Ngân hàng đề thi môn học: Lý thuyết mạch

doc 181 trang vanle 8610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng đề thi môn học: Lý thuyết mạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docngan_hang_de_thi_mon_hoc_ly_thuyet_mach.doc

Nội dung text: Ngân hàng đề thi môn học: Lý thuyết mạch

  1. NGÂN HÀNG ĐỀ THI Môn: LÝ THUYẾT MẠCH Nghành Điện tử - Viễn thông Số tín chỉ: 5
  2. CHƯƠNG I: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA LÝ THUYẾT MẠCH 1/ “Thông số tác động đặc trưng cho phần tử có khả năng tự nó (hoặc khi được kích thích) có thể tạo ra và cung cấp năng lượng điện tới các phần tử khác của mạch”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 2/ “Suất điện động của nguồn có giá trị bằng điện áp ngắn mạch của nguồn”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 3/ “Dòng điện của nguồn có giá trị bằng dòng hở mạch của nguồn”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 4/ “Nguồn điện lý tưởng là không có tổn hao năng lượng”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 5/ “Mỗi nguồn điện bất kỳ đều có thể khai triển tương đương thành một nguồn áp hoặc một nguồn dòng”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 6/ “Nguồn phụ thuộc còn gọi là nguồn có điều khiển”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 7/ “Trong mạch thụ động, công suất phản kháng có thể có giá trị dương hoặc âm”. Nhận xét này đúng hay sai? a Sai b Đúng 8/ “Trong mạch thụ động, công suất tác dụng P có thể có giá trị âm”. Nhận xét này đúng hay sai? a Sai b Đúng 9/ “Công suất tác dụng P chính là công suất tỏa nhiệt trên các thành phần điện trở của mạch”. Phát biểu trên đúng hay sai ? a Sai 1
  3. b Đúng 10/ “Các phần tử thụ động dẫn điện hai chiều R, L, C đều có tính chất tương hỗ”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 11/ “Kỹ thuật chuẩn hóa qua các giá trị tương đối dựa vào nguyên tắc chọn các giá trị chuẩn thích hợp, nhằm tăng hiệu quả tính toán”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 12/ “Điện áp mà nguồn áp lý tưởng cung cấp cho mạch ngoài sẽ không phụ thuộc vào tải”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 13/ “Dòng điện mà nguồn dòng lý tưởng cung cấp cho mạch ngoài sẽ không phụ thuộc vào tải”. Phát biểu này đúng hay sai? a Sai b Đúng 14/ “Công suất phản kháng của mạch thụ động đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng dưới dạng nhiệt”. Nhận xét này đúng hay sai? a Sai b Đúng 15/ Có bao nhiêu loại nguồn phụ thuộc ? a 1 b 4 c 3 d 5 16/ Ký hiệu nào sau đây là của nguồn áp độc lập? a b c d 17/ Ký hiệu nào sau đây là nguồn dòng độc lập?
  4. a b c d 18/ Ký hiệu nào sau đây là nguồn áp phụ thuộc? a b c d 19/ Ký hiệu nào sau đây là nguồn dòng phụ thuộc? a b c d 20/ Đặc trưng của phần tử thuần dung là: a Dòng điện trong nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của điện áp b Điện áp và dòng điện tỉ lệ trực tiếp với nhau c Có đột biến điện áp
  5. 21/ Đặc trưng của phần tử thuần cảm là: a Điện áp trên nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của dòng điện b Dòng điện trong nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của điện áp c Điện áp và dòng điện tỉ lệ trực tiếp với nhau d Có đột biến dòng điện 22/ Hỗ cảm có cùng bản chất vật lý với: a Điện dung b Điện áp c Điện trở d Điện cảm 23/ Thông số điện dung: a Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng từ trường b Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng điện trường c Thuộc loại thông số quán tính d Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng dưới dạng nhiệt 24/ Thông số điện cảm a Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng điện trường b Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng từ trường c Thuộc loại thông số quán tính d Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng dưới dạng nhiệt 25/ Biểu thức nào sau đây dùng cho các trở kháng mắc nối tiếp? 1 1 = ∏ Y a Ytdk k Ztd= ∑ Zk b k 1 1 = ∑ Z c Ztdk k Ytd= ∑Yk d k 26/ Biểu thức nào sau đây dùng cho các dẫn nạp mắc nối tiếp? 1 1 = ∑ Y a Ytdk k Ytd= ∑Yk b k 1 1 = ∑ Z c Ztdk k Ztd= ∏ Zk d k 27/ Biểu thức nào sau đây dùng cho các dẫn nạp mắc song song? 1
  6. 1 = ∏ Z a Ztdk k . 4
  7. 1 1 = ∑ Y b Ytdk k Ztd= ∑ Zk c k Ytd= ∑Yk d k 28/ Biểu thức nào sau đây dùng cho các trở kháng mắc song song? 1 1 = ∑ Y a Ytdk k 1 1 = ∑ Z b Ztdk k Ztd= ∑ Zk c k Y td = ∏Y k d k 29/ Trở kháng của phần tử thuần dung là: 1 a ZC=j ωC = 1 ZC = − jXC b j C Z c C = − j C Z = d C j C 30/ Trở kháng của phần tử thuần cảm là: = 1 a ZLj L Z = − j L = − jX L b L j Z = c L ωL d L Z= j L = jX L 31/ Dẫn nạp của phần tử thuần dung là 1 = Y=j jBC a C ωC Y b C = − j C = jBC Y = j C = jBC c C Y d C
  8. = 1 = j C − jB C 32/ Dẫn nạp của phần tử thuần cảm là 5
  9. = 1 YL = − jBL a j L 1 = Y=j jBL b L ωL Y c L = j L = jBL Y = 1 = jB d L j L L 33/ Sức điện động của nguồn điện thuộc loại: a Thông số thụ động b Thông số tác động c Thông số không quán tính d Thông số quán tính 34/ Điện trở thuộc loại: a Thuần kháng b Thông số không quán tính c Thông số tác động d Thông số quán tính 35/ Điện dung (C), điện cảm (L), hỗ cảm (M) thuộc loại: a Thông số quán tính b Thông số không quán tính c Thuần trở d Thông số tác động 36/ Ý nghĩa của việc phức hóa các thông số mạch điện truyền thống là: a Chuyển các phương trình vi tích phân miền tần số thành các hệ phương trình đại số trong miền thời gian b Chuyển các hệ phương trình vi tích phân trong miền thời gian thành hệ phương trình đại số trong miền tần số. c Chuyển các hệ phương trình vi tích phân trong miền thời gian thành hệ phương trình sai phân. d Chuyển các hệ phương trình đại số miền thời gian thành các hệ phương trình vi tích phân trong miền tần số. 37/ Trong cách biểu diễn trở kháng dưới dạng Z=R+jX, thì: a R là điện trở, X là điện kháng b R là điện kháng, X là điện trở c R là điện nạp, X là điện trở d R là điện dẫn, X là điện nạp 38/ Trong cách biểu diễn dẫn nạp dưới dạng Y=G+jB, thì: a G là điện dẫn, B là điện nạp b G là điện nạp, B là điện dẫn c G là điện kháng, B là điện dẫn d G là điện trở, B là điện kháng 39/ Một mạch vòng có thể được định nghĩa
  10. a Như là một đường mạch điện bất kỳ mà có thể khép kín hoặc hở b Là một đường mạch điện hở 6
  11. c Là một nguồn điện áp d Là một đường mạch điện khép kín 40/ Mạch điện dưới đây có bao nhiêu nút, nhánh? a 4 nút, 6 nhánh b 5 nút, 6 nhánh c 4 nút, 7 nhánh d 5 nút, 7 nhánh 41/ Trong một mạch vòng khép kín, tổng đại số các sụt áp : a Luôn luôn dương b Luôn luôn khác không c Luôn luôn âm d Bằng không 42/ Xét mạch RLC nối tiếp ở tần số cộng hưởng, phát biểu nào sau đây là sai ? a Độ dịch pha giữa dòng và áp bằng 0 độ. b XL = XC c Mạch hoạt động như một mạch cảm kháng. d VC = VL. 43/ Cộng hưởng trong mạch RLC song song xẩy ra khi a XL = XC = 0. b XL XC d XL = XC. 44/ Trở kháng của mạch RLC song song tại tần số cộng hưởng là a Cực tiểu b Cực đại. c Bằng không d Bằng vô cùng. 45/ Trở kháng của mạch RLC nối tiếp tại tần số cộng hưởng là a Bằng không b Bằng vô cùng c Cực đại d Cực tiểu 46/ Cộng hưởng trong mạch dao động đơn nối tiếp còn được gọi là a Cộng hưởng dòng điện và điện áp b Cộng hưởng điện áp c Cộng hưởng dòng điện d Đột biến điện áp
  12. 47/ Cộng hưởng trong mạch dao động đơn song song còn được gọi là: a Đột biến dòng điện b Cộng hưởng dòng điện c Cộng hưởng điện áp d Cộng hưởng dòng điện và điện áp 48/ Mạch điện sẽ làm việc ở chế độ tuyến tính nếu: a Trong mạch có ít nhất một phần tử tuyến tính b Trong mạch chỉ có các phần tử thụ động c Trong mạch không có Diode. d Tất cả các phần tử của mạch đều làm việc ở chế độ tuyến tính 49/ Tổng đại số các dòng điện trên các nhánh tại một nút thì: a Không thể xác định được b Phụ thuộc vào điện áp nguồn nối vào các nhánh c Bằng không d Khác không 50/ Biểu thức nào mô tả mạch điện dưới đây ? a E= VR2 - (VR1 + VR3 + VR4) b E = VR1 - VR2 + VR3 + VR4 c E = VR1 + VR2 + VR3 + VR4 d E = VS + VR2 - (VR1 + VR3 + VR4) 51/ Xét một nguồn có trở kháng Zng=Rng+jXng. Điều kiện phối hợp để công suất tác dụng trên tải đạt cực đại là: a Trở kháng tải bằng liên hợp của trở kháng nguồn (Zt=Rng-jXng) b Trở kháng tải bằng trở kháng nguồn (Zt=Rng+jXng) c Trở kháng tải là thuần trở d Trở kháng tải là thuần kháng 52/ Các tần số cắt trên và cắt dưới của một mạch RLC nối tiếp tương ứng là 20 kHz và 5 kH, thì băng thông BW sẽ là: a 15 kHz b 4 kHz c 0,25 kHz d 25 kHz 53/ Trở kháng tương đương của mạch điện: a Z= 3+j4 Ω b Z=3+j14Ω
  13. c Z=3-j14 Ω d Z=3-j4 Ω Bả 54/ Dẫn nạp tương đương của mạch điện: n cô ng bố ch o si a Y=2+j11(S) nh b Y=2+j3 (S) viê c Y=2-j11(S) d Y=2-j3 (S) n Đ 55/ Sơ đồ tương đương của đoạn mạch có trở kháng Z=5+j6 Ω là ại họ a c từ b xa . c C hỉ sử d dụ 56/ Sơ đồ tương đương của đoạn mạch có trở kháng Z= 4-j3 Ω : ng ch a o m b ục đí c ch họ c d tậ 57/ Sơ đồ tương đương của đoạn mạch có dẫn nạp Y=5+j7(S) là p.
  14. a b c d 58/ Sơ đồ tương đương của đoạn mạch có dẫn nạp Y=2-j9 (S): a b c
  15. d 59/ Cho mạch như hình vẽ. Điện áp trên Rt được tính theo biểu thức: ⎛ E ⎞ U Rt = ⎜ ⎟ R a Rt ⎞ ⎝i⎠ U Rt ⎛E ⎟.R i = ⎜ ⎝ R + b i Rt⎠ ⎛ E ⎞ U Rt = R ⎟ R ⎜ t + c ⎝ i Rt⎠ ⎛ E⎞ URt= ⎜ ⎟ d ⎝ Ri+ Rt⎠ 60/ Mạch như hình vẽ. Dòng điện trên Rt được xác định: ⎛ I ng ⎞ I Rt R = R ⎟ t ⎜ + a ⎝ i Rt⎠ ⎛ I⎞ I = ⎜ ng R ⎟ b Rt R i ⎝t⎠ ⎞ I Rt R ⎛I ⎟ i = ⎜ ng c ⎝ Ri+ Rt⎠
  16. ⎛ Ing⎞ IRt= ⎜ ⎟ Rt d R ⎝i⎠ 61/ Thông số của nguồn dòng tương đương với nguồn áp có Eng =50V; Rng=10Ω là: a Ing=5A; R=25Ω b Ing=2A; R=25Ω c Ing=5A; R=10Ω d Ing=2A; R=10Ω 11
  17. 62/ Thông số của nguồn áp tương đương với nguồn dòng có Ing=2A; Rng=15Ω là: a E=30V; R=15 Ω b E=30V; R=20 Ω c E=40V; R=15 Ω d E=40V; R=20 Ω 63/ Cho mạch điện như hình vẽ. Xác định công suất tiêu tán trên tải? E2 Pt= ( + R ) .R a t Rngt 2 Pt= E 2 .R + ng b ( R ) Rngt P= .R E t t c ( + R )2 Rngt E2 Pt= .R t d ( + R )2 Rngt 64/ Nếu nội trở của nguồn điện là Rng, công suất trên tải lớn nhất ứng với trường hợp: a Rng= 2 Rt b Rng= Rt/ 2 R = c ng Rt 2 d Rng= Rt 65/ Nếu nội trở của nguồn điện là Rng=100Ω, công suất trên tải lớn nhất ứng với trường hợp: a Rt=100Ω b Rt=10Ω c Rt=50Ω d Rt=200Ω 66/ Với nguồn điện áp Eng=10V, điện trở nguồn Rng=100Ω. Xác định công suất cực đại mà nó có thể cấp cho tải? a Pmax=0.025 Ω b Không thể xác định được c Pmax=2,5 Ω d Pmax=0.25 Ω
  18. 67/ Tần số cộng hưởng của mạch RLC nối tiếp hoặc song song là: 12
  19. = 1 a fch2πLC LC b =π fch2 = 1 fch c 2πC L 1 fch= d 2πL C 68/ Tần số cộng hưởng trong một mạch RLC nối tiếp có thể giảm bằng cách: a Giảm C b Tăng C c Giảm R d Giảm L 69/ Tại điểm cộng hưởng của một mạch RLC nối tiếp: a Mạch có tính dung kháng, dòng điện nhanh pha so với áp b Mạch có tính thuần trở, dòng với áp cùng pha c Mạch có tính thuần trở và áp lệch pha so với dòng 90 độ. d Mạch có tính cảm kháng, dòng trễ pha so với áp 70/ Hệ số phẩm chất Q của mạch RLC nối tiếp có thể tăng bằng cách: a Tăng C b Tăng R c Giảm L d Giảm R. 71/ Hệ số phẩm chất của mạch RLC nối tiếp (tại tần số cộng hưởng) được xác định: L a Q RC C b Q RL 1C = c QR L Q =1L d R C 72/ Hệ số phẩm chất của mạch RLC song song (tại tần số cộng hưởng) được xác định: L a Q RC 1L =
  20. b QR C C c Q RL 13
  21. 1C = d QR L 73/ Hệ số phẩm chất Q của mạch RLC song song có thể giảm bằng cách: a Giảm R. b Tăng R c Giảm L d Tăng C 74/ Mạch RLC nối tiếp, L = 1 mH và C = 10 mF. Tần số cộng hưởng fch là xấp xỉ : a 159 kHz b 1,59 kHz c 1,59 kHz d 15,9 kHz 75/ Nếu tần số của điện áp nguồn đặt vào mạch RLC song song thay đổi, đại lượng nào sau đây sẽ không thay đổi ? a IL b IC c Cả IL và IC d IR 76/ Tại tần số cộng hưởng của mạch RLC nối tiếp, dòng điện cộng hưởng Ich là: a Cực tiểu b Cực đại c Bằng không d Bằng vô cùng 77/ Tại tần số cộng hưởng của mạch RLC song song, dòng điện tổng qua nguồn là: a Cực tiểu b Cực đại c Bằng không d Bằng vô cùng 78/ Mạch điện tuyến tính, bất biến truyền thống trong miền thời gian được đặc trưng bởi: a Một hệ phương trình vi phân tuyến tính. b Một hệ phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng c Một hệ phương trình vi phân. d Một hệ phương trình đại số. 79/ Trở kháng tương đương của đoạn mạch như hình vẽ: =Z a Ztđ L1 + ZL2- ZM
  22. =Z b Ztđ L1 + ZL2+ ZM c Ztđ=ZL1 + ZL2 - 2ZM 14
  23. =Z d Ztđ L1 + ZL2 + 2ZM 80/ Trở kháng tương đương của đoạn mạch như hình vẽ: =Z a Ztđ L1 + ZL2 + 2ZM =Z b Ztđ L1 + ZL2 - 2ZM =Z c Ztđ L1 + ZL2-ZM =Z d Ztđ L1 + ZL2+ ZM 81/ Mạch RLC song song mang tính cảm kháng khi: a XL lớn hơn R b XL lớn hơn XC c BL lớn hơn BC d XC bằng 0 82/ Mạch RLC song song mang tính dung kháng khi: a XL lớn hơn R b XL nhỏ hơn XC c BL nhỏ hơn BC d XCbằng 0 83/ Trong một mạch RLC nối tiếp, nếu VC lớn hơn VL, thì dòng điện a Trễ pha so với điện áp đặt vào mạch b Và đi n áp cùng pha c Tương quan pha giữa dòng và áp không thể xác định được d Nhanh pha so với điện áp đặt vào mạch 84/ Trong một mạch RLC nối tiếp, nếu VC lớn hơn VL. Nhận xét nào sau đây đúng ? a Mạch mang tính dung kháng b Mạch mang tính cảm kháng c Độ dịch pha giữa dòng và áp là 0 độ d Không thể xác định được điều kiện cho mạch 85/ Trong một mạch RLC nối tiếp, nếu VL lớn hơn VC. Nhận xét nào sau đây đúng ? a Độ dịch pha là 0 độ b Mạch mang tính dung kháng c Không thể xác định được điều kiện cho mạch d Mạch mang tính cảm kháng tươ ng 86/ Trong mạch RLC nối tiếp, nếu dòng điện nhanh pha hơn so với điện áp đặt vào, ứng
  24. với trường hợp nào sau đây là đúng ? 15
  25. a XC lớn hơn XL b XL bằng XC c XL lớn hơn XC d R bằng X L 87/ Trong mạch RLC nối tiếp, nếu dòng điện trễ pha hơn so với điện áp đặt vào, tương ứng với trường hợp nào sau đây là đúng ? a XC lớn hơn XL b XL lớn hơn XC. c R bằng XC d XL bằng XC Câu loại 4: Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ: Z1=1-4j (Ω); Z2=3+3j (Ω); Z3=3-3j (Ω). Điện áp tác động có biên độ phức: jo abm U = 12 2.e− 30 a Z1 Z2 Z3 b 1/ Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch Zab j 0 Zab= 4e 45 a 0 Zab= 4 2e− j30 b 0 c Zab= 4 2e− j45 0 d Zab= 4 2e− j15 2/ Xác định biên độ phức dòng điện Iab j 0 Iab= 3e 0 a j150 b Iab= 3e 0 c Iab= 3 2e− j15 j 0 d Iab= 3e 45 3/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch a P=1,8W b P=9W Bản c P=18W côn d P=8W g bố
  26. Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ: Y1=2j (S); Y2=1+j (S); Y3=1-j (S); Điện áp tác động có biên độ phức: jo abm U = 6 2.e− 30 a Y1 Y3 Y2 b 4/ Xác định dẫn nạp tương đương của đoạn mạch Yab 450 a Yab = 2e− j( ) −450 b 2 j( ) j450 Yab=e c Yab= 2e ( ) j150 d Yab= 2e ( ) 5/ Xác định biên độ phức dòng điện Iab j150 a Iab= 12 2e j150 b Iab= 12e j150 c Iab= 3e j 0 d Iab= 12e 0 6/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch a P=18W b P=3,6W c P=25,5W d P=36W Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ: Z1=6+6j (Ω); Z2=3+3j (Ω); Z3=1-5j (Ω). Điện áp có biên độ phức: jo abm U = 6 2.e− 30 Z1 a Z2 Z3 b 7/ Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch Zab 0 Zab= 3 2e− j15
  27. a j 0 b Zab= 3e 45 . 17
  28. 0 c Zab= 3 2e− j45 j150 d Zab= 3e 8/ Xác định biên độ phức dòng điện Iab j150 a Iab= 2 2e j150 b Iab= 2e 0 c Iab= 2e− j15 0 d Iab= 2 2e− j15 9/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch a P=12W b P=3W c P=8,5W d P=6W Bài 4: Cho mạch điện như hình vẽ: Y1=1+j (S); Y2=1-j (S); Z3=1,5-2j (Ω). Điện áp có biên độ phức: jo abm U = 6 2.e− 30 Y1 a Y2 Z3 b 10/ Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch Zab 0 Zab= 2 2e− j15 a j 0 Zab= 2 2e 45 b 0 c Zab= 2 2e− j45 0 d Zab= 2e− j45 11/ Xác định dòng điện Iab j150 a Iab= 3 2e j150 b Iab= 3e c Iab= 3 2e− j150 0 d Iab= 3e− j15 12/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch
  29. a . P=6W 18
  30. b P=18W c P=12,7W d P=9W Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp có biên độ phức: j Uabm= 10 2.e 0 13/ Hãy xác định trở kháng tổng ZT a 25Ω b 25-25j Ω c 35,36Ω d 25+25j Ω 14/ Hãy xác định biên độ và pha đầu dòng điện Iab a 0,4A b 0,4A 450 c 0,285A -900 d 0,283A -450 15/ Tính công suất tác dụng của mạch a P=12,7W b P=2W c P=3W d P=4W Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Biên độ phức của dòng tổng: j Iab= 2e 0 16/ Hãy xác định trở kháng của mạch. a ZT=1000 Ω b ZT=1000.j Ω
  31. d ZT=450.j Ω Bản 17/ Xác định biên độ và pha đầu dòng điện I1: côn a I1=10A g bố b I1=10A 1800 cho c I1=8A sin d I1=8A 1800 h viên 18/ Xác định biên độ và pha đầu dòng điện I2: Đại a I2=8A học b I2=8A 1800 từ c I2=10A 00 xa. d I2=10A -1800 Chỉ sử dụn g cho mụ c đíc h học tập.
  32. CHƯƠNG II: CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN 1/ “Từ định luật Kirchhoff 1 chỉ có thể viết được Nn-1 phương trình độc lập, với Nn là số nút trong mạch”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 2/ “Từ định luật Kirchhoff 2 có thể viết được Nnh phương trình độc lập, với Nnh là số nhánh của mạch”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 3/ “Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện nhánh, chiều của dòng điện trên các nhánh có thể chọn tùy ý”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 4/ “Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện vòng hoặc phương pháp điện áp nút, không nhất thiết phải quan tâm đến chiều của dòng điện trên các nhánh”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 5/ “Phân tích mạch bằng phương pháp điện áp nút dùng ẩn số trung gian là điện áp tại các nút”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 6/ Phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện vòng dùng ẩn số trung gian là dòng điện giả định trong các vòng kín”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 7/ “Phương pháp điện áp nút không thuận lợi cho những mạch có ghép hỗ cảm”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 8/ “Nếu dùng phương pháp dòng điện vòng để phân tích các mạch có chứa nguồn áp thì cần chuyển sang nguồn dòng”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 9/ “Phân tích mạch bằng phương pháp nguồn tương đương thường áp dụng trong các trường hợp không đòi hỏi phải xác định tất cả các dòng và áp của tất cả các nhánh”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 10/ “Phương pháp xếp chồng có thể dùng để phân tích các mạch phi tuyến”. Nhận xét
  33. này đúng hay sai ? 21
  34. a Sai b Đúng 11/ “Phương pháp xếp chồng chỉ dùng để phân tích các mạch có chứa các nguồn tác động có cùng tần số”. Nhận xét này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 12/ “Phương pháp xếp chồng chỉ dùng để phân tích các mạch không có ghép hỗ cảm”. Nhận xét này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 13/ “Sử dụng phương pháp nguồn tương đương để biến đổi thành mạch Thevenine tương đương là tạo ra một mạch nối tiếp đơn giản tương đương với mạch điện ban đầu”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 14/ Trong một vòng khép kín, tổng đại số các sụt áp trên các nhánh thụ động a Không thể xác định được b Phải nhỏ hơn điện áp nguồn cung cấp c Phải lớn hơn điện áp nguồn cung cấp d Phải bằng với điện áp nguồn cung cấp 15/ Định luật Kirchhoff 1 đề cập đối với a Mạch tuyến tính b Mạch phi tuyến c Dòng điện tại các nút mạch d Điện áp trong các nhánh mạch 16/ Định luật Kirchhoff 2 đề cập đối với a Dòng điện tại các nút mạch b Mạch tuyến tính c Điện áp trong các nhánh mạch d Mạch phi tuyến 17/ Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện nhánh, số phương trình tạo ra là: a Nn-1 b Nnh-Nn+1 c Nn d Nnh 18/ Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện nhánh cần sử dụng: a Định luật Kirchhoff về điện áp b Định luật Kirchhoff về dòng điện c Cả hai định luật Kirchhoff d Định lý Thevenine- Norton 19/ Cơ sở chính của phương pháp tích mạch bằng dòng điện vòng dựa vào a Định lý Thevenine- Norton
  35. c Định luật Kirchhoff về dòng điện d Định luật Kirchhoff về điện áp 20/ Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện vòng, thì số phương trình độc lập tạo ra là: a Nnh- Nn+1 b Nn-1 c Nnh-Nn-1 d Nnh-1 21/ Cơ sở chính của phương pháp phân tích mạch bằng điện áp nút dựa vào a Định luật Kirchhoff về dòng điện b Định lý Thevenien- Norton c Nguyên lý xếp chồng d Định luật Kirchhoff về điện áp 22/ Khi phân tích mạch bằng phương pháp điện áp nút, thì số phương trình độc lập tạo ra là: a Nnh- Nn+1 b Nnh-1 c Nn-1 d Nnh-Nn-1 23/ Nếu khi giải mạch điện một chiều thu được dòng trong một nhánh mạch có giá trị âm thì: a Cả giá trị và chiều đều đúng b chiều ban đầu là đúng c chiều thực tế của nó là ngược lại chiều bạn quy ước. d Cả giá trị và chiều đều không đúng 24/ Việc thay thế dòng trong các nhánh bằng các ẩn số trung gian trong phương pháp điện áp nút và dòng điện vòng nhằm mục đích: a Biến đổi về mạch Thevenine tương đương. b Làm giảm số phương trình cần thiết phải thành lập. c Làm tăng số phương trình cần thiết đối với mạch điện. d Biến đổi về mạch Norton tương đương. 25/ Khi áp dụng các định luật Kirchhoff, các dấu đại số là: a Không cần thiết b Chỉ cần thiết cho điện áp c Cần thiết d Chỉ cần thiết cho dòng điện 26/ Phương pháp nguồn tương đương dựa vào: a Nguyên lý xếp chồng b Định luật Kirchhoff về điện áp c Định luật Kirchhoff về dòng điện d Định lý Thevenine- Norton 27/ Cơ sở phân tích mạch tuyến tính bằng phương pháp xếp chồng là
  36. a Định luật Kirchhoff về điện áp 23
  37. b Tính tuyến tính của mạch c Định luật Kirchhoff về dòng điện d Định lý Thevenine- Norton 28/ Khi phân tích mạch điện áp dụng phương pháp xếp chồng, thì: a Các nguồn được giữ nguyên b Các nguồn được cộng lại c Lần lượt chỉ giữ lại một nguồn, các nguồn khác cần được loại bỏ d Các nguồn điện phải được loại bỏ đồng thờ 29/ Sự biến đổi một mạch điện thành mạch Norton là tạo ra: a Một mạch thỏa mãn sự phối hợp trở kháng giữa nguồn và tải. b Một mạch song song đơn giản tương đương với mạch điện ban đầu c Một mạch nối tiếp đơn giản tương đương với mạch điện ban đầu d Một mạch cầu tương đương với mạch điện ban đầu 30/ Không áp dụng được định lý Thevenine-Norton cho một phần mạch khi: a Nó có chứa nguồn áp b Nó có chứa nhiều nguồn tác động c Nó có ghép hỗ cảm với phần mạch tải d Nó có chứa nguồn dòng 31/ Trong mạch điện, nếu Vs1 = Vs2 và các giá trị R1, R2 và R3 là bằng nhau, thì: a Cả VR3 và IR3đều bằng 0 b VR3=VS1+VS2 c VR3 và IR3 không thể xác định được d VR3 = VS1 32/ Cho mạch điện như hình vẽ, biểu thức nào sau đây là đúng: a VR1+VR2=15V b VR1+VR2=5V c VR1-VR2=5V d VR1+VR2=25V
  38. 33/ Cho mạch điện như hình vẽ, nếu giá trị điện trở R2 tăng, thì dòng điện qua nguồn: 24
  39. a Giảm b Không thay đổi c Không thể xác định được d Tăng 34/ Để xác định điện áp nguồn tương đương Eng trong mạch Thevenine, thì cần: a Giữ lại tải nhưng loại bỏ nguồn b Hở mạch tải c Giữ nguyên tải d Ngắn mạch tải 35/ Để xác định trở kháng trong của nguồn Thevenine tương đương, thì cần: a Loại bỏ tải nhưng giữ lại nguồn b Giữ lại tải và nguồn c Giữ lại tải nhưng loại bỏ nguồn d Loại bỏ tải và nguồn 36/ Khi biến đổi thành mạch Thevenin, Etđ và Ztđ không phụ thuộc giá trị tải vì các thông số này: a Được thực hiện với tải thuần kháng b Được thực hiện với tải ngắn mạch c Được thực hiện khi tải hở mạch. d Được thực hiện với tải thuần trở 37/ Khi thay đổi mức điện áp nguồn của mạch ban đầu thì thông số nào của mạch tương đương Thevenine sẽ bị thay đổi theo? a Trở kháng tải b Sức điện động của nguồn c Sức điện động và nội trở nguồn d Nội trở nguồn 38/ Thông số nào của nguồn tương đương Thevenine không bị phụ thuộc vào mức điện áp nguồn của mạch ban đầu? a Dòng điện nguồn b Nội trở nguồn c Sức điện động và nội trở nguồn d Sức điện động của nguồn 39/ Nếu thay đổi các giá trị trở kháng bên phần mạch có chứa nguồn ban đầu thì thông số nào của mạch tương đương Thevenine sẽ bị thay đổi theo? a Sức điện động và nội trở nguồn b Sức điện động của nguồn c Trở kháng tải d Nội trở nguồn
  40. 40/ Khi chuyển sang mạch Thevenine, thì chiều của nguồn tương đương: . 25
  41. a Ngược với chiều của nguồn trên mạch ban đầu b Được xác định theo chiều điện áp hở mạch tải c Không xác định được d Phụ thuộc vào tải 41/ Khi chuyển sang mạch Thevenine, nếu thay đổi giá trị tải Rtải thì: a Etđ không thay đổi nhưng Rtđ có thay đổi b Etđ thay đổi nhưng Rtđ thì không thay đổi c Cả Etđ và Rtđ đều không thay đổi d Cả Etđ và Rtđ cùng thay đổi. 42/ Nội trở trong của nguồn tương đương Thevenine và Norton: a Là khác nhau b Là thuần trở c Là bằng nhau d Là thuần dung 43/ Nếu công tắc S1 trong hình vẽ chuyển từ vị trí A sang B thì: a Dòng trên R1 sẽ tăng b Dòng trên R1 sẽ không thay đổi c Dòng trên R1 sẽ bằng 0 d Dòng trên R1 sẽ giảm 44/ Cho mạch điện như hình vẽ. Dòng điện qua nguồn và các dòng điện trên R1, R2, R3 lần lượt là: a 20 mA; 10 mA, 5 mA và 5 mA b 5 mA; 10 mA, 5 mA và 10 mA c 10 mA; 5 mA, 10 mA và 10 mA d 20 mA; 10 mA, 5 mA và 10 mA 45/ Cho mạch điện như hình vẽ. Với điện áp nguồn E=10V, R1=10Ω; R2=R3=20Ω, thì điện áp nguồn tương đương khi chuyển sang mạch Thevenine là: Bản
  42. công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 26
  43. a Bằng 4V b Bằng 10V c Bằng 5V d Không thể xác định 46/ Cho mạch điện như hình vẽ. Với điện áp nguồn bằng E=10V, R1=10Ω; R2=R3=20Ω, thì trở kháng tương đương Rtđ khi chuyển sang mạch Thevenine là: a Thay đổi theo điện áp nguồn b Không thể xác định c Bằng 8Ω, d Bằng 5Ω, 47/ Cho mạch điện như hình vẽ. Ing=5A; Eng2=8V; Eng3=6V; R1=2Ω; R2=3Ω; R3=1Ω. Biểu thức nào sau đây biểu diễn phương trình điện áp nút của mạch. ⎜⎛ 1 1 1+ +⎟⎞∗ = + + 8 6 UA5 a ⎝ 2 3 1 ⎠ 3 1 ⎜⎛ 1 1 1+ +⎟⎞∗ = − − − 8 6 UA5 b ⎝ 2 3 1 ⎠ 3 1
  44. ⎜⎛ 1 1 1+ +⎟⎞∗ = − + + 8 6 UA5 c ⎝ 2 3 1 ⎠ 3 1 ⎛11⎞ 8 6 ⎜ + + ∗UA= − + +5 ⎟ d ⎝ 2 3 1 ⎠ 3 1 Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 27
  45. 48/ Cho mạch điện như hình vẽ. Ing1=2A; Ing4=3A; R1=5Ω; R2=3Ω; R3=4Ω; R4=6Ω. Biểu thức nào sau đây biểu diễn phương trình điện áp nút của mạch. 8 1 = 2 V1−V 2 15 3 − 1 3 = − V1+V 2 3 a 3 4 8 + 1 = 2 V1V 2 15 3 1V+ 3V = 3 b 3 1 4 2 8 1 − = V1V 2 2 15 3 − 1V+ 3V = 3 2 c 31 4 − 1 = VV 2 1 3 2 1 3 + = 3 V1 V2 d 3 4 49/ Cho mạch điện như hình vẽ: Ing1=2A; Ing2=0.5A; Ing3=2A; R1=20Ω; R2=40Ω; R3=30Ω. Các biểu thức nào sau đây biểu diễn phương trình điện áp nút A, B của mạch? 1 − 1
  46. 1 = ( + )VA VB 2,5 20 40 40 1 1 1 − VA + ( + )V = −1,5 B a 40 30 40 Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 28
  47. 1 1 1 ( + )V A + VB = 2,5 20 40 40 1 1 1 V V = 1,5 A + ( + )B b 40 30 40 1 1 1 ( + )V A + VB = 2,5 20 40 40 1 1 1 − VA V = 1,5 c 40 + ( + 40 )B 30 1 1 1 ( + )VA − VB = 2,5 20 40 40 1 1 1 − VA + ( + )VB = 1,5 d 40 30 40 50/ Cho mạch điện như hình vẽ. Hệ phương trình điện áp nút của mạch là: ⎛1 1 1 ⎞ 1 E + + + U = − ⎜ ⎟ A B 1 U R ⎝ R1jXLjXC⎠ jXC 1 1 ⎛1 1 1 ⎞ E U A B = − 2 + ⎜++ ⎟ U a jXC ⎝ R2R3 jXC⎠ R2 ⎛1 1 1 ⎞ 1 E + + U − U = ⎜ − ⎟ A B 1 ⎝ R1jXL jXC⎠ jXC R1 1 ⎛1 1 1 ⎞ E − U A B = 2 + ⎜++ − ⎟ U b jXC ⎝ R2R3 jXC⎠ R2 ⎞ ⎛1 + 1 + 1 U − 1 U = E ⎜ ⎟ A B 1 ⎝ R1jXLjXC⎠ jXC R 1 ⎜+ ⎞⎟ − 1 + ⎛1 1 1 U A + U
  48. = E B 2 − c jXC ⎝ R2R3 jXC⎠ R2 ⎛1 1 1 ⎞ 1 E + + U − U = 1 ⎜R jX − jX ⎟ A − jX B R 1 L C 1 ⎝ C⎠ 1 1 ⎞ E − U + ⎛1 1 U = 2 + + C A R B R d − jX ⎜ R − jX ⎟ 2 3 2 ⎝ C⎠ 51/ Các biểu thức nào sau đây biểu diễn hệ phương trình dòng điện vòng của mạch như hình vẽ ? Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 29
  49. a R1+jXL1+R2)Iv1 - (R2 +jXM)Iv2 = E (R2+jXM)Iv1 + (jXL2+R2)Iv2 = 0 b R1+jXL1+R2)Iv1 + (R2 +jXM)Iv2 = E (R2+jXM)Iv1 + (jXL2+R2)Iv2 = 0 c R1+jXL1+R2)Iv1 - (R2 - jXM)Iv2 = E (R2+jXM)Iv1 + (jXL2+R2)Iv2 = 0 d R1+jXL1+R2)Iv1 - (R2 + jXM)Iv2 = E R2+jXM)Iv1 + (jXL2+R2)Iv2 = 0 52/ Cho mạch điện như hình vẽ: Eng=20V; Ing=2A; R1=24Ω; Rt=16Ω. Dòng điện trên tải Rtđược xác định bằng phương pháp xếp chồng là: a IRt= 1, 2 0,5 0,7 A (chiều từ B đến A) b IRt= 1,3 0,6 0,7 A (chiều từ A đến B) c IRt= 1, 2 0,5 1,7 A (chiều từ B đến A) d IRt= 1,3 0,6 1,9A (chiều từ A đến B) 53/ Cho mạch điện như hình vẽ với: Eng1=16V; Ing=5mA; Eng2=32V; R1=2,4KΩ; R2=R3= 1,6KΩ. Điện áp trên R2được xác định bằng phương pháp xếp chồng là: V = −V a VR2 = −4V − 3V −12 19 b VR2 = −4V + 3V +12V = 11V c VR2 = −4V − 3V +12V = 5V
  50. = − − 12 = −13 d VR 2 4V + 3VV V Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 30
  51. 54/ Cho mạch điện như hình vẽ, với các số liệu: Z1=Z2=20 Ω ; Z3=Z4=10 Ω; Eng1=60V; Ing4=6A. Dòng điện trên Z3 được xác định bằng phương pháp xếp chồng là: a (chiều từ B sang A) b (chiều từ B sang A) c (chiều từ A sang B) d (chiều từ A sang B) 55/ Cho mạch điện như hình vẽ, với các số liệu: Z1=Z2=20 Ω ; Z3=Z4=10 Ω; Eng1=60V; Ing4=1,5A. Dòng điện trên Z2được xác định bằng phương pháp xếp chồng là: a IZ2 = 1A + 0,25A = 1,25A (chiều dương đi vào nút A) b IZ2 = 1A - 0,25A = 0,75A (chiều ra khỏi nút A) c IZ2 = 1A + 0,25A = 1,25A (chiều dương ra khỏi nút A) d IZ2 = 0 56/ Cho mạch điện như hình vẽ, với các số liệu: Z1=Z3=10 Ω; Z2=Z4=20 Ω; Ing1=3 A; Eng4=30 V. Dòng điện qua Z3được xác định bằng phương pháp xếp chồng là: i a Z3= 1A + 0,5A = 1,5 A (chiều từ B sang A) i b Z3= 2A + 1,5A = 2,5 A (chiều từ B sang A) i c Z3= 1A − 0,5A = 0,5A (chiều từ A sang B) i d Z3= 2 A − 1,5A = 0,5A (chiều từ A sang B) 57/ Cho mạch điện như hình vẽ, với các số liệu: Z1=Z2=10 Ω; Z3=Z4=20 Ω; Ing1=3 A; Eng4=30 V. Dòng điện qua Z3được xác định bằng phương pháp xếp chồng là:
  52. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 31
  53. a IZ3 = 0,5A + 0,5A = 1A (chiều dương đi vào nút B) b IZ3 = 0,5A - 0,5A = 0 c IZ3 = 1A + 0,5A = 1,5A (chiều dương ra khỏi nút B) d IZ3 = 0,5A + 0,5A = 1A (chiều dương ra khỏi nút B) 58/ Cho mạch điện như hình vẽ: Z1=Z2=10 Ω; Z4=20 Ω; Eng1=60 V; Ing4=3 A. ) c Sức điện động (Etđ ủa mạch Thevenine tương đương là: a Etd= 60V b Etd= 30V c Etd= −60V = d Etđ 90V 59/ Cho mạch điện như hình vẽ: Z1=Z2=10 Ω; Z3=20 Ω. ) c Nội trở nguồn (Ztđ ủa mạch Thevenine tương đương là: a Ztd= Ω25 b Ztd= 20Ω c Ztd= Ω70 d Ztd= Ω30 60/ Cho mạch điện như hình vẽ: Z1=20 Ω; Z2=Z3=10 Ω; Eng1=20 V; Ing3=1A. Bản Dòng điện nguồn (Ing) của mạch Norton tương đương là: côn g bố cho sin
  54. h viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 32
  55. a Ing=Ing.mAB=0,25A b Ing=Ing.mAB=0,5A =1A c Ing=Ing.mAB d Ing=Ing.mAB=1,5A 61/ Cho mạch điện như hình vẽ: Z1=20 Ω; Z2=Z3=10 Ω. Nội trở nguồn (Zng) của mạch Norton tương đương là: =10 a Zng=Zh.m AB Ω =20 b Zng=Zh.m AB Ω =40 c Zng=Zh.m AB Ω =30 d Zng=Zh.m AB Ω 62/ Cho mạch điện như hình vẽ: Z1=10 Ω; Z2=Z3=20 Ω; Ing1=3A; Eng3=30 V. ) c Sức điện động (Etđ ủa mạch Thevenine tương đương là: a Etd= 15V b Etd= 10V c Etd= 30V d Etd= 20V ) c 63/ Cho mạch điện như hình vẽ. Sức điện động (Etđ ủa mạch Thevenine tương đương được tính theo biểu thức: Bản
  56. công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 33
  57. = a Etđ 0 Z1 Z = + 4) E Etđ ( b Z2 Z3 = Z Z4 Etđ E( 1 c + ) + + Z1Z2ZZ 3 4 = Z Etđ E( 1Z 4 d ) +− + ZZZZ 1 2 3 4 ) c 64/ Cho mạch điện như hình vẽ. Nội trở nguồn (Ztđ ủa mạch Thevenine tương đương được xác định theo biểu thức: Z + ZZ + Z) Z = ( )( 1 4 2 3 a td Z + Z + Z + Z 1 2 3 4 = Z + Z)(Z + Z) ( Ztd 1 2 3 4 b Z + Z + Z + Z 1 2 3 4 Z Z = + c Z ZZZ+Z1 42Z Z3td 1 4 2 3
  58. Z Z Z Z = + d Z ZZZ+Z1 234td 1 2 3 4 ) c 65/ Cho mạch điện như hình vẽ. Sức điện động (Etđ) và nội trở nguồn (Rtđ ủa mạch Thevenine tương đương được xác định theo biểu thức: Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 34
  59. E = R I td 1 *ng− Eng a R = R td 1 Etd= R I1 *ng− Eng b 2 Rtd=R 1 E = R I td 1 *ng− Eng E + ng c ng Rtd= R1I E = R I td 1 *ng+ Eng d Rtd= R 1 66/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết Eng=20V; Ing=2A; R1=24Ω. Điện áp và trở kháng trong của nguồn tương đương trong mạch Thevenine là: Etd= 28V R = 24Ω td a Etd= 28V R = Ω td b 12 Etd= 18V R = 24Ω td c Etd= 18V R = Ω td d 12
  60. 67/ Cho mạch điện như hình vẽ. Dòng điện nguồn của mạch Norton tương đương được xác định theo biểu thức: 35
  61. E Ing= 1 a R2 E b + . Ing=R1 1R2 R2 E 1 c Ing =+R R12 E 1 Ing= d R1 68/ Cho mạch điện như hình vẽ. Nội trở nguồn của mạch Norton tương đương được xác định : a RN= R1 b RN= R2 c RN= R1+ R2 = R R R 1 2 N d R1+ R2 69/ Cho mạch điện như hình vẽ. Với E1=10V; R1=10Ω. Dòng điện nguồn của mạch Norton tương đương là: a IN=1,25A b IN=0,2A c IN=0,25A d IN=1A
  62. 70/ Cho mạch điện như hình vẽ. Với R1=10Ω; R2=40Ω. Nội trở nguồn của mạch Norton tương đương là: 36
  63. a RN=40Ω b RN=10Ω c RN=50Ω d RN=8Ω
  64. CHƯƠNG III: HIỆN TƯỢNG QUÁ ĐỘ TRONG CÁC MẠCH RLC 1/ “Quá trình quá độ trong mạch điện là quá trình mạch chuyển từ trạng thái ban đầu tới một trạng thái xác lập mới dưới một tác động kích thích nào đó”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 2/ “Quá trình quá độ của mạch xảy ra khi trạng thái cân bằng năng lượng trong mạch bị phá vỡ”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 3/ “Khi giải các bài toán quá độ, không cần quan tâm đến các điều kiện đầu của mạch”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 4/ “Điều kiện đầu của bài toán quá độ nói lên có tồn tại năng lượng ban đầu hay không”. Nhận xét này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 5/ “Các điều kiện đầu của bài toán quá độ tuân theo luật đóng ngắt của các phần tử quán tính”. Phát biểu này có đúng không ? a Sai b Đúng 6/ “Trong cuộn dây có đột biến dòng điện”. Phát biểu trên đúng hay sai ? a Đúng b Sai 7/ “Trong tụ điện có đột biến điện áp”. Phát biểu trên đúng hay sai ? a Sai b Đúng 8/ “Với một số bài toán không chỉnh, trong cuộn dây có thể có đột biến dòng điện, trong tụ điện có thể có đột biến điện áp”. Nhận xét này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 9/ “Trở kháng của các phần tử quán tính trong miền tần số phức p chỉ được tính bằng biểu thức Z=U(p)/I(p) khi năng lượng ban đầu trong phần tử đó bằng không”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 10/ “Trở kháng và dẫn nạp của các phần tử thụ động trong miền tần số thường ω hoàn toàn có thể suy ra từ cách biểu diễn trong miền tần số phức p bằng cách thay thế p=jω”. Phát biểu này có đúng không ? a Sai b Đúng
  65. 11/ Bước phân tích nào sau đây không có trong các bước cơ bản để giải bài toán quá độ? a Xác định điều kiện đầu của bài toán b Tìm ảnh F(p) của đáp ứng. Sau đó biến đổi Laplace ngược để tìm f(t) trong miền thời gian c Xác định ma trận trở kháng đặc trưng Zij d Chuyển mô hình mạch điện sang miền p 12/ Điểm không của hàm mạch H p ( ) = ( ) F pH p1 2 ( ) là các điểm pi thỏa mãn : a H1(pi)=0 b H2(pi) = 0 c Nằm bên nửa trái mặt phẳng phức. limF p( ) = ∞ d → p pi 13/ Điểm cực của hàm mạch H p F p=1 ( ) H p 2 ( ) là các điểm pj thỏa mãn : = lim ( ) 0 a → F p p pJ b H2(pj)=0 c Nằm ở nửa phải mặt phẳng phức. d H1(pj)=0 14/ Các điểm không và các điểm cực của hàm mạch: H p ( ) = ( ) F pH p1 2 ( ) : a Chỉ nằm bên nửa trái mặt phẳng phức. b Có thể là nghiệm thực hoặc nghiệm phức, nghiệm đơn hoặc nghiệm bội. c Có thể nằm ở vị trí bất kỳ trên mặt phẳng phức. d Chỉ là các nghiệm đơn. 15/ Để tìm hàm gốc f(t) từ ảnh F(p), theo Heaviside, cần phải xét: a Các điểm cực của F(p)
  66. b Các điểm không của F(p) c Điểm không tại gốc tọa độ d Điểm cực tại gốc tọa độ 16/ Phương pháp Heaviside thực chất là: a Biến đổi hàm mạch F(p) về dạng hàm mũ b Phân tích F(p) thành tổng các ảnh cơ bản c Biến đổi hàm mạch F(p) về dạng chuẩn tắc d Biến đổi hàm mạch F(p) về dạng phân thức hữu tỉ. 17/ Cơ sở của phương pháp Heaviside là: Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 39
  67. a Luật đóng ngắt b Tính tuyến tính của biến đổi Laplace c Tính tuyến tính của mạch điện. d Các định luật Kirchhoff. 18/ Trở kháng và dẫn nạp của điện trở trong miền p có dạng: a ZR(p)=pR; YR(p)=1/pR b ZR(p)=G; YR(p)=R c ZR(p)=R; YR(p)=1/pR d ZR(p)=R; YR(p)=1/R 19/ Trở kháng và dẫn nạp của điện cảm trong miền p có dạng: a ZL(p)=pL; YL(p)= pL b ZL(p)=pL; YL(p)=1/pL c ZL(p)=L; YL(p)=1/L d ZL(p)=1/pL; YL(p)=pL 20/ Trở kháng và dẫn nạp của điện dung trong miền p có dạng: a ZC(p)=1/pC; YC(p)=pC b ZC(p)=1/pC; YC(p)= -1/pC c ZC(p)=pC; YC(p)=1/pC d ZC(p)=1/C; YC(p)=C 21/ Khi mọi điểm cực của hàm mạch F(p) nằm bên nửa trái mặt phẳng phức (không bao gồm trục ảo), thì đáp ứng f(t) sẽ: a Hội tụ khi b Không hội tụ khi c Hội tụ về 0 khi d Tiến đến vô hạn khi 22/ Khi tồn tại điểm cực của hàm mạch F(p) nằm bên nửa phải mặt phẳng phức, đáp ứng f(t) sẽ: a Hội tụ về 0 khi b Không hội tụ khi c Hội tụ khi d Tiến đến vô hạn khi 23/ Trong miền tần số phức, quan hệ giữa điện áp và dòng điện trên điện trở là: U p = I p∗ +R I (0) a R ( ) R ( ) R U p = I p∗ +R I (0) ∗ R b R ( ) R ( ) R U p = I p∗ −R I (0) ∗ R c R ( ) R ( ) R d ( ) ( ) U pR= I pR∗ R 24/ Trong miền tần số phức, quan hệ giữa điện áp và dòng điện trên điện cảm là:
  68. U p = pLI p + LI (0) a L ( ) L ( ) L U p = pLI p− LI (0) b L ( ) L ( ) L 40
  69. U p = pLI ( ) + I (0) p c L ( ) L U p = pLI p d L ( ) L ( ) 25/ Trong miền tần số phức, quan hệ giữa điện áp và dòng điện trên điện dung là: 1 U (0) U p = I p − c C a ( ) pC ( )C p + U (0) U p= pCI ( )C p b c ( ) C p − U (0) U p= pCI ( )C p c c ( ) C p 1 ( )C( )CcUU pI p(0)+ d pC p A 26/ Mô hình của điện cảm trong miền tần số phức p là : a b c d 27/ Mô hình của điện dung trong miền tần số phức là:
  70. b c d 28/ Nếu mọi điểm cực của hàm ảnh F(p) là các nghiệm đơn pk, thì hàm gốc f(t) có dạng: n H p ∗ = ∑ ( ) k p t 1 k f t ' e ( ) H p k =1 ( ) a 2 k n H p − ∗ = ∑ ( ) k p t 1 k f t ' e ( ) H p k =1 ( ) 2 k b n p ( ) = ∑ e kt c f t k =1 n H p ∗ = ∑ ( ) 1 k p t f t H p e k ( ) d k =1 2 ( ) k d 29/ Trong mô hình phần tử điện cảm ở miền p, thành phần L.iL(0) đóng vai trò: Một a Một nguồn suất điện động và cùng chiều với U(p) ngu b Một nguồn suất điện động và ngược chiều với U(p) ồn c Một nguồn dòng và cùng chiều với iL(0) dòn
  71. g và ngược chiều với iL(0) 30/ Trong mô hình phần tử điện dung ở miền p, thành phần: UC(0) p đóng vai trò: a Một nguồn dòng và cùng chiều với UC(0) b Một nguồn dòng và ngược chiều với UC(0) c Một nguồn suất điện động và ngược chiều với U(p) d Một nguồn suất điện động và cùng chiều với U(p) 31/ Xác định hàm gốc UC(t) nếu biết ảnh của nó là: Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 42
  72. 6 = a U tC( ) 12t b U tC( ) 6=t c U tC( ) 0= U t= t CU p p2 d C ( ) 6 32/ Xác định hàm gốc UC(t) nếu biết ảnh của nó là: 2 U p= p +1 C ( ) p p (2 + 4)(5 p +15) 1 1 ( ) =−e−2t Ct a 60 4 1 1 + 1 3 b U =− e t 3 e−2t tC ( ) 60 4 1 1 − 1 − 2 3 c U =− e t 3 e t 1 tC ( ) 60 4 + 1 1 d U =− e−2t 3 e−3t tC ( ) 60 4 33/ Xác định hàm gốc UC(t) nếu biết ảnh của nó là: = p U pp p ( ) C (2 + 6) 1 1 U tC( ) = + e−3t a 6 2 1 1 3 C U t( ) = + e t b 6 4 1 1 1 + e−2t 3 ( ) =−e t c U tC 60 4 3 1 1 −6t C U t( ) = − e d 6 2
  73. 34/ Xác định hàm gốc UC(t) nếu biết ảnh của nó là: p U p= ( ) 2 C p +1 a U tC( ) = −4 cost b U tC( ) 2cos t c U tC( ) 2 cos t + sin t d U tC( ) cos t 35/ Xác định hàm gốc iL(t) nếu biết ảnh của nó là Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 43
  74. 2 1 3 6 104 ( ) =− + I pLp p 1 1 = − −104 a t i tL( )3 6e 2 5 10 = − e 4 b i tL( )3 6t 2 1 = − −104 c t i tL( )3 6e 2 1 d = − −107 t i tL( )3 6e 36/ Xác định hàm gốc UC(t) nếu biết ảnh của nó là 6 ( ) =90p + 5.10 ( ) -400CU p p p5.104 a U tC( ) 2cos t e5.104 b U tC( ) 90 10−t e5.104 c U tC( ) 100 10+t d −e−5.10 4t U tC( ) 100 10 37/ Xác định hàm gốc f(t) nếu biết ảnh của nó là: 1 ()2 F p= p+p + 5 6 2 3 a f t( ) = e t − e t 3 b f t( ) = e−2t− e t 2t3t c f t( ) = e−− e− 2 3t ( )t d f t = e− e− 38/ Xác định hàm gốc f(t) nếu biết ảnh của nó là: + F p( ) = 3 p4
  75. ( p + 3)5 3 −3t 5 4 3t = 1 ⎛ − ⎞ a f t t e 12 t e ⎟ ⎠ ( )2⎜⎝ 3 3t 5 4 3t = 1 ⎛ − ⎞ b f t t e 12 t e ⎟ ⎠ ( )2⎜⎝ 3 c f t( ) = e−2t− e t 3 −3t 5 4 −3t = 1 ⎛ − ⎞ d f t t e 12 t e ⎟ ⎠ ( )2⎜⎝ 39/ Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, khóa K đóng. Biết e(t)=50 V, R=100 Ω. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 44
  76. Các điều kiện đầu iL(0) và UC(0) được xác định là : iL(0) 0.5A a UC(0) 0V iL(0) 0.1A b UC(0) 0V iL(0) 0 A c UC(0) 50V 1 iL(0) = A 2 d UC(0) 50V 40/ Cho mạch điện như hình vẽ. Giả sử rằng khóa K đã ở vị trí 1 rất lâu. Tại thời điểm t=0, khóa K chuyển sang vị trí 2. Với e(t)=100 V, R1=R2=50 Ω. Các điều kiện đầu iL(0) và UC(0) được xác định là : iL(0) 1A a UC(0) 100V iL(0) 1A b UC(0) 0V iL(0) 0 A c UC(0) 100V iL(0) 0 A d UC(0) 50V 41/ Xác định hàm gốc iL(t) nếu biết ảnh của nó là: I p= p ( ) 2 − L ( p + 2)( p + 3) 2t + −3t+3t − a i tL ( ) = −2e
  77. 3e 2 +3t + e − t b i ( ) = −2e 2t 3e 2te 3 tL Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 45
  78. −3t 2t− −3t− c i 2e ( ) = −2e 3te tL −2t + −3t + −3t d i ( ) = −2e 3te 2e tL Câu loại 4: Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ: e(t)=10 V, R1=5 Ω, R2=R3=10 Ω, L=1.5 mH. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K 1/ Điều kiện đầu iL(0) là: a iL(0)= 0.5 A b iL(0)= 2/3 A c iL(0)= 2/5 A d iL(0)= 1 A 2/ Biểu thức IL(p) trong miền p được xác định: 3/ 2 1 ( ) = −4 I pL −+ a p p 10 2 / 3 1/ 6 ( ) = b I pL −+ p p 104 1 1/ 2 4 c ( ) = ++ 10 I pLp p 3/ 4 1/ 4 ( ) = d I pL − − p p 104 3/ Biểu thức iL(t) được xác định: 1 −104t = +eA a i ( ) 12 104 tL b
  79. −t 2 1 4 Li teA = − −10 t c ( ) 3 6 e A i tL 3 1 10 = − e 4 d i tL( )4 4tA Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ: e(t)=10 V, R1=5 Ω, R2=R3=10 Ω, L=2 mH. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 46
  80. 4/ Điều kiện đầu iL(0) là: a iL(0)=0A b iL(0)=1A c iL(0)=2A d iL(0)=0,5A 5/ Biểu thức IL(p) trong miền p là: 0,5 ( ) = −104 I pLp a 0,5 b ( ) =+ 4 I pLp 10 c 1 ( ) = 104 d + I pLp 1 ( ) = −104 I pLp 6/ Dùng bảng gốc ảnh Laplace hoặc công thức Heaviside, xác định được iL(t) là: 1 −104t a i = +eA tL ( ) 1 2 ( ) −104t b i tL= e A 10 e 4t c ( ) = A i tL 104 d Bài 3: −t Li teA Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K. e(t)=10 V; R1=5 Ω; R2=R3=10 Ω; C=0,1 mF
  81. 7/ Điều kiện đầu UC(0) là: a UC(0)=10 V Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 47
  82. b UC(0)=0 V c UC(0)=5 V d UC(0)=20 V 8/ Biểu thức UC(p) trong miền p là: ( p)10 10 6 a UC 2.10 = − + p p 10 15 ( ) = −− b 6 U pCp p 2 *10 1 10 () 6 c 2.10 UCp= p2− p+ 10 5 ( ) =− + d 2*106 U pCp p 9/ Biểu thức uC(t) được xác định là: −2.106t a u ( ) 10 5 +e V 2.106t tC b u ( ) 10 5 −e− V e2.106 tC c u tC( ) 15 10−t V 104 d u tC( ) 6 3e−15tV Bài 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K. e1(t)=6 V; e2(t)=1 V; R1=30 Ω; R2=20 Ω; C=50 mF 10/ Điều kiện đầu UC(0) là: a UC(0)=6 V b UC(0)=5 V c UC(0)=0 V d UC(0)=3 V
  83. 11/ Biểu thức UC(p) trong miền p là: 10 () 4 a 5.10 UCp=p − p+ 3 6 () 4 b 5.10 UCp= p+p+ Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 48
  84. 6 3 ( ) = − p + 104 U pCp c 15 9 6 ( ) =− 104 U pCp d p − 15 12/ Biểu thức uC(t) được xác định: 104t e−V C a u t( ) 6 3 15 104 b u tC( ) 6 3e−15tV 2.106t c u ( ) 10 5 −e− V 104t tC C d e−V u t( ) 9 3 15 Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K. e(t)=100 V; R1=10 Ω; R2=90 Ω; C=2 mF 13/ Điều kiện đầu UC(0) là: a UC(0)=0 V b UC(0)=90 V c UC(0)=100 V d UC(0)=50 V 14/ Biểu thức UC(p) trong miền p là: 100 10 () = −+ UCp a p p 5 *104 90 p − 5*106 = b -13( ) (5*10 )CU p4 100 10 () = UCp ++
  85. c p p 5.104 ( p) =100 10 4 d UC 5.10 − − p p 15/ Biểu thức uC(t) được xác định là: 5.104t a u ( ) 100 +e− V 10 tC Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 49
  86. 4 u ( ) 100 −5.10 t b −e V 10 tC 104t C c e−V u t( ) 6 3 15 e5.104 d u tC( ) 100 10+t V Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, khóa K đóng. e(t)= 100 V; R1=10 Ω; R2=90 Ω; C=2 mF 16/ Điều kiện đầu UC(0) là: a UC(0)=90 V b UC(0)=0 V c UC(0)=100 V d UC(0)=10 V 17/ Biểu thức UC(p) trong miền p là: ( p)90 10 6 a UC 10 =p+p− 90 10 ( ) = −+ 6 U pC 10 b pp− 90 18 10 ( ) = + p +106 U pCp c 18 90 10 () d 6 UCp= p−p+ 10 18/ Biểu thức uC(t) được xác định là: 106t +e− V C a u t( ) 90 10 18 106 b u tC( ) = − +90 10e−18tV
  87. 106t −e− V C c u t( ) 90 10 18 106t d C +eV u t( ) 10 90 18 Bài 7: Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, khóa K đóng. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 50
  88. e1(t)=60 V; e2(t)=10 V; R1=30 Ω ; R2=20 Ω; C=50 mF 19/ Điều kiện đầu UC(0) là: a UC(0)=60 V b UC(0)=10 V c UC(0)=50 V d UC(0)=0 V 20/ Biểu thức UC(p) trong miền p là: 60 p + 5*104 ( ) 4 10 a U pC= (− ) 6 () 90 10 b 10 6 UCp= p−p− 90 10 () c 6 UCp= p−p+ 10 30 30 4 UCp = + () 10 d pp+ 6 21/ Biểu thức uC(t) được xác định là: 104t + C a u t( ) 30 306 104 b u tC( ) = − +30 30e−6tV 10 − 4t c u tC( ) 30 30+e6V 104 d u tC( ) 30 30−e− 6tV Bài 8: Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K. e1(t)= e2(t)=10 V; R1=5 Ω ; R2=10 Ω; L=1 mH
  89. 22/ Điều kiện đầu iL(0) là: a iL(0)=1A b iL(0)=3 A c iL(0)=2A d iL(0)=0A 23/ Biểu thức IL(p) trong miền p là: 1 2 4 ( ) = ++10 I pLp p a ( p)1 2 b IL 4 =p−p−10 1 2 ( ) = −+ c 4 I pLp p 10 2 ( p)1 4 d IL =p+p− 10 24/ Biểu thức iL(t) được xác định là: −104 a 104 -40−t Li teA b 1 −104t t Li teA = +eA c i 10 ( ) 12 e 4 tL t d i tL( ) = − +1 2A Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ. Công tắc K được đóng trong một thời gian rất dài. Tại thời điểm t=0 khóa K được mở. e(t)=120V R1=30KΩ; R2=60KΩ; R3=30 KΩ; R4=20 KΩ;
  90. R5=10 KΩ; C=40/9μF Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 52
  91. 25/ Điều kiện đầu UC(0) là: a UC(0)=30V b UC(0)=10V c UC(0)=60V d UC(0)=72V 26/ Biểu thức UC(p) là: ( )30 a =+ U pCp
  92. 10 60 ( ) =+ b U pCp 100 10 c ( ) =+20 d U pCp 72 ( ) =+10 U pCp 27/ Biểu thức UC(t) là: 10 t a U ( ) 72 ∗ e− ∗ 100 t tC b U ( ) 60 ∗ e−∗ 10t tC c U ( ) 30 ∗ e− ∗ 104t tC d U( t) = 30.e C Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 53
  93. CHƯƠNG IV: HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐÁP ỨNG TẦN SỐ CỦA MẠCH 1/ “Hàm truyền đạt H(p) của mạch tương tự-tuyến tính-bất biến và nhân quả được định nghĩa trực tiếp từ tỉ số giữa đáp ứng và tác động trong miền p với điều kiện đầu của mạch bằng không”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 2/ “Mạch là một hệ ổn định khi mọi điểm cực của hàm truyền đạt H(p) nằm bên nửa trái của mặt phẳng phức,”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 3/ “Các điểm không của hàm truyền đạt H(p) của mạch điện có thể nằm trên toàn bộ mặt phẳng phức”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 4/ “Tính ổn định của mạch liên quan tới vị trí các điểm không của hàm truyền đạt H(p) của mạch trên mặt phẳng phức”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 5/ “Mạch điện nhân quả và ổn định luôn tồn tại đáp ứng tần số H(jω)”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 6/ Điều kiện ổn định của các mạch điện tuyến tính, bất biến, có thông số tập trung là mọi điểm cực của hàm truyền đạt H(p): a Nằm bên nửa trái của mặt phẳng phức (không bao gồm trục ảo) b Nằm bên nửa phải của mặt phẳng phức c Nằm trên trục ảo d Nằm trên trục thực và bên nửa phải của mặt phẳng phức 7/ Khi các điểm cực của H(p) nằm bên nửa trái mặt phẳng phức, ngoại trừ tồn tại một vài điểm cực không lặp nằm trên trục ảo, mạch sẽ: a ở biên giới ổn định b Không ổn định c ở trạng thái cân bằng d ở trạng thái ổn định 8/ Đối với các mạch điện nhân quả và ổn định, ta luôn có thể tính toán trực tiếp đáp ứng tần số H(jω) từ hàm truyền đạt H(p) bằng cách: a Nhân p với jω b Nhân H(p) với jω c Thay thế p=-jω d Thay thế p=jω b Vẽ 9/ Công dụng của đồ thị Bode là: đặc a Nghiên cứu đặc tính tần số của hàm mạch. tuyế
  94. n Vôn-Ampe của mạch. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 54
  95. c Vẽ sơ đồ mạch điện d Vẽ đặc tuyến quá độ của mạch. 10/ Theo phương pháp đồ thị Bode, đặc tuyến biên độ của hàm mạch F(p) được vẽ dựa trên định nghĩa: b( ) arg F(j ) (ω ] rad) a a(ω) = [ B b 20.ln F ( jω) d ( ) c a( ) 20 lg (F jω) (dB) d a(ω) = lg F ( jω) d (B) 11/ Theo phương pháp đồ thị Bode, đặc tuyến pha của hàm mạch F(p) được vẽ dựa trên định nghĩa: a a( ) 20 lg (F jω) (dB) b a( ) ln (F jω) ( Np) b( ) arg F(j ) (ω ] rad) c [ d arg[F ( jω)](rad ) b(ω) = π + 12/ Đồ thị Bode được vẽ với trục Decade được định nghĩa (với ω0 là tần số chuẩn dùng để chuẩn hóa) ⎛ ⎞ γ = ⎜ ω [dB] ⎟lg a ω ⎝0⎠ γ ⎛ ⎞ ω[D] = ⎜ ⎟ b lg ω ⎝0⎠ ⎛ ⎞ γ = log ω[D] ⎜ ⎟ c 2 ω ⎝0⎠ γ = log ⎛ ⎞ ω [dB] ⎜ ⎟ d 2 ω ⎝0⎠
  96. 13/ Xác định tính ổn định của khâu có hàm truyền đạt sau đây: p H p = p p () + a ở biên giới ổn định (1 + 1120)(1 8900) b ổn định c Không ổn định d Không xác định được 14/ Xác định tính ổn định của khâu có hàm truyền đạt sau đây: p H p = p p () + − (1 )( a Không ổn định 11 190) b ổn định c Không xác định được Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 55
  97. d ở biên giới ổn định 15/ Xác định tính ổn định của khâu có hàm truyền đạt sau đây: H p = k p () p.(1 ) + 11 a Không ổn định b ở biên giới ổn định c ổn định d Không xác định được 16/ Xác định tính ổn định của khâu có hàm truyền đạt sau đây: H p = k p () p2.(1 + ) 11 a Không xác định được b ổn định c Không ổn định d ở biên giới ổn định 17/ Biết 1octave bằng 0,3 decade. Vậy tốc độ suy giảm 6 dB/octave cũng là a 12 dB/decade b 20 dB/octave c 3 dB/octave d 20 dB/decade 18/ Xét tần số của mạch tại f0=10 kHz. Tần số thấp hơn 1decade so với f0 sẽ là tại: a 20 kHz b 100 kHz c 5 kHz d 1 kHz 19/ Xét tần số của mạch tại f0=1 kHz. Tần số lớn hơn 1decade so với f0 sẽ là tại: a 100 kHz b 5 kHz c 10 kHz d 2 kHz 20/ Tần số nào sau đây là bé hơn 2 decade so với 1 kHz? a 2 kHz b 10 Hz. c 1,5 kHz d 100 Hz 21/ Từ biểu thức hàm mạch: m ∏ H p i=1 i = n () H ( p)K
  98. ∏ H p k =1 k () đặc tuyến biên độ sẽ là: Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 56
  99. m n = ω = ω ω − ∑ + ∑ a(ω) 20log ( ) () () dB H j K H j H j a dB i=1 i dB k=1 k dB m n = ω = ω ω − ∑ − ∑ a(ω) 20log ( ) () () dB H j K H j H j b dB i=1 i dB k =1 k dB m n = ω = ω ω + ∑ + ∑ a(ω) 20log ( ) () () dB H j K H j H j c dB i=1 i dB k=1 k dB m n ω = ω = ω ω + ∑ − ∑ a() dB 20 log H ( j) K () () H j H j d dB i=1 i dB k =1 k dB 22/ Từ biểu thức hàm mạch: m ∏ Hip () i= = 1 H ( p)K n ∏ Hkp biểu thức của đặc tuyến pha sẽ là: () n k =1 ω = ( ω)] = arg[ ] − m ω − b() arg[H j K ( )] ( ω)] [rad] ∑arg[H j ∑arg[H j a i=1 i k=1 k m n ω ω (ω) = arg[H ( jω)] = arg[K ] + ∑ + ∑ i=1 k=1 b b arg[Hi( j)] arg[ )][ ] m n b ω arg[Hk( j rad (ω) = arg[H ( jω)] = arg[K ] + − ∑ ∑ arg[H ( j)] ω)][ ] Hk( j rad c i=1 i k =1 m n ω = − ω + ( ω)] [rad] b() ( ω)] = arg[K] ( )] ∑arg[H j arg[H j ∑arg[ H j d = i = k i1 k1 23/ Biểu thức đặc tuyến biên độ ứng với hệ số K của hàm mạch là:
  100. a a( ) 10 lnω=K [dB] b a( ) 20lgK [dB] c a( ) lg=K [dB] d a( ) 20lgK [Np] 24/ Biểu thức đặc tuyến pha ứng với hệ số K của hàm mạch là: khi K>0 b( ) argK= π [rad] a 0 khi K 0 b( ) argK= [Hz] b π khi K 0 b( ) argK= [rad] c π khi K 0 b( ) argK= −π [rad] d 0 khi K<0 25/ Dạng tổng quát đồ thị biên độ ứng với hệ số K của hàm mạch là: Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 57
  101. a b c d 26/ Đặc tuyến biên độ ứng với hệ số K của hàm mạch là: a Một đường song song với trục hoành (trục decade) b Một đường thẳng có độ dốc 20dB/D c Một đường thẳng có độ dốc 10dB/D d Một đường thẳng có độ dốc -20dB/D 27/ Hình vẽ đồ thị pha ứng với hệ số K của hàm mạch là a
  102. b c d 28/ Biểu thức đặc tuyến biên độ tương ứng hàm truyền đạt: Hi( p) =p : a a(ω) = 0 b a( ) 20lgjω [dB] c a( ) 20lgjω = 20 [dB] d a( ) 10 lgjω = 10 [dB] 29/ Biểu thức đặc tuyến pha tương ứng với: Hi( p) =p a b( ) argj =2 [rad] b b( ) argj = [rad] b π c ( ) argj =ω [rad] 4 b π d ( ) argj =ω [rad] 2 30/ Hình vẽ đồ thị biên độ tương ứng với: Hi( p) =p
  103. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 59
  104. a a(ω) dB 20dB ϒ [D] b c d 31/ Đặc tuyến biên độ thành phần ứng với điểm không ở gốc tọa độ là: a Một đường thẳng có độ dốc 20dB/D b Một đường song song với trục decade Bản c Một đường thẳng có độ dốc -10dB/D côn d Một đường thẳng có độ dốc -20dB/D g bố 32/ Hình vẽ đồ thị pha thành phần tương ứng với điểm không ở gốc tọa độ: cho sin h viên Đại học a từ xa.
  105. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 60
  106. b c d 33/ Đặc tuyến pha của thành phần ứng với: Hi( p) =p là: a Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ b Một đường song song với trục decade, cắt trục tung tại giá trị π / 2 rad c Một đường thẳng song song với trục tung d Một đường thẳng có độ dốc 20dB/D 34/ Biểu thức đặc tuyến biên độ ứng với: p Hi ( ) = 1 + h p ⎡ ⎛ ω 2 ⎤ ω ⎞ a ⎢ + ⎜ ⎟ ⎥ [dB] ( ) 10 lg 1 a ⎢ ω ⎥ ⎝h ⎡ 2 ⎤ ⎠ a( ) 10 lg 1 ωh[dB] ⎢ + ⎜⎛ ⎞⎟ ⎥ b ω ⎢⎣ ⎝ ⎠⎥⎦ a ⎡ ⎛ω ⎞2⎤ ⎢− ⎜ ⎟ ⎥ [dB]
  107. ( ) 20 lg 1 c ⎢ ω ⎥ ⎡ ⎝h⎠ 2 ⎤ ⎛⎞ a( ) 20ln [dB] ⎢⎟⎥⎜ d ⎢ω ⎥ ⎝h⎠ 35/ Biểu thức đặc tuyến pha ứng với: Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 61
  108. p Hi ( ) = 1 + ω p h ω b( ) arg [rad] a ωh ω= arctg ω rad b b() ωh [] b( ) arg ωh[rad] c ω b( ) arg ωh[rad] d ω 36/ Đồ thị biên độ của hàm truyền đạt: p Hi ( ) = 1 + h và: p ω p H p ( ) = 1 − ω i h a Là giống nhau b Là đối xứng nhau qua trục tung c Là đối xứng nhau qua trục hoành d Là khác nhau 37/ Đồ thị pha của hàm truyền đạt: p p H p ( ) = 1 − ω ( ) = 1 + ω vàH p i h i h a Là giống nhau b Là khác nhau c Là đối xứng nhau qua trục hoành (trục decade) d Là đối xứng nhau qua trục tung 1 Hj( p),đồ thị Bode (biên độ và pha) của hai thành 38/ Xét hai thành phần: Hj(p) và phần này: a Là đối xứng nhau qua gốc tọa độ b Là giống nhau c Là đối xứng nhau qua trục tung d Là đối xứng nhau qua trục Decade 39/ Đồ thị Bode tổng hợp của hàm truyền đạt: m ∏ H p = H ( p)K
  109. i= i 1 ( n ) ∏ H p k=1 k () được tổng hợp từ các đặc tuyến thành phần theo nguyên tắc: a Nhân đồ thị b Trừ đồ thị c Cộng đồ thị Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 62
  110. d Dịch chuyển đồ thị 40/ Cho mạch điện như hình vẽ. Hàm truyền đạt điện áp K(p)=Vout(p)/Vin(p) là: V ( ) R = = K p( )V pout p L a in ( ) R K p( ) =Vout( ) = V p Lp R in b V ( ) R = ( ) = 2 + K p( )V pout Lp c in ( ) 1 1 = Vout( ) = 2 K p( )V pLp + R d in ( ) 41/ Cho mạch điện như hình vẽ. Hàm truyền đạt điện áp K(p)=Vout(p)/Vin(p) là: V ( ) 1 = = K p( )V pout p RC a in ( ) R = Vout( ) = K p( )V pRCp b in ( ) + 1 V ( ) RCp = = K p( )V pout RCp c in ( ) + 1 RCp = Vout( ) = 2 + K p( )V pRCp d in ( ) 1
  111. 42/ Cho mạch điện như hình vẽ. Hàm truyền đạt điện áp K(p)=Vout(p)/Vin(p) là: pL K p( ) =Vout( ) = V p Lp R in a V ( ) R = ( ) = K p( )V pout p L b in ( ) Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 63
  112. V ( ) R = = 2 + K p( )V pout Lp c in ( ) 1 V 1 K p( ) = ( ) = out 2 d V pin( ) Lp + R 43/ Cho mạch điện như hình vẽ. Hàm truyền đạt điện áp K(p)=Vout(p)/Vin(p) là: V ( ) 1 = = K p( )V pout RCp a in ( ) + 1 1 = Vout( ) = 2 K p( )V pp + RC in b V ( ) 1 = ( ) = 2 + K p( )V pout RCp c in ( ) 1 R = Vout( ) = d ( ) + 1 K p( )V pin RCp 44/ Lựa chọn Hàm truyền đạt của hệ thống nếu đồ thị Bode của nó có dạng như hình vẽ: p H + a ( p) = 1103 1 H p = p () − b 1103 H p = 1 () + p c ( H p = )
  113. 1 p 1103 d + 1104 45/ Lựa chọn Hàm truyền đạt của hệ thống nếu đồ thị Bode của nó có dạng như hình vẽ: Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 64
  114. 1 H p = p () − a 1103 H p b + ( p) = 1103 H ( p) = 1 p + c 1103 H p = 10 () 1 + p d 103 46/ Lựa chọn Hàm truyền đạt của hệ thống nếu đồ thị Bode của nó có dạng như hình vẽ: p2 H ( p) 1 = + ω2 a i p p2 H ( p) = +ξ+ ω2 1 2 b () 1 p H p =
  115. ωii 2 c 1 + ωi2 Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 65
  116. 1 H p = 2 () p p +ξ+ 1 2 d ω2 ωii 47/ Lựa chọn dạng đặc tuyến hàm truyền đạt điện áp của mạch điện như hình vẽ: a b c d 48/ Cho mạch như hình vẽ. Xác định trường hợp nào dưới đây không phải là dạng đặc tuyến biên độ hàm truyền đạt điện áp của mạch?
  117. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 66
  118. Bản côn g bố a cho sin h viên Đại học b từ xa. Chỉ sử dụn c g cho mụ c đíc h d học tập.
  119. CHƯƠNG V: MẠNG BỐN CỰC VÀ ỨNG DỤNG 1/ “Một 4 cực đối xứng về mặt hình học thì đương nhiên đối xứng về mặt điện”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 2/ “Một 4 cực đối xứng về mặt điện thì đương nhiên đối xứng về mặt hình học”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 3/ “ Ma trận trở kháng hở mạch và ma trận dẫn nạp ngắn mạch là nghịch đảo của nhau”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 4/ “Một mạng 4 cực đối xứng hình học thì có thể thay thế bằng sơ đồ mạng 4cực đối xứng cầu tương đương”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 5/ “Mạch khuếch đại thuật toán là mạng 4 cực không tương hỗ, tích cực”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 6/ “Hệ số truyền đạt G(p) và hàm truyền đạt điện áp K(p) tỷ lệ thuận với nhau”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 7/ “Lượng truyền đạt được viết dưới dạng logarit tự nhiên của hệ số truyền đạt g(ω)=lnG”. Phát biểu này đúng hay sai? a Đúng b Sai 8/ “Mạng 4 cực có chứa nguồn điều khiển là mạng 4 cực không tương hỗ”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Sai b Đúng 9/ “Mạng 4 cực không tương hỗ, tích cực có thể biểu diễn thành sơ đồ tương đương có chứa nguồn điều khiển”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng b Sai 10/ “Bộ biến đổi trở kháng âm (NIC) thuộc mạng 4 cực tương hỗ, thụ động”. Phát biểu này đúng hay sai ? a Đúng
  120. b Sai Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 68
  121. 11/ Có bao nhiêu hệ phương trình đặc tính đặc trưng cho bốn cực tuyến tính, bất biến, tương hỗ? a 4 hệ phương trình đặc tính b 6 hệ phương trình đặc tính c 2 hệ phương trình đặc tính d 8 hệ phương trình đặc tính 12/ Với bốn cực tuyến tính, bất biến, tương hỗ, ta luôn có: a Z12=-Z21 b Z12=Z21 c Z11=-Z22 d Z11=Z22 13/ Một mạng 4 cực tuyến tính, bất biến, tương hỗ thì thỏa mãn: a y12 = y21 b z11 = z12 c a11 = a22 d y11 = y12 14/ Mạng 4 cực đối xứng về mặt điện nếu: a a12=a21 b y12=y21 c Z12=Z21 d Z11=Z22 và Z12=Z21 15/ Biểu thức nào đặc trưng cho cách ghép nối tiếp- nối tiếp các M4C? n Z = ∑ Zk a = = k1 n H = ∑ Hk b = k =1 n A = ∑ A k c = = k1 n Y = ∑Y k = = d k1 16/ Biểu thức nào đặc trưng cho cách ghép nối tiếp- song song các M4C? n H = ∑ Hk a = k =1 n
  122. Z = ∑ Zk b = = k1 n Y = ∑Y k = = c k1 Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 69
  123. n A = ∑ A k d = = k1 17/ Biểu thức nào đặc trưng cho cách ghép song song-nối tiếp các M4C? n Z = ∑ Zk = = a k1 n Y = ∑Y k b = = k1 n A = ∑ A k c = = k1 n G = ∑ Gk d = = k1 18/ Biểu thức nào đặc trưng cho cách ghép song song-song song các M4C? n H = ∑ Hk a = k =1 n Z = ∑ Zk b =k =1 n Y = ∑Y k c = = k1 n A = ∑ A k d = = k1 19/ Biểu thức nào đặc trưng cho cách ghép dây chuyền các M4C? n H = ∑ Hk a = k =1 n A = ∑ Ak b =k=1 n1 * A = ∏−Ak .An c =k=1 n A = ∑ A k
  124. d = = k1 20/ Về mặt kết cấu, mạch lọc tần số lý tưởng là một mạng 4 cực có suy giảm đặc tính thỏa mãn: a a( )=0 trong dải thông; trong dải chắn b trong dải thông; a( )=0 trong dải chắn c a( )=0 trong cả dải thông và dải chắn d trong cả dải thông và dải chắn 21/ Điều kiện để mạng 4 cực sau là đối xứng? Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 70
  125. a Za=Zb b Za=Zc c Za= 0 d Zc=Zb 22/ Điều kiện để mạng 4 cực sau là đối xứng? a Ya=Yb b Ya= 0 c Yc=Yb d Ya=Yc 23/ Một mạng 4 cực đối xứng hình học thì có thể thay thế bằng sơ đồ mạng 4 cực đối xứng cầu tương đương, mối quan hệ giữa chúng tuân theo: a Định lý Thevenine b Định lý Bartlett- Brune c Nguyên lý xếp chồng d Định lý Norton 24/ Transistor là loại mạng 4 cực a Thụ động b Không tương hỗ, tích cực c Đối xứng d Tương hỗ 25/ Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ, thụ động có thể khai triển thành: a 4 sơ đồ tương đương b 2 sơ đồ tương đương c 1 sơ đồ tương đương d 3 sơ đồ tương đương 26/ Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ, thụ động có thể khai triển thành sơ đồ tương đương: a Hình G thuận b Hình T hoặc hình Π c Hình G ngược d Hình cầu
  126. 27/ Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ, thụ động, đối xứng có thể khai triển thành sơ đồ tương đương nào? a Hình P hoặc hình P b Hình T, hình cầu, hoặc hình P c Hình sao d Hình cầu 28/ Khi tần số tín hiệu vào mạch lọc thông thấp tăng vượt ra ngoài dải thông, điện áp lối ra sẽ: a Mất ổn định b Tăng c Giữ nguyên d Giảm 29/ Về mặt kết cấu, mạch điện có hồi tiếp nối tiếp điện áp (tín hiệu hồi tiếp nối tiếp với tín hiệu vào và tỉ lệ với điện áp đầu ra) phù hợp với kiểu ghép nào ? a Ghép nối tiếp- song song b Ghép song song- nối tiếp c Ghép nối tiêp- nôí tiếp d Ghép song song- song song 30/ Về mặt kết cấu, mạch điện có hồi tiếp song song dòng điện (tín hiệu hồi tiếp song song với tín hiệu vào và tỉ lệ với dòng điện đầu ra) phù hợp với kiểu ghép nào ? a Ghép song song- nối tiếp b Ghép nối tiếp- song song c Ghép nối tiêp- nôí tiếp d Ghép song song- song song 31/ Về mặt kết cấu, mạch điện có hồi tiếp song song điện áp (tín hiệu hồi tiếp song song với tín hiệu vào và tỉ lệ với điện áp đầu ra) phù hợp với kiểu ghép nào ? a Ghép song song- song song b Ghép song song- nối tiếp c Ghép nối tiếp- song song d Ghép nối tiêp- nối tiếp 32/ Để lọc lấy dải tần Audio (từ 0 kHz đến 20 kHz) và loại bỏ các tần số khác, phải sử dụng loại mạch lọc nào ? a Thông cao b Thông thấp c Thông dải d Lọc chặn dải 33/ Một mạch lọc thông cao có tần cắt fC=10 kHz. Khi giảm tần số, bắt đầu từ fC, điện áp lối ra sẽ: a Giữ nguyên b Tăng c Giảm d Gần bằng điện áp lối vào 34/ Để chọn dải tần số từ 1 kHz đến 30 kHz và loại bỏ các tần số khác, phải sử dụng loại mạch lọc nào ? a Thông thấp
  127. b Chặn dải
  128. c Thông cao d Thông dải 35/ Loại mạch lọc nào sẽ loại bỏ dải tần số từ 3 kHz đến 30 kHz ? a Thông dải b Thông thấp c Chặn dải d Thông cao 36/ Để loại bỏ các thành phần tần số nhỏ hơn 30 kHz, phải sử dụng: a mạch lọc thông dải b mạch lọc thông thấp c mạch lọc chặn dải d mạch lọc thông cao 37/ Sơ đồ tương đương hình T của M4C tương hỗ thường được xác định theo các thông số: a zij b hij c aij d gij 38/ Sơ đồ tương đương hình Π của M4C tương hỗ thường được xác định theo các thông số: a aij b gij c yij d hij 39/ Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ có thể tương đương với một mạng 4 cực đơn giản hình T như hình vẽ, với các biểu thức quan hệ: a Z1=Z11+Z12; Z2=Z22+Z12; Z3=Z12=Z21; b Z1=Z11; Z2=Z22; Z3=Z12=Z21; c Z1=Z11-Z12; Z2=Z22-Z12; Z3= Z12 -Z21; d Z1=Z11-Z12; Z2=Z22-Z12; Z3=Z12=Z21; 40/ Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ có thể tương đương với một mạng 4 cực đơn giản hình T như hình vẽ, với các biểu thức quan hệ:
  129. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 73
  130. =Z =Z a Z11=Z1-Z3; Z22= Z2-Z3; Z 12 21 3 b Z11=Z1+Z3; Z22= Z2+Z3; Z12=Z21=Z3 c Z11=Z1; Z22= Z2; Z12=Z21=Z3 d Z11=Z1+Z3; Z22= Z2+Z3; Z12=Z21=2Z3 41/ Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ có thể tương đương với một mạng 4 cực đơn giản hình Π, với các biểu thức quan hệ: a Y1=Y11+Y12; Y2=Y22+Y12; Y3= Y12= Y21 b Y1=Y11-Y12; Y2=Y22-Y12; Y3= -Y12= -Y21 c Y1=Y11+Y12; Y2=Y22+Y12; Y3= -Y12= -Y21 d Y1=Y11; Y2=Y22; Y3= -Y12= -Y21 42/ Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ có thể tương đương với một mạng 4 cực đơn giản hình Π, với các biểu thức quan hệ: a Y11=Y1-Y3; Y22=Y2-Y3; Y12=Y21= -Y3 b Y11=Y1; Y22=Y2; Y12=Y21= -Y3 c Y11=Y1+Y3; Y22=Y2+Y3; Y12=Y21= -Y3 d Y11=Y1+Y3; Y22=Y2+Y3; Y12=Y21=Y3 43/ Biến áp lý tưởng 1:n (với n là tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp) là một mạng 4 cực có hệ phương trình đặc trưng: a b
  131. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 74
  132. c Bản côn d g bố 44/ biến áp lý tưởng 1:1 tương đương với mô hình mạng 4 cực nào dưới đây? cho sin h viên Đại a học từ xa. b Chỉ sử dụn g c cho mụ c đíc h d học 45/ Biến áp lý tưởng 1:-1 tương đương với mô hình mạng 4 cực nào dưới đây : tập. a b c
  133. d 46/ Mạng 4 cực đối xứng hình học tương đương với một mạng 4 cực đối xứng cầu (như hình vẽ) theo mối quan hệ nào dưới đây? a ZI = z12 ; ZII = z11 b ZI = z11 ; ZII = z12 c ZI = z11 - z12 ; ZII = z11 + z12 d ZI = z11 + z12 ; ZII = z11 + z12 47/ Mạng 4 cực đối xứng hình học tương đương với một mạng 4 cực đối xứng cầu (như hình vẽ), với mối quan hệ: a z11( ) ) =Z I+ ZII; z12( =Z II− ZI z= 1 ( ) z= 1 ( ) 11 12 b 2 ZI+ ZII ; 2 ZII+ ZI 1 1 z11= z12= c 2 (ZI− ZII) ; 2 (ZII+ ZI) 1 1 z11= (ZI+ ZII) z12= (ZII− ZI) d 2 ; 2 48/ Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ có thể tương đương với một mạng 4 cực đơn giản hình Π. Biểu thức nào sau đây không phải dùng để mô tả mối quan hệ tương đương trên? a Y11=Y1+Y3
  134. b Y1=Y11-Y12 c Y22=Y2+Y3 d Y12=Y21= -Y3 Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 76
  135. 49/ Mạng 4 cực tuyến tính, tương hỗ có thể tương đương với một mạng 4 cực đơn giản hình T. Biểu thức nào sau đây không phải dùng để mô tả mối quan hệ tương đương trên? a Z12=Z21=Z3 b Z22= Z2+Z3 c Z2=Z22+Z12 d Z11=Z1+Z3 50/ Hệ số truyền đạt phức của mạng 4 cực thụ động được tính theo biểu thức: U R t 2 Γ( p) = 2 a Rng E Rng E b Γ( p) = Rt U 22 E R Γ( p) = t U c Rng 22 Rt Γ( p) = E Rng d U2 51/ Hệ số truyền đạt của của mạng 4 cực thụ động luôn thỏa mãn: P 2 a Γ =0 > 1 P 2 P 2 b Γ =0 < 1 P 2 P 2 c Γ =0≤ 1 P 2 P 2 d Γ =0 =1 P 2 52/ Điều kiện để có sự phối hợp trở kháng ở cả hai cửa của M4C là : Zng= −Z20 Z = Z a t 10 Zng= −Z10 b Zt= −Z20 Z = Z
  136. ng 20 c Z = Z t 10 Z = Z ng 10 d Z = Z t 20 53/ Biểu thức nào dưới đây mô tả đúng mối quan hệ giữa các thông số của M4C? Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 77
  137. Z = Z ∗ Z 10 v ngm2 v hm2 ∗ Z20 = Z Z a v ngm1 v hm1 Z = Z ∗ Z v ngm v hm 10 1 1 ∗ Z20 = Z Z b v ngm2 v hm2 c Z = Z ∗ Z v ngm v ngm 10 1 2 = Z ∗ Z d Z 20 v hm1 v hm2 54/ Biểu thức nào dưới đây mô tả đúng trở kháng sóng của M4C đối xứng theo sơ đồ cầu? = Z = Z = Z Z Z a 10 20 0 / = I II = Z = Z Z + Z Z I II b 10 20 0 . = Z = Z= I II Z c 10 20 0 Z10= Z20= Z0= d ZI− ZII 55/ Tìm ra một mệnh đề sai trong số các mệnh đề sau: a M4C phối hợp trở kháng lý tưởng có kết cấu thuần kháng b M4C phối hợp trở kháng biến đổi trở kháng tải thành trở kháng nguồn và ngược lại c M4C phối hợp trở kháng có kết cấu đối xứng d M4C phối hợp trở kháng có kết cấu không đối xứng 56/ Trở kháng ở cửa vào bộ biến đổi trở kháng âm (NIC) theo Zt ở cửa ra? U U 2 = − 2 = = Z k k Z V1 I 1 I 2 . t a 1 2 U U2 Z = . t V1 =1 = k b I1 I2 = c ZV1 Zt U U k 2 = 2 = = k Z Z1
  138. V1 2 t d I I 2 . 1 57/ Hình vẽ dưới đây mô tả sơ đồ tương đương của tranzito lưỡng cực theo các tham số vật lý trong cách mắc nào? Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 78
  139. a Emitter chung b Collector chung c Source chung d Base chung 58/ Hình vẽ dưới đây mô tả sơ đồ tương đương của tranzito lưỡng cực theo các tham số vật lý trong cách mắc mắc nào? a Collector chung b Emitter chung c Base chung d Gate chung 59/ Hình vẽ dưới đây mô tả sơ đồ tương đương của tranzito lưỡng cực theo các tham số vật lý trong cách mắc mắc nào? a Base chung b Emitter chung c Collector chung d Drain chung 60/ Cho mạng 4 cực như hình vẽ. Xác định điều kiện của Zng và Zt để có sự phối hợp trở kháng trên cả 2 cửa của mạng 4 cực?
  140. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 79
  141. Z = Z = ( + Z) ng 10 Z Z11 2 Z Z 2 Z = Z = 1 2 a t 20 (Z + Z ) = 1 2 ZZ b ng I = = ( − Z) ZZ t II Zng= Z 20 Z Z11 2 Z Z = Z = Z 1 2 t 10 c ( Z1+ Z2) Z = Z = ( + Z) ng 20 Z Z11 2 Z Z 2 Z = Z = 1 2 d t 10 Z + Z ( 1 2 ) 61/ Một mạng 4 cực thuần kháng được nối với nguồn và tải thuần trở như hình vẽ. Khi không có sự phản xạ tín hiệu trên các cửa của M4C, thì Công suất tác dụng trên tải: a Đạt cực tiểu b Bằng không c Đạt cực đại d Không xác định được 62/ Mạch lọc loại k (như hình vẽ) thỏa mãn: 2 a Có Za∗ Zb= k ( trong đó k là một hằng số thực)
  142. b Có kết cấu thuần trở c Có Za * Zb = -k2 d Có Za * Zb = k 63/ Xác định tính chất của mạch như hình vẽ? Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 80
  143. a Mạch lọc thông thấp loại K b Mạch lọc thông cao loại K c Mạch lọc chắn dải loại K d Mạch lọc thông dải loại K 64/ Tần số cắt của mạch lọc thông thấp loại K? ω= 1 c a L Cab = 1 b ωc2 L Cab 2 ω= c c L Cab = L Cab d ω c 65/ Xác định tính chất của mạch như hình vẽ? a Mạch lọc thông dải loại K b Mạch lọc thông thấp loại K c Mạch lọc chắn dải loại K d Mạch lọc thông cao loại K 66/ Xác định tính chất của mạch như hình vẽ? a Mạch lọc thông dải loại K b Mạch lọc thông cao loại K c Mạch lọc chắn dải loại K d Mạch lọc thông thấp loại K
  144. 67/ Xác định tính chất của mạch như hình vẽ? 81
  145. a Mạch lọc thông dải loại K b Mạch lọc thông thấp loại K c Mạch lọc thông cao loại K d Mạch lọc chắn dải loại K 68/ Tần số cắt của mạch lọc thông cao loại K ? = 1 a ωc2 L Cba = L Cba b ω c ω= 2 c c L Cba 1 ωc= d L Cba 69/ Tìm ra một mệnh đề sai trong số các mệnh đề sau: a M4C suy giảm lý tưởng có kết cấu thuần kháng b M4C suy giảm lý tưởng có kết cấu đối xứng c M4C suy giảm lý tưởng có trở kháng đặc tính bằng nội trở nguồn d M4C suy giảm lý tưởng có các phần tử là thuần trở 70/ Nhược điểm chính của mạch lọc loại K ? a Chỉ thích hợp cho các ứng dụng ở vùng tần thấp b Khó xác định dải thông c Làm việc không ổn định d Khó phối hợp trở kháng với nguồn và tải. 71/ Xét một nguồn phát có nội trở thuần Zng=R0 và một tải thuần trở Zt= R0 , khi đó nhận xét nào sau đây là sai? a Cần thêm một khâu phối hợp trở kháng giữa nguồn và tải. b Có sự phối hợp trở kháng giữa nguồn và tải. c Không có sự phản xạ tín hiệu từ tải về nguồn. d Công suất trên tải đạt cực đại. 72/ Mạng bốn cực có chứa Transistor là loại M4C: a Thụ động b Tương hỗ. c Không tương hỗ d Không tương hỗ, tích cực. a Tươ 73/ Mạng bốn cực có chứa Diode là loại M4C: ng
  146. hỗ. Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 82
  147. b Không tương hỗ c Thụ động d Không tương hỗ, tích cực. 74/ Cho mạng 4 cực hình T như hình vẽ với các số liệu Z1=1Ω; Z2=2Ω; Z3=3Ω. Xác định các thông số trở kháng hở mạch Zij ⎤ 4 3 I1 Z1 Z2 I2 Zij= ⎡⎢ ⎥ ( ) a ⎣3 4⎦ ⎤ U1 U2 Z3 4 5 Zij= ⎡⎢ ⎥ ( ) b ⎣5 3⎦ ⎤ 4 3 Zij= ⎡⎢ ⎥ ( ) c ⎣3 5⎦ ⎤ 5 3 Zij= ⎡⎢ ⎥ ( ) d ⎣3 4⎦ 75/ Cho mạng 4 cực hình Π như hình vẽ với các số liệu Z1=2Ω; Z2=4Ω; Z3=1Ω. Xác định các thông số dẫn nạp ngắn mạch Yij ⎡3 −1⎤ ⎥ ⎢4 Yij= ⎢ ⎥ ( ) ⎢15⎥ a ⎢ ⎣ ⎥ 4 ⎦ ⎡ 3 −1⎤ ⎥ ⎢2 Yij= ⎢ ⎥ ( ) ⎢⎢−15⎥ b 4 ⎥⎦ ⎡31⎤
  148. ⎥ ⎢2 Yij= ⎢ ⎥ ( ) ⎢ 1 ⎥ c ⎣⎢14 ⎥⎦ ⎡ 1 −1⎤ ⎥ ⎢4 Yij= ⎢ ⎥ ( ) ⎢ 5 ⎥ d ⎢⎣−14⎥⎦ 76/ Xác định các thông số trở kháng hở mạch Zij của mạng 4 cực sau: Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 83
  149. Z11= R1 Z22= R2 a Z = Z = Z 12 21M Z11= R1+ ZL1 Z22= R2+ ZL2 b Z12= Z21= ZM Z11= ZL1 Z22= ZL2 c Z12= Z21= ZM Z11= R2+ ZL2 Z22= R1+ ZL1 d Z12= Z21= ZM 77/ Xác định sơ đồ mạng 4 cực tương đương hình T của mạng 4 cực vẽ dưới đây: Z + ZL1 − ZM = 1 R1 Z + Z− Z M = 2 R2 L2 a Z3= −ZM Z = − ZL1 − ZM 1 R1 Z − Z− Z M = 2 R2 L2 b Z3= ZM Z + = − ZL1 ZM 1 R1 Z − Z + ZM = 2 R2 L2 c Z3= −ZM Z 1 = + ZL − ZM 1 R1 Z + Z− Z M = 2 R2 L2 d Z3= ZM
  150. 78/ Cho mạng 4 cực đối xứng như hình vẽ. Hãy xác định cặp trở kháng cầu ZI, ZII của mạng 4 cực Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 84
  151. đối xứng cầu tương đương. R R Z = 1 I2R R 1 a Z = R II R2 Z = I2R R2 b Z = R II R * R ZI=+2 c 2RR2 + ZII= RR 21 Z = R R1 I2R R2 d ZII= R 2 79/ Hãy xác định hàm truyền đạt U = K p( )Ura vào của mạch điện sau. Giả thiết KĐTT là lý tưởng, làm việc ở chế độ tuyến tính. Z K= a ( p)1 Z2 Z + b K ( p) = 11
  152. Z2 K + Z c ( p) = 12 Z1 Z d ( p)2 K= Z1 . 85
  153. 80/ Hãy xác định hàm truyền đạt U = K p( )Ura vào của mạch điện sau. Giả thiết KĐTT là lý tưởng và làm việc ở chế độ tuyến tính. Z + a K ( p) = 12 Z1 Z K p = − ()Z2 1 b Z K ( p) = − 1 c Z2 Z K= d ( p)2 Z1
  154. U 1 Kup =2 = − d () a11 U1 87/ Hàm truyền đạt điện áp của M4C theo các thông số zij? U z Ku( p) = 2= 21 a U1 z22 U z K p 21 2 ( = = .z b u ) +− U1 (z Zt) z1122 z1221 U Z.z Kup t 21 ( ) =2= 1 c U (z+t) Z − .z z1122 z1221 U z 21 Kup =2= () d U1 z11 Câu loại 4: Bài 1: Cho M4C như hình vẽ: 1/ Hãy xác định các thông số trở kháng hở mạch Zij của mạng 4 cực. 1 ⎡ R⎤ [ ] = ⎢R + + ⎢ R⎥ pLpC ⎥ R a ⎣ ⎦ 1 ⎤ ⎡ − R⎥ [ ] = ⎢R + + pLpC ⎢ − R R ⎥ b ⎣ ⎦ 1 ⎤ ⎡ R [ ]=⎢R + + ⎢ R⎥ pLpC ⎥ 1
  155. c ⎣ ⎦ 1 ⎤ ⎡pL+ R⎥ [ ]=⎢ d ⎢ R pC ⎥ ⎣ R⎦ 2/ Xác định hàm truyền đạt K(p)=Vout(p)/Vin(p) theo zij khi M4C hở tải = V ( ) RC K p out = ( ) a V pin( ) RCp + 1 V ( ) p = = K p + V ppRCp( )out2 b in ( ) 1 Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 89
  156. V ( ) RCp = = K p( )V pout RCp c in ( ) + 1 RCp K p( ) =Vout( )= 2 + d V pin( ) LCp + RCp 1 3/ Nhận xét tính chất của mạch điện trên a Có tính chất như mạch lọc thông dải bậc hai. b Có tính chất như mạch lọc thông cao bậc hai. c Có tính chất như mạch lọc thông dải bậc một. d Có tính chất như mạch lọc thông thấp bậc hai. Bài 2: Cho M4C như hình vẽ: 4/ Hãy xác định các thông số trở kháng hở mạch Zij của mạng 4 cực. ⎡ 1 1⎤ + + + ⎢ ⎥ R [ ] = ⎢ pLpCpLpC⎥ ⎢ + 1 + 1⎥ a ⎢ pL pL ⎥ ⎡ pC pC 1 1⎤ ⎢ + + ⎥ pL pL [ ]=⎢ pC pC ⎥ ⎢ + 1 + 1⎥ b pL pL ⎢ pC pC ⎥ ⎡ ⎤ + + 1 1 ⎢ R pL ⎥ pC pC ⎥ [ ]=⎢ ⎢ pL + 1 pL + 1⎥ c ⎢ pC pC ⎥ ⎡ 1⎤ ⎢ R + ⎥ [ ]=⎢ pLpC⎥ ⎢ + 1 0 ⎥ d
  157. pL ⎥ ⎢ pC 5/ Xác định hàm truyền đạt K(p)=Vout(p)/Vin(p) theo zij khi M4C hở tải? V ( ) p = out = 3 + K p( )V pLCp + RCp a in ( ) 1 V ( ) LCp + 1 K p = out = 2 ( ) + b V pin( )p + RCp 1 V ( ) LCp2+ 1 = = K p + 1 V pLCpRCp( )out( )2 c in 90
  158. V ( ) 1 = = K p( )V pout RCp d in ( ) +1 6/ Nhận xét tính chất của M4C? a Có tính chất như mạch lọc thông cao bậc hai. b Có tính chất như mạch lọc thông thấp bậc hai. c Có tính chất như mạch lọc thông dải bậc hai. d Có tính chất như mạch lọc chặn dải bậc hai. Bài 3: Cho M4C dùng KĐTT như hình vẽ 7/ Ở miền làm việc tuyến tính của KĐTT, ta có: a VN≠ 0 b VN= Vin c VN≈ 0 d VN= Vout 8/ Xác định hàm truyền đạt K(p)=Vout(p)/Vin(p) V ( ) = − R C =+ 1 1 K p( )V pout( )p a in R C R 2 K p = Voutp = − () 2 b () R Vinp 1 () V p K p = out () = − R2 () c Vinp (R Cp +1) () R12 Voutp = = + R () K p V p 12 () R d in () 1
  159. 9/ Nhận xét tính chất của mạch điện trên a Là mạch lọc thông thấp tích cực bậc một. b Là mạch lọc thông dải bậc một. c Là mạch lọc thông thấp thụ động bậc một
  160. 10/ Vai trò của R2 trong M4C? a Tải xoay chiều của M4C. b Tạo hồi tiếp âm cho KĐTT c Tạo hồi tiếp dương cho KĐTT d Tải một chiều của M4C 11/ Xác định hàm truyền đạt K(p)=Vout(p)/Vin(p). V p R K p = out () = + () 12 V p R in 1 a V () ( ) p K p 1 V pp==+( )out( ) b in R C 1 V ( ) K p( ) = p out − ( )R1 =+ c V p p 1 R C ( ) in V p 1 K p = out () = − R () 2 1 d Vinp R () mạch lọc thông cao tích cực bậc một. 12/ Nhận xét c tính chất của Bài 5: mạch điện L Cho mạng 4 cực như hình vẽ: à trên? mạch lọc thông thấp thụ động bậc một. a Là mạch lọc thông thấp d tích cực bậc một. L b Là mạch à lọc thông dải bậc một. 14/ Xác định hàm truyền đạt điện áp: U jω
  161. (ω) = 2 () U 1 (ω) j theo yij khi đầu ra M4C nối với Zt=2R. 1 (ω) = 2 a 2 +jωRL (ω) = j L b R + 2 j L 1 = c (ω) R+ j L R d (ω) = j L lọc thông dải bậc 1 15/ Nhận xét a k b Là khâu lọc thông cao bậc 1 tính chất h c Là khâu lọc thông cao bậc 2 củaM4C đối L â d Là khâu lọc thông thấp bậc 1 à u với tần số? 17/ Xác định hàm truyền đạt điện áp: U jω (ω) = 2 () U (ω) j 1 theo yij khi đầu ra mạng 4 cực nối với Zt=2R. 1 = a (ω) 2+ j RC R b (ω) = j C R ( ) = ω 2 c R + j C ω d R (ω) = 2+ j C 18/ Nhận xét tính chất củaM4C đối với tần số? a Là khâu lọc thông dải bậc 1 b Là khâu lọc thông thấp bậc 2 c Là khâu lọc thông cao bậc 1 d Là khâu lọc thông thấp bậc 1 Bản Bài 7: Cho mạng 4 cực như hình vẽ: côn g bố cho
  162. sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 94 20/ Xác định hàm truyền đạt điện áp: U jω (ω) = 2 () U (ω) j 1 theo aij khi đầu ra mạng 4 cực nối với tải Zt=2R. () 2RR j+ωL=2 a R (ω) = 2R + j L b () c 2RωR jL= (ω) = Rω R d 2 + j L 21/ Nhận xét tính chất củaM4C đối với tần số? a Là khâu lọc thông thấp bậc 2 b Là khâu lọc thông dải bậc 1 c Là khâu lọc thông cao bậc 1 d Là khâu lọc thông thấp bậc 1 23/ Xác định hàm truyền đạt điện áp: = U (ω) j (ω) 2 (ω) U j 1
  163. theo aij khi đầu ra mạng 4 cực nối với tải Zt=R2. () 2RR+j CL=2 a (ω) =R R b 1 2 j Cω 1 = 2 (ω) + c R1+ R2 j C = R R 2 d + (ω) 2 1 R2 + j CR R 1 2 24/ Nhận xét tính chất củaM4C đối với tần số? a Là khâu lọc thông thấp bậc 1 b Là khâu lọc thông cao bậc 1 c Là khâu lọc thông thấp bậc 2 d Là khâu lọc thông dải bậc 1