Kinh tế thương mại 1 - Chương 4: Thương mại hàng hóa

pdf 27 trang vanle 1570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế thương mại 1 - Chương 4: Thương mại hàng hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_te_thuong_mai_1_chuong_4_thuong_mai_hang_hoa.pdf

Nội dung text: Kinh tế thương mại 1 - Chương 4: Thương mại hàng hóa

  1. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 1. BẢN CHẤT VÀ CÁC PHƢƠNG THỨC MUA BÁN CHỦ YẾU TRONG THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA 2. CUNG, CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỰ TRỮ TRONG LƢU THÔNG DHTM_TMU3. KẾTDHTM_TMU QUẢ HOẠT ĐỘNGDHTM_TMU VÀ XU DHTM_TMUHƢỚNG PHÁTDHTM_TMU TRIỂN DHTM_TMU CỦA THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  2. Bản chất của TM HH DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Thương mại hàng hoá là lĩnh vực trao đổi hàng hoá hữu hình, bao gồm tổng thể các hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động hỗ trợ của các chủ thể kinh tế nhằm thúc đẩy quá trình trao đổi đó diễn ra theo mục tiêu đã xác định. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Quan hệ chủ Mục tiêu Phương thức yếu trong TM trao đổi - Thay đổi hình HH Chủ thể trong thái giá trị của Mua bán buôn, - Thƣơng nhân Đối tượng trao TMHH HH bán lẻ, mua với nhà sản bán truyền đổi Nhà sản xuất, - Thực hiện giá xuất thông, thƣơng Hàng hóa hữu ngƣời tiêu trị của HH; - Thƣơng nhân mại điện tử, DHTM_TMU hình DHTM_TMUdùng, thƣơng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU - Chuyển giá với ngƣời tiêu đại lý, môi nhân trị sử dụng của dùng giới, trực tiếp HH đến ngƣời - Thƣơng nhân hay qua trung tiêu dùng. với nhau gian DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  3. Phân loại thƣơng mại HH DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU a. Theo công dụng • TM hàng sản xuất (TLSX) hàng hóa • TM hàng tiêu dùng (TLTD) b. Theo đặc điểm của • TM hàng lƣơng thực, thực phẩm DHTM_TMU DHTM_TMUHH •DHTM_TMUTM hàng phi lƣơngDHTM_TMU thực thực phẩmDHTM_TMU. DHTM_TMU c. Theo các khâu hay • TM HH bán buôn đặc điểm lưu thông HH • TM HH bán lẻ DHTM_TMUd. Theo phạmDHTM_TMU vi trao •DHTM_TMUTM HH trong nƣớcDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU đổi • TM HH xuất nhập khẩu. e. Theo mức độ tham • TM HH bảo hộ gia quá trình tự do hóa TM • TM HH tự do DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  4. DHTM_TMUNhữngDHTM_TMU đặc điểmDHTM_TMU cơ bảnDHTM_TMU của TM HHDHTM_TMU DHTM_TMU • Đặc điểm về đối tượng trao đổi 1 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU • Đặc điểm về chủ thể và chức năng trao đổi 2 • Tính thống nhất và độc lập giữa các khâu của quá trình lưu thông 3 DHTM_TMU • ĐặcDHTM_TMU điểm về phươngDHTM_TMU thức trao đổi muaDHTM_TMU bán DHTM_TMU DHTM_TMU 4 • Đặc điểm về thị trường và môi trường thể chế 5 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  5. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Đối tƣợng • Vật thể hữu hình trao đổi • Cảm quan; sử DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUCách thức DHTM_TMUdụng phƣơng tiệnDHTM_TMU DHTM_TMU Đặc điểm kiểm định kỹ thuật, phân tích về đối HH các chỉ tiêu kỹ tượng trao thuật đổi DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU • Có nguồn gốc, Đặc xuất xứ, chỉ dẫn điểm địa lý, đa dạng, phong phú DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  6. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Chủ thể • Vật thể hữu hình trao đổi DHTM_TMU Đặc DHTM_TMUđiểm về DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU chủ thể và chức năng trao đổi • Nhà SX: sản suất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUChứcDHTM_TMU • ThƣơngDHTM_TMU nhân: DHTM_TMU năng độc lập với nhà sx DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  7. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Tính • Mua, bán HH luôn gắn liền với thống vận chuyển và kho hàng, dự nhất trữ Tính thống nhất DHTM_TMUvà độcDHTM_TMU lập giữa DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU các khâu của quá trình lƣu thông • Có sự tách rời tƣơng đối hoặc không ăn khớp giữa lƣu Sự độc chuyển và giao nhận, kho vận; DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU lập tách • Mua và bán cũng có biểu hiện độc lập, tách rời: Mua nhƣng rời chƣa bán, bán rồi nhƣng chƣa tiếp tục mua. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  8. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Quan hệ trao đổi: H-T; T-H HH có sự dịch chuyển DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU từ nơiDHTM_TMU bán đến nơi mua DHTM_TMU DHTM_TMU Đặc điểm về -> phải có ngƣời thực phƣơng hiện nghiệp vụ giao thức trao hàng, thanh toán đổi mua bán DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU HH trong trao đổi đƣợc giới thiệu, quảng cáo trƣớc khi các chủ thể tiến hành nghiệp vụ bán DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  9. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU • Không gian thích hợp, để thực Thị hiện các giao dịch trường • Không gian trƣng bày, giới thiệu HH DHTM_TMU ĐặcDHTM_TMU điểm về DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU thị trƣờng và môi trƣờng thể chế • Bộ máy tổ chức, QL chuyên DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUngành, QL lƣu thôngDHTM_TMU ở tầm vĩ DHTM_TMU Môi mô phải phù hợp với xu hƣớng trường hội nhập và mở cửa TT. • Các cơ quan chức năng thể chế • Các Tổ chức và Hiệp ƣớc TM quốc tế DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  10. Các phƣơng thức mua bán chủ yếu trong TM HH DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phương thức mua bán buôn và mua bán lẻ Phương thức mua bán trực tiếp và qua trung gian DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phương thức mua bán qua đại lý và môi giới Phương thức mua bán truyền thống và thương mại điện tử Phương thức mua bán thanh toán ngay và mua bán chịu DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phương thức gia công TM Các phương thức xuất khẩu HH trong TM quốc tế DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  11. DHTM_TMU DHTM_TMU a.DHTM_TMU Cầu về HHDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU • Tổng số và cơ cấu HH mà dân cư và Thể hiện trên TT XH đòi hỏi TT phải đáp ứng trong một khoảng thời gian nhất định. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU • Thu nhập bằng tiền mà xã hội và dân Phụ thuộc cư sử dụng để mua hàng (quỹ mua HH). DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU • Giữa nhu cầu có khả năng thanh toán Quan hệ với quỹ mua và sức mua: Tỷ lệ thuận; • Với giá cả TT: tỷ lệ nghịch DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  12. Các yếu tố ảnh hưởng tới nhu cầu có khả năng thanh DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUtoán về HH DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Nhu cầu nói chung DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Thu nhập và Giá cả, xu hƣớng sử hƣớng cạnh dụng thu tranh, hạ nhập của tầng TM Nhu cầu có dân cƣ, XH. khả năng thanh toán DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Chính sách Sản xuất, điều tiết vĩ cung ứng mô của NN HH DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  13. DHTM_TMU DHTM_TMU b. CungDHTM_TMU về HHDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU - Tổng sp XH SX ra DHTM_TMU được phânDHTM_TMU phối qua DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU - Bộ phận: HH là hai con đường: thành phẩm đã kết - Biểu hiện trên TT: Thông qua thị thúc quá trình SX và tổng trị giá và cơ cấu trường (quỹ HH) và những sp còn dở lượng hàng cung không thông qua TT dang sẽ được hoàn ứng (tự sx tự tiêu dùng, tất quà tặng, trả nợ, dự trữ ) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  14. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung HH DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Các yếu tố thuộc về SX trong nƣớc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Chính sách Cung điều tiết, biện Đặc điểm của pháp kiểm soát Hàng nguồn hàng và QLNN hóa DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Yếu tố về TT DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  15. DHTM_TMU DHTM_TMU QuanDHTM_TMU hệ cung DHTM_TMU DHTM_TMUTrạng DHTM_TMU cân bằngthái – cầu về hàng hóa DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  16. Tương tác giữa các quy luật giá trị, cung cầu và DHTM_TMU DHTM_TMUcạnh tranhDHTM_TMU trên TTDHTM_TMU HH DHTM_TMU DHTM_TMU Quy luật giá trị giải thích sự vận động DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUcủa giá cả DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU HH DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  17. Khái niệm và sự cần thiết của dự trữ trong DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU lưu thông Dự trữ hàng hoá là một hình thái dự trữ sản phẩm xã DHTM_TMUhội, bao DHTM_TMUgồm toàn bộ DHTM_TMUhàng hoá cầnDHTM_TMU thiết đang vậnDHTM_TMU động DHTM_TMU trong các khâu khác nhau của quá trình lưu thông. DHTM_TMUDự trữDHTM_TMU trong DựDHTM_TMU trữ trongDHTM_TMU Dự trữDHTM_TMU trong DHTM_TMU sản xuất, tiêu dùng, lƣu thông và. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  18. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Sử dụng nhƣ công cụ, biện Đảm bảo cho lƣu thông hàng pháp, chính sách điều tiết TT hoá diễn ra liên tục thông suốt. trên tầm vĩ mô của NN DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Sự cần thiết của dự trữ trong lƣu thông DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Xử lý mâu thuẫn giữa sản xuất Rút ngắn thời gian lƣu thông, và tiêu dùng, giảm thiểu nguy thúc đẩy nhanh quá trình tái cơ rủi ro. sản xuất và tiết kiệm chi phí. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  19. Phân loại thƣơng mại HH DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU a. Theo công dụng • Dự trữ hàng sản xuất của HH • Dự trữ hàng tiêu dùng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU b. Theo mục đích sử • Dự trữ thƣờng xuyên • Dự trữ thời vụ dụng • Dự trữ bảo hiểm • Theo quy mô gồm có dự trữ thấp nhất, cao nhất và DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUbình quân. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU • Theo thời gian gồm có dự trữ đầu kỳ, cuối kỳ. c. Các phân loại • Theo hình thức biểu hiện có dự trữ hiện vật, trị giá khác dự trữ và thời gian • Theo quá trình vận động HH dự trữ trong các kho hàng, đang trên đƣờng đi, gửi bán hoặc quảng cáo tại các hội chợ thƣơng mại. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  20. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Cơ chế, chính sách SX DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUquản lý củaDHTM_TMU DHTM_TMU nhà nƣớc Yếu tố ảnh Mạng lƣới hƣởng tới TM và hệ DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUdự trữ DHTM_TMU Thị DHTM_TMUtrƣờng DHTM_TMU thống phân trong lƣu phối thông DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  21. DHTM_TMU DHTM_TMUChi phíDHTM_TMU lƣu thôngDHTM_TMU HH DHTM_TMU DHTM_TMU a. Khái niệm, phân loại chi phí lưu thông HH Chi phí lưu thông là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về lao DHTM_TMUđộng sốngDHTM_TMU và lao độngDHTM_TMU vật hoá bỏ ra DHTM_TMUtrong quá trình DHTM_TMUlưu thông DHTM_TMU hàng hóa trên cả thị trường trong và ngoài nước Chi phí Hao phí Chi phí về lao DHTM_TMU DHTM_TMUbiểu hiện DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU lao động động bằng tiền vật hóa sống DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  22. Phân loại chi phí lƣu thông HH DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU • Chi phí vật chất về hao mòn tài sản, vật tƣ, a. Theo đặc điểm nguyên liệu; chi phí • Chi phí về sức lao động; chi phí khác b. Theo hao phí gắn DHTM_TMU DHTM_TMU • DHTM_TMUChi phí lƣu thôngDHTM_TMU thuần túy; DHTM_TMU DHTM_TMU với thực hiện các • chi phí tiếp tục sx trong lƣu thông chức năng của TM c. Theo tính chất chi • Chi phí bất biến, DHTM_TMU DHTM_TMUphí • DHTM_TMUChi phí khả biến DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU d. Theo tính thời • Chi phí nhất thời, gian • Chi phí thƣờng xuyên DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  23. DHTM_TMUÝ nghĩa hạDHTM_TMU thấp tỷDHTM_TMU suất chi phíDHTM_TMU lƣu thôngDHTM_TMU HH DHTM_TMU Hạ thấp tỷ suất • Giảm chi phí tái sx chi phí lƣu và vốn đầu tƣ vào DHTM_TMUthôngDHTM_TMU là nâng DHTM_TMUlĩnh vực lƣuDHTM_TMU thông DHTM_TMU DHTM_TMU cao hiệu quả sử vốn dụng các chi • Nâng cao hiệu quả thƣơng mại và sức phí bỏ ra cho cạnh tranh DHTM_TMUviệc tổDHTM_TMU chức và DHTM_TMU• Tiết kiệm chiDHTM_TMU phí DHTM_TMU DHTM_TMU quản lý quá thời gian và tiền bạc trình lƣu thông. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  24. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Dự trữ HH và Công tác quản trị thời gian lƣu kinh doanh thông Hạ tầng kinh tế, Quy mô và cơ kỹ thuật và cơ cấu HH lƣu DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUchế tác độngDHTM_TMU của DHTM_TMU thông QLNN về TM Yếu tố ảnh Giá cả hàng hoá hƣởng tới Các yếu tố khác DHTM_TMUvà giá các dịchDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU nhƣDHTM_TMU điều kiện tự DHTM_TMU vụ. chi phí lƣu nhiên thông HH DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  25. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Kết quả hoạt động TM HH Kết quả hoạt động TM là toàn bộ kết quả hoạt động trao đổi, mua bán HH, DV của các chủ thể kinh tế trên TT. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phản ánh mục tiêu, kỳ vọng mà hoạt động TM cần đạt đƣợc theo dự kiến kế hoạch DHTM_TMU và so sánhDHTM_TMU với kỳ gốc nghiên cứu. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  26. Một số chỉ tiêu phản ánh kết quả DHTM_TMU DHTM_TMUhoạt DHTM_TMUđộng TMDHTM_TMU HH DHTM_TMU DHTM_TMU Tổng mức bán lẻ HH DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Tổng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu HH Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUXuất khẩu, nhậpDHTM_TMU khẩu HH theo DHTM_TMU DHTM_TMU khu vực thị trƣờng Cán cân TM HH DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU
  27. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUXu hƣớng phát triển TM HH Kết quả TM HH ngày càng tăng lên cả về quy mô và tốc độ tăng trƣởng trên cả TT trong và ngoại nƣớc, tác động tích cực đến mở cửa nền KT DHTM_TMU DHTM_TMUCơ cấu TM HH thay đổi theo hƣớng tích cực,DHTM_TMU đa dạng, phong phú, nâng HH lƣu thông trên TT ngày càng đƣợc tiêu chuẩn hóa, có nhãn hiệu bao bì, cao chất lƣợng, tính hiệu quả và cạnh tranh DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU ký mã hiệu, chỉ dẫn nguồn gốc xuất xứ rõ ràng Hạ tầng TM ngày càng đƣợc hoàn thiện theo hƣớng hiện đại Hàng giả, hàng nhái lƣu thông, trao đổi trên thị trƣờng vẫn tiếp tục gia DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU tăng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU