Marketing quốc tế - Thực hiện chương trình marketing quốc tế
Bạn đang xem tài liệu "Marketing quốc tế - Thực hiện chương trình marketing quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- marketing_quoc_te_thuc_hien_chuong_trinh_marketing_quoc_te.pptx
Nội dung text: Marketing quốc tế - Thực hiện chương trình marketing quốc tế
- BUS505 MARKETING QUỐC TẾ TUẦN 15 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MARKETING QUỐC TẾ
- Mục tiêu: ❑ Biết được đàm phán xuyên văn hóa ❑ Xác định những vấn đề đạo đức trong kinh doanh quốc tế ❑ Biết được các chương trình kiểm soát hoạt động marketing
- Đàm phán kinh doanh quốc tế
- Đàm phán xuyên văn hóa Văn hóa quốc gia Văn hóa ngành Văn hóa tổ chức Hành vi cá nhân
- Khoảng cách trong đàm phán xuyên văn hóa Văn hóa quốc Người bán gia và tổ chức Sự thích nghi của hành vi người bán Hành vi người bán thực sự Khoảng cách 2 Bằng cách nào để kéo gần Khoảng cách 1 khoảng cách này? Khoảng cách • Nghiên cứu thị trường văn hóa • Huấn luyện nhân viên Hành vi người bán hàng mua thực sự Sự thích nghi của hành vi người mua Người mua Văn hóa quốc gia và tổ chức
- Chiến lược thương lượng Điểm mạnh, yếu của cá nhân Thấu hiểu đối tác Nhận dạng triển vọng đối tác
- Sự chuẩn bị bất đồng văn hóa Sử dụng nhân viên từ nước nhà sang nước ngoài làm việc Thuê nhân viên Xem xét shock văn hóa với kinh nghiệm cá nhân Nhận dạng những nhân tố trong công việc người xa xứ Năng lực Chọn người Kỹ năng Nền tảng giáo dục Văn hóa Huấn luyện Giải quyết vấn đề Huấn luyện giảm stress Bằng tiền hoặc tương đương Hỗ trợ Truyền thông Cơ hội đi lại Phát triển kế hoạch nghề nghiệp tích hợp Sự hồi hương Đặt vào chuỗi hoạt động quốc tế Tìm kiếm công việc thich hợp nội bộ
- Đạo đức kinh doanh quốc tế Sản phẩm Truyền thông Phân phối Giá
- Hối lộ trong đàm phán quốc tế ❑ Sự bôi trơn >< đút lót/hối lộ ❑ Chi phí cho đại lý ❑ Kênh trung gian
- Đàm phán KD ở Trung Quốc Kinh doanh kiểu hộ gia đình Tổ chức chính phủ Quyết định mua hàng ở TQ Công ty nhà nước Tập đoàn thương mại Công ty đơn lẻ
- Đàm phán kinh doanh ở Trung Quốc ❑ Ngôn ngữ kinh doanh ❑ Tiếp xúc ban đầu ❑ Xây dựng mối quan hệ ❑ Thứ bậc và địa vị ở Trung Quốc ❑ Thời gian đàm phán ❑ Duy trì sự hòa hợp bề ngoài ❑ Giao tiếp bằng ngôn ngữ ❑ Giao tiếp phi ngôn ngữ ❑ Vai trò của hợp đồng ❑ Tiền bôi trơn ❑ Quản lý mâu thuẩn
- Kiểm soát hoạt động marketing quốc tế
- Tổ chức của những hoạt động marketing toàn cầu 1 Cấu trúc chức năng 2 Cấu trúc bộ phận hoạt động quốc tế 3 Cấu trúc theo sản phẩm 4 Cấu trúc theo vùng địa lý 5 Cấu trúc ma trận
- Cấu trúc chức năng CEO/ Ban giám đốc Nhân viên tập đoàn Nghiên cứu Kinh doanh Sản xuất Tài chính & phát triển & marketing Nội địa Xuất khẩu
- Cấu trúc theo sản phẩm CEO/ Ban giám đốc Nhân viên tập đoàn Sản phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C Sản phẩm D R&D R&D R&D R&D Sản xuất Sản xuất Sản xuất Sản xuất Marketing Marketing Marketing Marketing
- Cấu trúc theo vùng địa lý CEO/ Ban giám đốc Nhân viên tập đoàn Châu Âu Bắc Mỹ Mỹ Latinh Châu Á/TBD Công ty con Công ty con Công ty con Công ty con R&D R&D R&D R&D Sản xuất Sản xuất Sản xuất Sản xuất Marketing Marketing Marketing Marketing
- Cấu trúc ma trận CEO/ Ban giám đốc Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm A B C D Châu Âu Bắc Mỹ Châu Á
- Kiểm soát marketing Marketing Kiểm Kết quả soát Hành vi Bước 4 Đánh giá kết quả dựa trên tiêu chuẩn Bước 3 Phân bổ trách nhiệm Bước 2 Thiết lập những tiêu chuẩn kết quả hoạt động Bước 1 Thiết lập một số hoạt động marketing
- Đo lường kết quả hoạt động marketing Phân Chiêu Sản Giá phẩm phối thị Hiệu quả của Doanh số khúc thị Phản ứng trước DS, chi tiêu, lợi quảng cáo bởi trường sự thay đổi giá nhuận biên bởi các loại phương Sản phẩm mới của đối thủ loại kênh tiện Doanh số Vs tiềm Đối giá Vs sản Phần trăm trưng Tỉ lệ khán giả năng lượng bán bày sản phẩm thực sự/Khán giả Thị phần Cấu trúc giảm DS tương đối thị mục tiêu Lợi nhuận gộp giá trường tiềm năng Chi phí cho mỗi Khiếm khuyết Chiến lược đấu Phân phát đúng tiếp xúc Chi tiêu bảo hành giá giờ DT cho cuộc gọi ROI Cấu trúc lợi Tỉ lệ Chi tiêu/DT bán hàng Phần trăm tổng nhuận Vòng quay đặt DT vùng lợi nhuận Lợi nhuận Vs hàng Tỉ lệ chi phí bán thành viên kênh Chi phí hậu cần hàng/DT
- Các loại kiểm soát marketing Loại kiểm soát Trách nhiệm chính Mục đích kiểm soát Ví dụ Kiểm soát Quản lý cấp cao Để xem xét kế hoạch Phân loại hiệu quả marketing chiến lược Quản lý cấp trung đang đạt được kết quả Kiểm toán marketing Kiểm soát Quản lý nhân viên Để xem xét những cách Hiệu quả lực lượng bán hàng hiệu quả và nghiệp vụ cải tiến hiệu quả Hiệu quả quảng cáo Người kiểm soát marketing Hiệu quả phân phối marketing Kiểm soát kế Quản lý cấp cao Để xem xét nếu kế hoạch Phân tích doanh thu hoạch thật sự Quản lý cấp trung được đạt được kết quả Phân tích thị phần Tỉ lệ chi tiêu marketing trên doanh thu Sự theo dõi khách hàng Kiểm soát lợi Người kiểm soát Để xem xét nơi công ty Tình trạng thu lãi bằng sản nhuận marketing đang tạo ra tiền hay mất phẩm, nhóm khách hàng và (Kiểm soát tiền kênh thương mại. ngân sách)