Kinh tế vi mô - Chương 5: Thị trường độc quyền thuần túy

pdf 12 trang vanle 4000
Bạn đang xem tài liệu "Kinh tế vi mô - Chương 5: Thị trường độc quyền thuần túy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_te_vi_mo_chuong_5_thi_truong_doc_quyen_thuan_tuy.pdf

Nội dung text: Kinh tế vi mô - Chương 5: Thị trường độc quyền thuần túy

  1. 11/24/2013 Chương 5.2 THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY 1 Nội dung chương 5.2  Thị trường độc quyền bỏn thuần tỳy  Tối đa húa lợi nhuận của hóng độc quyền bỏn thuần tỳy trong ngắn hạn  Tối đa húa lợi nhuận của hóng độc quyền bỏn thuần tỳy trong dài hạn  Thị trường độc quyền mua thuần tỳy 2 Đặc trưng của thị trường độc quyền bỏn thuần tỳy  Chỉ cú duy nhất một hóng cung ứng toàn bộ sản lượng của thị trường  Hóng cú sức mạnh thị trường (cú khả năng tỏc động đến giỏ cả và sản lượng trờn thị trường)  Là hóng “định giỏ”  Sản phẩm hàng húa trờn thị trường độc quyền khụng cú hàng húa thay thế gần gũi  Cú rào cản lớn về việc gia nhập hoặc rỳt lui khỏi thị trường 3 1
  2. 11/24/2013 Cỏc nguyờn nhõn dẫn đến độc quyền  Quỏ trỡnh sản xuất đạt được hiệu suất kinh tế tăng theo quy mụ (độc quyền tự nhiờn)  Do kiểm soỏt được yếu tố đầu vào của quỏ trỡnh sản xuất  Do bằng phỏt minh sỏng chế (patent, copywriter)  Do cỏc quy định của Chớnh phủ 4 Đường cầu của hóng độc quyền  Đường cầu của hóng chớnh là đường cầu của thị trường  Là một đường cú độ dốc õm tuõn theo luật cầu 5 Doanh thu cận biờn  Khi đường cầu là đường tuyến tớnh cú phương trỡnh: P = a – bQ  Tổng doanh thu bằng TR = P ì Q = aQ – bQ2  Doanh thu cận biờn bằng: MR = a – 2bQ  Đường doanh thu cận biờn cũng là đường tuyến tớnh, cựng cắt trục tung tại cựng một điểm với đường cầu và cú độ dốc gấp đụi độ dốc đường cầu 6 2
  3. 11/24/2013 Đường cầu và đường doanh thu cận biờn của hóng độc quyền 7 Doanh thu cận biờn và độ co dón  Theo cụng thức D TR D ( PQ ) MR = = D Q D Q P D Q Q D P ổ Q D P ử = + = P ỗ 1 + ữ D Q D Q ố P D Q ứ ổ ử ị = ỗ + 1 ữ MR P ỗ 1 D ữ ố E P ứ 8 Doanh thu cận biờn và độ co dón ổ ử = ỗ + 1 ữ MR P ỗ 1 D ữ ố E P ứ 9 3
  4. 11/24/2013 Đường cầu và đường doanh thu cận biờn của hóng độc quyền 10 Tối đa húa lợi nhuận trong ngắn hạn  Điều kiện lựa chọn sản lượng tối đa húa lợi nhuận trong ngắn hạn: MR = SMC  Khả năng sinh lợi của hóng độc quyền:  Hóng cú lợi nhuận kinh tế dương khi P > ATC  Hóng cú lợi nhuận kinh tế bằng 0 khi P = ATC  Hóng bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất khi AVC ATC 12 4
  5. 11/24/2013 Thua lỗ nhỏ nhất trong ngắn hạn đối với hóng độc quyền 13 Quy tắc định giỏ của hóng độc quyền  Hóng độc quyền để tối đa húa lợi nhuận luụn sản xuất tại mức sản lượng mà tại đú: MR = MC  Mà ta đó chứng minh ổ ử = ỗ + 1 ữ MR P ỗ 1 D ữ ố E P ứ ổ 1 ử MC ị MC = P ỗ 1 + ữ ị P = D + 1 ố E P ứ 1 D E P 14 Quy tắc định giỏ của hóng độc quyền  Ta cú: ổ P ử P - = P - ỗ P + ữ = - > P MC ỗ D ữ D 0 ố E P ứ E P  Hóng độc quyền luụn đặt giỏ cho sản phẩm của mỡnh lớn hơn chi phớ cận biờn 15 5
  6. 11/24/2013 Đo lường sức mạnh độc quyền  Đối với hóng CTHH, giỏ bỏn bằng chi phớ cận biờn  Đối với hóng cú sức mạnh độc quyền, giỏ bỏn lớn hơn chi phớ biờn  Để đo lường sức mạnh độc quyền, xem xột mức chờnh lệch giữa giỏ bỏn và chi phớ cận biờn 16 Đo lường sức mạnh độc quyền  Hệ số Lerner (do Abba Lerner đưa ra vào năm 1934) P - MC L = 0 ≤ L ≤ 1 P  Hệ số Lerner càng lớn thỡ sức mạnh độc quyền càng lớn 17 Đo lường sức mạnh độc quyền  Ta cú ỡ 1 P - MC ù 0ÊL = - Ê 1 L = ị ớ E D P P ù ị <D - ợ EP 1  Nếu đường cầu của hóng càng kộm co dón thỡ hóng càng cú sức mạnh độc quyền và ngược lại  Điều này khụng cú nghĩa rằng hóng độc quyền kinh doanh tại miền cầu kộm co dón  Hóng độc quyền luụn quyết định sản lượng ở miền cầu co dón 18 6
  7. 11/24/2013 Độc quyền bỏn khụng cú đường cung 19 Tối đa húa lợi nhuận trong dài hạn  Để tối đa húa lợi nhuận trong dài hạn, hóng độc quyền lựa chọn sản xuất ở mức sản lượng cú MR = LMC  Hóng cũn sản xuất nếu P ≥ LAC  Hóng ra khỏi ngành nếu P < LAC  Trong dài hạn, hóng độc quyền sẽ điều chỉnh quy mụ về mức tối ưu:  Quy mụ tối ưu là quy mụ mà tại đú đường ATC tiếp xỳc với đường LAC tại mức sản lượng tối đa húa lợi nhuận 20 Tối đa húa lợi nhuận trong dài hạn 21 7
  8. 11/24/2013 Độc quyền mua thuần tỳy  Độc quyền mua thuần tỳy là thị trường trong đú cú nhiều người bỏn nhưng chỉ cú một người mua duy nhất.  Do là người mua duy nhất nờn cú sức mạnh độc quyền (cú khả năng tỏc động đến giỏ cả trờn thị trường) 22 Độc quyền mua thuần tỳy 23 CHƯƠNG 6 BÀI TẬP THỰC HÀNH 24 8
  9. 11/24/2013 Bài 1: Một hóng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn cú hàm cầu là Q = 160 - 0,5P và chi phớ cận biờn là MC = 4Q + 4, chi phớ cụ́ định là TFC = 25 1. Viết phương trỡnh cỏc hàm chi phớ AVC, ATC, AFC, TVC, TC. 2. Xỏc định TRmax của hóng. Tớnh đụ̣ co dón của cầu theo giá tại mức giá TRmax. 3. Xỏc định lợi nhuận tối đa của hóng. Tớnh đụ̣ co dón của cầu theo giá tại mức giá này 4. “Khi doanh thu tối đa, hóng sẽ cú lợi nhuận tối đa”, cõu núi này đỳng hay sai? Vỡ sao? 5. Giả sử chớnh phủ đỏnh một mức thuế t = 6 trờn mỗi đơn vị sản phẩm bỏn ra, khi đú lợi nhuận tối đa của hóng là bao nhiờu? CHƯƠNG 6 25 Bài 1: CHƯƠNG 6 Một hóng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn cú hàm cầu là Q = 160 - 0,5P và chi phớ cận biờn là MC = 4Q + 4, chi phớ cụ́ định là TFC = 25 1. Viết phương trỡnh cỏc hàm chi phớ AVC, ATC, AFC, TVC, TC. TC=ũ MCdQ + TFC =2 Q2 + 4 Q + 25 TVC= TC - TFC =2 Q2 + 4 Q TC 25 ATC= =2 Q + 4 + QQ TVC TFC 25 AVC= =2 Q + 4; AFC = = QQQ 26 Bài 1: CHƯƠNG 6 Một hóng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn cú hàm cầu là Q = 160 - 0,5P và chi phớ cận biờn là MC = 4Q + 4, chi phớ cụ́ định là TFC = 25 1. Viết phương trỡnh cỏc hàm chi phớ AVC, ATC, AFC, TVC, TC. 2. Xỏc định TRmax của hóng. Tớnh đụ̣ co dón của cầu theo giá tại mức giá TRmax. ĩ = TRmax MR 0; QPPQ=160 - 0,5 ị = 320 - 2 MR=320 - 4 Q MR=0 ị =Q 80; =P 160 TRmax= 80 x 160 = 12800 27 9
  10. 11/24/2013 Bài 1: CHƯƠNG 6 Một hóng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn cú hàm cầu là Q = 160 - 0,5P và chi phớ cận biờn là MC = 4Q + 4, chi phớ cụ́ định là TFC = 25 1. Viết phương trỡnh cỏc hàm chi phớ AVC, ATC, AFC, TVC, TC. 2. Xỏc định TRmax của hóng. Tớnh đụ̣ co dón của cầu theo giá tại mức giá TRmax. 3. Xỏc định lợi nhuận tối đa của hóng. Tớnh đụ̣ co dón của cầu theo giá tại mức giá này 4. “Khi doanh thu tối đa, hóng sẽ cú lợi nhuận tối đa”, cõu núi này đỳng hay sai? Vỡ sao? 5. Giả sử chớnh phủ đỏnh một mức thuế t = 6 trờn mỗi đơn vị sản phẩm bỏn ra, khi đú lợi nhuận tối đa của hóng là bao nhiờu? 28 CHƯƠNG 6 Bài 1: Một hóng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn cú hàm cầu là Q = 160 - 0,5P và chi phớ cận biờn là MC = 4Q + 4, chi phớ cụ́ định là TFC = 25 3. Xỏc định lợi nhuận tối đa của hóng. Tớnh đụ̣ co dón của cầu theo giá tại mức giá này. MR = MC = 4Q + 4 = 320 – 4Q ị Q* = 39,5; P = 241 p = TR – TC = 39,5 x 241 – (2 x 39,52 + 39,5 x 4 + 25) p = 9519,5 - 3303,5 = 6216 241 E D =( - 0,5). = - 3,05 P 39,5 29 Bài 2: CHƯƠNG 6 Một hóng sản xuất trong ngắn hạn cú hàm cầu là: QD = 140 - 2P và chi phớ bỡnh quõn khụng đổi bằng 10 ở mọi mức sản lượng 1. Hóy viết cỏc hàm chi phớ: TC, TFC, AVC và MC. Xỏc định doanh thu tối đa của hóng. 2. Hóy tỡm lợi nhuận tối đa của hóng. Độ co dón của cầu theo giỏ ở mức giỏ tối đa húa lợi nhuận này bằng bao nhiờu? 3. Nếu chớnh phủ đỏnh một mức thuế là 2 trờn một đơn vị sản phẩm bỏn ra thỡ lợi nhuận tối đa là bao nhiờu? Giải thớch vỡ sao hóng khụng thể cú doanh thu cực đại tại điểm tối đa húa lợi nhuận. 30 10
  11. 11/24/2013 Bài 3: CHƯƠNG 6 Một hóng sản xuất trong ngắn hạn cú hàm cầu là: QD = 192 – 0,25P và ATC = 20 1. Hóng đang bỏn với giỏ P = 18, doanh thu của hóng là bao nhiờu? Tớnh hệ số co dón của cầu theo giỏ tại mức giỏ này và cho nhận xột. 2. Hóng đang bỏn với giỏ P = 20 hóng dự định tăng giỏ để tăng doanh thu, dự định đú đỳng hay sai, vỡ sao? 3. Hóng đang bỏn với giỏ P = 22, hóng dự định tăng giỏ để tăng lợi nhuận, hóng cú thực hiện được khụng, vỡ sao? 31 CHƯƠNG 6 Cỏch 1 ị ị QD = 192 – 0,25P P = 768 – 4Q TR = 768Q – 4Q2 ị MR = 768 – 8Q = 0 ị Q = 768/8 ị Q = 96; P = 384 Dự định của hóng là đỳng 32 CHƯƠNG 6 Cỏch 2: 1. Hóng đang bỏn với giỏ P = 20 hóng dự định tăng giỏ để tăng doanh thu, dự định đú đỳng hay sai, vỡ sao?  P = 20 ị Q = 187 ịị 20 E D =( - 0,25). < 1 P 187 33 11
  12. 11/24/2013 CHƯƠNG 6 34 CHƯƠNG 6 MR = MC MC = TC’(Q) = (20Q)’(Q) = 20 = 81 – Q ị Q = 61 ị P = 50,5 ị Hóng nờn tăng giỏ bỏn thỡ lợi nhuận mới tối đa được 35 Tỏc động của thuờ́ t/sản phẩm = + MCt MC t = + ATCt ATC t = + AVCt AVC t = + TCt TC t. Q = - tTR t TC t 36 12