Ôn thi tuyển sinh sau đại học Môn: Tiếng Anh

ppt 105 trang vanle 3150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn thi tuyển sinh sau đại học Môn: Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • ppton_thi_tuyen_sinh_sau_dai_hoc_mon_tieng_anh.ppt

Nội dung text: Ôn thi tuyển sinh sau đại học Môn: Tiếng Anh

  1. Ôn thi tuyển sinh sau đại học Môn: Tiếng Anh Giảng viên ThS. Phạm Thị Phương Dung
  2. Nội dung • Passive voice: Câu bị động • Gerund (V-ing) và To Infinitive • Nghĩa của của các từ cùng thể loại • Tenses: Thì • Relative Clause: Mệnh đề quan hệ • Preposition: Giới từ • Reported Speech: Câu tường thuật
  3. Nội dung • Inversion: đảo ngữ • If clause: mệnh đề if • Wishes: câu mơ ước • Comparison: So sánh của tính từ và trạng từ • Hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ • Thành ngữ chỉ số lượng
  4. Passive voice • Câu 8 trang 99, test 4 • Câu 5 trang 113 test 5 • Câu 9 trang 115 test 6 • Câu 10 trang 115 test 6 • Câu 4 trang 121 test 6
  5. Passive Voice • Active: S + V + O+ M • Passive: S+ Be+V3/ed + M+ by O Ex: Khoa bought this book in Can Tho This book was bought in Can Tho by Khoa
  6. Passive Voice • Simple Present • am, is, are + V3,ed + + By O • Ex: My daughter cleans the floor • • Simple past • Was, were + V3,ed+ .+ by O • Ex: Nam wrote this letter • • Simple Future • Will, shall + Be + V3,ed+ +by O • Ex: She will teach our class • • Present continuous • am, is, are + being + V3, ed+ + by O • Ex: Mary is cooking dinner •
  7. Passive Voice • Past Continuous: • was + being +V3, ed+ + by O • I was studying English at 2.00 yesterday • • Future Continuous: • Will, Shall +be + being+ V3, ed+ + by O • Mary will be cleaning the door • • Present Perfect: • Has, have + been + V3, ed • The boy has found the key • • Past Perfect: • had + been + V3, ed • Mary had made this cake • • Future Perfect: • shall + have + been + V3, ed + .+ by O • He will have sold this car •
  8. Passive Voice • • NEGATIVE: • Saints didn’t build that temple • • No one looks after the children • • YES_NO QUESTION: • Ex: Did your mother make this cake? • • WH_QUESTION: • Ex: Who wrote this book ? • •
  9. Passive Voice • VERB OF 2 OBJECTS: (Động từ có 2 túc từ) • Indirect Oject-I.O (Túc từ gián tiếp) • Direct Object (Túc từ trực tiếp) Ex 1:John gives me a book • • John gives a book to me. • • Ex 2: I bought my sister some John. • • I bought some pens for my sister. • • TO: give, send, show (chỉ, đưa cho), lend, promise, hand, pay, read, wish, offer, read, tell, throw • FOR: get (mua), order (đặt mua), spare (dành cho), bring, make, leave (bỏ lại), save (để dành), sell, buy
  10. Passive voice • DEFECTIVE VERBS (Động từ khiếm khuyết ở câu Passive) • S + Def.V + Be +P.P • May, might, ought to. Can, could, must Ex: He can speak English. • • NẾU TRONG CÂU ACTIVE CÓ VERBS OF PERCEPTION (động từ tri giác): SEE, WATCH, HEAR, MAKE • Thì động từ theo sau không TO chuyển thành động từ có TO ở câu passive • Ex: He makes me do it • • Nếu S trong câu ACTIVE là I, HE, SHE, IT, WE, YOU, THEY, SOMEONE, PEOPLE • Any • Some one • body • No thing • Every • Khi chuyển sang PASSIVE có thể bỏ BY ME, BY HER, BY US, BY YOU, BY THEM, BY HIM, BY SOMEONE • Ex: People speak English all over the world • • Ex: Someone stole my purse • • VERB FOLLOWED BY A PREPOSITION • Our sister looks after our children.
  11. Passive voice • Causative form: nhờ bảo, sai khiến Chủ động :S+ have + O (person) + V (bare Infinitive) +O (thing) Bị động : S + have +O (thing) + V3 • Ex: I have the barber cut my hair I have my hair cut by the barber
  12. Passive voice • Bị động kép : Động từ chính ở hiện tại • People + think/say/suppose/believe/consider/report +that + clause • It’s + thought/said/supposed/believed/considered/reported + that+clause . • S + am/is/are + thought/said/supposed/believed/considered/reported +to + V –inf. • Ex: People say he is a good doctor. – It’s said that he is a good doctor. – He is said to be a good doctor. • S + am/is/are + thought/said/supposed/believed/considered/reported +to + have PII • Ex: People think he stole my motorbike. – It’s thought that he stole my motorbike . – He is thought to have stolen my motorbike.
  13. Passive voice • Dạng đặc biệt (câu 8 p 99, test 4) • Active: S+ have, has, had, be having+ someone+ V1 • Passive:S+ have, has,had, be having+ something+V3/Ved • Ex: I have the barber cut my hair I have my hair cut
  14. Passive voice • Câu 5 trang 113 test 5 (p43) • His parents made him study for his exams • He was made to study for his exams by his parents • Câu 9 trang 115 test 6 (wh-question) • I’ve never heard of it. Where was it made? • Câu 10 trang 115 test 6 (Mệnh đề danh từ) • I am not sure where it was made
  15. Passive voice • Câu 11 trang 115 test 6 • He was sacked after having an argument with his supervisor (meaning) • Câu 16 trang 116 test 6 • Children can be instructed in swimming. They can be taught how to swim (Động từ khiếm khuyết: model verbs meaning)
  16. Passive voice • Câu 4 trang 121 test 6 • Dạng đặc biệt • They/People + believe/think/say/report + that + S +V + O • It is believed/thought/said/reported + that + S + V +O • S + be+ believed/thought/said/reported + to infinitive • He is believed to be mad • Câu 5 trang 121 test 6 • We are having our house painted by a
  17. Passive voice exercises • Pine trees are found in many parts of the world • The fire was put by the firemen very quickly • Comedies are usually preferred to tragedies • No prizes were won by bad students • The meat is eaten by the lions with pleasure • Glasses of wine weren’t drunk out • The book was written carefully • A sound wasn’t heard
  18. Passive voice • Someone wants the table to be laid by you • His uncle was made a captain of the football team • The rest of us was asked to be there at eight o’clock • We are promised higher wages • By whom was the telephone discovered? • You are simply laughed at for your trouble • All the people are made happy by the King
  19. Passive voice • People found him lying injured on the pavement • Kind friends supplied him plenty of money • The police closely asked them • They took the injured man to the hospital • The earthquake did a lot of damage • The maid washed the floor this morning • His brother gave him a bike for his birthday • They read prayers after the ceremony
  20. Passive voice • People know that he is a famous scientist • He is • His parents have made him work like a horse • He • People said that he treated his wife badly • He • We had the porter take our luggage into the room • We had our luggage
  21. Infinitive or V-ing • 1 trang 99 test 4 • 15 trang 100 test 4 • 6 trang 107 test 5 • 11 trang 107 test 5 • 20 trang 108 test 5 • 1 trang 120 test 6 • 2 trang 120 test 6 • 3 trang 120 test 6
  22. Một số động từ theo thường được theo sau bởi “To infinitive” • Attempt: cố gắng • Aim: nhắm, hướng vào • Be: phải • Demand: yêu cầu • Fail: thất bại • Hope: hy vọng • Plan: lên kế hoạch • Intend: dự định • Tend: có khuynh hướng • Agree: đồng ý • Appear: xuất hiện • Beg: van xin • Declare: tuyên bố
  23. Một số động từ theo sau là “to infinitive” • Forget: quên • Learn: học • Prepare: chuẩn bị • Refuse: từ chối • Tell: Kể • Ask: Yêu cầu • Choose: chọn lựa • Decline: từ chối • Determine: quyết định • Hesitate: do dự, ngập ngừng • Manage: xoay sở được, giải quyết • Promise: hứa
  24. Một số động từ theo sau là to infinitive • Seem: dường như, có vẻ • Want: muốn • Arrange: sắp xếp • Claim: đòi, quả quyết • Decide: quyết định • Expect: mong chờ, trông đợi • Remind: nhắc nhở • Offer: Biếu, tặng • Prove: chứng minh • Volunteer: xung phong, tình nguyện • Advise: khuyên bảo
  25. Exercises • Our teacher reminded us (to do) the assignment • I was broke, so my boyfriend offered (to lend) me some money • I was advise (to rent) a new apartment • They refuse (to help) me when I asked them • The flight attendant reminded us (to fasten) the belts.
  26. Những động từ theo sau là V-ing • Admit: thừa nhận, thú nhận • Advise: khuyên • Avoid: tránh né • Anticipate: đoán trước • Delay: hoãn lại • Deny: từ chối • Dislike: không thích • Discuss: thảo luận • Consider: xem xét • Enjoy: thích thú • Escape: tẩu thoát • Excuse: thứ lỗi • Finish: hoàn thành
  27. Những động từ theo sau là V-ing • Forgive: tha thứ • Imagine: tưởng tượng • Involve: bao hàm • Keep: giữ • Mention: đề cập • Mind: Lưu ý, bận tâm • Miss: lỡ • Pardon: tha thứ, tha lỗi • Permit: cho phép • Postpone: trì hoãn • Practice: thực hành • Propose: đề nghị
  28. Những động từ theo sau là V-ing • Quit: bỏ, ngừng,nghỉ • Recollect: nhớ lại • Risk: liều • Suggest: đề nghị • Stop: ngừng • Try: cố gắng • Understand: hiểu • To be used to: đã từng
  29. • Avoid: tránh né • Deny: từ chối • Finish: hoàn thành • Keep: giữ • To be worth: đáng giá • Detest: ghét • Dread: kinh sợ • Forgive: tha thứ • Love: yêu • Postpone: trì hoãn • Resist: kháng cự, chống lại
  30. Những động từ theo sau là V- ing • Start: bắt đầu • To be no good: không tốt • Can’t stand/help: không thể dừng • Consider: xem xét • Dislike: không thích • Escape: tẩu thoát • Hate: ghét • Mean: nghĩa là • Practice: tập luyện • Suggest: đề nghị
  31. Những động từ theo sau là V- ing • To be no use: không có tác dụng gì • Can’t bear: không thể chịu đựng • Delay: trì hoãn • Like: thích • Fancy: thích • Imagine: tưởng tượng • Permit: cho phép • Object to: phản đối • Preposition: (in, on, of, about )
  32. Exercises • I don’t mind (to be) alone • Do you enjoy (to watch) football? • John has money problem. He’s thinking about (to get) a job. • I can’t help (to sneeze) because I caught a cold • They hate (listen) to Rap music
  33. Những động từ theo sau bởi Gerund và To-infinitive • Regret, remember, forget + V-ing: đã làm • Regret, remember, forget + to-V: để làm • I regret spending so much money • We regret to inform you that you have failed this exam
  34. Những động từ theo sau bởi V-ing và To-infinitive • Advise, allow, permit, recommend • (khuyên, cho phép, cho phép, đề nghị • Object + to infinitive • Ving • My parents don’t allow me to go out at night • They don’t allow going into that room
  35. Những động từ theo sau là V-ing và To-infinitive • Stop + to inf: dừng lại để làm gì • V-ing: bỏ luôn, nghỉ luôn • He stops to smoke, but the wind is so strong • He can’t do it • My father stopped smoking 2 years ago
  36. Những động từ theo sau là V-ing và to inf • Try +to inf: cố gắng để làm gì đó • Try+ Ving: thử để kiểm tra, thử nghiệm • I was very tired. I tried to keep my eyes open but I couldn’t • I had a terrible headache and I tried taking an aspirin but it didn’t help.
  37. Exercises • I tried ( persuade) him to agree with my project • Do you remember (buy) me a box of colored pencils? • They don’t allow (smoke) in the meeting room • I forget (lock) the door and left you inside • My parents allowed me (go) with you
  38. Meaning of the words: nghĩa của từ • Câu 2 trang 98 test 4 • Câu 3 trang 98 test 4 • Câu 11 trang 99 test 4 • Câu 12 trang 99 test 4 (passive) • Câu 17 trang 100 test 4 • Câu 18 trang 100 test 4 • Câu 19 trang 100 test 4 • Câu 20 trang 100 test 4
  39. • Câu 1 trang 106 test 5 (ed and ing adjective) • Câu 2 trang 106 test 5 • Câu 3 trang 106 test 5 • Câu 4 trang 106 test 5 • Câu 5 trang 106 test 5 • Câu 6 trang 107 (to inf) test 5 • Câu 7 trang 107 test 5
  40. • Câu 16 trang 108 test 5 • Câu 19 trang 108 test 5 • Câu 1 trang 114 test 6 • Câu 2 trang 114 test 6 • Câu 3 trang 114 test 6 (từ loại) • Câu 4 trang 114 test 6 • Câu 5 trang 114 test 6 • Câu 6 trang 114 test 6
  41. • Câu 11 trang 115 test 6 • Câu 12 trang 115 test 6 • Câu 13 trang 115 test 6 • Câu 14 trang 115 test 6 • Câu 15 trang 115 test 6
  42. Tense • Câu 4 trang 98 test 4 • Câu 14 trang 99 test 4 • Câu 9 trang 107 test 5 • Câu 18 trang 108 test 5 • Câu 2 trang 113 test 5 • Câu 3 trang 113 test 5 • Câu 5 trang 113 test 5 • Câu 9 trang 113 test 5
  43. • Câu 10 trang 113 test 5 • Câu 6 trang 113 test 5 • Câu 19 trang 116 test 6 • Câu 1 trang 120 test 6 • Câu 2 trang 120 test 6 • Câu 3 trang 120 test 6 • Câu 4 trang 120 test 6
  44. • Câu 5 trang 120 test 6 • Câu 6 trang 120 test 6 • Câu 7 trang 120 test 6 • Câu 8 trang 120 test 6 • Câu 9 trang 120 test 6 • Câu 10 trang 120 test 6 • Câu 3 trang 121 test 6
  45. Tenses • Simple Present:Thì hiện tại đơn • Sử dụng: Hành động, trạng thái hiện xảy ra, sự thật hiển nhiên, một tập quán, đặc tính, việc tương lai đã lên lịch • A: He speaks. N: He does not speak. Q: Does he speak? • Những từ nhận biết: always, every , never, normally, often, seldom, sometimes, usually
  46. TENSES • Xem xét chủ từ số nhiều hay số í\t tùy theo mà thêm “S/ES” hay giữ nguyên động từ • Động từ tận cùng: SS, SH, TCH, X, O, Z thì ta thêm ES nếu chủ từ là ngôi thứ 3 số ít • Động từ tận cùng là một phụ âm + Y đổi thành IES
  47. Tenses • Present Progressive: Hiện tại tiếp diễn • Sử dụng: Hành động diễn ra khi nói, Hành động xảy ra ở một thời gan giới hạn, Hành động được lên kế hoạch thực hiện trong tương lai • A: He is speaking. N: He is not speaking. Q: Is he speaking? • Những từ nhận biết: at the moment, just, just now, Listen!, Look!, now, right now
  48. Tenses • Simple Past : Thì quá khứ đơn • Sử dụng: Hành động, trạng thái đã xảy ra và xong hẳn trong quá khứ; một tập quán, khả năng trong quá khứ, kinh nghiệm trong quá khứ • A: He spoke. N: He did not speak. Q: Did he speak? • Những từ nhận biết: yesterday, 2 minutes ago, in 1990, the other day, last Friday
  49. Tenses • Past Progressive : Thì quá khứ tiếp diễn • Sử dụng: diễn tả một hành động đang dở dang trong quá khứ tại một thời điểm đề cập đến; một hành động đang diễn ra thi có hành động khác xảy đến • A: He was speaking. N: He was not speaking. Q: Was he speaking? • Yesterday, while we were having dinner, Tom phoned me
  50. Tenses • Present Perfect Simple :Thì hiện tại hoàn thành • Sử dụng: một hành động vừa mới hoàn thành, một kết quả của hành động trong quá khứ mà đến thời điểm hiện tại vẫn còn, một kinh nghiệm đến hiện tại mới ngưng, một việc đến hiện tại vẫn còn tiếp tục
  51. Tenses • A: He has spoken. N: He has not spoken. Q: Has he spoken? • Những từ nhận biết: already, ever, just, never, not yet, so far, till now, up to now
  52. Tenses • Present Perfect Progressive: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn • Sử dụng: Nhấn mạnh hoảng thời gian sự việc đang tồn tại (không phải kết quả), hành động gần đây đã hoàn hành nhưng vẫn còn tiếp tục, hành động hoàn thành nhưng có ảnh hưởng đến hiện tại
  53. Tenses • A: He has been speaking. N: He has not been speaking. Q: Has he been speaking? • Những từ nhận biết: all day, for 4 years, since 1993, how long?, the whole week
  54. Tenses • Past Perfect Simple : Quá khứ hoàn thành • Sử dụng: diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, thường đi cặp với quá khứ đơn • A: He had spoken. N: He had not spoken. Q: Had he spoken?
  55. Tenses • Những từ nhận biết: already, just, never, not yet, once, until that day
  56. Tenses • Past Perfect Progressive: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn • Sử dụng: Hành động xảy ra trước một thời điêm nhất định nào đó trong quá khứ, Đôi khi dùng chung vớ thì quá khứ hoàn thành, nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc quá trình thực hiện hành động
  57. Tenses • A: He had been speaking. N: He had not been speaking. Q: Had he been speaking?
  58. Tenses • Future Simple : Thì tương lai đơn • Sử dụng: Hành động xảy ra trong tương lại mà không bị ảnh hưởng, quyết định ngay trong lúc nói, giả định tương lai • A: He will speak. N: He will not speak. Q: Will he speak? • Những từ nhận biết: in a year, next , tomorrow
  59. Tenses • Near future: Tương lai gần • Sử dụng: Quyết định được thực hiện cho tương lai, kết luận về tương lai • A: He is going to speak. N: He is not going to speak. Q: Is he going to speak? • Những từ nhận biết: in one year, next week, tomorrow
  60. Tenses • Future Progressive: Tương lai tiếp diễn • Sử dụng:Hành động sắp xảy ra ở một thời đểm trong tương lai, hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai gần • A: He will be speaking. N: He will not be speaking. Q: Will he be speaking? • Những từ nhận biết: in one year, next week, tomorrow
  61. Tenses • Future perfect: Tương lai hoàn thành • Sử dụng:Hành động sẽ hoàn thành ở một thời điểm nhất định trong tương lai • A: He will have spoken. N: He will not have spoken. Q: Will he have spoken • Những từ nhận biết: by Monday, in a week
  62. Relative clauses • Câu 5 trang 98 test 4 • Câu 7 trang 115 test 6
  63. Relative clause • For person: • Who: thay cho danh từ và đại từ: I, we, you, they, he, she, it, N • Ex: This is the man who met me last week • Whom: thay cho object: me, us, you, him, her, them, it, N • Ex: She is the excellent student whom we need to praise
  64. Relative clause • Whose: thay cho adjective possessive: my, our, your, his, her, its • Ex: I saw some people whose motorbikes have broken down • That: thay cho subject hoặc object for people, animals and things in definite clause
  65. Relative clause • That có thể thay thế cho Who khi nó đi sau các chữ: all, everyone, everybody, no one, nobody, and whose • Ex: Everyone who/that knew him liked him.
  66. Relative clauses • For things: • Which hoặc that: thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ • Ex: This is the house which my parents bought in 1995 • For place: • Where hoặc in which (thay cho chữ: here, there, in + Noun of place)
  67. Relative clauses • For time: • When: thay cho cụm thừ: at the time, the day, in + season, then ) • Ex: This is the time when we should act • For cause: • Why: thay thế cho cụm từ: for that reason • Ex: That is the reason why he didn’t want to coordinate with you
  68. Relative clauses • Defining relative clause: mệnh đề quan hệ xác định không có dấu phẩy • Ex: The woman who lives next door is very beautiful • In-defining relative clause: mệnh đề không xác định có hai dấu phẩy, có thể bỏ • Ex: The girl, who is standing next to the window, is my daughter.
  69. Relative clauses • Defining relative clause: mệnh đề quan hệ xác định không có dấu phẩy • Ex: The woman who lives next door is very beautiful • In-defining relative clause: mệnh đề không xác định có hai dấu phẩy, có thể bỏ • Ex: The girl, who is standing next to the window, is my daughter.
  70. Exercises • Combine the pair of sentences by using the relative pronouns • 1. It is the first idea. It comes to my mind • 2. They should go to Da Lat in January. The weather is very good for them then • 3. Mrs Brown is the only woman. He wants to meet her • 4. The man is very young. You are driving his car • 5. Here are some accounts. You have to
  71. Exercise • Fill in the blank with the proper relative pronounce • 1. Let me see all the letters you have written • 2. They boy is standing near the machine is Tom • 3. I know the place .roses grow a lot • 4. The man you want to meet has just left • 5. 1960 was the year .the revolution took
  72. Prepositions • Câu 6 trang 98 test 4 • Câu 10 trang 99 test 4 • Câu 1 trang 104 test 4 • Câu 12 trang 107 test 5 • Câu 17 trang 108 test 5 • Câu 6 trang 113 test 5
  73. Prepositions • Preposition of time: after, at, before, behind, by, during, for, from, in, on (upon), since, through (out), toward (s), until, till, within • In: trước buổi trong ngày, tháng, năm, mùa, địa danh, đất nước • On: trước ngày và tháng, trươc ngày trong tuần • Ở trên: on TV
  74. Prepositions • Vào kỳ nghỉ: On holiday/On a trip • Đi bộ: On foot • Tự kiếm sống: Living on my own • At: thời gian, nơi chốn, dịp lễ • Lúc 6 giờ: At 6 o’clock/By 6 o’clock • Tại sân bay: At the airport • Vào độ tuổi: at the age of • Lúc bắt đầu/lúc cuối: At the beginning of/At the end of
  75. Prepositions • At school, at work, at home, at night, at christmas • Preposition of place: about, above, across, at, before, behind, below, beneath, beside, by, in, off, on (upon), over, through, to, toward(s) under, within, without • Preposition of cause, reason, motive: at, for, from , of, on, over, through, with (vì, do, bởi ) • Preposition of aim or purpose: after (theo), for (vì), on (vào), to (cho) .
  76. Reported speech • Câu 7 trang 99 test 4 • Câu 15 trang 108 test 5 • Câu 2 trang 120 test 6 • Câu 6 trang 120 test
  77. Reported speech • Câu tường thuật (câu gián tiếp): kể cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói • Cách chuyển: • Lặp lại động từ giới thiệu SAY hoặc chuyển sang TELL nếu SAY có thể bổ túc từ gián tiếp ( dạng SAY TO + Object )
  78. Reported speech • Dùng liên từ THAT thay cho dấu hai chấm ( , sau đó bỏ dấu ngoặc kép Chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu , nếu cần thiết tùy theo nghĩa của câu Ví dụ : I > He/She ; me > his , her Nếu động từ giới thiệu trong câu nói ở hiện tại đơn, chỉ thay đổi đại từ và tính từ cho phù hợp
  79. Reported Speech • Ex: “I’m trying to get a taxi” Tom says to Mary • Tom tells Mary that he is trying to get a taxi • Nếu động từ giới thiệu của câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì khi chuyển sang câu tường thuật , động từ trong câu tường thuật được thay đổi theo quy luật sau
  80. Reported speech • am, is, are was, were • V1/s/es V2/ed • Can could • May might • Will would • Shall should • Must had to • Don’t/doesn’t didn’t
  81. Reported speech • Has/have had • V2/Ved had Ved/3 • Đổi đại từ nhân xưng: ngôi 1 theo subject • I she/he/I • My her/ his/ my • Me her/him/me • We they • Our/us their/them
  82. Reported speech • Ex: He said that “ I have lost my umbrella” • He said that he had lost his umbrella • Các đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu ở ngôi thứ ba không đổi: he, him, his, she, her, they, them, their • Ex: He said that “They went to school yesterday” • He said that they had went to school the day before
  83. Reported speech • Chỉ định hạn từ (demonstrative determiners) • This that • These those • Here there • Today that day • Yesterday the day before, the previous day
  84. Reported speech • Tomorrow the next day, the following day • Now then • Next week the following week • Last month the previous month • A year ago a year before • The day before yesterday :two days before • The day after tomorrow: in two day’s time
  85. Reported speech • “Please do as I said”, he told us • He asked us to do as he said • “Don’t argue with your parents, please”, I said • I said not to argue with your parents • “Do you know this man?” she said them • She asked them if/whether they knew that man
  86. Reported speech • “Why don’t you like pop music?” he asked me • He asked me why I didn’t like pop music
  87. Exercises • Change the following sentences into reported speech: • I said to her “ I have something to give you” • The thief ordered the landlady “Open the safe immediately, please.” • He asked me “Does she go shopping with you?” • They asked me “How much milk did you buy?”
  88. Inversion • Câu 9 trang 99 test 4 • Câu 16 trang 100
  89. Inversion • What are you looking for? • Are you reading the magazine? • I’m very hungry. So is he. • We don’t like beer. Neither do they.
  90. Inversion • Một số trạng từ được đưa lên đầu câu để nhấn mạnh thì chúng được theo sau bởi một trợ động từ và chủ ngữ (đảo ngữ) • Under no circumstances can we cash the cheques • At no time was the President aware of what was happening • Not until much later did she learn who her real father was
  91. Inversion • Hardly had I arrived when trouble started • Seldom have I seen such an interesting film • Little did he realize the danger he faced • Never does she behave like that • Only then did I understand what she meant • Only after her death did I recognize she was my mother
  92. Inversion • Not only did we lose our money but we were nearly killed • Not a single word did she say • On no condition are they to fire • In no case can you come out of the room
  93. Inversion • Trong câu điều kiện có thể đảo were và had lên trước chủ ngữ và bỏ chữ if • If I were a billionaire, I would buy that castle • Were I a billionaire, I would buy that castle • Had we not spent all the money already, we would have lent you some
  94. Expression of quantity • Câu 13 trang 99 test 4 • Câu 20 trang 116 test 6
  95. Expression of quantity • Most pupils are fond of picture books • Most beer is very cheap but some beer is expensive • Most of them are intelligent • Many=a large number of (friends) • Much = a few number of (money) • A few oranges (some) • Few: friends (hardly many)
  96. Expression of quantiy • A little : beer (not much) • Little: time (hardly any) • None of this money is mine • Some of the people at the party were very friendly • All of us live in London • Half of them moved to New York last month
  97. Expression of quantity • Neither of the children want (s) to go to bed • Both Tom and Ann were late • Neither he nor she comes here • Someone wants to see you • Is anybody there?
  98. Wishes • 1. Mơ ước không có thật ở hiện tại • I wish I were you (động từ luôn were) • 2. Mơ ước không có thật ở quá khứ • I wished I hadn’t said that • I wish = if only • 3. Câu mơ ước ở tương lai • I wish I could (would) go there • (were + V-ing)
  99. If clause • 1. Sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai • S + V (hiện tại) + O, S + will, shall, may, can + V1 • Ex: We will go camping if the weather is fine • Unless the weather is fine, we won’t go camping • 2.Sự việc khó có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai
  100. If clause • If +S + Ved/2 + O, S +would/could +V1 • Ex: If I were you, I would go abroad • 3. Sự việc không có thật ở quá khứ • If + S + had V3/ed, S + would/could + have + V3/ed • If you hadn’t been absent yesterday, you would have seen teacher
  101. Comparison of adjective • So sánh bằng • S1 + V + Adj/Adv+As+S2+V+O • She is as tall as her mother • I drive as carefully as he does/him • S1+V+not + as/so+adj/adv+As+S2+V+O • S1+V+Less+Long adj • She is not as tall as her mother • He drives less carelessly than+S2
  102. Comparison of adjective • S1+V+short adj-er+than+S2+V+O • short adv • Ex: He is taller than me • He types faster than me • S1+V+More+Long+adj/adv+than+S2+V+O • I drive more carefully than him
  103. Comparison of adjective • S+V+ the short adj-est+in/of+noun phrase • the most Long adj • Ex: He is the fastest worker in my company • Tom is the most careless driver that I’ve ever known
  104. Irregular adjective • Good/well better best • Bad/badly worse worst • Many/much more most • Little less least • Old older/elder oldest/eldest • Far farther/further farthest/furthest