Hệ thống thông tin doanh nghiệp - Chương 2: Tổ chức dữ liệu và thông tin trong doanh nghiệp
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống thông tin doanh nghiệp - Chương 2: Tổ chức dữ liệu và thông tin trong doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- he_thong_thong_tin_doanh_nghiep_chuong_2_to_chuc_du_lieu_va.pdf
Nội dung text: Hệ thống thông tin doanh nghiệp - Chương 2: Tổ chức dữ liệu và thông tin trong doanh nghiệp
- 2/24/2014 Nguyên t ắc và m ục tiêu bài h ọc • Qu ản lý và mô hình hóa dữ li ệu là nh ững khía HỆ TH ỐNG THÔNG TIN cạnh quan tr ọng trong công tác tổ ch ức dữ li ệu và thông tin: DOANH NGHI ỆP – Phát bi ểu khái ni ệm chung về qu ản lý dữ li ệu và các điều kho ản trong qu ản lý dữ li ệu, ưu điểm của ph ươ ng pháp ti ếp cận cơ sở dữ li ệu. Ch ươ ng 2 – Mô tả các mô hình cơ sở dữ li ệu quan hệ và phác th ảo các tính năng cơ bản của nó. Tổ ch ức d ữ li ệu và thông tin trong doanh nghi ệp 1 Principles of Information Systems, Ninth Edition 2 Nguyên t ắc và m ục tiêu bài h ọc (tt) •Cơ sở dữ li ệu đượ c thi ết kế và qu ản lý tốt là công cụ rất có giá tr ị trong hỗ tr ợ ra quy ết đị nh: – Trình bày đượ c các ch ức năng thông th ườ ng đượ c ??? T ại sao ph ải tìm hi ểu v ề th ực hi ện bởi các hệ th ống qu ản lý cơ sở dữ li ệu, và Hệ th ống c ơ s ở d ữ li ệu các hệ th ống qu ản lý cơ sở dữ li ệu ph ổ bi ến. •Số lượ ng và lo ại ứng dụng cơ sở dữ li ệu sẽ & Kinh doanh thông minh ? ti ếp tục phát tri ển và mang lại lợi ích kinh doanh th ực sự: – Tìm hi ểu và th ảo lu ận về các ứng dụng cơ sở dữ li ệu hi ện nay Principles of Information Systems, Ninth Edition 3 Principles of Information Systems, Ninth Edition 4 1
- 2/24/2014 Nh ắc l ại m ột s ố khái ni ệm c ơ b ản 1. Qu ản tr ị d ữ li ệu •Cơ sở dữ li ệu (Database): • Không có dữ li ệu và kh ả năng xử lý nó thì tổ ch ức – tập hợp có tổ ch ức của dữ li ệu. không th ể hoàn thành tốt nh ất các ho ạt độ ng kinh •Hệ th ống qu ản tr ị cơ sở dữ li ệu (Database doanh. management system - DBMS): – nhóm các ch ươ ng trình để thao tác trên cơ sở dữ li ệu •Dữ li ệu bao gồm các dữ ki ện thô. – Cung cấp một giao di ện giao ti ếp gi ữa cơ sở dữ li ệu và ng ườ i sử dụng, gi ữa cơ sở dữ li ệu và các ch ươ ng trình ứng dụng • Để chuy ển đổ i dữ li ệu thành thông tin hữu ích thì khác. tr ướ c tiên dữ li ệu ph ải đượ c tổ ch ức một cách có ý • Qu ản tr ị viên CSDL (Database administrator – DBA): ngh ĩa. – có kỹ năng chuyên sâu về IS, để qu ản tr ị tất cả các ho ạt độ ng liên quan đế n cơ sở dữ li ệu của tổ ch ức, bao gồm cả bảo mật CSDL tr ướ c nh ững dấu hi ệu xâm nh ập. Principles of Information Systems, Ninth Edition 5 Principles of Information Systems, Ninth Edition 6 Phân c ấp d ữ li ệu (The Hierarchy of Data) Phân c ấp d ữ li ệu (tt) (The Hierarchy of Data) • Bit (a binary digit) – Đạ i di ện cho mạch tr ạng thái bật, tắt (0,1) • Record • Byte – tập h ợp các tr ườ ng d ữ li ệu có liên quan – Đượ c tạo thành gồm 8 bit. • File • Character – tập h ợp c ủa các m ẫu d ữ li ệu có liên quan • Database –Một byte đạ i di ện cho 1 ký tự, là kh ối xây dựng cơ bản của thông tin. – tập h ợp các t ập tin tích h ợp và có liên quan • Field •Cấu trúc phân c ấp d ữ li ệu theo th ứ t ự – th ườ ng là một tên, số, ho ặc sự kết hợp của các ký – Bits, characters, fields, records, files, và databases tự mô tả về một khía cạnh của một đố i tượ ng nghi ệp vụ ho ặc ho ạt độ ng Principles of Information Systems, Ninth Edition 7 Principles of Information Systems, Ninth Edition 8 2
- 2/24/2014 Th ực th ể, thu ộc tính và khóa (Data Entities, Attributes, and Keys) • Th ực th ể - Entity – lớp khái quát c ủa con ng ườ i, đị a điểm, ho ặc nh ững đố i t ượ ng mà d ữ li ệu đượ c thu th ập, lưu tr ữ và duy trì • Thu ộc tính - Attribute – đặ c tính c ủa m ột th ực th ể •Mục d ữ li ệu - Data item – cụ th ể giá tr ị c ủa m ột thu ộc tính Hệ th ống phân c ấp d ữ li ệu Principles of Information Systems, Ninth Edition 9 Principles of Information Systems, Ninth Edition 10 Th ực th ể, thu ộc tính và khóa (tt) (Data Entities, Attributes, and Keys) • Khóa - Key – tr ườ ng ho ặc t ập h ợp các tr ườ ng trong m ột m ẫu d ữ li ệu đượ c s ử d ụng để xác đị nh các h ồ s ơ • Khóa chính - Primary key – tr ườ ng ho ặc t ập h ợp các tr ườ ng xác đị nh duy nh ất mẫu d ữ li ệu Principles of Information Systems, Ninth Edition 11 Principles of Information Systems, Ninth Edition 12 3
- 2/24/2014 2. Ph ươ ng pháp ti ếp c ận c ơ s ở d ữ li ệu (The Database Approach) • PP ti ếp c ận truy ền th ống để qu ản tr ị d ữ li ệu: – Các tập tin d ữ li ệu đượ c t ạo ra và l ưu tr ữ riêng bi ệt cho m ỗi ch ươ ng trình ứng d ụng. • PP ti ếp c ận c ơ s ở d ữ li ệu để qu ản tr ị d ữ li ệu: –Một kh ối các d ữ li ệu có liên quan đượ c chia s ẻ b ởi nhi ều ch ươ ng trình ứng d ụng –Một c ơ s ở d ữ li ệu cung c ấp kh ả n ăng chia s ẻ tài nguyên d ữ li ệu và thông tin Principles of Information Systems, Ninth Edition 13 Principles of Information Systems, Ninth Edition 14 Ưu điểm c ủa ph ươ ng pháp ti ếp c ận Hạn ch ế c ủa ph ươ ng pháp ti ếp c ận dựa trên d ữ li ệu dựa trên d ữ li ệu •Cải thi ện chi ến l ượ c s ử d ụng d ữ li ệu doanh nghi ệp • Gi ảm d ư th ừa d ữ li ệu • Ph ức tạp h ơn •Cải thi ện tính toàn v ẹn d ữ li ệu •Dễ dàng thay đổ i và c ập nh ật • Khó ph ục h ồi t ừ th ất b ại •Dữ li ệu và ch ươ ng trình độ c l ập v ới nhau • Chia s ẻ các tài nguyên d ữ li ệu và thông tin • Chi phí cao h ơn • Tiêu chu ẩn hóa vi ệc truy c ập d ữ li ệu •Tạo m ột khung m ẫu để phát tri ển các ch ươ ng trình ứng d ụng • Ti ếp c ận d ữ li ệu và thông tin t ốt h ơn •Bảo v ệ t ổng th ể cho d ữ li ệu t ốt h ơn Principles of Information Systems, Ninth Edition 15 Principles of Information Systems, Ninth Edition 16 4
- 2/24/2014 3. Mô hình hóa d ữ li ệu Mô hình hóa d ữ li ệu - Data Modeling • Khi xây d ựng c ơ s ở d ữ li ệu, t ổ ch ức c ần ph ải • Xây dựng CSDL yêu cầu ph ải có 2 lo ại thi ết kế: xem xét: – Thi ết kế lu ận lý (logical design) : là một mô hình –Nội dung (content): d ữ li ệu nào c ần thu th ập và m ức chi phí c ần để thu th ập ? tr ừu tượ ng cho th ấy các dữ li ệu cần đượ c cấu trúc – Truy c ập (access): d ữ li ệu nào c ần cung c ấp cho và sắp xếp nh ư th ế nào để đáp ứng nhu cầu thông ng ườ i dùng và khi nào cung c ấp ? tin mà tổ ch ức cần. – Mô hình lu ận lý (logical structure): cách s ắp x ếp để dữ li ệu có ý ngh ĩa cho ng ườ i dùng ? – Thi ết kế vật lý (physical design) : bắt đầ u từ thi ết –Tổ ch ức v ật lý (physical organization): n ơi d ữ li ệu kế cơ sở dữ li ệu lu ận lý và tinh ch ỉnh nó cho hi ệu đượ c đị nh v ị v ật lý ? su ất và chi phí tốt hơn. Principles of Information Systems, Ninth Edition 17 Principles of Information Systems, Ninth Edition 18 Mô hình hóa d ữ li ệu (tt) Mô hình hóa d ữ li ệu (tt) • Mô hình dữ li ệu - Data model • Kế ho ạch dữ li ệu dự phòng (planned data –Sơ đồ các th ực th ể và các mối quan hệ của chúng redundancy ): Một cách tổ ch ức dữ li ệu trong đó • Mô hình dữ li ệu doanh nghi ệp - Enterprise data thi ết kế cơ sở dữ li ệu logic đượ c thay đổ i để các modeling đơ n vị dữ li ệu nh ất đị nh đượ c kết hợp, các số li ệu –Một ph ươ ng pháp ti ếp cận đi từ vi ệc điều tra các dữ tổng hợp đượ c trình bày trong bản ghi dữ li ệu ch ứ li ệu chung và nhu cầu thông tin của tổ ch ức ở cấp chi ến lượ c không cần tính toán từ dữ li ệu nguyên tố, và thu •Sơ đồ quan hệ th ực th ể - ER diagrams gọn một số thu ộc tính dữ li ệu đượ c lặp đi lặp lại – Mô hình dữ li ệu sử dụng các bi ểu tượ ng đồ họa cơ trong nhi ều th ực th ể dữ li ệu để cải thi ện hi ệu su ất bản để hi ển th ị cách tổ ch ức và các mối quan hệ gi ữa cơ sở dữ li ệu. các dữ li ệu Principles of Information Systems, Ninth Edition 19 Principles of Information Systems, Ninth Edition 20 5
- 2/24/2014 Mô hình CSDL quan h ệ • Mô hình quan hệ - Relational model – Mô tả dữ li ệu trong đó tất cả các thành ph ần dữ li ệu đượ c đặ t trong các bảng hai chi ều, đượ c gọi là các mối quan hệ, tươ ng đươ ng về mặt lu ận lý của các tập tin. –Mỗi hàng của một bảng (table) đạ i di ện cho một th ực th ể dữ li ệu – Các cột của bảng đạ i di ện cho các thu ộc tính – Ph ạm vi (Domain): các giá tr ị cho phép đố i với các thu ộc tính dữ li ệu. Ph ạm vi cho một thu ộc tính đặ c bi ệt ch ỉ ra nh ững giá tr ị có th ể đượ c đặ t trong mỗi cột của bảng quan hệ. Principles of Information Systems, Ninth Edition 21 Principles of Information Systems, Ninth Edition 22 Mô hình CSDL quan h ệ (tt) • Thao tác dữ li ệu - Manipulating Data – Ch ọn - Selecting : lo ại tr ừ các hàng theo một tiêu chí nh ất đị nh – Quy ho ạch - Projecting: lo ại tr ừ các cột trong một bảng – Hợp - Joining: kết hợp 2 hay nhi ều bảng – Liên kết - Linking: thao tác hai ho ặc nhi ều bảng có chia sẻ ít nh ất một thu ộc tính dữ li ệu ph ổ bi ến Principles of Information Systems, Ninth Edition 23 Principles of Information Systems, Ninth Edition 24 6
- 2/24/2014 Principles of Information Systems, Ninth Edition 25 Principles of Information Systems, Ninth Edition 26 Mô hình CSDL quan h ệ (tt) • Làm sạch dữ li ệu - Data cleanup – quá trình tìm ki ếm và sửa các mâu thu ẫn để đả m bảo dữ li ệu chính xác và đầ y đủ – lo ại bỏ dư th ừa & bất th ườ ng. Principles of Information Systems, Ninth Edition 27 Principles of Information Systems, Ninth Edition 28 7
- 2/24/2014 Hệ qu ản tr ị c ơ s ở d ữ li ệu Các d ạng c ơ s ở d ữ li ệu (DBMSs) •Tập tin ph ẳng - Flat file • Kh ởi t ạo ra và th ực hi ện h ệ th ống c ơ s ở d ữ li ệu : – Ch ươ ng trình c ơ s ở d ữ li ệu đơ n gi ản mà các m ẫu – cần đả m b ảo r ằng c ơ s ở d ữ li ệu s ẽ h ỗ tr ợ các ho ạt dữ li ệu không có m ối quan h ệ v ới nhau độ ng và m ục tiêu kinh doanh. • Ng ườ i dùng đơ n - Single user • Kh ả n ăng của các lo ại h ệ th ống c ơ s ở d ữ li ệu khác – Ch ỉ có m ột ng ườ i có th ể s ử d ụng c ơ s ở d ữ li ệu t ại nhau đáng k ể một th ời điểm – Examples: Access, FileMaker, and InfoPath • Đa ng ườ i dùng - Multiple user – Cho phép hàng ch ục ho ặc hàng tr ăm ng ườ i truy c ập cùng m ột h ệ c ơ s ở d ữ li ệu cùng m ột lúc – Examples: Oracle, Sybase, and IBM Principles of Information Systems, Ninth Edition 29 Principles of Information Systems, Ninth Edition 30 Cách th ức CSDL cung c ấp góc nhìn cho ng ườ i s ử d ụng •Lượ c đồ - Schema – Th ườ ng đượ c sử dụng bởi hệ th ống CSDL lớn – Có th ể là một ph ần của cơ sở dữ li ệu ho ặc một tập tin lượ c đồ riêng bi ệt • DBMS – có th ể tham kh ảo một lượ c đồ để tìm th ấy nơi để truy cập dữ li ệu yêu cầu liên quan đế n ph ần nào của CSDL. Principles of Information Systems, Ninth Edition 31 Principles of Information Systems, Ninth Edition 32 8
- 2/24/2014 Tạo & ch ỉnh s ửa CSDL Creating and Modifying the Database • Ngôn ng ữ đị nh ngh ĩa dữ li ệu (DDL) – tập hợp các ch ỉ th ị và lệnh đượ c sử dụng để xác đị nh, mô tả dữ li ệu và các mối quan hệ trong một cơ sở dữ li ệu cụ th ể – cho phép ng ườ i tạo cơ sở dữ li ệu, mô tả dữ li ệu và các mối quan hệ đượ c th ể hi ện trong lượ c đồ . •Từ điển dữ li ệu - Data dictionary – Mô tả chi ti ết của tất cả các dữ li ệu đượ c sử dụng trong cơ sở dữ li ệu. Principles of Information Systems, Ninth Edition 33 Principles of Information Systems, Ninth Edition 34 Lưu tr ữ & Truy xu ất d ữ li ệu Storing and Retrieving Data • Khi ứng d ụng c ần cung c ấp d ữ li ệu s ẽ yêu c ầu thông qua DBMS. • Ki ểm soát t ươ ng tranh - Concurrency control – Phươ ng pháp đố i phó v ới tình hu ống trong đó hai ho ặc nhi ều ng ườ i c ần truy c ập vào cùng m ột h ồ s ơ trong m ột c ơ s ở d ữ li ệu cùng m ột lúc. Principles of Information Systems, Ninth Edition 35 Principles of Information Systems, Ninth Edition 36 9
- 2/24/2014 Thao tác d ữ li ệu & T ạo báo cáo Manipulating Data and Generating Reports • Ngôn ng ữ thao tác dữ li ệu (DML) – Các lệnh thao tác dữ li ệu trong một CSDL –Một số lệnh ví dụ: • SELECT - retrieve data from the a database • INSERT - insert data into a table • UPDATE - updates existing data within a table • DELETE - deletes all records from a table, the space for the records remain • MERGE - UPSERT operation (insert or update) • CALL - call a PL/SQL or Java subprogram Đườ ng d ẫn v ật lý và lu ận lý • EXPLAIN PLAN - explain access path to data • LOCK TABLE - control concurrency Principles of Information Systems, Ninth Edition 37 Principles of Information Systems, Ninth Edition 38 Thao tác d ữ li ệu & T ạo báo cáo Manipulating Data and Generating Reports • Ngôn ng ữ truy vấn có cấu trúc (SQL) – Đượ c thông qua bởi Vi ện Tiêu chu ẩn Qu ốc gia Mỹ (ANSI) là ngôn ng ữ truy vấn tiêu chu ẩn cho các cơ sở dữ li ệu quan hệ •Một khi cơ sở dữ li ệu đã đượ c thi ết lập và đượ c nạp dữ li ệu, nó có th ể tạo ra các báo cáo, các tài li ệu, và các kết qu ả đầ u ra khác. Principles of Information Systems, Ninth Edition 39 Principles of Information Systems, Ninth Edition 40 10
- 2/24/2014 Qu ản tr ị c ơ s ở d ữ li ệu Các h ệ qu ản tr ị CSDL ph ổ bi ến Database Administration • Qu ản tr ị viên CSDL - DBA • Các DBMS ph ổ bi ến dùng cho 1 ng ườ i dùng cu ối • Ph ần mềm qu ản tr ị cơ sở dữ li ệu hoàn ch ỉnh – Làm vi ệc với ng ườ i sử dụng để quy ết đị nh nội dung •Cơ sở dữ li ệu nh ư là một dịch vụ (Database as a Service - DaaS) của cơ sở dữ li ệu –Một hình th ức mới của hệ th ống cơ sở dữ li ệu – Làm vi ệc với các lập trình viên khi họ xây dựng các – Là một dạng ph ần mềm hướ ng dịch vụ ứng dụng để đả m bảo rằng ch ươ ng trình của họ – Qu ản lý cơ sở dữ li ệu đượ c cung cấp bởi các nhà cung cấp dịch vụ: tuân th ủ các tiêu chu ẩn hệ th ống qu ản lý CSDL • Trong đó cơ sở dữ li ệu đượ c lưu tr ữ trên các máy ch ủ cung cấp dịch vụ và truy cập của khách hàng thông qua mạng • Ng ườ i qu ản tr ị dữ li ệu - Data administrator •Cơ sở dữ li ệu qu ản lý đượ c cung cấp bởi các nhà cung cấp dịch – trách nhi ệm xác đị nh và th ực hi ện các nguyên tắc vụ phù hợp cho dữ li ệu, bao gồm thi ết lập các tiêu – Là một thành ph ần lớn trong xu hướ ng điện toán đám mây –Một số công ty đang chuy ển theo hướ ng DAAS nh ư: Google, chu ẩn dữ li ệu và dữ li ệu đị nh ngh ĩa đượ c áp dụng Microsoft, MyOwnDB, trên tất cả các cơ sở dữ li ệu trong một tổ ch ức. Principles of Information Systems, Ninth Edition 41 Principles of Information Systems, Ninth Edition 42 Các h ệ CSDL m ục đích đặ c bi ệt Lựa ch ọn h ệ qu ản tr ị CSDL •Một số gói cơ sở dữ li ệu chuyên ngành đượ c sử • Các đặ c điểm quan tr ọng c ủa CSDL c ần xem xét: dụng cho các mục đích cụ th ể ho ặc trong các – Kích th ướ c c ủa c ơ s ở d ữ li ệu ngành công nghi ệp cụ th ể. – Chi phí c ủa c ơ s ở d ữ li ệu – Israeli Holocaust Database (www.yadvashem.org ) –Số l ượ ng ng ườ i dùng đồ ng th ời – iTunes store music and video catalog – Hi ệu su ất – Morphbank (www.morphbank.net ) – Tích h ợp – Nhà cung cấp Principles of Information Systems, Ninth Edition 43 Principles of Information Systems, Ninth Edition 44 11
- 2/24/2014 Sử d ụng CSDL v ới các ứng d ụng khác Ứng d ụng CSDL • Các DBMS có th ể ho ạt độ ng nh ư là các ứng dụng • Các ứng d ụng c ơ s ở d ữ li ệu hi ện nay: front-end hay back-end: – Thao tác các n ội dung c ủa m ột c ơ s ở d ữ li ệu để s ản – Front-end applications : tr ực ti ếp tươ ng tác với xu ất thông tin h ữu ích ng ườ i sử dụng • Các thao tác thông dụng: – Back-end applications : tươ ng tác với các ch ươ ng – Tìm ki ếm, ch ọn l ọc, t ổng h ợp, và đồ ng bộ dữ li ệu trình hay các ứng dụng khác, ch ỉ gián ti ếp tươ ng tác ch ứa trong m ột c ơ s ở d ữ li ệu b ằng cách s ử d ụng với ng ườ i sử dụng một s ố ứng d ụng c ơ s ở d ữ li ệu Principles of Information Systems, Ninth Edition 45 Principles of Information Systems, Ninth Edition 46 5. Data Warehouses, Data Marts, and Liên k ết d ữ li ệu v ới Internet Data Mining • Web ng ữ ngh ĩa - Semantic Web • Kho dữ li ệu - Data warehouse – phát tri ển m ột tích h ợp li ền m ạch gi ữa cơ s ở d ữ li ệu – Là cơ sở dữ li ệu thu th ập thông tin nghi ệp vụ từ truy ền th ống v ới Internet th ườ ng. nhi ều ngu ồn trong doanh nghi ệp, bao gồm tất cả các – cho phép m ọi ng ườ i truy c ập và thao tác m ột s ố c ơ khía cạnh của các quy trình, sản ph ẩm và khách sở d ữ li ệu truy ền th ống cùng m ột lúc thông qua hàng của công ty Internet. •Dữ li ệu theo ch ủ đề - Data mart – Là tập hợp con của một kho dữ li ệu Principles of Information Systems, Ninth Edition 47 Principles of Information Systems, Ninth Edition 48 12
- 2/24/2014 Data Warehouses, Data Marts, and Đặ c điểm Cơ s ở d ữ li ệu OLTP Kho d ữ li ệu Mục đích Hỗ tr ợ xử lý giao dịch Hỗ tr ợ ra quy ết đị nh Nhi ều tập tin, CSDL, dữ li ệu nội bộ & Data Mining (tt) Ngu ồn dữ li ệu Các giao dịch nghi ệp vụ bên ngoài công ty Truy cập dữ li ệu cho Đọ cvàghi Ch ỉ đượ c đọ c • Khai phá dữ li ệu - Data mining phép ng ườ i dùng – Là một công cụ thông tin phân tích liên quan đế n Truy vấn cơ sở dữ li ệu đơ n gi ản và vi ệc phát hi ện tự độ ng các mô hình và các mối quan Ch ế độ truy cập dữ li ệu Cập nh ật & truy vấn CSDL ph ức tạp với vi ệc sử dụng ngày càng chính đơ n gi ản tăng của khai phá dữ li ệu để nh ận ra hệ trong một kho dữ li ệu. các mẫu hình trong dữ li ệu Mô hình CSDL chính sử • Phân tích dự đoán (predictive analysis) là một hình CSDL quan hệ CSDL quan hệ dụng th ức khai thác dữ li ệu kết hợp dữ li ệu lịch sử với các Mức độ chi ti ết Các giao dịch chi ti ết Th ườ ng là dữ li ệu tóm lượ c Tình tr ạng sẵn có của Rất hạn ch ế, th ườ ng là 1 vài gi ả đị nh về điều ki ện trong tươ ng lai để dự đoán kết Nhi ều năm qu ả các sự ki ện dữ li ệu lịch sử tu ần ho ặc vài tháng Tr ực tuy ến, quy trình liên tục Quy trình đị nh kỳ, mỗi tu ần ho ặc mỗi Quy trình cập nh ật nh ư giao dịch đượ c nắm bắt tháng 1 lần Ph ức tạp, ph ải kết hợp dữ li ệu từ Sản ph ẩm của quy trình Th ườ ng xuyên và dễ dàng nhi ều ngu ồn, dữ li ệu ph ải tr ải qua một quá trình làm sạch dữ li ệu Các vấn đề toàn vẹn dữ Mỗi giao dịch ph ải đượ c Nỗ lực lớn để “làm sạch” và tích hợp Principles of Information Systems, Ninth Edition 49 li ệuPrinciples of Information Systems,biên tập chNinthặt chEditionẽ dữ li ệu từ nhi ều ngu ồn 50 Kinh doanh thông minh Kinh doanh thông minh (tt) Business Intelligence Business Intelligence • Là quá trình thu th ập đầ y đủ các thông tin đúng •Cạnh tranh thông minh - Competitive intelligence một cách kịp th ời, hình th ức có th ể sử dụng và – Đôi khi có th ể gọi là “tình báo cạnh tranh” – Là một trong nh ững khía cạnh của kinh doanh thông minh và phân tích đượ c để có một tác độ ng tích cực vào đượ c gi ới hạn thông tin về đố i th ủ cạnh tranh và nh ững cách chi ến lượ c, chi ến thu ật ho ặc các ho ạt độ ng kinh th ức mà tri th ức ảnh hưở ng đế n chi ến lượ c, chi ến thu ật, và các doanh. ho ạt độ ng. • Là quá trình chuy ển dữ li ệu thành thông tin hữu • Ph ản gián - Counterintelligence – Là các bướ c mà một tổ ch ức cần làm để bảo vệ thông tin đượ c ích, sau đó phân ph ối trên toàn doanh nghi ệp. tìm ki ếm bởi nh ững ng ườ i thu th ập thông tin tình báo "không thân thi ện” –Một trong nh ững bi ện pháp hi ệu qu ả trong ph ản gián là xác đị nh "bí mật th ươ ng mại", thông tin liên quan đế n công ty và ki ểm soát vi ệc ph ổ bi ến của nó Principles of Information Systems, Ninth Edition 51 Principles of Information Systems, Ninth Edition 52 13
- 2/24/2014 Cơ s ở d ữ li ệu phân b ố Distributed Databases • CSDL phân bố: –Cơ sở dữ li ệu mà dữ li ệu cung cấp đượ c phân bổ trong một số cơ sở dữ li ệu nh ỏ hơn, và sẽ tổng hợp lại thông qua kết nối bằng các thi ết bị vi ễn thông – Cung cấp cho các công ty sự linh ho ạt hơn trong tổ ch ức và sử dụng CSDL. • CSDL bản sao - Replicated database –Cơ sở dữ li ệu ch ứa một bản sao của dữ li ệu gốc để th ườ ng xuyên sử dụng Principles of Information Systems, Ninth Edition 53 Principles of Information Systems, Ninth Edition 54 Xử lý phân tích tr ực tuy ến Online Analytical Processing (OLAP) Đặ c điểm OLAP Khai phá d ữ li ệu Hỗ tr ợ phân tích dữ li ệu Hỗ tr ợ phân tích dữ li ệu và ra Mục đích • Ph ần m ềm cho phép ng ườ i dùng khám phá d ữ và ra quy ết đị nh quy ết đị nh Từ trên xu ống, phân tích li ệu t ừ m ột s ố quan điểm khác nhau Lo ại phân Từ dướ i lên, phân tích dữ li ệu dữ li ệu theo đị nh hướ ng • Các nhà cung c ấp ph ần m ềm OLAP: tích hỗ tr ợ theo đị nh hướ ng khám phá truy vấn – Microsoft, Cognos, SAP, Business Objects Kỹ n ăng c ần Ph ải tin tưở ng vào các công Ph ải rất am hi ểu các dữ – MicroStrategy, Applix, Infor, and Oracle thi ết c ủa cụ khai phá dữ li ệu để khám li ệu và bối cảnh kinh ng ườ i s ử phá ra các gi ả thuy ết hợp lệ và doanh dụng đáng giá Principles of Information Systems, Ninth Edition 55 Principles of Information Systems, Ninth Edition 56 14
- 2/24/2014 Hệ qu ản tr ị c ơ s ở d ữ li ệu Hệ c ơ s ở d ữ li ệu tr ực quan (Visual) hướ ng đố i t ượ ng và các h ệ CSDL khác • CSDL hướ ng đố i tượ ng (Object-oriented database) • CSDL tr ực quan - Visual databases –Lưu tr ữ cả dữ li ệu và hướ ng dẫn xử lý – Có th ể đượ c lưu tr ữ trong cơ sở dữ li ệu một số đố i –Sử dụng một hệ th ống qu ản lý cơ sở dữ li ệu hướ ng tượ ng quan hệ ho ặc các hệ th ống cơ sở dữ li ệu mục đố i tượ ng (OODBMS) để cung cấp một giao di ện đích đặ c bi ệt ng ườ i dùng và kết nối với các ch ươ ng trình khác •Hệ CSDL ảo - Virtual database systems • Object-relational database management system – Đượ c phát tri ển bởi các công ty nh ư IBM (ORDBMS) • Công ngh ệ dữ li ệu không gian - Spatial data – Cung cấp cho các bên th ứ ba kh ả năng để thêm các technology ki ểu dữ li ệu mới và thêm các ho ạt độ ng cơ sở dữ –Sử d ụng c ơ s ở d ữ li ệu để l ưu tr ữ và truy c ập d ữ li ệu li ệu theo v ị trí nó mô t ả – Cho phép các truy v ấn và phân tích theo không gian Principles of Information Systems, Ninth Edition 57 Principles of Information Systems, Ninth Edition 58 Summary Summary (continued) • Data • DBMS – One of the most valuable resources that a firm – Group of programs used as an interface between a possesses database and its users and other application • Entity programs – Generalized class of objects for which data is – Basic functions collected, stored, and maintained • Providing user views • Traditional file-oriented applications • Creating and modifying the database – Often characterized by program-data dependence • Storing and retrieving data • Relational model • Manipulating data and generating reports – Places data in two-dimensional tables Principles of Information Systems, Ninth Edition 59 Principles of Information Systems, Ninth Edition 60 15
- 2/24/2014 Summary (continued) • Data warehouses – Relational database management systems specifically designed to support management decision making • Data mining – Automated discovery of patterns and relationships in a data warehouse • Business intelligence – Process of getting enough of the right information in a timely manner and usable form Principles of Information Systems, Ninth Edition 61 16