Kinh tế học vi mô - Chương 2: Cung, cầu và giá cả thị trường

pdf 31 trang vanle 2140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế học vi mô - Chương 2: Cung, cầu và giá cả thị trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_te_hoc_vi_mo_chuong_2_cung_cau_va_gia_ca_thi_truong.pdf

Nội dung text: Kinh tế học vi mô - Chương 2: Cung, cầu và giá cả thị trường

  1. KINH TẾ HỌC VI MƠ Chương 2 CUNG, CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG ThS. PHAN THI KIM PHUONG 1
  2. I. KHÁI QUÁT VỀ THỊ TRƯỜNG 1. Khái niệm: TT là một cơ chế mà trong đĩ những người S và những người D tương tác với nhau để xác định P và lượng hh (P. Samuelson) 2. Các cấu trúc thị trường Thị trường CTHH; Thị trường ĐQHH; TT CTMTĐQ 3. Phân loại thị trường  THEO ĐỊA LÝ: TT CÀ MAU  THEO SẢN PHẨM: TT TIÊU, ĐIỀU  THEO HÀNH VI CỦA DN: CẠNH TRANH HH, KHÔNG HOÀN HẢO, ĐỘC QUYỀN. ThS. PHAN THI KIM PHUONG 2
  3. II. CẦU THỊ TRƯỜNG (Demand) 1. Khái niệm: 2. Luật cầu: Biểu cầu: Giá (Price - P) Lượng cầu (Quantity - Q) 2 16 3 14 4 12 5 10 ThS. PHAN THI KIM PHUONG 3
  4. 3. Đồ thị cầu P P 6 4 2 (D) 0 Q 0 5 10 15 20 ThS. PHAN THI KIM PHUONG 4
  5. 4. Hàm số cầu QD = f (P, Py, I, Po, Tas, .) Trong các mơ hình lý thuyết thì hàm cầu thường được biểu diễn dưới dạng tuyến tính như sau: QD= f(P) hay P = aQD + b ThS. PHAN THI KIM PHUONG 5
  6. 5. Các yếu tố làm thay đổi đường cầu  Sự di chuyển dọc theo đường cầu  Sự dịch chuyển đường cầu P A D1 B D0 D O 2 Y Sự di chuyển, dịch chuyển của cầu 6
  7. *. Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu  Giá cả của hàng hĩa (P)  Thu nhập (I - Income)  Giá của hàng hĩa liên quan (Py)  Sở thích của người tiêu thụ (Tas-Taste)  Quy mơ thị trường  Kỳ vọng (P, I)  ThS. PHAN THI KIM PHUONG 7
  8. 6. Sự co giãn của cầu a. Hệ số co giãn của cầu theo giá (ED) ED là chỉ số thể hiện % thay đổi của QD so với % thay đổi của P (các nhân tố khác khơng đổi). % D Q D Q / Q D Q P D E = D = D D = D * D D D D % PD PDx / PD PD Q D % D Q D 1 E D = = * ( P / Q ) % D P D a 8
  9. *. Phương pháp tính hệ số co giãn điểm P Q P E = x * 0 A (Q , P ) d P0 0 0 Px Q0 (D) Q Q0 ThS. PHAN THI KIM PHUONG 9
  10. . Phương pháp tính hệ số co giãn khoảng P DQ P x E = x * A d P1 DP Q x x B P2 (D) Q1 Q2 Q ThS. PHAN THI KIM PHUONG 10
  11. Phân loại hệ số co giãn của cầu theo giá Giá trị tuyệt đối của ED  ED > 1 : cầu co giãn nhiều  ED 1: nghịch biến  ED < 1 : đồng biến  ED = 1 : TR khơng đổi ThS. PHAN THI KIM PHUONG 11
  12. b. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập (EI) EI là chỉ số thể hiện % thay đổi của QD khi I dân cư thay đổi một % (các nhân tố khác khơng đổi). % D Q D D Q D / Q D D Q D I E I = = = * % D I D I / I D I Q D Phân loại sản phẩm  EI > 0 : x là hàng hĩa bình thường  EI > 1 : x là hàng hĩa cao cấp  EI < 1 : x là hàng hĩa thiết yếu  EI < 0 : x là hàng hĩa thứ cấp 12
  13. c. Hệ số co giãn chéo của cầu (Exy) Exy là % thay đổi của QD của mặt hàng này (X) so với % thay đổi P của mặt hàng khác (Y) cĩ liên quan (các nhân tố khác khơng đổi). %DQx DQx / Qx DQx Py Exy = = = * %DPy DPy / Py DPy Qx Quan hệ giữa SP X & Y  Exy > 0 : X & Y là hhthay thế  Exy < 0 : X & Y là hhbổ sung  Exy = 0 : X & Y là hhkhơng liên quan 13
  14. 7. Cầu cá nhân và cầu thị trường P Cầucá nhân A (QA) Cầucá nhân B (QB) Cầuthị trường P1 7 13 20 P2 5 10 15 P P P P2 P 1 D D A B D 5 7 Q 10 13 Q 15 20 Q Cầu cá nhân A Cầu cá nhân B Cầu thị trường 14
  15. II. CUNG THỊ TRƯỜNG (Supply) 1. Khái niệm 2. Luật cung Biểu cung Giá (Price - P) QS (Supply - S) 2 0 3 6 4 12 5 18 ThS. PHAN THI KIM PHUONG 15
  16. 3. Đồ thị P P 6 (S) 4 2 Q 0 Q 0 5 10 15 20 ThS. PHAN THI KIM PHUONG 16
  17. 4. Hàm số cung QS = f (P, C, Tec, Tax, ) Trong các mơ hình lý thuyết thì hàm cung thường được biểu diễn dưới dạng tuyến tính như sau: QS= f(P) = a.P+b, hoặc P = f(QS) = a.QS + b ThS. PHAN THI KIM PHUONG 17
  18. 5. Các yếu tố làm thay đổi đường cung  Sự di chuyển dọc theo (S)  Sự dịch chuyển đường (S) P A B O Y Sự di chuyển, dịch chuyển (S) 18
  19. Các nhân tố ảnh hưởng đến cung  Giá cả của hàng hĩa (P)  Chi phí sản xuất (C - Cost)  Trình độ cơng nghệ (Tec-Technology)  Chính sách của NN (Tax)  Số lượng nhà sản xuất  ThS. PHAN THI KIM PHUONG 19
  20. 6. Hệ số co giãn của cung theo P (ES) ES là chỉ số thể hiện % thay đổi của QD so với % thay đổi của P (các nhân tố khác khơng đổi). % D Q D Q / Q D Q P E = S = S S = S * S % D P D P/ P D P Q S . Phân loại hệ số co giãn của S theo P  ES > 1 : Cung co giãn nhiều  ES < 1 : Cung co giãn ít  ES = 1 : Cung co giãn đơn vị  ES = 0 : Cung hồn tồn khơng co giãn  ES = ∞ : Cung hồn tồn co giãn 20
  21. *. Phương pháp tính hệ số co giãn điểm P (S) Q P E = x * 0 A s P Q P0 x 0 Q0 Q ThS. PHAN THI KIM PHUONG 21
  22. . Phương pháp tính hệ số co giãn khoảng P (S) DQx P x Es = * P2 B DPx Q x A P1 Q1 Q2 Q ThS. PHAN THI KIM PHUONG 22
  23. IV. CUNG - CẦU VÀ GIÁ CÂN BẰNG a. Cân bằng cung – cầu (S) P P 50 (D) Q ThS. PHAN THI KIM PHUONG 23
  24. IV. CUNG - CẦU VÀ GIÁ CÂN BẰNG a. Cân bằng cung – cầu P (S) P > 90 E PE = 90 P < 90 (D) Q E Q ThS. PHAN THI KIM PHUONG 24
  25. b. Sự thay đổi trang thái CB (E) P S1 E P2 2 S2 E P1 E1 4 P 3 D E3 2 D1 Q1 Q3 Q2 Q E2: (S)o đổi, (D)đổi E3: (S)đổi, (D)0 đổi E4: (S)đổi, (D)đổi 25
  26. Tóm tắt kết quả PE và QE S0 đổi Stăng Sgiảm P và Q P Q P Q D0 đổi giữ nguyên giảm ; tăng tăng ; giảm P Q P õ Q P Q õ Dtăng tăng ; tăng 0 ro; tăng tăng ; 0 ro P Q P Q õ P õ Q Dgiảm giảm ; giảm giảm ; 0 ro 0 ro; giảm ThS. PHAN THI KIM PHUONG 26
  27. Ví dụ: cung, cầu và giá hàng hĩa Giá (Price - P) Lượng cầu Lượng cung 2 16 0 3 14 6 4 12 12 5 10 18 1. Viết phương trình đường cầu (D), đường cung (S) 2. Xác định mức giá và số lượng cân bằng trên thị trường (vẽ đồ thị) 3. Tính ED, ES tại mức giá cân bằng. ThS. PHAN THI KIM PHUONG 27
  28. c. Sự can thiệp của NN *. Kiểm sốt P . Kiểm sốt cung- cầu - Psàn - Thuế - Ptrần - Hạn ngạch ThS. PHAN THI KIM PHUONG 28
  29. BÀI TẬP: Cung và cầu sp X được cho ở bảng sau: P 120 100 80 60 40 20 QD 0 100 200 300 400 500 QS 750 600 450 300 150 0 a. Viết hàm cầu sp X, co giãn của cầu tại mức giá P = 70 b. Viết hàm cung sp X, co giãn của cung tại mức giá P = 50 ThS. PHAN THI KIM PHUONG 29
  30. BÀI TẬP 2: TN ở TP. HCM tăng từ 110.000đ/th lên 130.000đ/th. Lượng thịt bị bán tăng từ 2100kg/th lên 3.000kg/th với mức P k0 đổi. A.Tính co giãn cũa thịt bị theo thu nhập. B. Giả sử năm tới Tn tăng lên 160.000đ/th. Độ co giãn của thịt bị ở câu a vẫn cịn gtri. Tính lượng cầu về thịt bị năm tới. ThS. PHAN THI KIM PHUONG 30
  31. BÀI TẬP 3: Cho hàm cung và cầu sp lúa mỳ ở Mỹ như sau: Qs = 1800 + 240P; Qd = 3550 – 266P trong đĩ cầu nội địa là Qd1 = 1000 – 46P a. Giả sử cầu lúa mỳ giảm đi 40% nơng dân Mỹ bị ảnh hưởng ntn về giá cả và tổng doanh thu? b. Để khác phục tình trạng trên CP Mỹ quy định giá lúa mỳ 3USD/giạ, muốn thực hiện được sự can thiệp này CP phải làm gì? ThS. PHAN THI KIM PHUONG 31