Kinh tế kĩ thuật - Chương 7: Quy hoạch nguồn vốn và lựa chọn tập dự án đầu tư

pdf 36 trang vanle 2620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế kĩ thuật - Chương 7: Quy hoạch nguồn vốn và lựa chọn tập dự án đầu tư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_te_ki_thuat_chuong_7_quy_hoach_nguon_von_va_lua_chon_ta.pdf

Nội dung text: Kinh tế kĩ thuật - Chương 7: Quy hoạch nguồn vốn và lựa chọn tập dự án đầu tư

  1. Chương 7 QUY HOẠCH NGUỒN VỐN VÀ LỰA CHỌN TẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ Th.S. Nguyễn Ngọc Bình Phương nnbphuong@hcmut.edu.vn Khoa Quản lý Công nghiệp Đại học Bách Khoa - TPHCM
  2. Nội dung 1. Nguồn vốn 2. Chi phí sử dụng vốn 3. Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được 4. Lựa chọn tập dự án đầu tư Lưu ý: Không học “Sử dụng toán quy hoạch để lựa chọn tập dự án” và “Một số vấn đề trong thực tiễn sử dụng vốn đầu tư” 2
  3. Nguồn vốn Nguồnvốn để đầutư củacôngtygồm các nhóm chính: Vốn vay nợ ™Vốnvaynợ –lànguồnvốnthuđược (Debt từ các khoảnvayhoặc phát hành trái Capital/ phiếu Financing) ™Vốncổ phần –lànguồnvốnthu đượctừ việc phát hành cổ phiếu Vốn chủ sở hoặclàvốncủa chính ngườichủ hữu/cổ đông công ty (tư nhân hoặc TNHH) (Equity ™Lợinhuậngiữ lại –làlợi nhuận Capital/ không đem phân phốichocáccổ Financing) đông mà để mở rộng đầutư 3
  4. Nguồn vốn Cấutrúcvốn Định nghĩa: Cấutrúc vốn(CapitalStructure) là sự kếthợpgiữa vốn vay nợ (Debt) và vốn Debt chủ sở hữu(Equity) Equity trong tổng nguồnvốn mà doanh nghiệpcó thể huy động được để tài trợ cho các dự án Tỉ lệ nợ/vốn được gọi là đòn bẩy tài chính đầutư. (financial leverage) 4
  5. Nguồn vốn Cấutrúcvốn ™Vốnvaynợ (Debt) ƒ Khi doanh nghiệpvaynợđểtài trợ cho dự án đầutư, doanh nghiệpphải cam kếttrả mộtsố tiềnnhất định trong tương lai (bao gồmlãivà vốngốc). ™Vốnchủ sở hữu (Equity) ƒ Khi doanh nghiệpsử dụng vốnchủ sở hữu để tài trợ cho dự án đầutư, doanh nghiệpsẽđược quyền hưởng toàn bộ lợinhuậncònlạisaukhi đãtrả hếtnợ và lãi. 5
  6. Nguồn vốn Vốnvaynợ ƒ Bao gồm trái phiếu (bonds), khoản vay (loans), khoản vay có thế chấp (mortgages). ƒ Doanh nghiệp phảitrả lãi và vốn gốc theo mộtlịch trả nợ cụ thể do 2 bên thỏathuận. ƒ Ngườichovaychỉ nhậnlãivàvốn gốc, mà không trựctiếpchịurủi ro kinh doanh và không được chia lợi nhuận do dự án đầutư mang lại. 6
  7. Nguồn vốn Vốnvaynợ ƒ Trái phiếu (hay trái khoán) 9Là mộtchứng nhậnnghĩavụ nợ củangườipháthành phảitrả cho ngườisở hữu trái phiếu(tráichủ) đốivới mộtkhoảntiềncụ thể (mệnh giá của trái phiếu), trong mộtthờigianxácđịnh và vớimộtlợitứcquy định trên trái phiếu. 9Trái phiếucóđộ rủiro thấp và mứclãithấp. 7
  8. Nguồn vốn Vốnvaynợ Ưu điểmcủaviệcsử dụng vốnvaynợ? ‰ Không ảnh hưởng đến quyềnsở hữu củacáccổ đông. ‰ Giúp giảmgánhnặng thuế do tiềntrả lãi vay đượctrừ vào thu nhậpchịuthuế. ‰ Chi phí sử dụng vốnvaynợ rẻ hơnchiphísử dụng vốnchủ sở hữu –haynóiđơngiản, lãi suất ngân hàng hoặctráiphiếuthấphơnlãisuấtkỳ vọng của nhà đầutư. 8
  9. Nguồn vốn Vốnvaynợ Nhược điểmcủaviệcsử dụng vốnvaynợ? ‰ Nợ có thể trở thành gánh nặng cho doanh nghiệptrongtrường hợp tình hình kinh doanh khó khăn. ‰ Không phảibấtkỳ công ty nào cũng dễ dàng huy động đượcvốn vay.Những công ty mớithànhlập và không có uy tín sẽ khó vay vốn. 9
  10. Nguồn vốn Vốnchủ sở hữu Lợi nhuận giữ lại (Retained earnings) + Cổ phần ưu đãi (Preferred stock) + Cổ phần thường/phổ thông (Common stock) 10
  11. Nguồn vốn Vốnchủ sở hữu ‰ Lợi nhuậngiữ lại 9 Là loạilợi nhuận sau thuế không đem phân phốicho các cổđông mà để mở rộng đầutư . 9 Một doanh nghiệpkinhdoanhhiệuquả thông qua tiềnlãicổ phầnvàsự tăng lên củagiátrị cổ phiếu. 9 Sự tăng lên củagiátrị cổ phiếuphụ thuộcvào:mức lãi trên mộtcổ phần(Earning Per Share - EPS)vàtiềm năng phát triểncủacôngty. EPS =(Lãicổphầnhàngnăm+Lợi nhuậngiữlại) / (Sốcổphần) 11
  12. Nguồn vốn Vốnchủ sở hữu ‰ Cổ phần Cổ phiếuthường ƒLà chứng chỉ xác nhận quyềnsở hữu củacổđông đốivới doanh nghiệpvàxácnhận cho phép cổđông đượchưởng các quyềnlợi thông thường trong doanh nghiệp. ƒPhát hành đầutiênvàmãnhạncuốicùng(được quyền ưutiênmuacổ phiếumới, chỉ nhậnlợinhuậncònlạisau khi đãtrả cho chủ nợ và cho cổđông ưu đãi) ƒCó độ rủirolớnnhất&hưởng lãi không giớihạn (có thu nhậpphụ thuộcvàohoạt động kinh doanh củadoanh nghiệp) ƒKhông có thờihạnhoàntrả (do không phảilàkhoảnnợ) 12
  13. Nguồn vốn Vốnchủ sở hữu ‰ Cổ phần Cổ phiếu ưu đãi ƒLà chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu trong doanh nghiệp, đồng thời cho phép ngườinắm giữ loạicổ phiếunàyđược hưởng mộtsố quyềnlợi ưu tiên hơnsovớicổđông thường. ƒĐượcxemnhư mộtloạilai ghép trung gian giữatráiphiếu và cổ phiếuthường 13
  14. Nguồn vốn Vốnchủ sở hữu ‰ Cổ phần Cổ phiếu ưu đãi (tiếptheo) ƒĐược nhậncổ tứctrước cổđông thường, cổ tức đượcxácđịnh trướcvàthường bằng tỷ lệ %cố định củamệnh giá hoặcbằng số tiềnnhất định in trên cổ phiếu. ƒKhi giảithể,cóquyền ưu tiên thanh toán trước, nhưng sau trái chủ. ƒKhông được tham gia bầucử, ứng cử vào Hội đồng Quảntrị và quyết định những vấn đề quan trọng củacôngty. 14
  15. Chi phí sử dụng vốn ™Chi phí/giá sử dụng vốn (Cost of Capital) là mứclãisuất làm cân bằng giá trị củacácnguồnvốnnhận đượcvàgiá trị hiệntạicủa các khoảnphảichitrả trong tương lai: Trong đó: • P0: vốn (ròng) công ty nhận được tại t = 0 • C0: chi phí bảo hiểm, khai trương, phát hành tại t = 0 • Ct: chi phí ở thời đoạn t có liên quan đến nguồn vốn huy động P0 (trả lãi, trả vốn gốc, trả cổ tức ) • i: chi phí sử dụng vốn của nguồn vốn 15
  16. Chi phí sử dụng vốn ™Chi phí sử dụng vốn(Cost of Capital: WACC=R*) là Cost of Debt bình quân chi phí sử dụng vốnCSHvàvốnvaynợ ™Chi phí sử dụng vốnchủ sở hữu (Cost of Equity: Re) là chi phí cơ hộicủa Cost of Equity việcsử dụng vốnCSH. ™Chi phí sử dụng vốnvay nợ (Cost of Debt: Rd) là chi phí phảitrả cho chủ nợ. 16
  17. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn ™WACC (Weighted Average Cost of Capital): chi phí sử dụng vốn bình quân (trung bình có trọng số) ™Cd, Ce:tổng vốn vay nợ, tổng vốn chủ sở hữu ™V (Value): tổng nguồn vốn (V = Cd + Ce) ™Rd, Re: chi phí sử dụng vốn vay nợ và chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu 17
  18. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn vay nợ 9 Cs:nợ vay từ tổ chứctàichính 9 Cb:nợ vay từ trái phiếu 9 Cd:tổng vốnvaynợ (Cd = Cs + Cb) 9 Rs:CPSDVsau thuế củanợ vay từ tổ chứctàichính 9 Rb:CPSDVsau thuế củanợ vay từ trái phiếu 9 Lưu ý: CPSDV sau thuế =CPSDVtrướcthuế * (1-TR) 18
  19. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn vay nợ từ tổ chức tài chính ¾ RsBT:CPSDVtrướcthuế củanợ vay từ tổ chức tài chính = lãi suấtthựctheonăm Ví dụ 1: Công ty Tào Lao vay nợ từ ngân hàng 1 tỉđồng, lãi suất20%/năm, ghép lãi theo quý. Nếuthuế suấtthuế thu nhập doanh nghiệp là 25% thì CPSDV trướcthuế & sau thuế mà doanh nghiệptrả cho khoảnnợ này là bao nhiêu? Giải: 4 Rs BT =[(1+20%/4) – 1] = 21% Rs AT = 21% x (1 - 25%) = 16% 19
  20. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn vay nợ từ trái phiếu ¾ RbBT:CPSDVtrướcthuế củanợ vay từ trái phiếu đượctínhbằng cách giảipt: ‰ P0 : Giá bán trái phiếu ‰ C0 : Chi phí phát hành trái phiếu ‰ F :mệnh giá trái phiếu(face value) ‰ n :kỳ hạncủa trái phiếu ‰ r :lãisuấtcamkết(lãisuấtthựctheonăm) 20
  21. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn vay nợ từ trái phiếu Ví dụ 2: Công ty Tào Lao phát hành 1.000 trái phiếu, mỗi trái phiếugiá1trđ.Lãitứchàngnăm là 80.000đ (8%/năm), thờikỳđáo hạnlà10năm. Giả sử giá bán trái phiếutạithời điểm phát hành là 1,2 trđ. a) Tìm CPSDV của trái phiếutrướcthuế. b) Tìm CPSDV củatráiphiếusauthuế,nếuthuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Giải: a) 1,2 = 0,08 * (P/A, Rb BT,10)+1*(P/F, Rb BT, 10) Æ Rb BT =5% b) Rb AT = RbBT * ( 1 - 25%) = 4% 21
  22. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu 1. Chi phí sử dụng vốncổ phầnthường Rc (Cost of Common Stock) 2. Chi phí sử dụng vốncổ phần ưu đãi Rp (Cost of Preferred Stock) 3. Chi phí sử dụng lợi nhuậngiữ lại Rr (Cost of Retained Earnings) Æ Chi phí sử dụng vốnchủ sở hữu Re (Cost of Equity): bình quân của 3 chi phí Rc, Rp và Rr 22
  23. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường Giả định cổ tức tăng trưởng đều hàng năm với tốc độ g và nhà đầu tư không đầu cơ. ƒ DV1: cổ tức cổ phần thường ở năm thứ 1 ƒ P0: giá bán cổ phiếu thường ở năm 0 ƒ C0: chi phí phát hành cổ phiếu thường ƒ g: tốc độ tăng trưởng cổ tức: g = b*R • b = tỷ lệ lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư (= ) • R = suất thu lợi tái đầu tư 23
  24. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường Ví dụ 3: Công ty Tào Lao đang có 1 triệucổ phiếu đang lưu hành. Công ty vừabáocáolợi nhuậnnămnaylà$2triệuvàsẽ giữ lại40%lợinhuận để tái đầutư vào nămsau.Suấtsinhlợitái đầutư của công ty là 16%. Cổ phiếu đang bán với giá $10. Tính chi phí sử dụng vốncổ phầncủacôngty? Giải: Tốc độ phát triển(g)=b*R = 0,4*0,16 = 6,4% Thu nhậpvàonăm sau = 2.000.000*(1 + 6,4%) = 2.128.000 Tổng cổ tứcvàonăm sau = 2.128.000*(1 – 0,4) = 1.276.800 Cổ tứctrênmộtcổ phiếuvàonămsau= 1.276.800/1.000.000 = 1,28 Chi phí sử dụng vốncổ phần = 1,28/10 + 6,4% = 19.2% 24
  25. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi ∗ • DV*: cổ tức cổ phần ưu đãi (đều hàng năm) • P0: giá bán cổ phiếu ưu đãi • C0: chi phí phát hành cổ phiếu ưu đãi Ví dụ 4: Công ty Tào Lao phát hành cổ phiếu ưu đãi với giá $100/cổ phiếuvàtrả cổ tức đềuhàngnămlà $10,5. Nếu chi phí phát hành là $4/cổ phiếu, chi phí sử dụng vốncổ phần ưu đãi là bao nhiêu? Giải: Rp = 10,5 / (100 – 4) = 10,94% 25
  26. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại Trong đó: • DV1: cổ tức cổ phần thường • P0: giá bán cổ phiếu thường • g: tốc độ tăng trưởng Chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại = chi phí sử dụng vốn cổ phần thường (với chi phí phát hành bằng 0). Nếu hết nguồn lợi nhuận giữ lại thì công ty mới phát hành cổ phiếu mới (tránh Rc cao) 26
  27. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu • Chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại ÆChi phí sử dụng vốn chủ sở hữu • Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường C = vốn từ nguồn lợi nhuận giữ lại • Chi phí sử dụng vốn r Cc = vốn từ phát hành cổ phiếu thường cổ phần ưu đãi C = vốn từ phát hành cổ phiếu ưu đãi ∗ p Ce = vốn chủ sở hữu (= Cr + Cc + Cp) 27
  28. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn Ví dụ 5: Công ty Tào Lao có các thành phần vốn và chi phí sử dụng tương ứng (sau thuế) cho ở bảng sau: Nguồn vốnSố lượng Tỷ lệ Chi phí sử (triệu Đ) dụng (%) Vay ngân hàng 500 0,05 6,08 Trái phiếu 1.000 0,10 5,56 Cổ phần ưu đãi 1.500 0,15 10,00 Cổ phần thường 6.000 0,60 11,56 Lợi nhuận giữ lại 1.000 0,10 11,56 10.000 1,00 Tính WACC của công ty. 28
  29. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn Giải: Nguồn vốn Tỷ lệ Chi phí Chi phí có trọng (1) (2) sử dụng số (4)=(2)*(3) (3) Vay ngân hàng 0,05 0,0608 0,00304 Trái phiếu 0,10 0,0556 0,00556 Cổ phần ưu đãi 0,15 0,1000 0,01500 Cổ phần thường 0,60 0,1156 0,06936 Lợi nhuận giữ lại 0,10 0,1156 0,01156 WACC = 0,10452 29
  30. Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được ™MARR là suấtchiếttínhi để tính PW củadự án ™MARR là tiêu chuẩn để so sánh với IRR củadự án ™Làm sao tính được MARR? Æ Cách đơngiảnnhấtlàMARR = WACC. Tuy nhiên, mỗidự án cụ thể có cách ướclượng MARR riêng do các yếutốđặc thù sau: - Độ rủirocủadự án - Vùng dự án - Cơ cấuthuế - Các phương pháp huy động vốn - Giá trị MARR của các công ty khác 30
  31. Lựa chọn tập dự án đầu tư z Các dự án độclập:Cóthể chọn nhiềuhơn1dự án trong tậpcácdự án độclập, tuỳ theo nguồnngânsáchcủa doanh nghiệp. z Các bướcchọnlựatậpdự án: 1. Xác định các tậpdự án: có m cơ hội đầutư Æ có 2m -1tậpdự án 2. Sắp xếpcáctậpdự án tăng dầntheovốn đầutư ban đầu: m Ij (j = 1, 2 -1) 3. Xác định dòng tiềntệ cho từng tậpdự án: CFjt (t=0,nj) 4. Tính PW cho từng tậpdự án: =(/,,) 5. Chọntậpdự án dựavàonguồnngânsáchB xác định: ≤ max{PWj, j < k} với Ik-1 B < Ik 31
  32. Lựa chọn tập dự án đầu tư Ví dụ: Xét các dự án độc lập A, B, C sau và lựa chọn tập dự án đầu tư có lợi nhất nếu MARR = 15%. Nguồn ngân sách của công ty cho việc đầu tư dự án là B = 27.000 trđ. PA Đầu tư ban đầuLợi tức ròng Tuổi thọ (năm) A 12.000 4.281 5 B 10.000 4.184 5 C 17.000 5.802 10 32
  33. Lựa chọn tập dự án đầu tư TT Tập dự án CF0 = -PCFt 1 B -10.000 4.184 1Æ5 2 A -12.000 4.281 1Æ5 3 C -17.000 5.802 1Æ10 4 AB -22.000 8.465 1Æ5 9.986 1Æ5 5 BC -27.000 5.802 6Æ10 10.083 1Æ5 6 AC -29.000 5.802 6Æ10 14.267 1Æ5 7 ABC -39.000 5.802 6Æ10 33
  34. Lựa chọn tập dự án đầu tư TT Tập dự án PPW Nhận xét 1 B 10.000 4.025 2 A 12.000 2.350 Có thể loại trước 3 C 17.000 12.120 4 AB 22.000 6.375 Có thể loại trước Chọn tập này (ngân 5 BC 27.000 16.145 sách là 27.000) 6 AC 29.000 14.470 Có thể loại trước 7 ABC 39.000 18.495 34
  35. Lựa chọn tập dự án đầu tư Tập dự TT P PW(Δ) IRR(Δ) Chấp nhận án 00 0 - - - 1 B 10.000 4.025 > MARR Có 2 A 12.000 -1.675 MARR Có 4 AB 22.000 -5.745 MARR Có 6 AC 29.000 -0.675 MARR Có 35
  36. HẾT CHƯƠNG 7 36