Kinh tế thương mại 1 - Chương 7: Nguồn lực và hiệu quả kinh tế thương mại

pdf 29 trang vanle 1530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế thương mại 1 - Chương 7: Nguồn lực và hiệu quả kinh tế thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_te_thuong_mai_1_chuong_7_nguon_luc_va_hieu_qua_kinh_te.pdf

Nội dung text: Kinh tế thương mại 1 - Chương 7: Nguồn lực và hiệu quả kinh tế thương mại

  1. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 1. DHTM_TMU2. NGUỒN DHTM_TMULỰC THƢƠNG MẠI DHTM_TMU 3. HIỆU QUẢ KINH TẾ THƢƠNG MẠI KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC THƢƠNG MẠI THEO HƢỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  2. Khái niệm nguồn lực TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Là tổng thể các điều + Các điều kiện thuộc sở hữu kiện tự nhiên và kinh DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUcủa bản thânDHTM_TMU ngành TM DHTM_TMU tế - xã hội có khả + Các điều kiện liên quan năng huy động và sử đến vận chuyển, chọn dụng để thực hiện lọc, phân loại, bảo mục đích tổ chức và quản, dự trữ HH, các DHTM_TMU phátDHTM_TMU triển lƣu thôngDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU HH và cung ứng DV đều kiện tổ chức bán trên thị trƣờng. hàng, cung ứng DV DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  3. DHTM_TMU ĐiềuDHTM_TMU kiện đánhDHTM_TMU giá nguồnDHTM_TMU lực TMDHTM_TMU DHTM_TMU Số lƣợng và chất lƣợng các nguồn DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUlực DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Xem xét các nguồn lực cả ở trạng thái tĩnh và động DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU TổngDHTM_TMU lƣợng, cơ DHTM_TMU DHTM_TMU cấu, ảnh hƣởng và hiệu quả của các nguồn lực DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  4. Phân loại nguồn lực TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU a. Căn cứ vào phạm • Nguồn lực bên trong vi huy động • Nguồn lực bên ngoài b. Căn cứ vào qui mô • Nguồn lực TM quốc gia DHTM_TMU nghiênDHTM_TMU cứu DHTM_TMU• Nguồn lực TM địaDHTM_TMU phƣơng DHTM_TMU DHTM_TMU c. Căn cứ vào hình • Nguồn lực vật chất thái biểu hiện • Nguồn lực phi vật chất DHTM_TMUd. Căn cứDHTM_TMU vào khả DHTM_TMU• Nguồn lực hiện hữuDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU năng huy động • Nguồn lực tiềm ẩn • Nhân lực, Vật lực, Tài lực hay Nguồn lực tự e. Căn cứ vào các nhiên; Nguồn lực lao động; Nguồn lực tài yếu tố cấu thành chính; Cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật; Nguồn lực thông tin . DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  5. DHTM_TMUVai trò củaDHTM_TMU nguồn DHTM_TMUlực đối vớiDHTM_TMU sự phát triểnDHTM_TMU TM DHTM_TMU Số lƣợng và DHTM_TMUQui mô,DHTM_TMU cơ chất lƣợngDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU cấu và chất nguồn lực có Các nguồn lực Các nguồn lực lƣợng các ảnh hƣởng tới TM có vai trò sẽ quyết định nguồn lực sẽ khả năng cạnh quan trọng đối đến khả năng quyết định đến tranh của sản với quá trình CNH, HĐH qui mô, cơ cấu phẩm cạnh hội nhập TM TM DHTM_TMUvà hiệu quảDHTM_TMU tranh củaDHTM_TMU bất DHTM_TMU quốcDHTM_TMU tế. DHTM_TMU của TM kỳ hoạt động KT nào DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  6. Bản chất của nguồn lực lao động DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU - Là bộ phận của nguồn lực LĐXH, hình thành Là trình độ lành trong quá trình phân cộng LĐ DHTM_TMU nghềDHTM_TMU, là kiến thứcDHTM_TMU DHTM_TMU- Hoạt động trongDHTM_TMU 3 bộ phận DHTM_TMU và năng lực của toàn chủ yếu: + Bộ máy QLNN về bộ cuộc sống con TM ngƣời hiện có hoặc + Các cơ sở sự nghiệp phục vụ cho TM tiềm năng để phát + Các doanh nghiệp (cả DHTM_TMU triểnDHTM_TMU KT-XH trongDHTM_TMU DHTM_TMUhộ gia đình)DHTM_TMU DHTM_TMU - Con ngƣời có cảm giác, một cộng đồng. nhạy cảm -> quản lý khó khăn hơn DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  7. DHTM_TMU ChứcDHTM_TMU năng củaDHTM_TMU nguồn DHTM_TMUlực lao độngDHTM_TMU DHTM_TMU Chức năng lãnh đạo, quản lý (cán bộ quản lý) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Chức năng tham mƣu, nghiên cứu, thiết kế, kế hoạch hóa (chuyên gia) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Chức năng thực hiện (những ngƣời trực tiếp tiến hành các hoạt động TM trên TT) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  8. DHTM_TMU VaiDHTM_TMU trò nguồnDHTM_TMU lực laoDHTM_TMU động TMDHTM_TMU DHTM_TMU • Là yếu tố cần thiết của mọi quá trình SX- 1 KD, trong đó có TM DHTM_TMU DHTM_TMU• Tạo ra DHTM_TMUnhững sản phẩm DHTM_TMUcó chất lƣợng và DHTM_TMU DHTM_TMU 2 có khả năng cạnh tranh cao • Ảnh hƣởng đến thực hiện mục tiêu CNH, 3 HĐH đất nƣớc DHTM_TMU DHTM_TMU• Quyết DHTM_TMUđịnh chất lƣợng hoạchDHTM_TMU định các DHTM_TMU DHTM_TMU 4 chính sách. • Vị trí chủ đạo, quyết định đến khả năng 5 khác thác và sử dụng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  9. DHTM_TMUYếu tốDHTM_TMU cấu thànhDHTM_TMU nguồn lựcDHTM_TMU lao độngDHTM_TMU TM DHTM_TMU Số lƣợng của nguồn lực lao động DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Nguồn lực lao động TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Chất lƣợng nguồn lực lao động DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  10. DHTM_TMUChiếnDHTM_TMU lƣợc phátDHTM_TMU triển nguồnDHTM_TMU lực LĐDHTM_TMU TM DHTM_TMU Điều tiết quá trình tái SX dân số và kế hoạch hóa gia đình DHTM_TMU Tác độngDHTM_TMU đến quá trìnhDHTM_TMU trƣởng thànhDHTM_TMU, phát DHTM_TMU DHTM_TMU triển và hòa nhập của đội ngũ LĐ Tạo môi trƣờng làm việc và đãi ngộ thỏa đáng cho ngƣời LĐ DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phát triển TT sức LĐ DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  11. Nguồn lực tài chính phát triển TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Nguồn lực tài chính hữu hình Llà khả năng về vốn DHTM_TMU tiền DHTM_TMUtệ, nó đại diện DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU cho một lượng giá trị, một thế năng về sức mua nhất định có thể khai thác để tiến hành các hoạt động TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUNguồn lực DHTM_TMU DHTM_TMU tài chính vô hình DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  12. DHTM_TMU VaiDHTM_TMU trò nguồnDHTM_TMU lực tàiDHTM_TMU chính TMDHTM_TMU DHTM_TMU Thể hiện khả năng về sức mua đối với các nguồn lực khác DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Gắn liền và quyết định đến khả năng đầu tư, tái sx và tái sx mở rộng các hoạt động TM Chi phối khả năng tiếp nhận và ứng dụng tiến bộ KHCN, vai trò với tái sx theo chiều sâu, nâng DHTM_TMU DHTM_TMUcao khả năngDHTM_TMU cạnh tranh vàDHTM_TMU hội nhập củaDHTM_TMU TM DHTM_TMU Quyết định khả năng điều tiết, quản lý hoạt động TM, ổn định TT DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  13. DHTM_TMUCác nguồnDHTM_TMU hình thànhDHTM_TMU nguồnDHTM_TMU lực tài chínhDHTM_TMU TM DHTM_TMU Ngân sách Dân cƣ và nhà nƣớc DN DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Hệ thống Tài chính đối ngân hàng ngoại DHTM_TMU TMDHTM_TMU DHTM_TMUNguồn DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU lực tài chính TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  14. DHTM_TMUChiếnDHTM_TMU lƣợc phátDHTM_TMU triển nguồnDHTM_TMU lực LĐDHTM_TMU TM DHTM_TMU Tăng cƣờng khả năng khai thác các nguồn lực tài chính trong và ngoài nƣớc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Hình thành và phát triển hệ thống các loại TT tài chính Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực tài chính đã huy động. Có phƣơng án kế hoạch đầu tƣ tối ƣu, tiết kiệm DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Xây dựng hệ thống thông tin, phân tích, kiểm tra, kiểm soát tài chính nhằm tránh rủi ro và tiêu cực DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  15. Khái niệm cơ sở hạ tầng và cơ sở DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU vật chất kỹ thuật Cơ sở vật chất kỹ DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUthuậtDHTM_TMU TM DHTM_TMU DHTM_TMU Cơ sở hạ tầng TM bao gồm các công trình là toàn bộ cơ sở hạ tầng kiến trúc sử dụng làm nói chung trong nền KT nơi bán hàng, cung ứng có liên quan đến quá DV, bảo quản, giữ gìn DHTM_TMUtrình tổ DHTM_TMUchức vận độngDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU HH, các phương tiện vận HH và cung ứng DV chuyển, trang thiết bị dụng cụ DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  16. DHTM_TMU ĐặcDHTM_TMU điểm DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Thời gian phục vụ lâu dài và liên tục, có giá trị lớn. NN là người trực tiếp đầu tư vào phát triển cơ sở hạ tầng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Cơ sở hạ tầng có vai trò to lớn (điều kiện tiên quyết) với sự tăng trưởng và phát triển KT Cơ sở hạ tầng đòi hỏi phải có một khối lượng vốn lớn, thời gian thu hồi vốn dài, khó khăn và thường thu hồi gián tiếp DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Cơ sở hạ tầng phần lớn là những HH công cộng, không hấp dẫn nhà đầu tư tư nhân DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  17. DHTM_TMUVai trò cơDHTM_TMU sở hạ tầngDHTM_TMU và cơ sở vậtDHTM_TMU chất kỹ thuậtDHTM_TMU TM DHTM_TMU Thực hiện lƣu chuyển HH, cung ứng DV; quyết định qui mô, năng suất, chất lƣợng và trình độ hoạt động của TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Cải thiện điều kiện làm việc cho ngƣời LĐ trong lĩnh vực TM, nâng cao chất lƣợng và hiệu quả phục vụ ngƣời tiêu dùng; DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Ảnh hƣởng quan trọng đến mục tiêu CNH- HĐH TM, nâng cao khả năng cạnh tranh và hội nhập DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  18. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Cơ sở • Nhóm cơ sở hạ tầng kỹ hạ tầng thuật TM • Nhóm cơ sở hạ tầng XH Yếu tố cấu DHTM_TMUthànhDHTM_TMU cơ sở DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU• Các công trình kiếnDHTM_TMU trúc sử DHTM_TMU Cơ sở dụng làm nơi bán hàng vật chất • Các loại vận chuyển bằng đƣờng sắt, bộ, thủy kỹ thuật • Các trang thiết bị, dụng cụ TM lƣu thông HH, cung ứng DV DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  19. DHTM_TMUPhát triểnDHTM_TMU cơ sởDHTM_TMU hạ tầng vàDHTM_TMU cơ sở vậtDHTM_TMU chất DHTM_TMU kỹ thuật TM Tăng cƣờng và hoàn thiện quy hoạch cơ sở hạ tầng phục vụ có hiệu quả nền KT-XH DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Tăng cƣờng khai thác nguồn vốn trong nƣớc và quốc tế. Khuyến khích sự tham gia của mọi thành phần KT DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Chú trọng phát triển mạng lƣới TM trên các TT, đặc biệt là TT nông thôn. Khuyến khích DNTM chú trọng đầu tƣ về số lƣợng và chất lƣợng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  20. Hiệu quả KT TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Hiệu quả Là một phạm trù kinh tế phản ánh trình độ sử kinh tế DHTM_TMU dụng LĐDHTM_TMU XH trong lĩnh DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU vực TM hoặc các nguồn lực để đạt được các kết quả kinh tế do TM đem lại cao nhất với những chi phí LĐ XH hoặc các nguồn lực Hiệu DHTM_TMU sửDHTM_TMU dụng ít nhất. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU quả xã hội DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  21. DHTM_TMU DHTM_TMUPhân loạiDHTM_TMU hiệu quảDHTM_TMU TM DHTM_TMU DHTM_TMU Hiệu quả bộ phận và hiệu quả tổng hợp DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Hiệu quả tuyệt đối và hiệu quả so sánh DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Hiệu quả KT TM ở cấp độ nền kinh tế quốc dân, ngành và doanh nghiệp DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  22. Phƣơng pháp và hệ thống chỉ tiêu DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU xác định hiệu quả KT TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Biểu thức chung của hiệu quả KT TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU H = K /C TM TM TM H = K - C TM TM TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  23. DHTM_TMU b. Các phƣơng pháp xác định hiệu quả KT TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Hiệu quả KT TM DHTM_TMU DHTM_TMUtoàn bộ DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Hiệu quả KTTM theo nguyên lý cận đối, biên:dạng Dạngtương tuyệt đối DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  24. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU• Qui luật củaDHTM_TMU sản xuất DHTM_TMU Nhân tố hàng hóa mang tính • Trình độ và sự phát triển khách của nền SX XH quan • TT và TM quốc tế Nhân tố • Tến bộ KH&CN DHTM_TMU ảnhDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU hưởng hệu quả KT TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU• Luật pháp DHTM_TMU DHTM_TMU Nhân tố • Điều kiện cơ sở hạ tầng mang tính và cơ sở vật chất chủ quan • Trình độ khai thác và sử dụng các nguồn lực DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  25. Các biện pháp cơ bản nâng cao hiệu quả KT TM DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Đảm bảo ổn định môi trƣờng KT vĩ mô Tạo điều kiện thuận lợi cho TM hội nhập và PT trên TT quốc tế Có những qui hoạch, chiến lƣợc PTTM lâu dài DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời thông tin Hoàn thiện luật pháp, cơ chế và chính sách PT TM, Phát triển nguồn lực LĐ và các điều kiện cơ sở hạ tầng, vật chất kỹ thuật DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Tăng cƣờng QLNN về TM Nâng cao năng lực hoạt động của hệ thống thƣơng nhân Khai thác và ƣử dụng các nguồn lực TM tiết kiêm, hiệu quả và bền vững DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  26. Bản chất của phát triển bền vững DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU - Tăng trƣởng KT DHTM_TMU “PhátDHTM_TMU triển bền DHTM_TMUvững DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU là sự phát triển đáp - Công bằng XH ứng những nhu cầu của hiện tại nhưng - Bảo vệ môi trƣờng không gây trở ngại - Hài hòa 3 lợi ích cho việc đáp ứng DHTM_TMU nhuDHTM_TMU cầu của cácDHTM_TMU thế DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU hệ tương lai” DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  27. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Bền vững về KT DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Tiêu chí phát triển DHTM_TMU DHTM_TMUBền bềnDHTM_TMU vữngDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Bền bững về vững về môi XH trƣờng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  28. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Việc di DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUKhai thác DHTM_TMUCần thiết khaiDHTM_TMU thác, DHTM_TMU chuyển các Sự giới hạn nguồn lực sử dụng nguồn lực nguồn lực của các không có giữa các TM theo hướng bền nguồn lực qui hoạch QG trở nên và kế hoạch vững thuận lợi DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  29. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Khai thác mọi nguồn Kết hợp sử dụng hợp lực có thể, đặc biệt là lý nguồn lực trong nƣớc với nguồn lực nguồn lực vô hình bên ngoài DHTM_TMU DHTM_TMU NguyênDHTM_TMU tắc khaiDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU thác và sử dụng nguồn lực theo hướng bền vững Khai thác các nguồn DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUĐảmDHTM_TMU bảo tính hiệuDHTM_TMU quả DHTM_TMU lực không gây cạn kiệt trong quá trình sử và suy thoái môi dụng trƣờng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU