Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích nội bộ và lợi thế cạnh tranh

ppt 26 trang vanle 3301
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích nội bộ và lợi thế cạnh tranh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_chien_luoc_chuong_3_phan_tich_noi_bo_va_loi_the_can.ppt

Nội dung text: Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích nội bộ và lợi thế cạnh tranh

  1. Chương 3 PHÂN TÍCH NỘI BỘ & LỢI THẾ CẠNH TRANH 7/5/2021 Môi trường nội bộ 1
  2. GIỚI THIỆU ◼ Tại sao phải phân tích nội bộ? ◆ Xác định DN đang ở đâu, đánh giá yếu tố bên trong (nguồn lực, năng lực) ảnh hưởng đến chiến lược ◆ Tìm ra điểm mạnh, điểm yếu ◼ Nội dung ◆ Phân tích nội bộ ◆ Lợi thế cạnh tranh 7/5/2021 Tổng quan 2
  3. 1. PHÂN TÍCH NỘI BỘ ▪Năng lực sản xuất – công nghệ ▪Sử dụng máy móc thiết bị Sản xuất ▪ Phát triển sản ▪Thị trường, thị phần phẩm mới ▪ Marketing Mix ▪ Ứng dụng công R & D Marketing nghệ NỘI BỘ ▪ Đặc tính văn hóa ▪ Số lượng, cơ cấu ▪ Tổ chức Quản trị, Nhân lực ▪ Trình độ ▪ Quản trị văn hóa ▪ Sử dụng ▪ Đãi ngộ, thu hút Tài chính ▪ Vốn, nguồn vốn , phân bổ, sử dụng ▪ Huy động vốn, kiểm soát chi phí 7/5/2021 3
  4. 1. PHÂN TÍCH NỘI BỘ ◼ Phân tích yếu tố: 7M Machines Materials Nguồn lực Men Lợi thế cạnh tranh Money Điểm mạnh Management Điểm yếu Marketing Năng lực Manufacture 4
  5. 1. PHÂN TÍCH NỘI BỘ ◼ Phương pháp phân tích dây truyền giá trị CÁC HO CÁC Cơ sở hạ tầng Quản trị nguồn nhân lực lợi tranh cạnh thế Ạ Phát triển công nghệ Mức và lời T Đ T Các khả năng khác Ộ NG NG H Marketi Hoạt Hoạt Ỗ Sản ng và Dịch động đầu động TR xuất bán vụ vào đầu ra Ợ hàng CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU 7/5/2021 Môi trường nội bộ 5
  6. Các hoạt động chính Gắn trực tiếp với SP, gồm: - Các hoạt động đầu vào: Quản lý vật tư, kiểm soát tồn kho, KH vận chuyển - Sản xuất: Vận hành máy móc thiết bị, bao bì đóng gói, lắp ráp, bảo dưỡng . - Các hoạt động đầu ra: Tồn trữ, quản lý SP, phân phối
  7. Các hoạt động chính - Marketing và bán hàng: quảng cáo và sử dụng các phương tiện thông tin - Dịch vụ khách hàng: Lắp đặt, sửa chữa, huấn luyện, phụ tùng, thái độ và thời gian đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
  8. Các hoạt động hỗ trợ Tác động gián tiếp đến SP, gồm: - Quản trị nguồn nhân lực: tuyển dụng, đào tạo, phát triển và trả công - Công nghệ sử dụng: hiện đại, lạc hậu - Mua sắm các yếu tố đầu vào
  9. Các hoạt động hỗ trợ - Cấu trúc hạ tầng + Tài chính kế toán + Luật pháp và quan hệ với chính quyền + Hệ thống thông tin + Quản lý
  10. Các vấn đề khác - Phân tích tài chính: các chỉ số luân chuyển, đòn bẩy, lợi nhuận, tăng trưởng - Văn hoá tổ chức: giá trị, niềm tin, biểu tượng của DN
  11. 1. PHÂN TÍCH NỘI BỘ ◼ Khác biệt giữa môi trường bên ngoài và nội bộ Tiêu thức Môi trường bên ngoài Yếu tố nội bộ Mạnh, yếu và vị thế cạnh Tác động Cơ hội và mối đe dọa tranh Phạm vi ảnh Các DN trong nền kinh tế, Từng doanh nghiệp hưởng trong ngành Kiểm soát Không thể hoặc khó kiểm Có thể kiểm soát của DN soát 7/5/2021 Tổng quan 11
  12. Ma trận các yếu tố nội bộ (IFE - Internal Factor Evaluative) ◼ Mục đích ◆ Tóm tắt điểm mạnh, điểm yếu quan trọng ◆ Lượng hóa mức độ mạnh, yếu ◆ Cơ sở xây dựng ma trận PSQM ◼ Phương pháp ◆ Liệt kê những điểm mạnh, điểm yếu ◆ Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố ◆ Đánh giá mức độ mạnh, yếu của từng yếu tố ◆ Tính điểm quan trọng và tổng số điểm 7/5/2021 Môi trường nội bộ 12
  13. Các bước lập ma trận IFE Bước 1: Lập danh mục các điểm mạnh và điểm yếu có vai trò quyết định đối với sự thành công của toàn ngành và của DN. Thường từ 10 đến 20 yếu tố.
  14. Các bước lập ma trận IFE Bước 2: Phân loại tầm quan trọng cho mỗi yếu tố. Từ 0,0 (không quan trọng) đến 1,0 (rất quan trọng), Mức độ quan trọng dựa trên mức độ ảnh hưởng đến thành công của các điểm mạnh và điểm yếu đối với ngành KD của DN.Thường mức phân loại thích hợp có được bằng cách thảo luận và đạt được sự nhất trí trong nhóm. Tổng số các mức phân loại được ấn định cho các nhân tố này phải bằng 1,0.
  15. Các bước lập ma trận IFE Bước 3: Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố. Trong đó: 4 là điểm mạnh lớn nhất, 3 là điểm mạnh nhỏ nhất, 2 là điểm yếu nhỏ nhất, 1 là điểm yếu lớn nhất. Các mức này dựa trên hiệu quả hoạt động của DN.
  16. Các bước lập ma trận IFE Bước 4: Nhân tầm quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để xác định số điểm về tầm quan trọng cho mỗi yếu tố. Bước 5: Cộng số điểm về tầm quan trọng cho mỗi biến số để xác định tổng số điểm quan trọng cho DN.
  17. Các bước lập ma trận IFE Bất kể số điểm mạnh và điểm yếu được liệt kê trong ma trận IFE là bao nhiêu, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà mỗi doanh nghiệp có thể có là 4 và thấp nhất là 1. Tổng số điểm quan trọng trung bình là 2,5.
  18. Các bước lập ma trận IFE Tổng số điểm quan trọng nếu thấp hơn 2,5 cho thấy công ty chưa mạnh về nội bộ, và ngược lại. Mức độ mạnh, yếu tùy thuộc vào khoảng cách gần hay xa với tổng số điểm quan trọng trung bình.
  19. Ví dụ về ma trận IFE của DN thủy sản X TT Các nhân tố bên trong Mức quan Phân Số điểm trọng loại quan trọng 1 Có uy tín trong vay vốn ngân hàng 0,10 3 0,30 2 Quan hệ tốt với khách hàng 0,30 4 1,20 3 Mạnh về sản phẩm khô và túi lưới xuất 0,20 3 0,60 khẩu 4 Quy mô còn nhỏ 0,15 1 0,15 5 Công nghệ đông lạnh lạc hậu 0,25 2 0,50 TỔNG SỐ 1,00 2,75
  20. 2. LỢI THẾ CẠNH TRANH ◼ Là những cái riêng có, duy nhất hoặc thực hiện tốt hơn các đối thủ cạnh tranh. ◼ Không có lợi thế nào cho tất cả khách hàng nên cần nhận biết nhóm khách hàng DN có lợi thế cạnh tranh ◼ Cạnh tranh dựa vào lợi thế cạnh tranh 7/5/2021 Môi trường nội bộ 20
  21. 2. LỢI THẾ CẠNH TRANH ◼ Các lợi thế cạnh tranh VỊ THẾ 1. Thị phần THỊ 2. Hình ảnh và uy tín TRƯỜNG 3. Khả năng thu lợi LỢI THẾ CẠNH TRANH 1. Tài nguyên LỢI THẾ LỢI THẾ 1. Chất lượng NGUỒN VỀ SẢN 2. Giá cả 2. Khả năng LỰC PHẨM 3. Đáp ứng 7/5/2021 Môi trường nội bộ 21
  22. 2. LỢI THẾ CẠNH TRANH ◼ Từ nguồn lực đến lợi thế sản phẩm và vị thế thị trường Lợi thế Lợi thế cạnh tranh cạnh tranh Vị thế thị về nguồn về sản trường lực phẩm 7/5/2021 Môi trường nội bộ 22
  23. 2. LỢI THẾ CẠNH TRANH ◼ Lợi thế cạnh tranh sản phẩm Hiệu quả vượt trội Lợi thế cạnh tranh Đổi mới Chất lượng ⚫ Chi phí thấp vượt trội vượt trội ⚫ Sự khác biệt Đáp ứng khách hàng 7/5/2021 Môi trường nội bộ 23
  24. Ma trận vị thế cạnh tranh ◼ Mục đích ◆ Nhận diện những nhà cạnh tranh chủ yếu ◆ Những ưu thế và bất lợi của Công ty với đối thủ ◆ Hình thành ma trận xây dựng chiến lược ◼ Phương pháp ◆ Liệt kê những yếu tố đem lại sự thành công ◆ Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố ◆ Đánh giá thứ hạng các yếu tố của Công ty và các đối thủ ◆ Tính điểm quan trọng và tổng số điểm ◼ Đánh giá số điểm: Xếp hạng đối thủ cạnh tranh
  25. Ma trận vị thế cạnh tranh Cách hình thành như ma trận IFE, chú trọng các yếu tố bên trong có tầm quan trọng quyết định cho sự thành công Bổ sung thêm các mức phân loại của các đối thủ cạnh tranh
  26. Ví dụ: ma trận hình ảnh cạnh tranh DN X TT Các yếu tố thành công Mức DN DN cạnh DN cạnh độ X tranh 1 tranh 2 quan Phân Số Phân Số Phân Số trọng loại điểm loại điểm loại điểm quan quan quan trọng trọng trọng 1 Thị phần 0,2 3 0,6 2 0,4 2 0,4 2 Khả năng cạnh tranh giá 0,2 1 0,2 4 0,8 1 0,2 3 Tiềm lực tài chính 0,4 2 0,8 1 0,4 4 1,6 4 Chất lượng sản phẩm 0,1 4 0,4 3 0,3 3 0,3 5 Sự trung thành của khách hàng 0,1 3 0,3 3 0,3 3 0,3 Tổng số điểm quan trọng 1,0 2,3 2,2 2,8