Hậu cần thương mại điện tử - Hậu cần đầu vào trong thương mại điện tử

pdf 51 trang vanle 4120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hậu cần thương mại điện tử - Hậu cần đầu vào trong thương mại điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhau_can_thuong_mai_dien_tu_hau_can_dau_vao_trong_thuong_mai.pdf

Nội dung text: Hậu cần thương mại điện tử - Hậu cần đầu vào trong thương mại điện tử

  1. TrTr−−ờngờng ĐĐạạii HHọọcc ThTh−−ơơngng MMạạii Hậu cần th−ơng mại điện tử GV: Lục Thị Thu H−ờng Logistics 1
  2. 4 Hậu cần TMĐT Tổng quan về hậu cần TMĐT Hạ tầng cơ sở của hậu cần TMĐT Hậu cần đầu ra TMĐT Hậu cần đầu vào TMĐT Chiến l−ợc hậu cần TMĐT Logistics 2
  3. Hậu cần đầu vào trong TMĐT 4 e-Procurement Quản trị mua hàng trong HC truyền thống • Vai trò, phân loại & nguyên tắc • Nội dung cơ bản Mua hàng trong TMĐT • Tác động của TMĐT đến hậu cần mua hàng • Mô hình mua hàng trong TMĐT Quản trị dự trữ hàng hoá • Khái quát về dự trữ hàng hoá • Yêu cầu của quản trị dự trữ • Xác định quy mô dự trữ • Phân loại hàng hoá dự trữ Nghiệp vụ kho & bao bì hàng hoá • Nghiệp vụ tiếp nhận & phát hàng • Quá trình tác nghiệp trong kho • Nghiệp vụ bao bì 3
  4. Quản trị mua hàng trong logistics Hệ thống các mặt công tác Nghiệp vụ nhằm tạo nên lực l−ợng hàng hoá mua hàng tại các cơ sở hậu cần đáp ứng các yêu cầu dự trữ cho sản xuất & bán hàng của DN Vai trò • Tạo nguồn lực h2 ban đầu để triển khai toàn bộ hệ thống logistics • Tạo điều kiện để giảm chi phí, tăng lợi nhuận trong SX-KD 4
  5. Quản trị mua hàng trong logistics Vai trò Nguyên lý đòn bẩy (leverage principle) Chỉ cần giảm CF t−ơng đối trong công tác mua hàng là đã tạo ra hiệu quả lớn về lợi nhuận hơn là giảm CF # Hiện tại Tăng giá Giảm CF Giảm CF Tăng DT Giảm CF Chỉ tiêu bán lao động quản lý +25% mua +8.3% +25 -33% -8.3% 1. Doanh thu 100 105 100 100 125 100 2. Giá trị h2 60 60 60 60 75 55 3. CF LĐ 20 20 15 20 25 20 4. CF quản lý 15 15 15 10 15 15 5. Lợi nhuận 5 10 10 10 10 10 5
  6. Quản trị mua hàng trong logistics Hiệu quả thu hồi vốn (Return on Assets) Vai trò Không chỉ góp phần làm tăng tối đa lợi nhuận, Mà còn giúp DN nhanh thu hồi lại vốn l−uđộng D.Thu 100 L.Nhuận (100) 5 Tỉ xuất LN (7.5) 5% (7.5%) Tổng CF 95 D.Thu Tỉ lệ thu hồi vốn (92.5) 100 10% (100) (15.7%) Tốc độ cc vốn Giảm 5% giá mua 2 lần Dự trữ Tổng vốn Tăng tỉ lệ thu hồi 20 50 (2.1) vốn lên 15.7% (19) (47.5) 6
  7. Quản trị mua hàng trong logistics Góc độ tiếp cận Mua hàng Chiến thuật Giá thấp nhất cho 1 đv sp (Purchasing) (Tactical) Thu mua Tổng chi phí Tác nghiệp thấp nhất (Procurement) (Operational) Dịch vụ KH Quản trị cung ứng Chiến l−ợc cao nhất (Supply management) (Strategic) với tổng chi phí thấp nhất 7
  8. Phân loại hàng hoá cần mua đầu vào Cao Then chốt Chiến l−ợc 9 Rủi ro cao, giá trị thấp 9 Rủi ro cao, giá trị cao 9 Vật t− kỹ thuật 9 Thiết bị, máy móc 9 ít nhà cung ứng 9 Vật t− thiết yếu ro ro i i ủ ủ R R Tác nghiệp Đòn bẩy 9 Rủi ro thấp, g.trị thấp 9 Rủi ro thấp, giá trị cao 9 Văn phòng phẩm 9 Vật t−, bao bì th−ờng 9 Vật t− gián tiếp 9 Dịch vụ hậu cần Thấp Thấp Cao Giá trị 8
  9. Nguyên tắc mua hàng • Nguyên tắc nhiều nhà cung ứng GoodGood SupplierSupplier == Giảm rủi ro InvaluableInvaluable ResourceResource Tăng c−ờng cạnh tranh • đúng chất l−ợng giữa các nguồn cung ứng • đủ số l−ợng • Nguyên tắc cân đối lợi ích • kịp thời gian Tạo mối quan hệ lâu dài, • thái độ phục vụ tốt bền vững với nguồn hàng • hợp tác xúc tiến • Nguyên tắc dịch vụ & chi phí HC • áp dụng công nghệ mới bổ sung dự trữ kịp thời (bar code) giảm CF tổng thể Gia tăng giá trị & tạo thuận lợi cho quá trình SX-KD của DN 9
  10. Quá trình mua hàng Phân tích nhu cầu Quyết định mua hay tự sản xuất Sản xuất Mua Mua nguyên liệu Xác định ph−ơng thức mua Lựa chọn nhà cung ứng Nhập hàng Đánh giá sau mua 10
  11. Quá trình mua hàng Phân tích Tự làm nhu cầu hay mua? • Đánh giá lại nhu cầu hiện tại • Xácđịnhnhucầumới • Xác định yêu cầu cụ thể đối với sp cần mua • Xác định số l−ợng, giá cả, cơ cấu & tổng giá trị h2 cần mua 11
  12. Quá trình mua hàng Ph−ơng thức • Mua lại thẳng (rebuy) mua hàng Khi không có vấn đề gì lớn phải điều chỉnh Nguồn hàng đảm bảo chất l−ợng cung ứng • Mua lại có điều chỉnh (modified rebuy) Đàm phán lại về giá, điều kiện giao hàng Qui cách, mẫu mã sp Nếukothốngnhấtđ−ợc ặ tìm nguồn hàng mới • Mua mới (new buy) Sx-kd mặt hàng mới / mở thêm chi nhánh Nguồn hàng mới hấp dẫn hơn Nghiên cứu, phân tích, lựa chọn nguồn hàng 12
  13. Quá trình mua hàng Thời điểm mua hàng $89 $89 T5 T10 • Mua tức thì (straight buying) chỉ mua khi có nhu cầu • Mua tr−ớc (forward buying) khi giá mua có khả năng tăng cao trong t.lai • Mua đầu cơ (speculative buying) có động cơ & khả năng phong toả giá trong t.lai • Mua hỗn hợp (mix buying) phối hợp giữa mua thời điểm & mua tr−ớc 13
  14. Quá trình mua hàng Lựa chọn nguồn cung ứng Tập hợp & phân loại nguồn cung ứng • Thống kê toàn bộ nguồn hàng hiện tại & t.năng Đánh giá Trang vàng, thống kê ngành, chào hàng, các nguồn • Phân loại nguồn hàng cung ứng 9 thành phần kt 9 vị trí trong kênh phân phối Lựa chọn 9 qui mô & phạm vi hoạt động nguồn cung ứng cụ thể 14
  15. Quá trình mua hàng Lựa chọn nguồn •Đánhgiábằngđiểmsố cung ứng • Xác định nguồn hàng tiềm năng nhất Tập hợp & phân loại nguồn cung ứng Đánh giá các nguồn • Năng lực marketing: thế lực, th−ơng hiệu, cung ứng sản phẩm, giá cả • Năng lực tài chính: cung ứng liên tục & lâu dài Lựa chọn • Năng lực logistics: ph−ơng tiện & thiết bị nguồn cung ứng • Dịch vụ bổ sung cụ thể 15
  16. Quá trình mua hàng Xếp loại Tiêu chuẩn Trọng số Rất kém Kém TB Khá Tốt (0) (1) (2) (3) (4) Năng lực SX 0.2 B A Cạnh tranh giá cả 0.2 A B Chất l−ợng sản phẩm 0.3 B A Độ tin cậy cung ứng 0.2 A/B Dịch vụ cung ứng 0.1 B A • A = 4*0.2 + 2*0.2 + 4*0.3 + 2*0.2 + 4*0.1 = 3.2 Nguồn cung ứng nào • B = 2*0.2 + 3*0.2 + 3*0.3 + 2*0.2 + 1*0.1 = 2.4 tốt hơn? 16
  17. Quá trình mua hàng Lựa chọn nguồn cung ứng Tập hợp & phân loại nguồn cung ứng Đánh giá các nguồn cung ứng • Khảo sát sơ bộ (sau khi đánh giá bằng điểm) • Mua thí điểm • So sánh với nguồn cung ứng hiện tại Lựa chọn nguồn cung ứng • Rút kinh nghiệm cụ thể 17
  18. Quá trình mua hàng Nhập • Quá trình thực hiện ĐĐH, hợp đồng mua bán hàng •Đ−a h2 vào các cơ sở hậu cần (kho, cơ sở sx) • Giao nhận h2: chuyển giao quyền sở hữu Tiếp nhận số l−ợng Kiểm tra chất l−ợng Làm chứng từ nhập hàng • Vận chuyển h2: Ph−ơng án vận chuyển hợp lí Nhanh, đúng thời điểm, Chi phí thấp nhất 18
  19. Quá trình mua hàng Đánh giá • Xác định chỉ tiêu đánh giá sau mua • Kiểm tra kết quả mua hàng • So sánh kết quả với chỉ tiêu • Thực hiện việc điều chỉnh • Tiếp tục theo dõi công tác mua hàng • Chất l−ợng dvụ: đảm bảo đúng chu kỳ giao hàng hàng hoá đầy đủ, ko bị h− hỏng, hao hụt chứng từ chính xác, ttin kịp thời • Chi phí hợp lí: chi phí mua & dự trữ h2 • Chỉ tiêu khác: tính hợp tác, mức độ −u tiên Chỉ tiêu đánh giá 19
  20. Mua hàng trong TMĐT Tác động của TMĐT Tìm kiếm & nghiên cứu Lợi ích của Hạn chế của về các nguồn cung ứng mua hàng mua hàng trực tuyến trực tuyến • Giảm chi phí tác nghiệp • Tính an toàn • Giảm giá mua • Xây dựng quan hệ • Đáp ứng đúng thời điểm • Yếu tố công nghệ Tự động hoá hoạt động mua hàng 20
  21. Mô hình hậu cần mua hàng trong TMĐT ít Ng.mua làm trung tâm Tích hợp chiến l−ợc 9 Ng.mua kiểm soát 9 Cùng thiết kế, 9 SP & giá cả đ−ợc điều phối mua mua th−ơng l−ợng sơ bộ 9 Đối tác chiến l−ợc ời ời 9 Qlý tốt DL mua 9 SP đặc chủng − − ng ng Sàn giao dịch TMĐT Ng.bán làm trung tâm ng ng ợ ợ 9 Ng.bán thu hút KH & − − 9 3P điều phối sàn GD l l 9 Nhiều lựa chọn điều phối giao dịch ố ố S S 9 Không l−u DL mua 9 KH đăng nhập, xem & Nhiều đặt hàng Nhiều ít Số l−ợng ng−ời bán 21
  22. Mô hình hậu cần mua hàng trong TMĐT Ng−ời bán làm trung tâm Ng.mua • Quyền lực thuộc về bên bán • Bên bán xây dựng trang Web & kênh bán hàng trực tiếp qua Extranet • KH nhận catalog với sp & giá cả đúng với nhu cầu riêng Ng.bán • Hiệu quả cao nếu l−ợng KH đủ lớn • Duy trì lòng trung thành của KH 22
  23. Mô hình hậu cần mua hàng trong TMĐT Ng−ời bán làm trung tâm 23
  24. Mô hình hậu cần mua hàng trong TMĐT Ng−ời mua làm trung tâm Ng.bán • Quyền lực thuộc về bên mua • Bên mua thiết lập hệ thống & tự kiểm soát h.động mua hàng • Cho phép nhà cung ứng tin cậy tiếp cận hệ thống & chào hàng • Có th−ơng l−ợngsơbộtr−ớc giao dịch Ng.mua • Cho phép theo dõi & ktra h.động mua hàng rất hữu hiệu 24
  25. Mô hình hậu cần mua hàng trong TMĐT Sàn giao dịch TMĐT Dịch vụ • Nhiều ng. mua & ng.bán Ng.bán • Sp tiêu chuẩn cao, Ng.mua ít khác biệt giữa các nhãn hiệu • Nhanh chóng & thuận tiện Sàn GD • Bên thứ ba điều phối duytrìytốkỹthuật-côngnghệ • 3P ko tham gia vào giao dịch 25
  26. Mô hình hậu cần mua hàng trong TMĐT Tích hợp chiến l−ợc • ít ng. mua & ng.bán • Sp đặc thù, đc chế tạo đúng theo yêu cầu cá biệt • Cần sự t−ơng tác cao • Quan hệ tầm chiến l−ợc • Tăng năng suất & giảm thời gian đặt hàng 26
  27. Nguyên nhân hình thành dự trữ DTDT xuấtxuất hihiệệnn ởở rấtrất nhiềunhiều đđiiểểmm khkháácc nhaunhau,, dd−−ớớii nhiềunhiều loloạạii hhììnhnh vchấtvchất khkháácc nhaunhau • Chuyên môn hoá sx, phân công lđ xh • Quymôđủlớnmớicóhiệuquả • Mất cân đối cung-cầu • Biến động bất th−ờng • Nhu cầu cạnh tranh • Đầu cơ, khống chế thị tr−ờng • Không bán đ−ợc hàng, . 27
  28. Quản trị dự trữ hàng hoá Các hình thái kinh tế nhu cầu sx & trao đổi KhKhááii niniệệmm && vaivai trtròò của vận động hàng hoá của DN với KH trong kênh hậu cần trên thị tr−ờng mục tiêu nhằm thoả mãn với chi phí hợp lý Đối với doanh nghiệp • Cung cấp h2 đầy đủ & nhanh chóng đáp ứng yêu cầu dvụ KH • Giảm chi phí Mức dự trữ duy trì hoạt động kd ổn định tiết kiệm trong mua & vận chuyển Chất l−ợng dịch vụ • Thiếu dự trữ ??? • Thừa dự trữ ??? 28
  29. Các loại hình dự trữ hàng hoá Phân loại theo nhiều tiêu thức khác nhau: • Vị trí của h2 trong chuỗi cung ứng • Công dụng của dự trữ DDựự trtrữữ chuchu kkỳỳ • Giớihạn củadựtrữ DDựự trtrữữ trtrêênn đđ−−ờngờng • Thời hạn dự trữ DDựự trtrữữ bbảảoo hihiểểmm 29
  30. Dự trữ chu kỳ Mức dự trữ Dự trữ trung bình D ThThểể hihiệệnn bbằằngng quyquy mmôô llôô Quy mô dự trữ hhààngng nhnhậậpp t Thời gian (ngày/tuần) Điểm tái đặt hàng Đảm bảo cho hoạt động bán hàng liên tục Dự trữ chu kỳ (cycle inventory) giữa hai lần nhập hàng liên tiếp 30
  31. Dự trữ trên đ−ờng • Khoảng cách • Thời gian vận chuyển h2 • Quy mô tiêu thụ h2 Dv Dự trữ hàng hoá trên đ−ờng D = m.t m Mức tiêu thụ hàng hoá bình quân một ngày v v tv Thời gian trung bình hàng hoá trên đ−ờng 2 Dự trữ trên đ−ờng Dự trữ trong quá trình vận chuyển h (transit inventory) (trên ph−ơng tiện, l−u kho tại đv vận tải) 31
  32. Dự trữ bảo hiểm • C−ờng độ biến động DDựự trtrữữ chuchu kkỳỳ chchỉỉ đđảảmm bbảảoo • Yêu cầu dự trữ của DN đđ−−ợợcc dịchdịch vụvụ KHKH khikhi ll−−ợợngng ccầầuu && thờithời giangian cungcung ứứngng hh2 koko đđổổii Quy mô dự trữ bảo hiểm Db Dự trữ bảo hiểm Db = δ. Z δ Độ lệch chuẩn z Chỉ số độ lệch chuẩn Đề phòng & khắc phục những biến động Dự trữ bảo hiểm (safety stock) của nhu cầu hoặc chu kỳ nhập h2 32
  33. Dự trữ bảo hiểm GiGiảảmm ddựự trtrữữ • Dự báo chính xác nhu cầu KH bbảảoo hihiểểmm?? • Quản lý tốt thông tin • Kiểm tra dự trữ th−ờng xuyên • Tính hợp tác của nguồn cung ứng • Khoảng cách giữa DN với nguồn cung ứng Quy mô Mức tái đặt dự trữ hàng JITJIT Just in Time Dự trữ bảo hiểm Db Quy mô dự trữ Điểm dự trữ bằng không (thiếu hàng bán) Thời gian (ngày/tuần) 33
  34. Các loại hình dự trữ hàng hoá TrTr−−ờngờng hhợợpp nhunhu ccầầuu biếnbiến đđộộngng && chuchu kkỳỳ nhnhậậpp hhààngng koko ccốố đđịnhịnh 34
  35. Yêu cầu của quản trị dự trữ hàng hoá YYêêuu ccầầuu • Hệ số ổn định về số l−ợng trtrììnhnh độđộ • Hệ số ổn định về cơ cấu mặt hàng dịchdịch vụvụ KHKH • Hệ số thoả mãn nhu cầu KH NNâângng caocao trtrììnhnh độđộ dvụdvụ KHKH • Giải pháp truyền thống: ccủủaa ddựự trtrữữ?? 9 Tăng c−ờng dự trữ (Tăng chi phí HC) • Giải pháp cải tiến: 9 Vận chuyển h2 nhanh hơn 9 Chọn nguồn hàng tốt hơn 9 Quản trị ttin hiệu quả hơn (đồng bộ & phức tạp) 35
  36. Yêu cầu của quản trị dự trữ hàng hoá ữ ữ tr tr • Chi phí vốn: Yêu cầu về ự Yêu cầu về ự d d Lãi xuất vay ngân hàng (20%) chichi phíphí o o ả ả • Chi phí l−u kho: b dự trữ b dự trữ Bảo quản h2 (2%) m m ả ả đ đ • Chi phí bảo hiểm: Hoả hoạn, thiên tai (2%) CF CF • CF mua hàng • Hao mòn vô hình nh • CF vận chuyển nh à à Hàng hoá bị lỗi mốt • CF mất khách hàng th th do thiếu hàng bán Cấu Cấu TTổổngng chichi phíphí cócó liliêênn quanquan đđếnến ququảảnn trịtrị ddựự trtrữữ 36
  37. Xác định quy mô dự trữ hàng hoá QuyQuy mmôô llôô hhààngng ttốốii −−uu 2Mfđ (EOQ: Economic Order Quantity) Q = o KdP ∑ F M Tổng mức tiêu thụ h2 trong kì kế hoạch Chi phí EOQ fđ CF một lần đặt hàng Fd Kd Tỷ lệ CF đảm bảo dự trữ Fmin . P Giá h2 nhập kho Fđ Qo Quy mô đặt hàng 37
  38. Xác định quy mô dự trữ hàng hoá QuyQuy mmôô llôô hhààngng ttốốii −−uu (EOQ: Economic Order Quantity) ĐĐiềuiều kikiệệnn rrààngng bubuộộcc • Chỉ có một mặt hàng • Phải đảm bảo thoả mãn mọi nhu cầu KH • Nhu cầu có tính liên tục, ổn định với cơ cấu đã xác định • Thời gian thực hiện chu kỳ nhập hàng ổn định • Giá mua h2 & chi phí v.chuyển ko thay đổi theo quy mô, thời vụ • Kotínhvậnchuyểntrênđ−ờng • Ko bị giới hạn về vốn & diện tích bảo quản h2 38
  39. Xác định quy mô dự trữ hàng hoá • C.sách mkt của nguồn hàng & TTììnhnh huhuốốngng gigiảảmm gigiáá đv vận tải khi mua hoặc v.chuyển muamua && vvậậnn chuychuyểểnn với ĐĐH có quy mô lớn dodo khkhốốii ll−−ợợngng llớớnn C.Sách giảm giá vì l−ợng toàn phần C.Sách giảm giá vì l−ợng từng phần 39
  40. Xác định quy mô dự trữ hàng hoá TTììnhnh huhuốốngng hhạạnn chếchế vvốốnn đđầầuu tt−− && didiệệnn tíchtích bbảảoo ququảảnn Xác định quy mô lô hàng điều chỉnh đối với từng mặt hàng bằng cách thêm hệ số điều chỉnh α vào công thức tính quy mô lô hàng tối −u 2Mfđ Qo = (Kd+ α)P 40
  41. Phân loại hàng hoá dự trữ ThThàànhnh ccáácc nhómnhóm A,A, B,B, CC Ford Dicky tại GE (1951) theotheo ttầầmm quanquan trtrọọngng Phân loại sp của GE theo doanh số, thời gian bán hàng, chi phí dự trữ, Quy tắc Pareto 80/20 (1906) • Một số ít yếu tố có thể ảnh h−ởng mạnh • Nhiều yếu tố H2 có tỷ trọng đv dự trữ thấp nhất có ảnh h−ởng tỷ trọng doanh số cao nhất ặ loại A ko đáng kể H2 có tỷ trọng đv dự trữ cao nhất tỷ trọng doanh số thấp hơn ặ loại B H2 có tỷ trọng đv dự trữ cao hơn tỷ trọng doanh số thấp nhất ặ loại C 41
  42. Phân loại hàng hoá dự trữ Nhóm % Mhàng % DSố Y A 20 80 B 50 15 C 30 5 Tỷ trọng doanh số A B C A B C Tỷ trọng mặt hàng X 42
  43. Phân loại hàng hoá dự trữ Ph−ơng pháp phân loại • Sắp xếp h2 theo thứ tự doanh số • Tính tỷ trọng doanh số từng MH • Tính tỷ trọng cộng dồn của dsố & MH • Tiến hành phân nhóm theo quy tắc Sử dụng kết quả phân loại • Xácđịnhmụctiêu& chínhsáchdựtrữ Dự báo cẩn thận hơn với nhóm A • Kế hoạch hóa vốn dự trữ Nhóm A yêu cầu dịch vụ cao nhất Tậptrungchoquảntrịdựtrữ 43
  44. Nghiệp vụ kho hàng hoá Đầu vào NHẬP HÀNG QUÁ TRèNH TÁC NGHIỆP TRONG KHO Chấtxếphàng Bảoquản Chuẩnbị v.chuyển Tậphợp đơnhàng PHÁT HÀNG Đầu ra 44
  45. Nghiệp vụ NHẬP HÀNG kho • Tiếp nhận xe theo lịch Đầu vào • Dỡ hàng • Kiểm tra số/chất lượng • So sỏnh với chứng từ QUÁ TRèNH TÁC NGHIỆP TRONG KHO Chấtxếphàng Bảoquản • Tỡm vị trớ cất giữ • Thiết bị • Di chuyển sản phẩm • Nhiệt độ/độ ẩm • Cập nhật thụng tin • Vệ sinh/ phũng chỏy • Dễ tỡm, dễ kiểm kờ • Quản lý hao hụt Chuẩnbị vận chuyển Tậphợp đơnhàng • Đúng gúi • Thụng tin • Dỏn nhón • Nhặt hàng • Xếp theo thứ tự • Ghộp hàng theo đđh PHÁT HÀNG • Xếp lịch chạy xe • Chất hàng lờn xe Đầu ra • Vận đơn • Cập nhật thụng tin 45
  46. Nghiệp vụ bao bì hàng hoá Bao bì bên ngoài BaoBao bbìì hhậậuu ccầầnn Bao bì công nghiệp • Giữ nguyên vẹn số l−ợng & chất l−ợng • Tạo đk thuận lợi cho xếp dỡ, vchuyển, bảo quản • Sử dụng triệt để diện tích, dung tích kho bãi • An toàn & sức khoẻ ng.lđ • Chi phí bao bì Tác động của nhiều yếu tố bất lợi Tính chất khí hậu, Đặc tr−ng vận hành của môi tr−ờng p.tiện v.tải Hành vi con ng−ời 46
  47. Nghiệp vụ bao bì hàng hoá Quy định thống nhất về TiTiêêuu chuchuẩẩnn hohoáá yêu cầu & chỉ tiêu kinh tế- baobao bbìì kỹ thuật đối với bao bì • Giảm CF • Tái sử dụng Mâm tải • Thanh gỗ/nhựa ghép định hình • Tái chế (pallet) • 1,2x1,6 & 1,2x0,8 (m) Thùng tải • Kết cấu bền chắc (container) • 20 x 8 x 8 (ft) = 1 TEU 47
  48. Nghiệp vụ bao bì hàng hoá TiTiêêuu chuchuẩẩnn hohoáá baobao bbìì • Sx hàng loạt, tăng năng suất, giảm giá thành • Giảm bớt thao tác trung gian • Giải phóng nhanh ph−ơng tiện • Tăng tính thuận tiện • Tăng an toàn hàng hoá • Chuyên môn hoá dụng cụ tháo mở bao bì 48
  49. Nghiệp vụ bao bì hàng hoá QuQuáá trtrììnhnh nghinghiệệpp vụvụ • Kiểm tra số l−ợng Tiếp nhận • Đánh giá tình trạng 2 Mở & bảo quản • Tháo dỡ h ra khỏi bao bì • Đúng quy trình, kỹ thuật • Giữ gìn tốt bao bì • Đúng chủ sở hữu Hoàn trả & tiêu thụ • Tiết kiệm 49
  50. Hậu cần đầu vào trong TMĐT 4 e-Procurement Quản trị mua hàng trong HC truyền thống • Vai trò, phân loại & nguyên tắc • Nội dung cơ bản Mua hàng trong TMĐT • Tác động của TMĐT đến hậu cần mua hàng • Mô hình mua hàng trong TMĐT Quản trị dự trữ hàng hoá • Khái quát về dự trữ hàng hoá • Yêu cầu của quản trị dự trữ • Xác định quy mô dự trữ • Phân loại hàng hoá dự trữ Nghiệp vụ kho & bao bì hàng hoá • Nghiệp vụ tiếp nhận & phát hàng • Quá trình tác nghiệp trong kho • Nghiệp vụ bao bì 50
  51. 4 Câu hỏi? Trả lời Logistics 51