsourcing ? “When, where, how ?” Phân bi ệt 4 TH ho ạt động mà DN định outsource đang ở tình tr ạng : v Bất l ợi c ạnh tranh, l ợi nhu ận d ưới m ức trung bình. nh ận d ạng + ch ủ động lo ại b ỏ v Cạnh tranh t ươ ng đồng, l ợi nhu ận ở mức trung bình luôn luôn outsourcing v Lợi th ế tạm th ời, l ợi nhu ận trên m ức trung bình v Lợi th ế bền v ững, l ợi nhu ận c ũng trên m ức trung bình gi ữ + khai thác hi ệu qu ả BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 8 7.1) Qu ản tr ị giá tr ị vốn c ổ đông Jack Welch – Ch ủ tịch danh d ự General Electric : “Managing an organization for both the short term and the long term is very difficult to do. Very few companies are able to do it.” BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 9 3
- 7.2) Phân tích chi phí cạnh tranh 7.2.1) Vai trò c ủa phân tích chi phí cạnh tranh. 7.2.2) Chi ến l ược điều ch ỉnh các y ếu t ố chi phí (Strategic Cost- Driving Factors) 7.2.3) Mô hình hóa chi phí đối th ủ cạnh tranh. 7.2.4) So sánh chi phí cạnh tranh. BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 10 7.2.1) Vai trò c ủa phân tích chi phí cạnh tranh v Để cạnh tranh thành công, m ột DN ph ải phân tích và so sánh cấu trúc chi phí của DN mình v ới các đối th ủ cạnh tranh ch ủ yếu. v Lượng giá cấu trúc chi phí của các đối th ủ cạnh tranh cho phép DN : Ước tính được m ức giá sản ph Nm trong t ươ ng lai. Dự đo án nh ững động thái c ủa đối th ủ cạnh tranh Chu Nn b ị nh ững hành động ứng phó Đánh giá kh ả năng th ành công c ủa các chi ến l ược. BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 11 7.2.2) Chi ến l ược điều ch ỉnh các y ếu t ố chi phí v Phân tích chi phí cạnh tranh b ắt đầu v ới phân tích chi ến l ược điều ch ỉnh các y ếu t ố chi phí của DN (nh ững y ếu t ố sẽ quy ết định v ị th ế cạnh tranh trong dài h ạn c ủa DN). v Câu h ỏi đầu tiên mà nhà QT ph ải đặt ra đó là “các y ếu t ố chi phí nào liên quan t ới 1 giai đoạn chi ến l ược ?” & ”các y ếu t ố nào ch ịu ảnh h ưởng c ủa chi ến l ược m ới ?” ki ểm soát chi phí ho ạt động ≠ chi phí chi ến l ược v Vấn đề quan tr ọng đặt ra trong phân tích chi phí cạnh tranh là “nh ững ngu ồn l ực có lợi th ế cạnh tranh c ủa công ty n ằm ở đâu , và nh ững l ợi th ế này có bền v ững theo th ời gian hay không?” BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 12 4
- 7.2.2) Chi ến l ược điều ch ỉnh các y ếu t ố chi phí Các nhân t ố ảnh h ưởng bao g ồm: v Thi ết k ế sản ph Nm v Các y ếu t ố chi phí v Năng su ất lao động v Tính kinh t ế của quy mô v Mức độ tập trung v Công su ất khai thác v Định giá BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 13 7.3) Phân tích các ch ỉ số tài chính 7.3.1) M ục đích s ử dụng các ch ỉ số tài chính 7.3.2) B ốn nhóm ch ỉ số tài chính c ăn b ản 7.3.3) M ột s ố vấn đề lưu ý khi sử dụng các ch ỉ số tài chính BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 14 7.3.1) S ử dụng các ch ỉ số tài chính Tại sao DN s ử dụng các phân tích ch ỉ số tài chính ? Các ch ỉ số tài chính có th ể được s ử dụng để bi ểu th ị : v Vị th ế của DN trong ngành. v Mức độ hoàn thành các m ục tiêu chi ến l ược c ủa DN. v Hi ệu qu ả đầu t ư. v Kh ả năng vay vốn và tăng trưởng c ủa DN trong t ươ ng lai v Kh ả năng phản ứng đối v ới nh ững thay đổi c ủa MT. v Rủi ro trong h ợp tác kinh doanh. v thành công / th ất b ại c ủa DN BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 15 5
- 7.3.2) B ốn nhóm ch ỉ số tài chính c ăn b ản Thông th ường DN t ập trung vào 4 nhóm ch ỉ số tài chính v ề : v Kh ả năng sinh lời (Profitability): cho bi ết m ức độ hi ệu qu ả sử dụng nh ững ngu ồn l ực c ủa DN trong m ối quan h ệ với thu nh ập. v Kh ả năng thanh to án (Liquidity): cung c ấp nh ững t/t v ề tìng tr ạng tài chính & kh ả năng thanh to án trong ng ắn h ạn c ủa DN. v Kh ả năng hoạt động (Operational): đo l ường n ăng su ất và hi ệu qu ả ho ạt động c ủa DN. v Đòn b Ny (Leverage): cho bi ết các ho ạt động c ủa DN được tài tr ợ như thế nào ? BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 16 7.3.2) B ốn nhóm ch ỉ số tài chính c ăn b ản Để phân tích & đ ánh giá hi ệu qu ả ho ạt động c ủa m ột DN theo các nhóm ch ỉ số này, s ử dụng 3 ph ươ ng pháp sau: v So sánh ngành (Industrial Comparison) : ti ến hành so sánh các ch ỉ số tài chính c ủa DN mình v ới các DN t ươ ng t ự trong cùng ngành. v Phân tích chu ỗi th ời gian (Time Series): sử dụng các ch ỉ số tài chính trong nhi ều s ố năm trước, bi ểu di ễn trên đồ th ị để phát hi ện ra nh ững thay đổi, nh ận d ạng các xu h ướng và dự đo án tr ạng thái t ươ ng lai. v So sánh v ới các chu n m ực tuy ệt đối : trong nhi ều DN, các ch ỉ số tài chính t ối thi ểu được s ử dụng nh ư nh ững chu Nn m ực tuy ệt đối c ần ph ải đảm b ảo. Ví dụ : Kh ả năng sinh lợi: l ợi nhu ận ròng > 3%, l ợi nhu ận sau thu ế / doanh thu > 3% Kh ả năng thanh to án: tài s ản l ưu động / n ợ ng ắn h ạn: > 1 Đòn b Ny : t ỷ lệ nợ dài h ạn / t ổng ngu ồn v ốn ch ủ sở hữu < 1 Kh ả năng hoạt động : chu k ỳ thu ti ền bình quân < 60 ngày BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 17 7.3.3) M ột s ố vấn đề lưu ý khi sử dụng các ch ỉ số tài chính v Mỗi ch ỉ số tài chính đều có vị trí quan tr ọng, ph ản ánh 1 m ặt nào đó th ực tr ạng ho ạt động c ủa DN. Do đ ó ph ải dùng nhi ều ch ỉ số, ch ỉ tiêu khác nhau để phân tích, đ ánh giá tổng th ể DN. v Vấn đề then ch ốt ko ph ải là sưu tầm các s ố li ệu mà là phát hi ện ra nh ững gi ải pháp Nn trong các con s ố. v Chú ý các m ối liên k ết n ội t ại trong KD để xác l ập các m ối quan h ệ gi ữa các con s ố đạt trong b ối c ảnh môi tr ường KD. v Lựa ch ọn các k ỹ thu ật phân tích tài chính khác nhau cho các mục đích khác nhau. BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 18 6
- 7.4) Ho ạch định ngân qu ỹ chi ến l ược. v Vi ệc chu Nn b ị ngân qu ỹ thường là bước cu ối cùng trong ho ạch định chi ến l ược. V ốn và các ngu ồn l ực khác c ần ph ải được xác định c ụ th ể để có th ể chuy ển định h ướng chi ến l ược thành nh ững ch ươ ng trình hành động c ụ th ể. v Ho ạch định ngân qu ỹ chi ến l ược th ực ch ất là một h ệ th ống điều hành ngân qu ỹ, h ệ th ống này cung c ấp các thông tin để các nhà qu ản tr ị đưa ra c ác quy ết định và tri ển khai th ực hi ện chi ến lược. v Hệ th ống này được thi ết k ế để đảm b ảo s ự cân đối gi ữa nhu c ầu tài chính để duy trì các ho ạt động kinh doanh hi ện t ại v ới nhu cầu tài chính để tri ển khai chi ến l ược m ới. BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 19 7.4) Ho ạch định ngân qu ỹ chi ến l ược. Ho ạch định ngân qu ỹ chi ến l ược được ti ến hành theo 3 giai đoạn : v Phân tích các dòng v ốn : để xác định DN đang s ử dụng các ngu ồn l ực tài chính c ủa mình nh ư th ế nào. Bằng vi ệc xem xét các con s ố này, các nhà QTCL có th ể xác định được các ngu ồn vốn b ổ sung c ần thi ết. v Thi ết l ập ngân qu ỹ chi ến l ược t ừ 3 ngu ồn ch ủ yếu : Từ các ho ạt động th ường xuyên và các ngu ồn tài chính n ội tại. Ra h ạn các kho ản n ợ phù hợp v ới c ấu trúc tài chính DN Tăng c ường các kho ản n ợ dài h ạn m ới ho ặc m ở rộng v ốn ch ủ sở hữu thông qua vi ệc thay đổi c ơ c ấu tài chính c ủa DN. v Phân b ổ ngân qu ỹ chi ến l ược : BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 20 Phân b ổ ngân qu ỹ cho chi ến l ược Tổng ngân qu ỹ DN được s ử dụng để : v Ngân qu ỹ cơ sở (Baseline funds) : Phân b ổ cho các ho ạt động kinh doanh hi ện th ời và trong tương lai của DN. v Ngân qu ỹ chi ến l ược (Strategic funds) : Th ực thi các chi ến lược m ới để đạt được các m ục tiêu chi ến l ược c ủa DN. BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 21 7
- Ho ạch định ngân qu ỹ CL được ti ến hành qua 8 bước c ơ b ản: v Nh ận d ạng các đơ n v ị kinh doanh chi ến l ược (SBUs) v Thi ết l ập m ục tiêu và mục đích cho m ỗi SBU. v Xác định l ượng ngân qu ỹ chi ến l ược hi ện có. v Lập ch ươ ng trình để đạt được các m ục tiêu CL c ủa m ỗi SBU. v Dự tính ngân qu ỹ cần có cho m ỗi ch ươ ng trình chi ến l ược. v Sắp x ếp các ch ươ ng trình này theo s ự đ óng góp đối v ới chi ến lược, tính toán kh ối l ượng ngân qu ỹ chi ến l ược s ử dụng và mức độ rủi ro liên quan. v Phân b ổ ngân qu ỹ chi ến l ược hi ện có cho m ỗi ch ươ ng trình theo th ứ tự ưu tiên của ch ươ ng trình. v Thi ết l ập m ột h ệ th ống qu ản tr ị và điều hành để giám sát vi ệc hình thành và sử dụng ngân qu ỹ đồng th ời đảm b ảo đạt được các k ết qu ả như mong đợi. BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 22 Fin of présentation Thank you for your attention ! BM Qu ản tr ị chi ến l ược Đại h ọc Th ươ ng M ại 23 8