Hệ thống thông tin quản lí - Chương 8: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

pdf 8 trang vanle 2170
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống thông tin quản lí - Chương 8: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_thong_tin_quan_li_chuong_8_he_thong_ho_tro_ra_quyet.pdf

Nội dung text: Hệ thống thông tin quản lí - Chương 8: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

  1. 9/15/2017 KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ Nội dung MÔN Nội dung trên lớp: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ . HTTT và quá trình ra quyết định . Kinh doanh thông minh trong doanh nghiệp . Hệ thống hỗ trợ ra quyết định Chương 8 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định SV tự nghiên cứu giáo trình: . Hệ thống hỗ trợ ra quyết định theo nhóm . Hệ thống hỗ trợ điều hành Giảng viên: ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 1. HỆ THỐNG THÔNG TIN Ra quyết định trong kinh doanh VÀ QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH . Các loại quyết định . Ra quyết định trong kinh doanh . QĐ bán cấu trúc . QĐ có cấu trúc . Giá trị kinh doanh của việc cải thiện chất . QĐ không cấu trúc lượng quyết định . Quá trình ra quyết định . Quản lý và ra quyết định trong thế giới thực THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 1
  2. 9/15/2017 Giá trị kinh doanh của việc cải thiện chất Giá trị kinh doanh của việc cải thiện chất lượng quyết định lượng quyết định . Cải thiện nhiều quyết định "nhỏ" nhưng đóng góp vào giá trị lớn hàng năm cho doanh nghiệp. Quản lý và ra quyết định trong thế giới thực Quản lý và ra quyết định trong thế giới thực . HTTT có thể hỗ trợ một số vai trò quản lý. . Ba lý do chính tại sao đầu tư vào công . Theo mô hình cổ điển của quản lý: gồm 5 chức nghệ thông tin không phải lúc nào tạo ra kết năng lên kế hoạch, tổ chức, phối hợp, quyết định quả tích cực. và kiểm soát. . Chất lượng thông tin . Theo nhiều mô hình hành vi hiện đại: .Các nhà quản lý thực hiện nhiều công việc không . Chọn lựa của người quản lý ngừng . Quán tính tổ chức và chính trị .Hoạt động quản lý được phân mảnh .Nhà quản lý thích thông tin hiện hành, cụ thể, mang tính tình huống .Nhà quản lý thích truyền thông miệng hơn văn bản .Ưu tiên cao để duy trì ứng dụng web đa năng THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 2
  3. 9/15/2017 2. KINH DOANH THÔNG MINH Kinh doanh thông minh là gì ? TRONG DOANH NGHIỆP . Kinh doanh thông minh (BI): . Cơ sở hạ tầng để thu thập, lưu trữ, phân tích dữ . Kinh doanh thông minh là gì ? liệu sản xuất của doanh nghiệp. . Môi trường của kinh doanh thông minh . Cơ sở dữ liệu, kho dữ liệu, siêu thị dữ liệu . Khả năng của kinh doanh thông minh . Phân tích kinh doanh (BA): . Công cụ và kỹ thuật để phân tích dữ liệu . Chiến lược quản lý để phát triển Kinh . VD: OLAP, thống kê, mô hình, khai phá dữ liệu doanh thông minh (data mining) . Nhà cung cấp kinh doanh thông minh (Business intelligence vendors): . Tạo thông tin kinh doanh và phân tích thông tin đã mua của các doanh nghiệp. Môi trường của kinh doanh thông minh Khả năng của công cụ kinh doanh thông minh . Mục đích là để cung cấp thông tin vào thời gian chính xác để ra quyết định. . Chức năng chính của hệ thống BI . Tạo ra các báo cáo định sẵn, theo yêu cầu . Phân tích dự báo . Tạo các báo cáo có tham số . Bảng thông tin / các thẻ điểm . Tạo truy vấn / tìm kiếm / báo cáo chuyên biệt . Drill down . Dự báo, kịch bản, mô hình THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 3
  4. 9/15/2017 Hệ thống BI trong doanh nghiệp Hệ thống BI trong doanh nghiệp . Tạo ra báo cáo: Sử dụng rộng rãi nhất trong các bộ . Phân tích dự báo: công cụ BI; được xác định trước, các báo cáo trước được cấu hình sẵn. . Sử dụng nhiều loại dữ liệu, kỹ thuật để dự đoán . Bán hàng: dự báo bán hàng; nhóm thực hiện bán hàng xu hướng tương lai và các mẫu hành vi. . Trung tâm dịch vụ / cuộc gọi: sự hài lòng của khách .Phân tích thống kê. hàng; chi phí dịch vụ .Khai phá dữ liệu . Marketing: hiệu quả chiến lược tiếp thị; lòng trung .Dữ liệu lịch sử thành; KH rời bỏ .Giả định . Mua sắm và hỗ trợ: hiệu suất Nhà cung cấp . Chuỗi cung ứng: giai đoạn bị tắt nghẽn; trạng thái hoàn . Tích hợp vào nhiều ứng dụng BI cho bán hàng, thành tiếp thị, tài chính, phát hiện gian lận, đánh giá . Tài chính: sổ cái chung; dòng tiền điểm tín dụng. . Nguồn nhân lực: năng suất của nhân viên; đền bù bảo .Dự đoán phản ứng để chỉ đạo các chiến dịch tiếp thị hiểm; lương Hệ thống BI trong doanh nghiệp Hệ thống BI trong doanh nghiệp . Phân tích dữ liệu lớn (big data): . Các ứng dụng BI bổ sung: . Big data: bộ dữ liệu khổng lồ thu được từ các . Trực quan dữ liệu và các công cụ phân tích thị phương tiện truyền thông xã hội, trực tuyến và giác. trong cửa hàng dữ liệu khách hàng, vv .Trợ giúp người dùng xem các mẫu và các mối quan . Giúp tạo thời gian thực, kinh nghiệm mua sắm hệ dữ liệu rất khó để nhìn thấy trong danh sách văn cá nhân cho các nhà bán lẻ trực tuyến lớn. bản .Biểu đồ, các bảng điểm, Dashboards, bảng đồ . Hệ thống thông tin địa lý (GIS) THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 4
  5. 9/15/2017 Chiến lược quản lý để phát triển Kinh doanh 3. HỆ THỐNG HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH (DSS) thông minh . Hai chiến lược quản lý chính để phát triển . Khái niệm khả năng kinh doanh thông minh và phân tích kinh doanh: . Các đặc trưng của DSS . Giải pháp tích hợp một cửa: . Các lợi ích chính của DSS .Các công ty phần cứng bán phần mềm chạy tối ưu . Các thành phần của DSS nhất trên phần cứng do họ cung cấp. . Các nguồn tài nguyên của DSS .Làm công ty phụ thuộc về chi phí nhà cung cấp. . Phân loại DSS . Giải pháp “best of bread”: .Linh hoạt hơn và độc lập .Khó khăn tiềm tàng để có thể thích ứng .Phải ứng phó với nhiều nhà cung cấp Khái niệm Đặc trưng của DSS . DSS . Sử dụng 1 hoặc nhiều nguồn dữ liệu. . là tập hợp có tổ chức của các yếu tố con người, . Không cập nhật CSDL mà sử dụng nguồn thủ tục, phần mềm, CSDL, và các thiết bị được thông tin bên ngoài. sử dụng để giúp đưa ra quyết định nhằm giải . Giao tiếp với người ra quyết định. quyết vấn đề cụ thể nào đó. . sử dụng bởi các nhà quản lý ở tất cả các cấp . Người ra quyết định cung cấp cho DSS các . Trọng tâm của DSS thông tin cụ thể để xác định quyết định cần . là ra quyết định hiệu quả về các vấn đề nghiệp thực hiện mà DSS hỗ trợ. vụ không hoặc bán cấu trúc. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 5
  6. 9/15/2017 Các lợi ích chính của DSS Các lợi ích chính của DSS (tt) . Khả năng hỗ trợ ra quyết định các vấn đề . Sự giao tiếp tiện lợi phức tạp . Nâng cao kiểm soát và điều hành quản lý . Đáp ứng nhanh đối với những tình trạng . Tiết kiệm chi phí bất ngờ được tạo ra do điều kiện thay đổi . Quyết định khách quan . Khả năng thử một vài sách lược khác nhau . Nâng cao hiệu quả quản lý . Tạo ra phát kiến và nhận biết mới . Hiệu suất của nhà phân tích được nâng cao Các thành phần của DSS Các thành phần của DSS (tt) . Hệ thống con quản lý CSDL . Hệ thống con quản lý mô hình . Hệ thống giao diện hội thoại cho người dùng: cho phép nhà quyết định dễ dàng truy cập và thao tác trên các DSS, sử dụng thuật ngữ kinh doanh phổ biến. . Hệ thống con quản lý cơ sở tri thức . Người sử dụng THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 6
  7. 9/15/2017 Cơ sở dữ liệu Cơ sở mô hình • Thông qua trung gian hệ quản trị CSDL để cho . Cơ sở mô hình phép nhà quản lý và những người ra quyết định . Cung cấp cho người dùng quyền truy cập vào thực hiện phân tích chất lượng dữ liệu được lưu trữ trong CSDL, Kho DL và các Data mart của một loạt các mô hình và hỗ trợ họ ra quyết định. công ty; hoặc sử dụng kết hợp với CSDL bên . Cho phép thực hiện những phân tích định ngoài. lượng trên dữ liệu nội bộ và bên ngoài. • Các nguồn dữ liệu . Có thể chia các mô hình trong cơ sở mô . Nội bộ: Cung cấp luồng thông tin chính có liên quan đến việc điều hành nội bộ công ty hình thành 4 loại: chiến lược, chiến thuật, . Bên ngoài: Nguồn dữ liệu này có thể thu thập từ chính điều hành, những khối kiến tạo mô hình và phủ, các tổ chức dịch vụ, công ty nghiên cứu thị trường, chương trình con công ty dự báo kinh tế, . Cá nhân: bao gồm các luật kinh nghiệm Giao diện hội thoại Giao diện hội thoại (tt) . Cho phép người dùng tương tác với DSS . Hệ thống giao tiếp hội thoại bao gồm một số tính năng chính như: để có được thông tin . Giao tiếp theo vài kiểu hội thoại khác nhau . Trợ giúp tất cả các khía cạnh của truyền . Tiếp nhận, lưu trữ, và phân tích việc sử dụng hội thoại thông giữa người dùng, phần cứng, phần . Cho phép người dùng sử dụng nhiều thiết bị nhập liệu khác nhau mềm để tạo thành các DSS. . Trình bày dữ liệu theo nhiều kiểu mẫu và thiết bị xuất . Quan trọng đối với những nhà quản trị cấp khác nhau . Cho phép người dùng khả năng “help”, nhắc nhở, đề cao nghị xác định lỗi, hay các sự hỗ trợ linh hoạt khác. . Cung cấp khả năng giao tiếp giữa người dùng và CSDL hay cơ sở mô hình . Tạo cấu trúc dữ liệu để hiển thị kết quả (chuẩn hóa xuất liệu) THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 7
  8. 9/15/2017 Giao diện hội thoại (tt) Các nguồn tài nguyên của DSS . Hệ thống giao tiếp hội thoại bao gồm một số tính năng chính như: Phần . Chứa dữ liệu nhập, xuất cứng . Cung cấp hình màu, ba chiều, và vẽ phác thảo dữ liệu . Có cửa sổ cho phép chạy chức năng kép, trình bày Con Phần đồng thời người mềm . Hỗ trợ trao đổi thông tin giữa người dùng và người tạo lập DSS DSS . Cung cấp những huấn luyện bằng các ví dụ (hướng dẫn người dùng thông qua tiến trình lập mô hình và nhập dữ liệu) . Cung cấp sự linh hoạt và thích nghi cho DSS, sao Mô Dữ cho nó có thể dung nạp những bài toán và công hình liệu nghệ khác nhau. Phân loại DSS HẾT CHƯƠNG 8 HỎI & ĐÁP THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 8