Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 6: Chỉ số

ppt 41 trang vanle 3590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 6: Chỉ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptnguyen_ly_thong_ke_kinh_te_chuong_6_chi_so.ppt

Nội dung text: Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 6: Chỉ số

  1. CHƯƠNG 6 CHỈ SỐ 1
  2. I – Khái niệm và phân loại chỉ số 2
  3. 1 – Khái niệm Chỉ số là chỉ tiêu kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh giữa 2 mức độ nào đó của một hiện tượng kinh tế xã hội. VD : Chỉ số lượng gạo XK năm 2005 so với năm 2004 là 129,3%. 3
  4. 2 – Phân loại chỉ số - Căn cứ vào phạm vi tính toán: + Chỉ số cá thể (Chỉ số đơn) + Chỉ số tổ + Chỉ số chung (Chỉ số toàn bộ hay chỉ số tổng thể) 4
  5. - Căn cứ vào tính chất của chỉ tiêu nghiên cứu: + Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng + Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng - Căn cứ vào tác dụng của từng loại chỉ số: + Chỉ số phát triển + Chỉ số không gian (chỉ số địa phương) + Chỉ số kế hoạch + Chỉ số thời vụ 5
  6. 3 – Tác dụng của chỉ số - Đánh giá sự biến động của hiện tượng qua thời gian - Đánh giá sự biến động của hiện tượng qua không gian - Biểu hiện các KH và tình hình thực hiện các KH - Phân tích vai trò và ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biện động của hiện tượng. 6
  7. II – Phương pháp tính chỉ số 7
  8. 1 - Chỉ số cá thể a/a/ ChỉChỉ sốsố cácá thểthể phátphát triểntriển b/b/ ChỉChỉ sốsố cácá thểthể khôngkhông giangian 8
  9. c/c/ ChỉChỉ sốsố cácá thểthể kếkế hoạchhoạch - ChỉChỉ sốsố cácá thểthể nhiệmnhiệm vụvụ kếkế hoạchhoạch - ChỉChỉ sốsố cácá thểthể thựcthực hiệnhiện kếkế hoạchhoạch 9
  10. 2 - Chỉ số chung a/a/ ChỉChỉ sốsố chungchung phátphát triểntriển VD1VD1 :: TínhTính chỉchỉ sốsố chungchung vềvề giá,giá, lượnglượng HHHH vàvà giágiá trịtrị hànghàng hóahóa tiêutiêu thụthụ chungchung 22 MHMH biết:biết: Giá bán lẻ đơn vị Lượng hàng hoá MH (1000 đ) tiêu thụ Kỳ gốc Kỳ n/c Kỳ gốc Kỳ n/c (p0) (p1) (q0) (q1) A (kg) 20 23 1000 900 B (m) 10 8 3000 3300 10
  11. * Chỉ số chung về giá (Ip) (Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng) - CôngCông thức:thức: Đúng hay sai ? Tại sao? 11
  12. * Chỉ số chung về giá (Ip) (Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng) - Công thức: Chỉ số Laspeyres Chỉ số Paashe - Tính cho VD : - KL 12
  13. * Chỉ số chung về khối lượng hàng hoá (Iq) (Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng) - CôngCông thức:thức: Đúng hay sai ? Tại sao? 13
  14. * Chỉ số chung về khối lượng hàng hoá (Iq) (Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng) - Công thức: Chỉ số Laspeyres Chỉ số Paashe - Tính cho VD : - KL 14
  15. * Chỉ số chung về giá trị hàng hoá (Ipq) (Chỉ số của chỉ tiêu tổng hợp) - CôngCông thức:thức: TínhTính chocho VDVD :: IIpqpq == ?? KLKL 15
  16. Phương pháp xây dựng chỉ số chung phát triển - KhiKhi xâyxây dựngdựng chỉchỉ sốsố chungchung phátphát triểntriển cầncần xácxác địnhđịnh quyềnquyền sốsố vàvà thờithời kỳkỳ quyềnquyền số.số. - QuyềnQuyền sốsố làlà thànhthành phầnphần cốcố địnhđịnh ởở cảcả tửtử sốsố vàvà mẫumẫu số,số, cócó táctác dụng:dụng: ++ NêuNêu lênlên tầmtầm quanquan trọngtrọng củacủa từngtừng bộbộ phậnphận trongtrong tổngtổng thể.thể. ++ LàLà đơnđơn vịvị thôngthông ướcước chungchung đểđể chuyểnchuyển cáccác phầnphần tửtử vốnvốn khôngkhông thểthể trựctrực tiếptiếp cộngcộng vớivới nhaunhau trởtrở thànhthành dạngdạng đồngđồng nhấtnhất cócó thểthể cộngcộng vớivới nhau.nhau. 16
  17. - Cách chọn thời kỳ quyền số: + Nếu quyền số là chỉ tiêu khối lượng thì thường được cố định ở kỳ nghiên cứu. + Nếu quyền số là chỉ tiêu chất lượng thì thường được cố định ở kỳ gốc. + Đối với chỉ tiêu tổng hợp, chỉ số chung phát triển được tính bằng tỷ lệ so sánh giữa giá trị của chỉ tiêu đó ở kỳ nghiên cứu so với giá trị ở kỳ gốc. 17
  18. Một số công thức biến đổi khác ChỉChỉ sốsố chungchung vềvề giá:giá: Chỉ số bình quân điều hoà gia quyền 18
  19. Một số công thức biến đổi khác ChỉChỉ sốsố chungchung vềvề lượng:lượng: Chỉ số bình quân cộng gia quyền 19
  20. b/b/ ChỉChỉ sốsố khôngkhông giangian (Chỉ(Chỉ sốsố địađịa phương)phương) ChỉChỉ sốsố khôngkhông giangian vềvề giágiá (Chỉ(Chỉ sốsố củacủa chỉchỉ tiêutiêu chấtchất lượng.lượng. 20
  21. - ChỉChỉ sốsố khôngkhông giangian vềvề lượnglượng (Chỉ(Chỉ sốsố củacủa chỉchỉ tiêutiêu khốikhối lượng)lượng) vớivới quyềnquyền sốsố :: pp == ppnn :: GiáGiá cốcố địnhđịnh dodo NhàNhà nướcnước quiqui địnhđịnh 21
  22. - ChỉChỉ sốsố khôngkhông giangian vềvề giágiá trịtrị hànghàng hoáhoá (Chỉ(Chỉ sốsố củacủa chỉchỉ tiêutiêu tổngtổng hợp):hợp): 22
  23. VD2VD2 :: CóCó sốsố liệuliệu sau.Tínhsau.Tính chỉchỉ sốsố chungchung vềvề giá,giá, lượnglượng vàvà giágiá trịtrị hànghàng hoáhoá tiêutiêu thụthụ thịthị trườngtrường AA soso vớivới thịthị trườngtrường BB Thị trường A Thị trường B MH pA qA pB qB (trđ/tấn) (tấn) (trđ/tấn) (tấn) X 6 1000 5 1500 Y 10 2200 13 1800 Z 15 600 14 400 23
  24. III - Hệ thống chỉ số 24
  25. 1 – Khái niệm Hệ thống chỉ số là tập hợp các chỉ số có liên hệ với nhau và mối liên hệ đó được biểu diễn bằng một đẳng thức nhất định. VD : Ipq = Ip x Iq I phát triển z = INV Z x ITH Z 25
  26. 2 – Các loại hệ thống chỉ số - HTCSHTCS củacủa cáccác chỉchỉ tiêutiêu cócó liênliên hệhệ vớivới nhaunhau VD : Izq = Iz x Iq - HTCSHTCS biểubiểu hiệnhiện mốimối liênliên hệhệ giữagiữa chỉchỉ sốsố phátphát triểntriển vàvà cáccác chỉchỉ sốsố kếkế hoạch.hoạch. Chỉ số phát triển = Chỉ số NV x Chỉ số TH - HTCSHTCS củacủa cáccác chỉchỉ sốsố phátphát triển.triển. Chỉ số phát triển định gốc bằng tích các chỉ số phát triển liên hoàn. 26
  27. 3 – HTCS của các chỉ tiêu có liên hệ với nhau CơCơ sởsở hìnhhình thànhthành HTCSHTCS :: MốiMối liênliên hệhệ thựcthực tếtế giữagiữa cáccác chỉchỉ tiêu.tiêu. VD:VD: Chỉ số Chỉ số giá Chỉ số chi phí = thành đơn x lượng hàng sản xuất vị sản hoá sản phẩm xuất 27
  28. - Cấu tạo : Gồm 2 bộ phận + Chỉ số toàn bộ : Nêu lên biến động của toàn bộ hiện tượng gồm nhiều nhân tố. + Các chỉ số nhân tố (Chỉ số bộ phận) : Nêu lên biến động của từng nhân tố cấu thành hiện tượng và ảnh hưởng của biến động này tới biến động của hiện tượng. Trong HTCS, chỉ số toàn bộ thường bằng tích các chỉ số nhân tố. 28
  29. - Tác dụng của HTCS: + Tính một chỉ số khi đã biết các chỉ số khác trong HTCS. + Thấy được mối liên hệ giữa các chỉ tiêu. Xác định được vai trò và ảnh hưởng của mỗi nhân tố đối với biến động của hiện tượng gồm nhiều nhân tố, qua đó giải thích được một cách đúng đắn các nguyên nhân làm hiện tượng biến động. 29
  30. - PhươngPhương pháppháp phânphân tíchtích HTCSHTCS:: ++ MụcMục đíchđích :: PhânPhân tíchtích sựsự biếnbiến độngđộng củacủa hiệnhiện tượngtượng dodo ảnhảnh hưởnghưởng củacủa cáccác nhânnhân tốtố cấucấu thành.thành. ++ CácCác bướcbước phânphân tíchtích:: B1B1 :: LậpLập HTCSHTCS CụCụ thểthể :: - XĐXĐ mốimối liênliên hệhệ giữagiữa chỉchỉ tiêutiêu phânphân tíchtích vớivới cáccác nhânnhân tốtố ảnhảnh hưởng.hưởng. - XâyXây dựngdựng cáccác chỉchỉ sốsố củacủa cáccác chỉchỉ tiêu.tiêu. 30
  31. B2:B2: DùngDùng sốsố liệuliệu tínhtính cáccác chỉchỉ sốsố trongtrong HTCS,HTCS, chỉchỉ rara %% tăngtăng (giảm)(giảm) củacủa mỗimỗi chỉchỉ số.số. B3:B3: TínhTính cáccác lượnglượng tăngtăng (giảm)(giảm) tuyệttuyệt đốiđối B4B4 :: TínhTính cáccác lượnglượng tăngtăng (giảm)(giảm) tươngtương đối.đối. B5B5 :: KLKL - Vềề sựsự biếnbiến độngđộng củacủa chỉchỉ tiêutiêu tổngtổng hợphợp - Vềề sựsự biếnbiến độngđộng củacủa từngtừng chỉchỉ tiêutiêu nhânnhân tốtố vàvà ảnhảnh hưởnghưởng củacủa nónó đếnđến chỉchỉ tiêutiêu tổngtổng hợp.hợp. 31
  32. VD : Sử dụng số liệu VD1 : Phân tích biến động của : - Giá trị tiêu thụ mặt hàng A do ảnh hưởng của các nhân tố - Tổng giá trị tiêu thụ của cả 2 mặt hàng do ảnh hưởng của các nhân tố bằng HTCS A - Phân tích biến động của giá trị tiêu thụ mặt hàng A do ảnh hưởng của các nhân tố Giá trị tiêu thụ MH A = Giá bán MH A x Lượng tiêu thu MH A pqA = pA x qA ipq = ip x iq 32
  33. ++ CácCác lượnglượng tăngtăng (giảm)(giảm) tuyệttuyệt đốiđối pq = pq(p) + pq (q) p1q1 - p0q0 = ( p1q1 - p0q1) + (p0q1 - p0q0) 700 = (23-20)*900 + (900-1000)*20 (1000đ) 700 = 2700 + (-2000) (1000đ) ++ CácCác lượnglượng tăngtăng (giảm)(giảm) tươngtương đốiđối ++ KLKL 33
  34. B – Phân tích biến động tổng giá trị tiêu thụ của cả 2 mặt hàng do ảnh hưởng của các nhân tố bằng HTCS • Tổng giá trị XK = Tổng (giá XK x KL XK) → Ipq = Ip x Iq 34
  35. ++ CácCác lượnglượng tăngtăng (giảm)(giảm) tuyệttuyệt đốiđối pqpq == pq(p)pq(p) ++ pqpq (q)(q) ∑p∑p11qq11 ∑p∑p00qq00 == (∑p(∑p11qq11 ∑p∑p00qq11)) ++ (∑p(∑p00qq11 ∑p∑p00qq00)) 29002900 == 39003900 ++ 10001000 (USD)(USD) ++ CácCác lượnglượng tăngtăng (giảm)(giảm) tươngtương đốiđối ++ KLKL 35
  36. VD3VD3 :: CóCó sốsố liệuliệu sausau SP Chi phí sản xuất kỳ Giá thành đơn vị sp (đ) nghiên cứu (1000đ) Kỳ gốc Kỳ n/c A 180 000 4000 3600 B 75 600 6000 6300 C 540 000 7500 6000 D 47 500 5000 4750 ChoCho biếtbiết thêmthêm tổngtổng chichi phíphí sxsx (chung(chung cảcả 44 sp)sp) kỳkỳ gốcgốc làlà 820820 000000 (nghìn(nghìn đồng)đồng) a/a/ TínhTính chỉchỉ sốsố giágiá thànhthành từngtừng loạiloại sảnsản phẩmphẩm b/b/ PhânPhân tíchtích sựsự biếnbiến độngđộng củacủa tổngtổng chichi phíphí sxsx dodo ảnhảnh hưởnghưởng củacủa giágiá thànhthành vàvà sảnsản lượnglượng bằngbằng HTCSHTCS 36
  37. 44 VậnVận dụngdụng HTCSHTCS phânphân tíchtích biếnbiến độngđộng củacủa chỉchỉ tiêutiêu bìnhbình quânquân (HTCS(HTCS củacủa chỉchỉ tiêutiêu bìnhbình quân)quân) ChỉChỉ sốsố củacủa chỉchỉ tiêutiêu bìnhbình quânquân 37
  38. • CácCác chỉchỉ sốsố nhânnhân tố:tố: - ChỉChỉ sốsố cấucấu thànhthành cốcố địnhđịnh :: NêuNêu lênlên biếnbiến độngđộng củacủa chỉchỉ tiêutiêu bìnhbình quânquân dodo ảnhảnh hưởnghưởng biếnbiến độngđộng củacủa bảnbản thânthân tiêutiêu thứcthức nghiênnghiên cứu,cứu, khikhi đóđó kếtkết cấucấu củacủa tổngtổng thểthể đượcđược coicoi nhưnhư khôngkhông đổiđổi vàvà thườngthường đượcđược cốcố địnhđịnh ởở kỳkỳ nghiênnghiên cứu.cứu. 38
  39. ChỉChỉ sốsố ảnhảnh hưởnghưởng kếtkết cấucấu :: nêunêu lênlên biếnbiến độngđộng củacủa chỉchỉ tiêutiêu bìnhbình quânquân dodo ảnhảnh hưởnghưởng biếnbiến độngđộng kếtkết cấucấu củacủa tổngtổng thểthể nghiênnghiên cứu,cứu, khikhi đóđó bảnbản thânthân tiêutiêu thứcthức nghiênnghiên cứucứu đượcđược coicoi nhưnhư khôngkhông đổiđổi vàvà thườngthường đượcđược cốcố địnhđịnh ởở kỳkỳ gốc.gốc. 39
  40. • HTCSHTCS củacủa chỉchỉ tiêutiêu bìnhbình quânquân 40
  41. • VD:VD: CóCó sốsố liệuliệu vềvề giágiá thànhthành vàvà sảnsản lượnglượng củacủa mộtmột loạiloại sảnsản phẩmphẩm tạitại 11 XNXN nhưnhư sau:sau: Phân Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu xưởng Giá thành Sản lượng Giá thành Sản lượng (1000đ/c) (chiếc) (1000đ/c) (chiếc) A 100 2000 95 6000 B 105 3500 100 4000 C 110 4500 105 2000 PhânPhân tíchtích sựsự biếnbiến độngđộng củacủa giágiá thànhthành bìnhbình quânquân dodo ảnhảnh hưởnghưởng củacủa cáccác nhânnhân tốtố 41