Quản trị chiến lược - Chương 2: Phân tích môi trường bên ngoài
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị chiến lược - Chương 2: Phân tích môi trường bên ngoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- quan_tri_chien_luoc_chuong_2_phan_tich_moi_truong_ben_ngoai.ppt
Nội dung text: Quản trị chiến lược - Chương 2: Phân tích môi trường bên ngoài
- Chương 2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI Môi trường bên ngoài 1
- 1. Khái quát Môi trường bên ngoài là tất cả các yếu tố, những lực lượng, những thể chế nằm bên ngoài doanh nghiệp mà nhà quản trị không kiểm soát được nhưng chúng lại có ảnh hưởng hay tác động đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp. 7/5/2021 2
- 1. Khái quát ◼ Tại sao phải phân tích môi trường bên ngoài? ◆ Xác định những yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến chiến lược ◆ Nhận định, tìm ra những cơ hội và mối đe dọa 7/5/2021 3
- 1. Khái quát Phân tích môi trường bên ngoài thông qua 4 mức độ: ◼ Rà soát môi trường: Nhận dạng sớm những tín hiệu của những thay đổi của môi trường và những xu thế của nó ◼ Theo dõi: Khám phá những ý nghĩa của những thay đổi của môi trường và những xu thế của nó ◼ Dự báo: những kết cục có thể tiên liệu dựa trên những thay đổi và những xu hướng được theo dõi, giám sát 7/5/2021◼ Đánh giá: Xác định thời điểm và tầm quan trọng của4 những thay đổi và những xu hướng của môi trường
- 1. Khái quát ◼ Các loại môi trường bên ngoài ◆ Môi trường vĩ mô ◆ Môi trường ngành ◆ Môi trường quốc tế 7/5/2021 5
- TỔNG QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNG Văn hóa Lao động xã hội dân số Đối thủ cạnh tranh hiện hữu ĐT SP Chính trị c.tranh DOANH thay thế pháp luật Kinh tế tiềm ẩn NGHIỆP MT Quốc gia MT Ngành Nhà Khách cung cấp hàng Môi trường Công nghệ tự nhiên Môi trường bên ngoài 6
- 1. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ ◼ Population ◼ Economic ◼ Social PESTLE analysis ◼ Technological SLEPT analysis ◼ Law ◼ Enviromental nature
- Môi trường kinh tế Các yếu tố Tác động ◆ GDP, GNP ◆ Sức mua cầu ◆ Cơ cấu kinh tế ◆ Đầu vào chi phí ◆ Lãi suất ◆ Tỷ giá hối đoái ◆ Mức độ lạm phát ◆ Mức thuế Môi trường bên ngoài 8
- Môi trường chính trị, pháp luật Các yếu tố Tác động ◆ Quan điểm, đường lối chính sách ◆ Địa vị pháp lý ◆ Hệ thống pháp luật ◆ Hành lang pháp lý ◆ Chính trị, ngoại giao ◆ Cải cách hành chính ◆ Quy định môi trường Môi trường bên ngoài 9
- Môi trường văn hoá – xã hội Các yếu tố Tác động ◆ Đạo đức, thẩm mỹ, lối sống, nghề nghiệp ◆Thái độ tiêu dùng ◆ Truyền thống, phong ◆Hành vi tiêu dùng tục tập quán ◆ Quan tâm nghề nghiệp ◆ Tiết kiệm, tiêu dùng Môi trường bên ngoài 10
- Môi trường dân số và lao động Các yếu tố Tác động ◆ Quy mô, cơ cấu, tăng, chuyển dịch ◆ Tuổi tác, giới tính, ◆Quy mô tiêu dùng (cầu) dân tộc, nghề nghiệp ◆Nguồn nhân lực ◆ Nền giáo dục ◆ Con người, kinh nghiệm, kỹ năng ◆ Năng suất lao động Môi trường bên ngoài 11
- Môi trường tự nhiên Các yếu tố Tác động ◆ Vị trí địa lý, khí hậu, thiên nhiên ◆Nguồn lực ◆ Đất đai, rừng núi, sông ◆Lợi thế cạnh tranh biển ◆ Tài nguyên, khoáng sản Môi trường bên ngoài 12
- Môi trường công nghệ Các yếu tố Tác động ◆ Xu hướng, tốc độ phát ◼ Cơ hội: triển công nghệ mới, sản . phẩm mới ◆ Khả năng chuyển giao . công nghệ ◼ Thách thức: ◆ Chính sách hỗ trợ công nghệ nước xuất, nhập khẩu Môi trường bên ngoài 13
- 2. MÔI TRƯỜNG NGÀNH Mô hình 5 lực cạnh tranh của Porter CÁC ĐỐI THỦ TIỀM ẨN Mối đe dọa của người mới ra nhập thị trường CÁC ĐỔI THỦ Đe HIỆN HỮU Mạnh Thế mặc cả của Thế mặc cả NHỮNG NHỮNG MỘT dọa các nhà cung cấp của người mua NHÀ CUNG NGƯỜI LỰC CẤP MUA Cạnh tranh giữa CẠNH các đối thủ cạnh TRANH Cơ tranh hiện hữu Yếu hội Mối đe dọa của sản phẩm thay thế CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ
- Nguy cơ xâm nhập của các đối thủ tiềm năng ◼ Mức độ hấp dẫn của ngành ◆ Tăng trưởng thị trường ◆ Cạnh tranh hiện tại Hấp dẫn Xâm nhập ◆ Hiệu quả kinh doanh ◼ Rào cản gia nhập ngành ◆ Trung thành của khách hàng ◆ Lợi thế kinh tế theo quy mô Rào Hạn chế ◆ Các đòi hỏi về vốn cản Xâm nhập ◆ Sự khác biệt, bí quyết của sản phẩm ◆ Những quy định của chính phủ Môi trường bên ngoài 15
- Các đối thủ cạnh tranh hiện tại ◼ Cấu trúc cạnh tranh ◆ Số lượng công ty ◆ Mức độ chi phối thị trường (hoàn toàn, độc quyền ) ◼ Tăng, giảm về cầu Mức cạnh tranh ◼ Rào cản ra khỏi ngành ◆ Chi phí cố định khi ra khỏi ngành ◆ Các rào cản tinh thần ◆ Mối liên hệ tương quan chiến lược ◆ Chính sách hạn chế của nhà nước Môi trường bên ngoài 16
- Các đối thủ cạnh tranh hiện tại MỐI LIÊN HỆ GiỮA RÀO CẢN XÂM NHẬP VÀ RÚT LUI RÀO CẢN RÚT LUI THẤP CAO RÀO THẤP Lợi nhuận thấp, Lợi nhuận thấp, CẢN ổn định mạo hiểm XÂM CAO Lợi nhuận cao, Lợi nhuận cao, NHẬP ổn định mạo hiểm
- Áp lực từ sản phẩm thay thế ◼ Là những sản phẩm cùng thỏa mãn nhu cầu khách hàng ◼ Áp lực từ sản phẩm thay thế ◆ Sự sẵn có của sản phẩm thay thế ◆ Chuyển đổi sang sản phẩm thay thế ◆ Mức độ cạnh tranh của sản phẩm thay thế Môi trường bên ngoài 18
- Thế mặc cả của người mua ◼ Khả năng ép người bán giảm giá, tăng chất lượng, cung cấp thêm dịch vụ ◼ Yếu tố tạo thế mặc cả ◆ Số lượng người mua ◆ Khối lượng và tỉ trọng mua ◆ Chuyển đổi sang mua của người khác ◆ Số lượng nhà cung cấp ◆ Khả năng tự cung cấp của khách hàng Môi trường bên ngoài 19
- Thế mặc cả của người cung cấp ◼ Khả năng ép người mua chấp nhận giá cao, giảm chất lượng dịch vụ ◼ Yếu tố tạo thế mặc cả ◆ Số lượng nhà cung cấp, khối lượng mua ◆ Mức độ thay thế của sản cung cấp ◆ Mức độ quan trọng của sản phẩm cung cấp ◆ Đầu tư về phía trước của người cung cấp Môi trường bên ngoài 20
- Khác biệt giữa môi trường vĩ mô và vi mô Tiêu thức Môi trường vĩ mô Môi trường vi mô/ngành Rộng, liên quan đến điều Hẹp hơn, liên quan đến từng Phạm vi kiện chung của quốc gia ngành Tác động Gián tiếp Trực tiếp Tốc độ thay Chậm, có tác dụng lâu dài Nhanh và năng động đổi Độ phức tạp Cao, nhiều yếu tố Có thể nhận biết được Ảnh hưởng Có ảnh hưởng lớn đến Ảnh hưởng trực tiếp đến CL đến cấp CL chiến lược cấp công ty cấp KD và chức năng Môi trường bên ngoài 21
- 3. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH QUỐC TẾ ◼ Công ty hoạt động trong nước ◆ Tác động đến môi trường vĩ mô và vi mô ◆ Tác động đến nguồn cung cấp (nhập khẩu) ◼ Công ty hoạt động thị trường quốc tế ◆ Sản xuất trong nước, tiêu thụ ở nước ngoài Phân tích yếu tố vĩ mô, nhận dạng các áp lực của môi trường cạnh tranh phải đối mặt tại thị trường nước ngoài ◆ Có cơ sở sản xuất ở nước ngoài: Quan tâm những yếu tố môi trường vĩ mô và vi mô tại nước ngoài ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động ở nước ngoài Môi trường bên ngoài 22
- MA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI (EFE - External Factor Evaluative) ◼ Mục đích ◆ Tóm tắt các cơ hội và mối đe dọa quan trọng ◆ Lượng hóa tầm quan trọng, mức ảnh hưởng ◆ Cơ sở xây dựng ma trận PSQM ◼ Phương pháp ◆ Liệt kê những tác động (cơ hội và đe dọa) ◆ Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố ◆ Đánh giá mức độ tác động của từng yếu tố ◆ Tính điểm quan trọng và tổng số điểm Môi trường bên ngoài 23
- Các bước lập ma trận EFE Bước 1: Lập danh mục các yếu tố cơ hội và nguy cơ có vai trò quyết định đối với sự thành công của toàn ngành và của DN Thường từ 10 - 20 yếu tố.
- Các bước lập ma trận EFE Bước 2: Phân loại tầm quan trọng từ 0,0 (rất không quan trọng) đến 1,0 (rất quan trọng) cho mỗi yếu tố. Sự phân loại này cho thấy tầm quan trọng tương ứng của yếu tố đó đối với sự thành công trong ngành kinh doanh của DN. Tổng số tầm quan trọng của tất cả các yếu tố phải bằng 1,0.
- Các bước lập ma trận EFE Bước 3: Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố. Trong đó 4 là phản ứng tốt, 3 là phản ứng trên trung bình, 2 là phản ứng trung bình, 1 là phản ứng ít. Các mức này dựa trên ảnh hưởng của các yếu tố đối với DN.
- Các bước lập ma trận EFE Bước 4: Nhân tầm quan trọng với loại của nó để xác định số điểm về tầm quan trọng cho mỗi yếu tố. Bước 5: Cộng số điểm về tầm quan trọng của mỗi yếu tố để xác định tổng số điểm quan trọng cho DN.
- Các bước lập ma trận EFE Tổng số điểm của ma trận không phụ thuộc vào số lượng các yếu tố có trong ma trận, cao nhất là 4 điểm, thấp nhất là 1 điểm, điểm trung bình là 2,5. Tổng số điểm 4 cho thấy DN đang phản ứng rất tốt với các cơ hội và các mối đe dọa. Ngược lại
- Ví dụ về ma trận EFE của DN thủy sản X TT Các nhân tố bên ngoài Mức quan Phân Số điểm trọng loại quan trọng 1 Hàng thủy sản được ưa chuộng trên thế 0,20 3 0,60 giới 2 Nhà nước khuyến khích xuất khẩu 0,15 3 0,45 3 Nguyên liệu dồi dào 0,40 4 1,60 4 Sự thay đổi thị hiếu của khách hàng 0,05 1 0,05 5 Các đối thủ mới tiềm ẩn 0,20 2 0,40 TỔNG SỐ 1,00 3,10