Kế toán tài chính - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ và hoạt động kinh doanh xuât nhập khẩu

pdf 42 trang vanle 2450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán tài chính - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ và hoạt động kinh doanh xuât nhập khẩu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_tai_chinh_chuong_1_ke_toan_giao_dich_ngoai_te_va_hoa.pdf

Nội dung text: Kế toán tài chính - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ và hoạt động kinh doanh xuât nhập khẩu

  1. 25/06/2016 Tr ng i h c M TPHCM – Khoa K toán Ki m toán CH ƯƠ NG 1 1 Mục tiêu Sau khi học xong ch ươ ng này sinh viên có th ể:  Gi i thích các khái ni m cơ bn liên quan n ngo i t.  Phân tích các giao dch bng ngo i t, ghi nh n, ánh giá các kho n mc ti n t và phi ti n t.  X lý chênh lch t giá trong ho t ng kinh doanh và chênh lch t giá do ánh giá li cu i k.  Phân tích và x lý trên h th ng tài kho n các nghi p v trong hat ng kinh doanh xu t nh p kh u. 2 1
  2. 25/06/2016 Nội dung  Các vn bn và quy nh pháp lý liên quan  Giao dch bng ngo i t  K toán ho t ng kinh doanh xu t nh p kh u 3 Các v ăn b ản và quy đị nh liên quan  VAS 10- nh h ng ca vi c thay i t giá  Thông t 105/2003, Thông t 161/2007/TT- BTC: h ng dn th c hi n chu n mc k toán  Thông t 200/2014/TT-BTC- H ng dn Ch k toán Doanh nghi p. 4 2
  3. 25/06/2016 Giao d ịch b ằng ngo ại t ệ  Các khái ni m cơ bn  Các giao dch bng ngo i t  Ghi nh n, ánh giá, x lý chênh lch t giá  ng dng trên h th ng tài kho n  Trình bày và gi i thích thông tin trên BCTC 5 Các khái ni ệm c ơ b ản ơ n v ti n t k toán Ngo i t T giá h i oái Chênh l ch t giá h i oái Kho n m c ti n t Kho n m c phi ti n t 6 3
  4. 25/06/2016 Đơ n v ị ti ền t ệ và ngo ại t ệ  ơ n v ti n t: là ơ n v ti n t c s dng ch yu trong các giao dch mua bán hàng, cung cp dch v, có nh h ng ln n giá bán hàng hoá, cung cp dch v, th ng là ơ n v ti n t dùng niêm yt giá bán, thanh toán và lp BCTC.  Ngo i t: là ơ n v ti n t khác vi ơ n v ti n t k toán ca mt doanh nghi p 7 Tỷ giá h ối đoái  Tỷ giá hối đoái: Là t giá trao i gi a hai ơ n v ti n t.  T giá giao dch th c t  T giá ghi s  T giá ti th i im lp BCTC 8 4
  5. 25/06/2016 Chênh l ệch t ỷ giá  Chênh lệch tỷ giá hối đoái: Là chênh lch t vi c trao i th c t ho c quy i ca cùng mt s l ng ngo i t sang ơ n v ti n t k toán theo các t giá hi oái khác nhau.  Chênh lch t giá phát sinh (CLTG ã th c hi n)  Chênh lch t giá cu i k (CLTG ch a th c hi n) 9 Kho ản m ục ti ền t ệ và phi ti ền t ệ  Các kho ản mục ti ền tệ có gốc ngo ại tệ: là các tài sn c thu hi bng ngo i t ho c các kho n n ph i tr bng ngo i t, bao gm:  Ti n mt, các kho n tơ ng ơ ng ti n, ti n gi có k hn bng ngo i t;  Các kho n i vay, cho vay d i mi hình th c c quy n thu hi ho c có ngh a v hoàn tr bng ngo i t.  Các kho n t cc, ký c c, ký qu c quy n nh n li bng ngo i t; Các kho n nh n ký c c, ký qu ph i hoàn tr bng ngo i t. 10 5
  6. 25/06/2016 Kho ản m ục ti ền t ệ và phi ti ền t ệ (ti ếp)  Các kho n n ph i thu, n ph i tr có gc ngo i t, ngo i tr :  Các kho n tr tr c cho ng i bán và các kho n chi phí tr tr c bng ngo i t  Các kho n ng i mua tr ti n tr c và các kho n doanh thu nh n tr c bng ngo i t 11 Ví dụ 1  DN X xu t kh u hàng hoá sang Canada ch a thu ti n, giá bán là 40.000 USD, t giá ghi nh n n ph i thu là 21.000 /USD.  DN Y ng tr c ti n hàng cho công ty K s ti n là 40.000 USD, t giá bình quân ngo i t là 21.000 /USD, t giá ghi nh n công n là 21.300 /USD. 12 6
  7. 25/06/2016 Kho ản m ục ti ền t ệ và phi ti ền t ệ (ti ếp)  Các kho ản mục phi ti ền tệ: Là các kho n mc không ph i là các kho n mc ti n t. 13 Ghi nh ận ngo ại t ệ  Ghi nh n ban u  Các lo i t giá  X lý chênh lch t giá trong k  ánh giá li các kho n mc ti n t có gc ngo i t cu i k 14 7
  8. 25/06/2016 Ghi nh ận ban đầ u  Ghi nh n ban u bng ơ n v ti n t k toán nghi p v kinh t phát sinh là VND tr tr ng hp khác cho phép.  Ghi theo t giá giao dch th c t (TGGD)  Có th ghi theo t giá bình quân ca mt k k toán nu trong k không có bi n ng áng k . 15 Tỷ giá giao dịch th ực tế  Giao dch v ti n;  Ghi nh n n ph i thu;  Ghi nh n n ph i tr ;  Khi góp vn, nh n góp vn. 16 8
  9. 25/06/2016 Tỷ giá trong các giao d ịch v ề ti ền  Khi mua bán ngo i t (theo hp ng mua bán) là t giá ký kt trong hp ng mua, bán ngo i t gi a doanh nghi p và NHTM.  Mua sm tài sn ho c các kho n chi phí c thanh toán ngay bng ngo i t (không qua các tài kho n ph i tr ): • Tài sn, chi phí ghi nh n theo t giá mua • Ti n chi ra ghi nh n theo t giá ghi s  Nh n li kho n ký qu bng ti n: • Ti n nh n v: t giá mua • Kho n ký qu : t giá ghi s  Bán hàng thu bng ti n: t giá mua  Rút TGNH ngo i t nh p qu TM ngo i t: t giá ghi s ca TGNH 17 Tỷ giá trong các giao d ịch v ề ti ền (ti ếp)  Ti n tng do vay t NH hay mua t NH: t giá bán  Bán ngo i t thu bng ti n VND • Ngo i t gi m: t giá bình quân di ng • Ti n VND tng: t giá mua Mua ngo i t bng VND • Ngo i t tng: t giá bán 18 9
  10. 25/06/2016 Ví d ụ 2 Trích s li u ti Công ty XYZ tháng 12/20x0 nh sau: 1. Nh n ký qu 1.000 usd bng TGNH, t giá mua/bán ti NHTM ln l t là 20.900/ 21.250 /usd. 2. Vay ng n hn NH ACB 10.000 usd nh p tài kho n TGNH, t giá mua/bán ti NHTM ln l t là 20.850/ 21.150 /usd. 3. Tr chi phí qu ng cáo trên website ca Công ty t ti M 12.000 usd bng TGNH, t giá mua/bán ti NHTM ln l t là 20.950/ 21.350 /usd. Yêu cầu: Xác nh t giá c s dng trong tng nghi p v. 19 Tỷ giá trong giao d ịch v ề n ợ ph ải thu  Nh n n ph i thu: Theo t giá mua ca ngân hàng giao dch.  Tr ng hp khách hàng ng tr c: - Khi nh n ti n ng tr c: theo t giá mua ca ngân hàng giao dch - Khi thu hi n ph i thu (bao gm c kho n khách hàng ng tr c: o Kho n ng tr c: tr theo t giá khi nh n ng tr c. o Kho n n còn li: ghi theo t giá mua ca ngân hàng giao dch. 20 10
  11. 25/06/2016 Ví d ụ 3 Trích s li u ti Công ty XYZ tháng 03/20x0 nh sau: 1. Khách hàng A ng tr c ti n hàng 50.000usd cho lô hàng tr giá 80.000usd, t giá mua/ bán ca NHTM là 20.000 /20.100 /usd. 2. Doanh nghi p ã giao hàng cho khách, t giá mua/ bán ca NHTM là 20.300/ 20.400 /usd, doanh nghi p ã thu ti n hàng bng chuy n kho n sau khi ã tr kho n ng tr c. Yêu cầu: a. Xác nh t giá nghi p v 1 b. Xác nh doanh thu và s ti n thu c nghi p v 2. 21 Tỷ giá trong giao d ịch v ề n ợ ph ải tr ả  Thanh toán n ph i tr : Theo t giá bán ca ngân hàng giao dch.  Tr ng hp tr tr c cho ng i bán: - Khi ng tr c: theo t giá bán ca ngân hàng giao dch - Khi thanh toán n (bao gm c kho n ã ng tr c: o Kho n ã ng tr c: tr theo t giá khi ng tr c. o Kho n n còn li: ghi theo t giá bán ca ngân hàng giao dch. 22 11
  12. 25/06/2016 Ví d ụ 4 Trích s li u ti Công ty CP Khang Phát nm 20x0 nh sau: a. Ngày 08/05, xu t kh u 1 lô hàng cho khách hàng X 20.000usd/FOB.HCM ch a thu ti n, t giá mua 21.050 /usd, t giá bán 21.150 /usd. b. Ngày 10/08, nh p kh u mt lô hàng tr giá 30.000usd ch a thanh toán nhà cung cp M, t giá mua 21.060 /usd, t giá bán 21.180 /usd. Yêu cầu: Xác nh t giá giao dch trong các nghi p v trên. 23 Tỷ giá trong giao d ịch góp v ốn, nh ận góp v ốn  T giá mua ca NH nơi doanh nghi p m tài kho n nh n vn ca nhà u t ti ngày góp vn; không cn c trên s ti n trên gi y phép u t, t giá tính theo tng ln góp vn. 24 12
  13. 25/06/2016 Ví d ụ 5 Trích s li u ti Công ty CP Khang Phát nm 20x0 nh sau: (Công ty s dng TK ti NH Eximbank huy ng vn)  Ngày 08/05, nhà u t X góp vn 50.000 usd bng chuy n kho n, t giá mua 21.050 /usd, t giá bán 21.150 /usd. Yêu cu: Xác nh t giá giao dch trong nghi p v trên 25 Tỷ giá ghi s ổ  Th c t ích danh  Bình quân gia quy n di ng 26 13
  14. 25/06/2016 Tỷ giá ghi s ổ - Th ực t ế đích danh  Thu hi n ph i thu  Thu hi kho n các ký qu , ký c c.  Phân b chi phí tr tr c  Tr n ph i tr Áp d ng khi ghi gi m n ph i thu, n ph i tr 27 Tỷ giá ghi s ổ - BQGQ di d ộng  Là t giá c s dng ti bên Có tài kho n ti n khi thanh toán ti n bng ngo i t, c xác nh trên cơ s ly tng giá tr c ph n ánh ti bên N tài kho n ti n chia cho s l ng ngo i t th c có ti th i im thanh toán. 28 14
  15. 25/06/2016 Ví d ụ 6  Doanh nghi p nh n li kho n ký qu ngo i t bng TGNH, s ngo i t là 1.000usd, t giá khi ký qu là 20.000 /usd, t giá mua/ bán khi nh n li ti n là 21.000 /usd / 21.200 /usd. • T giá ghi gi m kho n ký qu là • T giá khi tng TGNH là  Xu t ngo i t ngân hàng tr n ng i bán là 2.000usd (t giá ghi nh n n là 20.050 /usd), t giá mua/ bán khi tr n là 20.080 /usd / 20.180 /usd. s d ca ti n ngo i t tr c khi tr n gm:  Tn u k: 3.000usd x 21.000 /usd  Thu n khách hàng: 1.000usd x 21.100 /usd  T giá ghi gi m n ph i tr là: .  T giá ghi gi m ti n là: 29 Tỷ giá t ại ngày l ập BCTC  Khi ánh giá các kho n mc ti n t có gc ngo i t ti tt c th i im nào lp BCTC theo quy nh ca pháp lu t theo nguyên tc:  Tài sn: t giá mua ca ngân hàng th ng giao dch • Các kho n ngo i t gi ngân hàng: theo t giá mua ca NH m tài kho n.  N ph i tr : t giá bán ca ngân hàng th ng giao dch 30 15
  16. 25/06/2016 Ví d ụ 7 Có s d ngo i t mt s TK vào ngày 31/12/20x1 nh sau: TK Nguyên tệ Tỷ giá trên s ổ Ghi chú cho (usd) kế toán ( đ/usd) kho ản mục 128- A D N 2.000 20.100 S d ti t ki m t i NH A 131 D N: 4.000 20.000 Ph i thu khách hàng 131 D Có: .3000 20.010 KH ng tr c (s giao hàng vào tháng 1/20x2) 244 D N: 1.000 20.000 Ký qu (Nh n l i bng ti n khi h t h n) Ti ngày 31/12/20x1: T giá mua/ bán ti NH th ng giao dch là 21.000/ 21.100 /usd. T giá mua/ bán ti NH A là 20.900/ 21.200 /usd.  Hãy nêu kho n mc nào trên ây có gc ngo i t và xác nh t giá nào c s dng cho tng kho n mc. 31 Bài t ập th ực hành s ố 1  Ti công ty CP Toàn Phát, s d u tháng 12/20x0 mt s tài kho n nh sau:  TK 1122: 2.000 usd x 20.010 /usd  TK 131A: 12.000 usd x 20.015 /usd  TK 331B: 20.000 usd x 20.040 /usd  TK 331C: 3.000 usd x 20.030 /usd  TK 341 ACB (DH): 60.000 usd x 20.020 /usd  Trong tháng 12/20x0 có các nghi p v kinh t phát sinh sau: 32 16
  17. 25/06/2016 Bài t ập th ực hành s ố 1 (ti ếp) 1. Nh n gi y báo có ca NH, khách hàng A tr n cho Cty bng chuy n kho n 10.000 usd, t giá giao dch ti NHTM mua vào là 20.100 /usd, bán ra là 20150 /usd. 2. Bán 10.000 usd, thu ti n VND nh p qu ti n mt, t giá giao dch ti NHTM mua vào là 20.180 /usd, bán ra là 20.220 /usd. 3. Vay ng n hn thanh toán n cho ng i bán B là 15.000 usd. t giá giao dch ti NHTM mua vào là 20.200 /usd, bán ra là 20.250 /usd. 4. Nh p kh u mt s nguyên vt li u, giá nh p kh u là 10.000 usd, ch a thanh toán C, t giá giao dch ti NHTM d ki n thanh toán mua vào là 20.210 /usd, bán ra là 20.260 /usd. 33 Bài t ập th ực hành s ố 1 (ti ếp)  Yêu cu: 1. Xác nh các i t ng liên quan trong tng nghi p v thu c kho n mc ti n t hay phi ti n t 2. Nh c li nguyên tc ghi nh n mi khi ch n t giá hch toán 3. Xác nh chênh lch t giá trong tng nghi p v 4. Xác nh giá gc ca tài sn NV4 34 17
  18. 25/06/2016 Xử lý chênh l ệch t ỷ giá  Chênh lch t giá phát sinh:  Tất cả các kho n chênh lệch tỷ giá u c ph ản ánh ngay vào doanh thu tài chính (n u lãi) ho c chi phí tài chính (n u l) tại th ời điểm phát sinh. 35 Xử lý chênh l ệch t ỷ giá (ti ếp)  Chênh lch t giá ti ngày lp BCTC:  Kết chuy ển toàn b kho n chênh lch t giá hi oái ánh giá li (theo số thu ần sau khi bù tr s phát sinh bên N và bên Có ca TK 4131) vào chi phí tài chính (n u l t giá hi oái), ho c doanh thu tài chính (n u lãi t giá hi oái) 36 18
  19. 25/06/2016 Tóm t ắt x ử lý chênh l ệch t ỷ giá (ti ếp) Doanh nghi ệp ang ho t ng và tr c ho t ng CLTG phát sinh CLTG cu i k Sau khi bù tr Doanh thu tài CLTG thì k t chính/ Chi phí chuy n vào tài chính DTTC/CPTC 37 Bài t ập th ực hành s ố 2 Doanh nghi p A ang SXKD và ang có XDCB m rng. Có nghi p v kinh t phát sinh nh sau: 1. Nh p kh u mt máy móc thi t b cho XDCB giá mua 102.000 usd, ch a tr ti n công ty M, t giá giao dch ti NHTM mua vào là 20.100 /usd, bán ra là 20.150 /usd 2. Thanh toán 1/2 kho n n cho công ty M bng chuy n kh an, bi t t giá giao dch ti NHTM mua vào là 20.180 /usd, bán ra là 20.250 /usd, t giá BQGQ TGNH ngo i t là 20.100 /usd Yêu cầu: Tính toán kho n chênh lch t giá và x lý chênh lch t giá trong các nghi p v trên 38 19
  20. 25/06/2016 Ứng d ụng trên h ệ th ống tài kho ản  Nghi p v kinh t phát sinh và x lý chênh lch t giá phát sinh.  Nghi p v ánh giá li kho n mc ti n t có gc ngo i t ti ngày lp BCTC 39 Nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh  Mua ngo i t  Bán ngo i t  Bán hàng thu ngo i t  Mua hàng tr ngo i t  Vay ngo i t, tr n vay bng ngo i t 40 20
  21. 25/06/2016 Mua ngo ại t ệ - bán ngo ại t ệ TK 1112, 1122 (1) (2) TK 1111, 1121 TK 1111, 1121 TK 515 TK 635 41 Ví d ụ 8  Trích s li u tháng 01/20x0 ti công ty XYZ nh sau: SDDK: TK 1122: 10.000usd x 20.900 /usd 1. Chi ti n mt VND mua 20.000 usd ti NHTM np vào tài kho n TGNH, t giá mua vào là 21.000 /usd, bán ra 21.100 /usd. 2. Bán 5.000 usd thu VND nh p qu ti n mt, t giá ti NHTM mua vào là 21.100 /usd, bán ra 21.250 /usd Yêu cầu: nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh. 42 21
  22. 25/06/2016 Bán hàng thu b ằng ngo ại t ệ TK 511 TK 131 TK 1122 (2) DT theo TG khi (1) ng tr c ti n ng tr c hàng – TG mua TGGS- TG mua (2) DT theo TG mua TT ĐD (3) Thu n còn li TK 515 TK 635 43 Ví d ụ 9  Trích s li u tháng 01/20x0 ti công ty XYZ nh sau: 1. Ký hp ng xu t kh u 1 lô hàng tr giá 100.000usd/FOB.HCM 2. Khách hàng A ng tr c 30.000usd, t giá mua vào là 21.000 /usd, bán ra 21.100 /usd. 3. Hàng ã giao qua lan can tàu, t giá mua vào là 21.050 /usd, bán ra 21.150 /usd 4. Khách hàng A thanh toán s n còn li, t giá mua vào là 21.100 /usd, bán ra 21.200 /usd Yêu cu: nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh. 44 22
  23. 25/06/2016 Mua hàng tr ả b ằng ngo ại t ệ TK 1122 TK 331 TK 15*, 21* TGGS- BQD TG bán (1) ng tr c ti n hàng (3) Giá tr TS ghi nh n theo t giá ng tr c và TGGD TK 515 TK 635 ngày nh n TS TGGS- TGGS- BQD TT D (2) Thanh toán n TK 515 TK 635 45 Ví d ụ 10  Trích s li u tháng 01/20x0 ti công ty XYZ nh sau: 1. Ký hp ng nh p kh u 1 lô hàng tr giá 100.000usd/CIF.HCMa 2. ng tr c 40.000usd cho nhà cung cp M, t giá mua vào là 21.000 /usd, bán ra 21.100 /usd, t giá BQGQ 21.060 /usd. 3. Hàng ã nh p kho, t giá mua vào là 21.050 /usd, bán ra 21.150 /usd 4. Thanh toán s n còn li cho nhà cung cp M, t giá mua vào là 21.100 /usd, bán ra 21.200 /usd, t giá BQGQ 20.070 /usd Yêu cu: nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh. 46 23
  24. 25/06/2016 Vay và tr ả n ợ vay b ằng ngo ại t ệ TK 341 (2) (1a) TK 1122 TK 11* TK 515 TK 635 (1b) TK 331 47 Ví d ụ 11  Trích s li u tháng 01/20x0 ti công ty XYZ nh sau: 1. Vay ng n hn ngân hàng ACB 30.000 usd gi vào TK TGNH, t giá mua vào là 21.000 /usd, bán ra 21.100 /usd, 2. Tr n vay ng n hn 10.000usd, t giá mua vào là 21.100 /usd, bán ra 21.200 /usd, t giá BQGQ 20.070 /usd Yêu cu: nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh trên 48 24
  25. 25/06/2016 Cho vay, đầ u t ư và thu h ồi cho vay, đầ u tư b ằng ngo ại t ệ TK 121,128 TG mua TGGS TG mua TK 1122 TK 1122 TK TK TK TK 515 635 515 635 49 Ví d ụ 12  Trích s li u tháng 01/20x0 ti công ty XYZ nh sau: 1. u t dài hn vào công ty M 100.000 usd bng CK, t giá mua vào là 21.000 /usd, bán ra 21.100 /usd, TG BQGQ 21.090 /usd 2. Chuy n nh ng kho n u t trên, giá bán 105.000 usd thu bng TGNH, t giá mua vào là 21.100 /usd, bán ra 21.250 /usd Yêu cu: nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh trên. 50 25
  26. 25/06/2016 Ký qu ỹ, ký c ượ c và nh ận l ại ti ền ký qu ỹ, ký cượ c b ằng ngo ại t ệ TK 244 TGGS TG mua TGGS TG mua TK 1122 TK 1122 TK 515 TK 635 TK 515 TK 635 51 Ví d ụ 13  Trích s li u tháng 01/20x0 ti công ty XYZ nh sau: 1. Trích ti n gi ngân hàng 30.000usd ký qu th c hi n u th u, t giá mua vào là 21.000 /usd, bán ra 21.100 /usd, TG BQGQ 21.090 /usd 2. Nh n li kho n ti n ký qu trên bng TGNH sau khi trúng th u, t giá mua vào là 21.100 /usd, bán ra 21.250 /usd Yêu cầu: nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh trên 52 26
  27. 25/06/2016 Nh ận ký qu ỹ, ký c ượ c và tr ả l ại ti ền ký qu ỹ, ký c ượ c b ằng ngo ại t ệ TK 344 TGGS TGGS TG bán TK 1122 TK 1122 TK 515 TK 635 53 Ví d ụ 14  Trích s li u tháng 01/20x0 ti công ty Tn Phúc nh sau: 1. Nh n ký qu 50.000usd bng TGNH ca Công ty Hoàng Hòa t ch c u th u, t giá mua/bán ti NHTM ln l t là 21.300/21.500 /usd. 2. Tr li kho n ti n ký qu trên bng TGNH sau t ch c xong u th u, t giá mua/bán ti NHTM ln l t là 21.400/ 21.650 /usd, TGBG TGNH 21.550 /usd. Yêu cu: nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh trên. 54 27
  28. 25/06/2016 Góp v ốn, nh ận góp v ốn b ằng ngo ại t ệ TK 221, 222, 228 TGGS TK 1122 TG mua 411 TK 515 TK 635 TG mua TK 1122 55 Ví d ụ 15 Trích s li u ti Công ty CP Minh Long nm 20x0 nh sau: (Công ty s dng TK ti NH ACB huy ng vn) SD K: TK 1122: 150.000 usd x 21.050 /usd  Ngày 08/10, nhà u t X góp vn 80.000 usd bng chuy n kho n, t giá mua/bán ti NHTM ln l t là 21.150/21.250 /usd.  Ngày 20/10, góp vn liên doanh thành lp công ty DHK 200.000 usd bng TGNH, t giá mua/bán ti NHTM ln l t là 21.350/21.550 /usd Yêu cu: nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh trên 56 28
  29. 25/06/2016 Bài tập th ực hành 3 S d u tháng 5/20x1 ca TK 1122 : 10.000 usd x 20.000 /usd. Có mt s nghi p v phát sinh trong tháng 5/20x1 nh sau: 1. Nh n gi y báo có ca NH, khách hàng A tr n cho Cty bng chuy n kho n 10.000 usd, t giá giao dch ti NHTM mua vào là 20.100 /usd, bán ra là 20.150 /usd. Bi t s n ca khách hàng A là 12.000 usd x 20.800 /usd. 2. Chuy n kho n tr n cho ng i bán B là 15.000 usd. T giá giao dch ti NHTM mua vào là 20.200 /usd, bán ra là 20.250 /usd. Bi t kho n n ng i bán B u k có s d là 20.000 usd x 20.040 /usd. 57 Bài tập th ực hành 3 (ti ếp) 3. Nh p kh u mt s nguyên vt li u, giá nh p kh u là 10.000 usd, ch a thanh toán C, t giá giao dch ti NHTM d ki n thanh toán mua vào là 20.210 /usd, bán ra là 20.260 /usd. 4. Bán mt lô hàng vi giá bán là 2.000usd, ã thu bng chuy n kho n sau khi tr cn tr kho n khách hàng ng tr c là 500usd, t giá 20.300 /usd. Bi t t giá mua/ bán ca NH giao dch là 20.180 /usd/ 20.200 /usd. Yêu cu: th c hi n nh kho n k toán. 58 29
  30. 25/06/2016 Tài kho ản 4131- CLTG đánh giá l ại các kho ản m ục ti ền t ệ có g ốc ngo ại t ệ Bên Nợ Bên Có  L t giá do ánh giá li  Lãi t giá do ánh giá li các kho n mc ti n t có các kho n mc ti n t có gc ngo i t gc ngo i t  Kt chuy n l t giá vào chi phí tài chính;  Kt chuy n lãi t giá vào doanh thu tài chính; Số dư cuối năm = 0 59 XỬ LÝ CHÊNH L ỆCH T Ỷ GIÁ TK 4131 TK 1112, 1122 TK 1112, 1122 TK 131, 138 TK 131, 138 TK 331, 341 TK 331, 341 TK 128, 228 TK 128, 228 TK 515 TK 635 60 30
  31. 25/06/2016 Bài tập th ực hành 4 Doanh nghi p A ang ho t ng, s d ngày 31/12/20x0 ca mt s TK nh sau: Số d ư Số d ư theo Số d ư theo TGCK Chênh lệch TK ngo ại tệ TG ghi sổ (ngàn đồ ng) (ngàn đồ ng) (usd) (ngàn đồ ng) 112 5.200 102.960 131 58.000 1.136.800 156 120.000 2.352.000 211 90.000 1.818.000 331 32.000 630.400 341 40.000 780.000 411 100.000 1.890.000 61 Bài tập th ực hành 4 (ti ếp) Yêu cầu: a. ánh giá li các kho n mc ti n t có gc ngo i t vào cu i nm, bi t rng t giá mua vào 20.000 /usd, t giá bán ra 20.100 /usd b. nh kho n k toán các nghi p v phát sinh liên quan. 62 31
  32. 25/06/2016 Trình bày thông tin trên BCTC Trên B ng Cân i k Trên Báo cáo l u Bn thuy t minh Trên Báo cáo KQH KD toán chuy n ti n t BCTC Chính sách áp d ng t Chênh lch t giá Chênh l ch l i: Doanh Ch tiêu nh h ng giá trong giao d ch và DNNN ph c v ANQP thu tài chính ca thay i t giá hi cu i k tr c ho t ng: MS Chênh lch l: Chi phí tài oái Thuy t minh s li u chi 427 chính ti t 63 Bài tập th ực hành 5  S dng BCTC ca VNM 2014 1. Xem trình bày chênh lch t giá trên Bng cân i k toán 2. Xem trình bày chênh lch t giá trên BC LCTT 3. Xem trình bày chênh lch t giá trên Thuy t minh BCTC  Chích sách k toán chênh lch t giá  S li u chi ti t chênh lch t giá 64 32
  33. 25/06/2016 KẾ TOÁN HO ẠT ĐỘ NG KINH DOANH XNK Ph n GV h ng dn  K toán xu t nh p kh u tr c ti p 65 Khái ni ệm  Xu t kh u: a hàng hoá ra kh i lãnh th VN ho c a vào khu vc c bi t nm trên lãnh th VN c coi là khu vc hi quan riêng theo qui nh ca pháp lu t.  Nh p kh u: a hàng hoá vào lãnh th VN t n c ngoài ho c t khu vc c bi t nm trên lãnh th VN c coi là khu vc hi quan riêng theo qui nh ca pháp lu t. Khu vc c bi t: Khu ch xu t. 66 33
  34. 25/06/2016 Khái ni ệm (ti ếp)  Xu ất nh ập kh ẩu tr ực ti ếp: Bên bán và bên mua quan h tr c ti p tho thu n v hàng hóa, giá c và các iu ki n giao nh n khác.  Xu ất nh ập kh ẩu ủy thác: Bên mua và bên bán không quan h tr c ti p vi nhau mà ph i nh qua mt ơ n v trung gian ho t ng chuyên nghi p trong lnh vc xu t nh p kh u xu t nh p kh u h. 67 Nh ập kh ẩu tr ực ti ếp  Th tc, ch ng t  Sơ k toán tng hp 68 34
  35. 25/06/2016 Th ủ t ục, ch ứng t ừ  Ký kt hp ng ngo i th ơ ng.  M L/C (Letter of Credit)  Tr ng hp Hp ng ngo i th ơ ng quy nh tr ti n hàng bng th tín dng.  Thanh toán ti n hàng: khi nh n b h sơ n c ngoài, ki m tra úng => báo NH Ngo i th ơ ng thanh toán ti n hàng.  B h sơ gm: Hp ng ngo i th ơ ng, Hóa ơ n (Invoice), Phi u óng gói (Packing List), Vn ơ n ng bi n (Bill of Lading), Hoá ơ n bo hi m (Insurance policy), mt s ch ng t khác (Gi y ch ng nh n xu t x, Gi y ch ng nh n ph m ch t, tr ng l ng, Gi y ch ng nh n ki m dch v sinh, ) 69 Th ủ t ục, ch ứng t ừ (ti ếp)  Hàng v n ca kh u:  Cơ quan giao thông cng ki m tra vi c niêm phong hàng hóa khi bc hàng kh i ph ơ ng ti n vn ti (n u hàng thi u ht, h hng ph i có Biên bn kt toán vi ơ n v vn ti)  Giao nh n hàng hoá, khai báo hi quan:  Khi nh n hàng hóa ph i làm th tc khai báo Hi quan, xu t trình hàng hóa cho cơ quan Hi quan ki m tra và tính thu nh p kh u, cho cơ quan ki m dch nu hàng hoá là ng, th c vt  óng thu nh p kh u, thu tiêu th c bi t, thu GTGT hàng nh p kh u 70 35
  36. 25/06/2016 Ký qu ỹ m ở L/C TK 244 TK 1122 TK 515 TK 635 -Ti n ghi gi m theo TG ghi s - kho n ký qu ghi theo TG mua (cp nh t TT53) 71 Nh ận hàng và chuy ển v ề công ty TK 15*, 21* (1) Giá mua theo TK 331 TGGD (2) Thu NK, TT B TK 3333, 3332 (3) Phí nh n hàng, v n TK 111, 331 chuy n, TK 133 TK 33312 (4) Thu GTGT ca hàng NK 72 36
  37. 25/06/2016 Thanh toán ti ền hàng TK 331 (1a) Dùng kho n ký qu tr n TK 244 TK 515 TK 635 TK 1122 (1b) Dùng TGNH tr n - Kho n ph i tr : Gi m theo t giá ghi s lúc nh p kh u - Kho n ký qu : Gi m theo t giá ghi s lúc ký qu - Ngo i t: Ghi gi m theo t giá ghi s ca ti n (t giá bình quân gia quy n di ng) 73 Bài tập th ực hành 6 S d TK 1122: 80.000usd t giá ghi s 20.000 ng/USD 1. Ngày 01/03/20x0, Cty XNK A ký hp ng nh p kh u vi Cty B nh p kh u mt s hàng hóa, tr giá hp ng 50.000USD/CIF.HCM 2. Ngày 10/03/20x0, Cty A làm th tc m L/C ti ngân hàng ngo i th ơ ng ký qu mua hàng 15.000USD, t giá mua/bán ti NHTM ln l t là 20.200/ 20.350 /USD. 3. Ngày 20/3/20x0, s hàng nh p kh u trên ã v n Cng Sài Gòn, ã hoàn tt th tc nh p kh u, thu su t thu nh p kh u là 5%, thu GTGT hàng nh p kh u 10%. Cty A chuy n ti n gi ngân hàng (1121) np thu . Doanh nghi p ã ti n hành giám nh s hàng trên chuy n v nh p kho y .T giá trên t khai 20.100 /USD, t giá mua/bán ti NHTM ln l t là 20.300/ 20.550 /USD. 74 37
  38. 25/06/2016 Bài tập th ực hành 6 (ti ếp) 4. Ngày 23/3/20x0, Cty A dùng ti n ký qu và ti n gi ngân hàng thanh toán toàn b ti n hàng cho cty B, t giá mua/bán ti NHTM ln l t là 20.250/ 20.450 /USD. 5. Chi ti n mt 10.500.000 thanh toán các kho n chi phí mua hàng, trong ó có thu GTGT 5%. Yêu cầu: nh kho n k toán các nghi p v kinh t phát sinh. 75 Xu ất kh ẩu tr ực ti ếp  Th tc, ch ng t  Giá bán và giá vn  Sơ k toán tng hp 76 38
  39. 25/06/2016 Th ủ t ục, ch ứng t ừ o Ký kt hp ng ngo i th ơ ng.  Nh n c thông báo ca Ngân hàng là bên mua ã m L/C (n u thanh toán bng tín dng th ), ki m tra li b ch ng t. o Th tc xu t kh u  Xin gi y phép xu t kh u.  Thuê ph ơ ng ti n vn ti.  óng B/hi m (bán giá CIF)  Lp bng kê chi ti t óng gói.  Gi y ch ng nh n xu t x, ph m ch t và tr ng l ng  Gi y ch ng nh n ki m dch.  Khai báo hi quan, nh n thông báo np thu xu t kh u (n u có)  Giao nh n hàng vi ơ n v vn ti, nh n vn ơ n. o Gi b h sơ trên cho Ngân hàng xin thanh toán ti n hàng. 77 Giá bán và giá v ốn c ủa hàng xu ất kh ẩu  Giá vn ca hàng hóa xu t kh u c ghi nh n theo giá gc, áp dng mt trong các ph ơ ng pháp xu t kho.  Giá bán ca hàng hoá xu t kh u là giá ghi trên hóa ơ n (Giá CIF, FOB, ) 78 39
  40. 25/06/2016 Gửi hàng ra c ảng làm th ủ t ục TK 157 TK 155, 156 (1) (2) TK 11, 331, TK 133 Ch a th xem là hàng ã bán 79 Ghi nh ận doanh thu xu ất kh ẩu TK 632 TK 641 TK 157 TK 11*, (4) Chi phí (1) 141, vn chuy n 331 TK 133 TK 511 (3b) (2) TK 3333 TK 131 (3a) TK 3333 iu ki n ghi nh n doanh thu khi hàng ã làm th tc xong, ng i vn chuy n ã ký vào vn ơ n. 80 40
  41. 25/06/2016 Thu ti ền hàng TK 131 TK 1122 TK 515 TK 635 Thu ti n ph i c th c hi n qua h th ng ngân hàng thì doanh nghi p m i iu ki n h ng thu su t 0% - Hàng hóa dch v xu t kh u 81 Bài tập th ực hành 7 Công ty ABC có nghi p v xu t kh u tr c ti p nh sau: 1. Xut kho hàng hóa gi ra cng làm th tc xu t sang Nh t, có giá xu t kho là 380 tr , giá bán theo hp ng ngo i th ơ ng là 22.000USD/FOB.HCM, thu xu t kh u 2%, thu GTGT 0%. 2. Ba ngày sau, lô hàng trên ã làm th tc xong, hàng ã giao lên tàu, thuy n tr ng ã ký vào vn ơ n, tàu ã ri cng. TGGD trên h sơ xu t kh u là 20.800/usd, t giá mua/bán ti NHTM ln l t là 20.850/21.000 /usd. 3. Chuy n kho n np thu XK. 4. Phí hoa hng môi gi i 5 tr tr bng TM. 82 41
  42. 25/06/2016 Bài tập th ực hành 7 (ti ếp) 5. B ph n kinh doanh xu t nh p kh u thanh toán tm ng: Chi phí làm th tc hi quan 4 tr , chi phí vn chuy n 12 tr (ch a có thu GTGT 10%), chi phí không có hóa ơ n 5 tr . 6. Nh n c ti n bán hàng trên bng TGNH 21.980USD, phí ngân hàng tr vào tài kho n 20USD. T giá mua/bán ti NHTM ln l t là 20.900/21.200 /usd. 7. Mua mt lô hàng tr giá 200 tr , thu GTGT 10%, ch a thanh toán. Lô hàng này ch ngay ra cng làm th tc xu t kh u cho khách hàng B, giá bán 12.000 usd/FOB.HCM, thu XK 2%, t giá mua/bán ti NHTM ln l t là 21.000/21.300 /usd Yêu cầu: nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh. 83 42