Kế toán tài chính - Chương 3: Lập sổ chi tiết và sổ cái

pdf 58 trang vanle 1940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán tài chính - Chương 3: Lập sổ chi tiết và sổ cái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_tai_chinh_chuong_3_lap_so_chi_tiet_va_so_cai.pdf

Nội dung text: Kế toán tài chính - Chương 3: Lập sổ chi tiết và sổ cái

  1. 3/3/2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KH0A KẾ TOÁN KIỂM TOÁN » Sổ chi tiết phải thu, phải trả » Sổ chi tiết hàng tồn kho » Sổ cái tài khoản chi tiết và sổ cái tài khoản tổng hợp Sau khi học xong chương này, người học có thể: » Tạo cấu trúc các sổ chi tiết và sổ cái » Tạo một cấu trúc sổ » Ứng dụng các hàm trong excel để truy » Truy xuất dữ liệu xuất dữ liệu. 1
  2. 3/3/2014 [1]? Tên sổ [1]= [2]? Số hiệu tài khoản SỔ CHI TIẾT SỔ KẾ TOÁN THANH MÁY TOÁN 2
  3. 3/3/2014 [3]? Tên khách hàng [11]? Số chứng từ [3]= [11]= [4]? Số dư nợ đầu kỳ: [4]= [12]? Ngày chứng từ [12]= [5]? Số dư có đầu kỳ [5]= [13]? Diễn giải [6]? Tổng phát sinh nợ trong kỳ [13]= [6]= [7]? Tổng phát sinh có trong kỳ [14]? Tài khoản đối ứng [7]= [14]= [8]? Số dư nợ cuối kỳ [15]? Số phát sinh nợ [8]?= [8]?=MAX(0,H6+H7-I6-I7) [15]= [9]? Số dư có cuối kỳ [16]? Số phát sinh có [9]?= [16]= [10]? Ngày ghi sổ [10]= 3
  4. 3/3/2014 [17]? Số dư nợ cuối kỳ [17]= [18]? Số dư có cuối kỳ [18]= BẢNG DMTK » Tạo một cấu trúc sổ SỔ CHI TIẾT » Truy xuất dữ liệu HÀNG TỒN KHO SỔ KẾ TOÁN MÁY 4
  5. 3/3/2014 [1]? Chỉ tiêu số hiệu tài khoản (mã hàng) [5]? Đơn giá tồn đầu: [5] = [6]? Tổng số lượng nhập [6] = [7]? Tổng giá trị nhập [7] = [2]? Tên hàng [8]? Tổng số lượng xuất [2] = [8] = [3]? Số lượng tồn đầu kỳ [9]? Tổng giá trị xuất [3] = [9] = [4]? Trị giá tồn đầu kỳ [4] = 5
  6. 3/3/2014 [10]? Số lượng tồn cuối kỳ: [15]? Ngày chứng từ: [10] = [15]= [11]? Trị giá tồn cuối kỳ: [11] = [16]? Diễn giải: [12]? Đơn giá tồn cuối kỳ 16]= [12] = [13]? Ngày ghi sổ [17]? Tài khoản đối ứng [13]= [17]= [14]? Số chứng từ [18]? Đơn giá nhập/xuất [14]= [18]= [19]? Số lượng nhập [19]= 6
  7. 3/3/2014 [20]? Trị giá nhập » Tạo một cấu trúc sổ [20]= » Truy xuất dữ liệu [21]? Số lượng xuất [21]= [22]? Trị giá xuất [22]= [23]? Số lượng tồn cuối kỳ [23]= [24]? Trị giá tồn cuối kỳ [24] = 7
  8. 3/3/2014 [5]? Ngày ghi sổ BẢNG DMTK [5]= SỔ QUỸ TIỀN [6]? Số chứng từ MẶT [6]= SỔ KẾ TOÁN MÁY [7]? Ngày chứng từ [7]= [1]? Tồn quỹ đầu kỳ [8]? Diễn giải [1]= [8]= [2]? Tính tổng số tiền thu trong kỳ [9]? Tài khoản đối ứng [2]= [9]= [3]? Tính tổng số tiền chi trong kỳ [3]= [4]? Tính tiền tồn quỹ cuối kỳ [10]? Số phát sinh nợ [4]= [10]= 8
  9. 3/3/2014 [11]? Số phát sinh có [11]= [12]? Tồn quỹ cuối kỳ [12]= BẢNG DMTK » Tạo một cấu trúc sổ SỔ QUỸ TIỀN » Truy xuất dữ liệu GỬI NGÂN HÀNG SỔ KẾ TOÁN MÁY 9
  10. 3/3/2014 [1]? Tồn quỹ đầu kỳ [8]? Diễn giải [1]= [8]= [2]? Tính tổng số tiền gửi trong kỳ [9]? Tài khoản đối ứng [2]= [9]= [3]? Tính tổng số tiền rút trong kỳ [3]= [4]? Tính tiền tồn quỹ cuối kỳ [10]? Số phát sinh nợ [4]= [10]= [5]? Ngày ghi sổ [11]? Số phát sinh có [5]= [11]= [6]? Số chứng từ [12]? Tồn quỹ cuối kỳ [6]= [12]= [7]? Ngày chứng từ [7]= 10
  11. 3/3/2014 » Tạo một cấu trúc sổ SỔ CHI PHÍ » Truy xuất dữ liệu NGUYÊN SỔ KẾ TOÁN VẬT LIỆU MÁY TRỰC TIẾP TK 621 [1]? Nhập tài khoản 621 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 621 [2]= [3]? Tổng phát sinh có tài khoản “1521” đối ứng với “621” [3]= [4]? Tổng phát sinh có tài khoản “1522” đối ứng với “621” [4]= [5]? Tổng phát sinh có tài khoản “1523” đối ứng với “621” [5]= 11
  12. 3/3/2014 [13]? Ghi nợ tài khoản 621 [6]? Tổng phát sinh có tài khoản “331” đối ứng với “621” [13]= [6]= [14]? Ghi có tài khoản “1521” đối ứng với “621” [7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “621” [14]= [7]= [8]? Tổng phát sinh có tài khoản “621” [15]? Ghi có tài khoản “1522” đối ứng với “621” [8]= [15]= [9]?Ngày ghi sổ [9]= [10]? Số chứng từ [16]? Ghi có tài khoản “1523” đối ứng với “621” [10]= [16]= [17]? Ghi có tài khoản 331 đối ứng với “621” [11]? Ngày chứng từ: [17]= [11]= [18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “621” [12]? Diễn giải [18]= [12]= [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “621” [19]= 12
  13. 3/3/2014 [20]? Ghi có tài khoản 621 [20]= [21]? Tài khoản đối ứng nợ [21]= » Tạo một cấu trúc sổ SỔ CHI PHÍ » Truy xuất dữ liệu NHÂN CÔNG SỔ KẾ TOÁN TRỰC TIẾP MÁY TK 622 13
  14. 3/3/2014 [1]? Gõ tài khoản 622 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [10]? Số chứng từ [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 622 [10]= [2]= [3]? Tổng phát sinh có tài khoản “334” đối ứng với “622” [11]? Ngày chứng từ: [3]= [11]= [4]? Tổng phát sinh có tài khoản “338” đối ứng với “622” [4]= [12]? Diễn giải [5]? Tổng phát sinh có tài khoản “111” đối ứng với “622” [12]= [5]= [13]? Ghi nợ tài khoản 622 [6]? Tổng phát sinh có tài khoản “335” đối ứng với “622” [13]= [6]= [14]? Ghi có tài khoản “334” đối ứng với “622” [7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “622” [14]= [7]= [8]? Tổng phát sinh có tài khoản “622” [15]? Ghi có tài khoản 338 đối ứng với “622” [8]= [15]= [9]?Ngày ghi sổ [9]= 14
  15. 3/3/2014 [16]? Ghi có tài khoản 111 đối ứng với “622” [16]= » Tạo một cấu trúc sổ [17]? Ghi có tài khoản 335 đối ứng với “622” » Truy xuất dữ liệu [17]= [18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “622” [18]= [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “622” [19]= [20]? Ghi có tài khoản 622 [20]= [21]? Tài khoản đối ứng nợ [21]= 15
  16. 3/3/2014 [6]? Tổng phát sinh có tài khoản “214” đối ứng với “627” [6]= SỔ CHI PHÍ [7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “627” SỔ KẾ TOÁN SẢN XUẤT [7]= MÁY CHUNG TK [8]? Tổng phát sinh có tài khoản “627” 627 [8]= [9]?Ngày ghi sổ [9]= [1]? Gõ tài khoản 627 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [10]? Số chứng từ [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 627 [10]= [2]= [3]? Tổng phát sinh có tài khoản “152” đối ứng với “627” [11]? Ngày chứng từ: [3]= [11]= [4]? Tổng phát sinh có tài khoản “334” đối ứng với “627” [4]= [12]? Diễn giải [5]? Tổng phát sinh có tài khoản “338” đối ứng với “627” [12]= [5]= 16
  17. 3/3/2014 [13]? Ghi nợ tài khoản 627 [20]? Ghi có tài khoản 627 [13]= [20]= [14]? Ghi có tài khoản “152” đối ứng với “627” [21]? Tài khoản đối ứng nợ [14]= [21]= [15]? Ghi có tài khoản 334 đối ứng với “627” [15]= [16]? Ghi có tài khoản 338 đối ứng với “627”: [16]= » Tạo một cấu trúc sổ [17]? Ghi có tài khoản 214 đối ứng với “627”: » Truy xuất dữ liệu [17]= [18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “627” [18]= [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “627” [19]= 17
  18. 3/3/2014 [1]? Gõ tài khoản 154 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 154 [2]= [3]? Tổng phát sinh có tài khoản “621” đối ứng với “154” [3]= [4]? Tổng phát sinh có tài khoản “622” đối ứng với “154” [4]= [5]? Tổng phát sinh có tài khoản “627” đối ứng với “154” [5]= [6]? Tổng phát sinh có tài khoản “138” đối ứng với “154” [6]= SỔ CHI PHÍ [7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “154” SỔ KẾ TOÁN SẢN XUẤT [7]= MÁY KINH [8]? Tổng phát sinh có tài khoản “154” DOANH TK 154 [8]= [9]?Ngày ghi sổ [9]= 18
  19. 3/3/2014 [10]? Số chứng từ [16]? Ghi có tài khoản 627 đối ứng với “154” [10]= [16]= [17]? Ghi có tài khoản 138 đối ứng với “154” [11]? Ngày chứng từ: [17]= [11]= [18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “154” [12]? Diễn giải [18]= [12]= [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “154” [19]= [13]? Ghi nợ tài khoản 154 [20]? Ghi có tài khoản 154 [13]= [20]= [14]? Ghi có tài khoản “621” đối ứng với “154” [21]? Tài khoản đối ứng nợ [14]= [21]= [15]? Ghi có tài khoản 622 đối ứng với “154” [15]= 19
  20. 3/3/2014 » Tạo một cấu trúc sổ » Truy xuất dữ liệu SỔ CHI PHÍ SỔ KẾ TOÁN SẢN XUẤT MÁY KINH DOANH TK 632 [1]? Gõ tài khoản 632 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 632 [2]= [3]? Tổng phát sinh có tài khoản “154” đối ứng với “632” [3]= [4]? Tổng phát sinh có tài khoản “155” đối ứng với “632” [4]= [5]? Tổng phát sinh có tài khoản “156” đối ứng với “632” [5]= 20
  21. 3/3/2014 [6]? Tổng phát sinh có tài khoản “157” đối ứng với “632” [13]? Ghi nợ tài khoản 632 [6]= [13]= [7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “632” [14]? Ghi có tài khoản “154” đối ứng với “632”: [7]= [14]= [8]? Tổng phát sinh có tài khoản “632” [8]= [15]? Ghi có tài khoản 155 đối ứng với “632” [9]?Ngày ghi sổ [15]= [9]= [10]? Số chứng từ [16]? Ghi có tài khoản 156 đối ứng với “632” [10]= [16]= [17]? Ghi có tài khoản 157 đối ứng với “632” [11]? Ngày chứng từ: [17]= [11]= [18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “632” [12]? Diễn giải [18]= [12]= [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “632” [19]= 21
  22. 3/3/2014 [20]? Ghi có tài khoản 632 [20]= [21]? Tài khoản đối ứng nợ [21]= » Tạo một cấu trúc sổ » Truy xuất dữ liệu SỔ CHI PHÍ SỔ KẾ TOÁN SẢN XUẤT MÁY KINH DOANH TK 641 22
  23. 3/3/2014 [10]? Số chứng từ [1]? Gõ tài khoản 641 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 641 [10]= [2]= [3]? Tổng phát sinh có tài khoản “152” đối ứng với “641” [11]? Ngày chứng từ: [3]= [11]= [4]? Tổng phát sinh có tài khoản “334” đối ứng với “641” [12]? Diễn giải [4]= [12]= [5]? Tổng phát sinh có tài khoản “338” đối ứng với “641” [5]= [13]? Ghi nợ tài khoản 641 [6]? Tổng phát sinh có tài khoản “214” đối ứng với “641” [13]= [6]= [14]? Ghi có tài khoản “152” đối ứng với “641” [7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “641” [14]= [7]= [8]? Tổng phát sinh có tài khoản “641” [15]? Ghi có tài khoản 334 đối ứng với “641” [8]= [15]= [9]?Ngày ghi sổ [9]= 23
  24. 3/3/2014 [16]? Ghi có tài khoản 338 đối ứng với “641” [16]= » Tạo một cấu trúc sổ [17]? Ghi có tài khoản 214 đối ứng với “641” » Truy xuất dữ liệu [17]= [18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “641” [18]= [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “641” [19]= [20]? Ghi có tài khoản 641 [20]= [21]? Tài khoản đối ứng nợ [21]= 24
  25. 3/3/2014 [6]? Tổng phát sinh có tài khoản “214” đối ứng với “642” [6]= SỔ CHI PHÍ [7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “642” SỔ KẾ TOÁN SẢN XUẤT [7]= MÁY KINH [8]? Tổng phát sinh có tài khoản “642” DOANH TK 642 [8]= [9]?Ngày ghi sổ [9]= [1]? Gõ tài khoản 642 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [10]? Số chứng từ [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 642 [10]= [2]= [3]? Tổng phát sinh có tài khoản “152” đối ứng với “642” [11]? Ngày chứng từ: [3]= [11]= [4]? Tổng phát sinh có tài khoản “334” đối ứng với “642” [4]= [12]? Diễn giải [5]? Tổng phát sinh có tài khoản “338” đối ứng với “642” [12]= [5]= 25
  26. 3/3/2014 [13]? Ghi nợ tài khoản 642 [20]? Ghi có tài khoản 642 [13]= [20]= [14]? Ghi có tài khoản “152” đối ứng với “642” [21]? Tài khoản đối ứng nợ [14]= [21]= [15]? Ghi có tài khoản 334 đối ứng với “642” [15]= [16]? Ghi có tài khoản 338 đối ứng với “642” [16]= » Tạo một cấu trúc sổ [17]? Ghi có tài khoản 214 đối ứng với “642” » Truy xuất dữ liệu [17]= [18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “642” [18]= [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “642” [19]= 26
  27. 3/3/2014 [1]? Gõ tài khoản 621 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 621 [2]= [3]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 621.PX1.F01 [3]= [4]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 621.PX1.F02 [4]= [5]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 621.PX2.B SỔ CHI PHÍ [5]= SẢN XUẤT SỔ KẾ TOÁN [6]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 621.PX2.A MÁY KINH DOANH TK [6]= 621 [7]? Tổng phát sinh có tài khoản “621” [7]= 27
  28. 3/3/2014 [8]?Ngày ghi sổ [14]? Ghi nợ TK 621.PX1.F02 [8]= [14]= [9]? Số chứng từ [15]? Ghi nợ TK 621.PX2.A [9]= [15]= [16]? Ghi nợ TK 621.PX2.B [10]? Ngày chứng từ [16]= [10]= [11]? Diễn giải [17]? Số hiệu tài khoản ghi có đối ứng với “621” [11]= [17]= [18]? Ghi có tài khoản 621 [12]? Ghi nợ tài khoản 621 [18]= [12]= [19]? Tài khoản đối ứng nợ với tài khoản 621 [13]? Ghi nợ TK 621.PX1.F01 [19]= [13]= 28
  29. 3/3/2014 » Tạo một cấu trúc sổ » Truy xuất dữ liệu SỔ CHI PHÍ SỔ KẾ TOÁN SẢN XUẤT MÁY KINH DOANH TK 622 [1]? Gõ tài khoản 622 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 622 [2]= [3]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 622.PX1.F01 [3]= [4]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 622.PX1.F02 [4]= 29
  30. 3/3/2014 [5]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 622.PX2.B [11]? Diễn giải [5]= [11]= [6]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 622.PX2.A [12]? Ghi nợ tài khoản 622 [6]= [12]= [7]? Tổng phát sinh có tài khoản “622” [13]? Ghi nợ TK 622.PX1.F01 [7]= [13]= [8]?Ngày ghi sổ [14]? Ghi nợ TK 622.PX1.F02 [8]= [14]= [9]? Số chứng từ [15]? Ghi nợ TK 622.PX2.A [9]= [15]= [16]? Ghi nợ TK 622.PX2.B [10]? Ngày chứng từ [16]= [10]= 30
  31. 3/3/2014 [17]? Số hiệu tài khoản ghi có đối ứng với “622” [17]= [18]? Ghi có tài khoản 622 [18]= [19]? Tài khoản đối ứng nợ với tài khoản 622 [19]= » Tạo một cấu trúc sổ » Truy xuất dữ liệu SỔ CHI PHÍ SỔ KẾ TOÁN SẢN XUẤT MÁY KINH DOANH TK 627 31
  32. 3/3/2014 [1]? Nhập tài khoản 627 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [9]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6277 [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 627 [9]= [2]= [10]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6278 [3]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6271 [10]= [11]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6279 [3]= [11]= [4]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6272 [12]? Tổng phát sinh có tài khoản “627” [4]= [12]= [5]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6273 [13]?Ngày ghi sổ [13]= [5]= [6]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6274 [14]? Số chứng từ [6]= [14]= [7]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6275 [7]= [15]? Ngày chứng từ [8]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6276 [15]= [8]= 32
  33. 3/3/2014 [16]? Diễn giải [22]? Ghi nợ TK 6275 [16]= [22]= [17]? Ghi nợ tài khoản 627 [23]? Ghi nợ TK 6276 [17]= [23]= [18]? Ghi nợ TK 6271 [24]? Ghi nợ TK 6277 [18]= [24]= [19]? Ghi nợ TK 6272 [25]? Ghi nợ TK 6278 [19]= [25]= [20]? Ghi nợ TK 6273 [26]? Ghi nợ TK 6279 [20]= [26]= [21]? Ghi nợ TK 6274 [27]? Số hiệu tài khoản ghi có đối ứng với “627” [21]= [27]= 33
  34. 3/3/2014 [28]? Số tiền ghi có tài khoản 627 [28]= [29]? Tài khoản đối ứng nợ với tài khoản 627 [29]= » Tạo một cấu trúc sổ » Truy xuất dữ liệu SỔ CHI PHÍ SỔ KẾ TOÁN SẢN XUẤT MÁY KINH DOANH TK 641 34
  35. 3/3/2014 [1]? Gõ tài khoản 641 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [9]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6417 [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 641 [9]= [2]= [10]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6418 [3]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6411 [10]= [3]= [11]? Tổng phát sinh có tài khoản “641” [4]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6412 [11]= [4]= [5]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6413 [12]?Ngày ghi sổ [12]= [5]= [6]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6414 [13]? Số chứng từ [6]= [13]= [7]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6415 [7]= [8]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6416 [14]? Ngày chứng từ [8]= [14]= 35
  36. 3/3/2014 [15]? Diễn giải [21]? Ghi nợ TK 6415 15]= [21]= [16]? Ghi nợ tài khoản 641 [22]? Ghi nợ TK 6416 [16]= [22]= [17]? Ghi nợ TK 6411 [23]? Ghi nợ TK 6417 [17]= [23]= [24]? Ghi nợ TK 6418 [18]? Ghi nợ TK 6412 [24]= [18]= [25]? Số hiệu tài khoản ghi có đối ứng với “641” [19]? Ghi nợ TK 6413 [25]= [19]= [26]? Số tiền ghi có tài khoản 641 [26]= [20]? Ghi nợ TK 6414 [27]? Tài khoản đối ứng nợ với tài khoản 641 [20]= [27]= 36
  37. 3/3/2014 » Tạo một cấu trúc sổ » Truy xuất dữ liệu SỔ CHI PHÍ SỔ KẾ TOÁN SẢN XUẤT MÁY KINH DOANH TK 642 [1]? Gõ tài khoản 642 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 642 [2]= [3]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6421 [3]= [4]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6422 [4]= 37
  38. 3/3/2014 [5]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6423 [12]?Ngày ghi sổ [5]= [12]= [6]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6424 [13]? Số chứng từ [6]= [13]= [7]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6425 [7]= [8]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6426 [14]? Ngày chứng từ [8]= [14]= [15]? Diễn giải [9]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6427 15]= [9]= [10]? Tổng phát sinh nợ tài khoản 6428 [16]? Ghi nợ tài khoản 642 [10]= [16]= [11]? Tổng phát sinh có tài khoản “642” [17]? Ghi nợ TK 6421 [11]= [17]= 38
  39. 3/3/2014 [18]? Ghi nợ TK 6422 [24]? Ghi nợ TK 6428 [18]= [24]= [19]? Ghi nợ TK 6423 [25]? Số hiệu tài khoản ghi có đối ứng với “642” [25]= [19]= [26]? Số tiền ghi có tài khoản 642 [26]= [20]? Ghi nợ TK 6424 [20]= [27]? Tài khoản đối ứng nợ với tài khoản 642 [27]= [21]? Ghi nợ TK 6425 [21]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,4)=”6425”,SOKTMAY!$M3,0) » Tạo một cấu trúc sổ » Truy xuất dữ liệu [22]? Ghi nợ TK 6426 [22]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,4)=”6426”,SOKTMAY!$M3,0) [23]? Ghi nợ TK 6427 [23]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,4)=”6427”,SOKTMAY!$M3,0) 39
  40. 3/3/2014 [A] Copy mã tài khoản 154.PX1.F01 từ bảng danh mục tài khoản [1]? Số lượng sản phẩm hoàn thành + Lập vùng điều kiện TKGHINO TKGHICO 632* 154.PX1.F01 155* 154.PX1.F01 157* 154.PX1.F01 + Đặt tên vùng điều kiện trên là ZSL [1]= [2]? CP dở dang đầu kỳ: SỔ KẾ TOÁN [2] MÁY BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM F01 BDMTK 40
  41. 3/3/2014 [3]? Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ [5]? Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZNVL. + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZSXC TKGHINO TKGHICO TKGHINO TKGHICO 154.PX1.F01 621.PX1.F01 154.PX1.F01 627* [3]= [5]= [4]? Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ [6]? Các khoản giảm trừ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZNC + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZGIAMTRU. TKGHINO TKGHICO TKGHINO TKGHICO 111* 154.PX1.F01 Bán thu bằng tiền mặt 154.PX1.F01 622.PX1.F01 112* 154.PX1.F01 Bán thu bằng tiền gửi 138* 154.PX1.F01 Chờ xử lý [4]= 152* 154.PX1.F01 Nhập kho phế liệu [6]= 41
  42. 3/3/2014 [7]? Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: DÙNG HÀM VLOOKUP DÒ TÌM TRONG BDMTK [8]?; [9]?; [10]? = [11]?; [12]?; [13]? = [A] Copy mã tài khoản 154.PX1.F02 từ bảng danh mục tài khoản SỔ KẾ TOÁN [1]? Số lượng sản phẩm hoàn thành MÁY BẢNG TÍNH + Lập vùng điều kiện GIÁ THÀNH TKGHINO TKGHICO SẢN PHẨM 632* 154.PX1.F02 F02 155* 154.PX1.F02 BDMTK 157* 154.PX1.F02 + Đặt tên vùng điều kiện trên là ZSLF02 [1]= 42
  43. 3/3/2014 [2]? CP dở dang đầu kỳ: [4]? Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZNCF02 [2]= TKGHINO TKGHICO 154.PX1.F02 622.PX1.F02 [4]= [3]? Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ [5]? Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZNVLF02. + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZSXCF02 TKGHINO TKGHICO TKGHINO TKGHICO 154.PX1.F02 621.PX1.F02 154.PX1.F02 627* [3]= [5]= 43
  44. 3/3/2014 [6]? Các khoản giảm trừ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là SỔ KẾ TOÁN ZGIAMTRUF02. MÁY TKGHINO TKGHICO BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH 111* 154.PX1.F02 Bán thu bằng tiền mặt 112* 154.PX1.F02 Bán thu bằng tiền gửi SẢN PHẨM 138* 154.PX1.F02 Chờ xử lý B01 152* 154.PX1.F02 Nhập kho phế liệu BDMTK [6]= [7]? Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: DÙNG HÀM VLOOKUP DÒ TÌM TRONG BDMTK [8]?; [9]?; [10]? = [11]?; [12]?; [13]? = 44
  45. 3/3/2014 [A] Copy mã tài khoản 154.PX2.B01 từ bảng danh mục tài khoản [3]? Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZNVLB01. [1]? Số lượng sản phẩm hoàn thành + Lập vùng điều kiện TKGHINO TKGHICO TKGHINO TKGHICO 154.PX2.B01 621.PX2.B 632* 154.PX2.B01 155* 154.PX2.B01 157* 154.PX1.B01 [3]= + Đặt tên vùng điều kiện trên là ZSLB01 [1]= [2]? CP dở dang đầu kỳ: [4]? Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZNCB01 [2]= TKGHINO TKGHICO 154.PX2.B01 622.PX2.B [4]= 45
  46. 3/3/2014 [5]? Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ [7]? Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZSXCB01 DÙNG HÀM VLOOKUP DÒ TÌM TRONG BDMTK TKGHINO TKGHICO [8]?; [9]?; [10]? = 154.PX2.B01 627* [5]= [11]?; [12]?; [13]? = [6]? Các khoản giảm trừ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là SỔ KẾ TOÁN ZGIAMTRUB01. MÁY TKGHINO TKGHICO BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH 111* 154.PX2.B01 Bán thu bằng tiền mặt 112* 154.PX2.B01 Bán thu bằng tiền gửi PHÂN 138* 154.PX2.B01 Chờ xử lý XƯỞNG 1 152* 154.PX2.B01 Nhập kho phế liệu BDMTK [6]= 46
  47. 3/3/2014 [2]? CP dở dang đầu kỳ: [2] = [A] Nhập mã tài khoản 154.PX1 [3]? Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZNVLPX1. [1]? Số lượng sản phẩm hoàn thành + Lập vùng điều kiện TKGHINO TKGHICO TKGHINO TKGHICO 632* 154.PX1* 154.PX1* 621* 155* 154.PX1* 157* 154.PX1* [3]= + Đặt tên vùng điều kiện trên là ZSLPX1 [1]= 47
  48. 3/3/2014 [4]? Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ [6]? Các khoản giảm trừ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZNCPX1 + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZTPX1. TKGHINO TKGHICO TKGHINO TKGHICO 154.PX1* 622* 111* 154.PX1* Bán thu bằng tiền mặt 112* 154.PX1* Bán thu bằng tiền gửi 138* 154.PX1* Chờ xử lý [4]= 152* 154.PX1* Nhập kho phế liệu [6]= [5]? Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ [7]? Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZSXCPX1 DÙNG HÀM SUMIF TÍNH TỔNG SDCK TKGHINO TKGHICO [8]?; [9]?; [10]? 154.PX1* 627* [11]?; [12]?; [13]? = [5]= 48
  49. 3/3/2014 [A] Nhập mã tài khoản 154.PX2 SỔ KẾ TOÁN [1]? Số lượng sản phẩm hoàn thành MÁY BẢNG TÍNH + Lập vùng điều kiện GIÁ THÀNH TKGHINO TKGHICO PHÂN 632* 154.PX2* XƯỞNG 2 155* 154.PX2* BDMTK 157* 154.PX2* + Đặt tên vùng điều kiện trên là ZSLPX2 [1]= [2]? CP dở dang đầu kỳ: [2] = 49
  50. 3/3/2014 [3]? Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ [5]? Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZNVLPX2. + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZSXCPX2 TKGHINO TKGHICO TKGHINO TKGHICO 154.PX2* 621* 154.PX2* 627* [3]= [5]= [4]? Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ [6]? Các khoản giảm trừ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZNCPX2 + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZTPX2. TKGHINO TKGHICO TKGHINO TKGHICO 154.PX2* 622* 111* 154.PX2* Bán thu bằng tiền mặt 112* 154.PX2* Bán thu bằng tiền gửi 138* 154.PX2* Chờ xử lý [4]= 152* 154.PX2* Nhập kho phế liệu [6]= 50
  51. 3/3/2014 [7]? Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: DÙNG HÀM SUMIF TÌNH TỔNG SDCK [8]?; [9]?; [10]? [11]?; [12]?; [13]? = [A] Nhập mã tài khoản 154 SỔ KẾ TOÁN [1]? Số lượng sản phẩm hoàn thành MÁY BẢNG TÍNH + Lập vùng điều kiện GIÁ THÀNH TKGHINO TKGHICO PX1 VÀ PX2 632* 154* 155* 154* BDMTK 157* 154* + Đặt tên vùng điều kiện trên là ZSLDN [1]= 51
  52. 3/3/2014 [2]? CP dở dang đầu kỳ: [4]? Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZNCDN [2]= TKGHINO TKGHICO 154* 622* [4]= [3]? Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ [5]? Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZNVLDN. + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZSXCDN TKGHINO TKGHICO TKGHINO TKGHICO 154* 621* 154* 627* [3]= [5]= 52
  53. 3/3/2014 [6]? Các khoản giảm trừ + Vùng điều kiện: lập vùng điều kiện sau đó đặt tên là ZTDN. » Tạo một cấu trúc sổ TKGHINO TKGHICO » Truy xuất dữ liệu 111* 154* Bán thu bằng tiền mặt 112* 154* Bán thu bằng tiền gửi 138* 154* Chờ xử lý 152* 154* Nhập kho phế liệu [6]= [7]? Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: DÙNG HÀM SUMIF TÍNH TỔNG SDCK [8]?; [9]?; [10]? = [11]?; [12]?; [13]? = 53
  54. 3/3/2014 [2]? Số dư nợ đầu kỳ SỔ KẾ TOÁN [2]= MÁY SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI TIẾT BDMTK [1]? Số hiệu tài khoản [3]? Số dư nợ đầu kỳ [3]= 54
  55. 3/3/2014 [4]?Tính tổng số phát sinh nợ trong kỳ [10]? Ngày chứng từ [10]= [4]= [5]?Tính tổng số phát sinh có trong kỳ [11]? Diễn giải [11]= [5]= [6]?Tính số dư nợ cuối kỳ [12]? Tài khoản đối ứng [6]= [12]= [7]?Tính số dư có cuối kỳ [13]? Số phát sinh nợ [7]= [13]= [8]? Ngày ghi sổ [8]= [14]? Số phát sinh có [9]? Số chứng từ [14]= [9]= 55
  56. 3/3/2014 SỔ KẾ TOÁN » Tạo một cấu trúc sổ MÁY SỔ CÁI TÀI » Truy xuất dữ liệu KHOẢN TỔNG HỢP BDMTK [1]? Số hiệu tài khoản 56
  57. 3/3/2014 [2]? Số phát sinh nợ [4]?Tính tổng số phát sinh nợ trong kỳ [2]= [4]= [5]?Tính tổng số phát sinh có trong kỳ [5]= [6]?Tính số dư nợ cuối kỳ [6]= [7]?Tính số dư có cuối kỳ [3]? Số phát sinh có [7]= [3]= [8]? Ngày ghi sổ [8]= [9]? Số chứng từ [9]= 57
  58. 3/3/2014 [10]? Ngày chứng từ [10]= [11]? Diễn giải [11]= [12]? Tài khoản đối ứng [12]= [13]? Số phát sinh nợ [13]= [14]? Số phát sinh có [14]= 58