Giải đề Toeic (phần 1)

docx 422 trang vanle 4850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giải đề Toeic (phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiai_de_toeic_phan_1.docx

Nội dung text: Giải đề Toeic (phần 1)

  1. LỜI MỞ ĐẦU Quyển sách giải đề Toeic chi tiết phần 1 các bạn đang đọc được lấy tài liệu từ đề thi Toeic ETS 1000.Trước khi xem phần giải đề thì bạn hãy down sách ở link bên dưới và in ra làm trước như vậy bạn mới có thể thực sự hiểu bài. Nếu trong quá trình học nếu có câu nào không hiểu hoặc cần hỏi kinh nghiệm luyện thi Toeic thì bạn có thể tham gia group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 trên facebook.Mọi người trong group sẽ cố gắng giúp đỡ bạn hết sức có thể. Link group: Nếu bạn mới bắt đầu học hoặc vẫn chưa tìm được lộ trình học phù hợp cho mình thì mời bạn đọc "Lộ trình học toeic từ con số 0 đến 800+". Hệ thống mẹo trong bài thi TOEIC. Link tổng hợp tất cả các sách ôn thi TOEIC cần thiết cho bạn. Lời cuối cho mình xin được gửi lời cám ơn đến các đồng tác giả đã cùng thực hiện cuốn sách này. Để có được cuốn sách giải đáp chi tiết như thế này là nhờ công của tất cả các bạn. Hy vọng bạn đọc sẽ trân trọng quyển sách này. “ Không quan trọng bạn học được bao nhiêu quyển sách mà quan trọng là bạn học được bao nhiêu thứ trong một quyển”. Nhóm tác giả: Trần Tiến Chung: Đèo Quốc Đàm: Nguyễn Duy Thành: Lê Hồng Sơn: Nguyễn Nữ: Thủy Thu Phạm: Nguyễn Thảo: Thái Mỹ Lộc: Group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 2
  2. MỤC LỤC Test 1 ( Tiến Chung ) . Trang 4 Test 2 ( Đèo Quốc Đàm ) . Trang 38 Test 3 ( Đèo Quốc Đàm ) . . Trang 94 Test 4 ( Nguyễn Duy Thành ) . Trang 157 Test 5 ( Nguyễn Duy Thành ) . Trang 206 Test 6 ( Lê Ngọc Sơn ) . Trang 239 Test 7 ( Nguyễn Thảo ) . Trang 282 Test 8 ( Nguyễn Nữ ) . Trang 314 Test 9 ( Thái Mỹ Lộc ) . . Trang 340 Test 10 ( Phạm Thu Thủy ) . Trang 379 3
  3. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 TEST 1: Tiến Chung 101.Passengers on the aircraft are asked to secure belongings during takeoff and landing. (A) they - đại từ nhân xưng chủ ngữ (B) their – tính từ sở hữu (C) them - đại từ nhân xưng tân ngữ (D) themselves - đại từ phản thân Giải thích: Phía sau chỗ trống là danh từ belongings (đồ đạc cá nhân) nên chỉ có thể chọn tính từ sở hữu đứng trước nó. Dịch: Hành khách trên máy bay được yêu cầu tự bảo đảm đồ đạc của họ trong quá trình cất cánh và hạ cánh. 102.East Abihay City is run a mayor and six-member council who are elected for four years. (A) of (B) among (C) by (D) from Giải thích: - Các bạn để ý từ đứng ở sau động từ tobe thì không thể là động từ nguyên mẫu được mà động run trong trường hợp này là hình thức quá khứ phân từ 2 run - ran – run. => Câu sử dụng thể bị động be + Vpp nên có thể chọn được dễ dàng giới từ by - Ngoài ra câu cung sử dụng mệnh đề quan hệ who are elected for four years. Dịch: Thành phố East Abihay được điều hành bởi một thị trưởng và sáu thành viên hội đồng những người được bầu chọn trong 4 năm. 103.Due to its need for repairs, the Paliot l2Z conveyor belt is scheduled to be replaced by a more efficient model. (A) frequent – tính từ hoặc động từ (B) frequently – trạng từ (C) frequency – danh từ (D) frequents – động từ 4
  4. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Giải thích: Đây là dạng bài gặp rất nhiều trong bài thi Toeic chọn vị trí của từ loại danh từ,tính từ,trạng từ,động từ .Nên phần này các bạn phải nắm thật chắc. Phía sau chỗ trống là danh từ repairs nên chỉ có thể chọn tính từ đứng trước nó. Dịch: Do nhu cầu sửa chữa thường xuyên, băng tải Paliot l2Z dự kiến sẽ được thay thế bằng một mẫu hiệu quả hơn. 104.On July 23, Mr. Saito will be named chairman of the board president of Tairex Electronics. (A) as well as (B) more – thường dùng trong so sánh hơn more ( ) than (C) added (tính từ) – thêm vào cereal with added vitamins no added sugar (D) such as – chẳng hạn như là Children should avoid eating junk food such as burgers and chips. Giải thích: Dịch nghĩa của câu để chọn As well as = not only but also. Ngoài ra câu cũng sử dụng cấu trúc bị động với động từ name name somebody/something (as) something: chọn ai/cái gì cho vị trí,chức vụ gì đó The film was named best foreign film. Quinn has been named as the new team manager. Dịch: Ngày 23 tháng 7, ông Saito sẽ được đặt bổ nhiểm làm chủ tịch hội đồng quản trị cũng như làm giám đôc của công ty Tairex Electronics. Kiến thức bổ sung: Chú ý: Cách dùng As well as - As well as có nghĩa tương đương với not only but also. She is intelligent as well as beautiful. (= She is not only beautiful, but also intelligent.) Lưu ý rằng as well as đưa ra thông tin mà người đọc/người nghe đã biết, phần còn lại của câu sẽ đưa ra thông tin mới - Động từ sau as well as Sau as well as, người ta thường dùng động từ dạng –ing Eg: He hurts his arm, as well as breaking his leg. (không dùng: as well as broke his leg.) Nếu có động từ trong mệnh đề chính ở dạng nguyên thể thì sau as well as ta có thể sử dụng động từ nguyên thể bỏ to Eg: I have to cook the food as as well as clean the floor - Chủ ngữ Có thể dùng as well as để nối hai chủ ngữ. Nếu chủ ngữ đầu là số ít thì động từ theo sau 5
  5. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 nó cũng chia tương ứng với chủ ngữ số ít đó. Mary, as well as Ann, was delighted to hear the news. Nhưng lưu ý rằng đây không phải là cấu trúc phổ biến. Thông thường người ta để as well as sau mệnh đề chính. Và trong trường hợp chủ ngữ là đại từ thì as well as luôn đứng sau mệnh đề chính. Mary was delighted to hear the news as well as Ann. She is rich as well as me. (không dùng: She, as well as I/me, is rich.) 105.Any problems with the new software system should be reported to the system administrator . (A) prompt (B) promptness (C) prompts (D) promptly Giải thích: Any problems : chủ ngữ with the new software system : trạng ngữ should be reported : vị ngữ to the system administrator : trạng ngữ Xét thấy câu đã đủ thành phần ngữ pháp nên ta chỉ có thể chọn trạng từ ở vị trí cuối câu bổ nghĩa cho động từ chính report ( báo cáo ngay lập tức). Ngoài ra câu sử dụng cấu trúc report something to somebody – báo cáo vấn đề gì lên ai đó All accidents must be reported to the safety officer. Dịch: Bất kỳ vấn đề với hệ thống phần mềm mới nên được báo cáo cho người quản trị hệ thống ngay lập tức. 106.Employees currently working in Ridge Manufacturing's branch offices will move into the new headquarters the building is finished. (A) once (liên từ) – khi mà điều gì đó xảy ra Once I get him a job, he'll be fine. Once in bed, the children usually stay there. (B) even (trạng từ) – ngay cả khi Most companies have suffered a drop in their profits, even very large companies. (C) besides (trạng từ,giới từ) – bên cạnh đó The area has stunning scenery, beautiful beaches, and much more besides. 6
  6. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 People choose jobs for other reasons besides money. (D) moreover (trạng từ) – ngoài ra,hơn nữa The rent is reasonable and, moreover, the location is perfect. The source of the information is irrelevant. Moreover, the information need not be confidential. Dịch: Nhân viên hiện đang làm việc trong các văn phòng chi nhánh Ridge Manufacturing sẽ di chuyển vào trong trụ sở mới khi mà tòa nhà xây dựng xong. 107.Because of a increase in profits this quarter, Tyro Sportswear employees will receive their first-ever year-end bonus. (A) dramatically – trạng từ (B) dramatize – động từ (C) dramatic – tính từ (D) drama – danh từ Giải thích: Tương tự câu 103 phía trước chỗ trống là mạo từ a => increase là danh từ => chọn tính từ đứng trước danh từ. Dịch: Bởi vì một sự gia tăng đáng kể trong lợi nhuận quý này, nhân viên Tyro Sportswear sẽ lần đầu tiên nhận được tiền thưởng cuối năm. 108. about the actual cost of the project have delayed the plans for expanding the arena. (A) Additions (danh từ) – bổ sung the addition of something The addition of networking facilities will greatly enhance the system. addition to This excellent book will be a welcome addition to the library of any student (B) Manners (danh từ) – phương pháp 7
  7. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 manner of (doing) something It seemed rather an odd manner of deciding things. He felt some guilt over the manner of her death. (C) Materials (danh từ) – tài liệu,vật liệu Videos often make good teaching material. a supply of building materials artists' materials (D) Concerns (danh từ) – quan tâm,lo lắng concern about/over/with the rise of concern about the environment the growing concern over inflation concern with worsening law and order Dịch: Mối lo ngại về chi phí thực tế của dự án đã trì hoãn các kế hoạch mở rộng sân vận động. 109.You may return for full credit any merchandise with you are not satisfied. (A) who (B) what (C) which (D) whose Giải thích: Ta loại ngay được đáp án D đầu tiên vì nó là đại từ sở hữu nên cần danh từ theo sau. Tiếp đến quan sát trước chỗ trống thấy giới từ “with” đánh lạc hướng khiến các bạn phân vân giữa các đáp án A,B,C thì các bạn để ý sau chỗ trống là một mệnh đề. with ở đây đi với tính từ satisfied satisfied with : hài lòng về điều gì I'm not satisfied with the way he cut my hair. Đây là phân kiến thức về giới từ đứng đầu mệnh đề quan hệ, trước which hoặc whom. 8
  8. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Chúng ta không thể đặt giới từ trước that hoặc who. Một số ví dụ: Was that the restaurant to which you normally go? (go to) Electronics is a subject about which I know very little. (know about) The Sales Manager is the person from whom I obtained the figures. (obtain something from somebody/something) => Ta có thể chọn ngay đáp án C which thay thế cho merchandise. Dịch: Bạn có thể trả lại bất kỳ hàng hóa mà bạn không hài lòng. 110.Preparing a budget encourages an executive to several options before deciding on a course of action. (A) think (động từ) – suy nghĩ (B) reply (động từ) – trả lời,phản hồi reply to Has Ian replied to your letter yet? reply that Mills replied that he was staying at his parents' flat. reply (to something) with something The rebel troops replied to government threats with increased violence. (C) inquire (động từ) – điều tra,dò hỏi thông tin inquire about I am writing to inquire about your advertisement in The Times. inquire into something phrasal verb The investigation will inquire into the company's financial dealings. (D) examine (động từ) – kiểm tra,xem xét examine how/whether/what etc In the course, we will examine how and why Spain became a democracy in 1931. 9
  9. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 examine something for something The police will have to examine the weapon for fingerprints. Dịch: Việc chuẩn bị ngân sách khuyến khích CEO xem xét một số lựa chọn trước quyết định quá trình hành động. 111.Arcosa Design Ltd. offers digital and print design that fit the individual client's requirements. (A) to service (B) service (C) serviced (D) services Giải thích: Để ý trước chỗ trống có danh từ design là danh từ không đếm được và phía sau là mệnh đề quan hệ.Nếu như that thay thế cho design thì động từ phải chia số ít là fits chứ ko phải fit. => that sẽ thay thế cho danh từ số nhiều để động từ fit đúng ngữ pháp. => chọn đáp án D danh từ số nhiều Dịch: Arcosa Design Ltd cung cấp dịch vụ thiết kế kỹ thuật số và in phù hợp với yêu cầu của các khách hàng. 112.Consumers are advised to use caution when applying this product fabrics that have been dyed by hand. (A) at (B) to (C) out (D) off Giải thích: Ta có cấu trúc sau: apply something to something : sử dụng một cái gì đó như một phương pháp, ý tưởng trong hoạt động hoặc quá trình 10
  10. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 New technology is being applied to almost every industrial process. These ideas are often difficult to apply in practice. Dịch: Người tiêu dùng nên cẩn thận khi áp dụng các sản phẩm này cho các loại vải đã được nhuộm bằng tay 113. Amonarth Premium paints are highly to most stains and can be cleaned easily with soap and water. (A) resistance – danh từ (B) resisted – động từ (C) resistant – tính từ (D) resists – động từ Giải thích: Nhận thấy câu này ở dạng be + trạng từ + . => chỗ trống có thể điền tính từ resistant hoặc động từ resisted để câu thành thể bị động. Tuy nhiên nếu ta chọn resisted thì dịch thành: Sơn cao cấp Amonarth bị chống lại vết bẩn tốt => không hợp lý. Để ý sau chỗ trống ta có giới từ to nên chọn ta chọn đán án C là tính từ đi theo cấu trúc resistant to : không bị ảnh hưởng bởi điều gì. an infection that's resistant to antibiotics Dịch: Sơn cao cấp Amonarth có khả năng chống vết bẩn tốt và có thể làm sạch dễ dàng với xà phòng và nước. 114. The company-sponsored five-kilometer run will be held on October 15, and all employees to participate. (A) to invite (B) invite (C) inviting (D) are invited 11
  11. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Giải thích: Cần động từ chính chia theo chủ ngữ all employees =>loại A và C ko làm động từ chính trong câu được Tiếp tục dịch nghĩa: tất cả những nhân viên được mời tham dự => Chọn D thể bị động invite somebody to do something : mời ai đó làm gì. Anyone interested in contributing articles is invited to contact the editor. Dịch: Cuộc thi chạy 5 km sẽ được tổ chức vào ngày 15 tháng 10, và tất cả nhân viên được mời tham dự. 115.In the decade it was founded, Liu and Wang Corporation has become a legend in creative advertising. (A) since : kể từ khi We've been waiting here since two o'clock. I haven't played rugby since I left university. (B) almost (trạng từ) : gần,hầu hết Have you almost finished? Supper's almost ready. It was almost midnight. (C) however (trạng từ,liên từ) : tuy nhiên This is a cheap and simple process. However there are dangers. an extremely unpleasant disease which is, however, easy to treat (D) therefore (trạng từ) : do đó Their car was bigger and therefore more comfortable. Progress so far has been very good. We are, therefore, confident that the work will be completed on time. Dịch: Trong thập kỷ kể từ khi nó được thành lập, Tổng công ty Liu và Wang đã trở thành 12
  12. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 một huyền thoại trong quảng cáo sáng tạo. 116. demonstrating an impressive work ethic, Ms. Hyun often takes on extra projects in addition to her regular workload (A) Consistently : trạng từ (B) Consistency : danh từ (C) Consisted : động từ (D) Consistent : tính từ Giải thích: Ở câu này ta thấy dạng + Ving + cụm danh từ,mệnh đề. => đây là dạng giản lược chủ ngữ mệnh đề liên từ. Câu gốc khi chưa giản lược chủ ngữ: Because Ms. Hyun consistently demonstrates an impressive work ethic, Ms. Hyun often takes on extra projects in addition to her regular workload. => Cần chọn trạng từ đáp án A để bổ nghĩa cho động từ demonstrating Dịch: Bởi vì cô Hyun luôn thể hiện một tinh thần làm việc ấn tượng,cô Hyun thường đảm nhiệm các dự án bổ sung cộng với khối lượng công việc thường xuyên của mình. 117.Visitors should reserve opera tickets well in advance they hope to see a performance while in Westgard City. (A) and ( liên từ ) : và He's gone to get some fish and chips. The film starred Jack Lemmon and Shirley Maclaine. (B) or ( liên từ ) : hoặc Shall we go out to the cinema or stay at home? 13
  13. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 You can have ham, cheese or tuna. (C) if ( liên từ ) : nếu We'll stay at home if it rains. If you need money, I can lend you some. (D) until ( giới từ,liên từ ) : cho tới khi The ticket is valid until March. He waited until she had finished speaking. Dịch: reserve : đặt vé,đặt chỗ in advance : trước khi điều gì đó xảy ra Du khách nên đặt vé opera trước nếu họ muốn nhìn thấy buổi biểu diễn trong khi ở Westgard City. 118.No firm can to rely forever only on the strength of its name to sell products. (A) require ( động từ ) : yêu cầu Campbell's broken leg will probably require surgery. What's required is a complete reorganization of the system. (B) afford ( động từ ) : đủ khả năng afford to do something We can't afford to wait any longer or we'll miss the plane. (C) suppose ( động từ ) : giả sử I suppose (that) I suppose it's too late to apply for that job now. be supposed to do/be something We're supposed to check out of the hotel by 11 o'clock (D) depend ( động từ ) : tùy theo depend on/upon somebody/something The length of time spent exercising depends on the sport you are training for. 14
  14. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Dịch: Không có doanh nghiệp có thể đủ khả năng để mãi mãi chỉ dựa vào sức mạnh thương hiệu để bán sản phẩm. 119. Library patrons who fail to return an item by the due date a fee. (A) charge (B) will be charged (C) have charged (D) are charging Giải thích: Library patrons : chủ ngữ who fail to retum an item by the due date : mệnh đề quan hệ a fee : tân ngữ Câu còn thiếu động từ chính đến đây ta để ý thấy 3 đáp án A,C,D động từ dạng chủ động chỉ có đáp án B dạng bị động nên ta dịch nghĩa để chọn Dịch: Khách thư viện nào không trả lại sách trước ngày quy định sẽ bị tính thêm một khoản phí. 120. Staff members should work in pairs during the training workshop to help master the procedure for handling customer service inquiries. (A) one such (B) each other : lẫn nhau (C) yourself ( đại từ phản thân) : chính mình Look at yourself in the mirror. Come and warm yourselves by the fire. (D) everything ( đại từ ) : mọi điều 15
  15. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Everything was covered in a thick layer of dust. I decided to tell her everything. Dịch: Nhân viên nên làm việc theo cặp trong hội thảo đào tạo để giúp đỡ lẫn nhau nắm vững các thủ tục để xử lý các yêu cầu dịch vụ khách hàng. 121.Greenleaf Press will soon publish a ,pocket version of Manuel Santiago's book An Insider's Guide to Travel in Argentina. (A) gathered ( động từ ) : tập hợp gather around/round Gather round, everyone, so that you can see the screen. During the air raids, we gathered the children around us and sang songs. gather together Could the bride's family all gather together for a photo? (B) replaced ( động từ ) : thay thế replace something with something They replaced the permanent staff with part-timers. (C) condensed ( động từ ) : tóm gọn,súc tích condense something into something This whole chapter could be condensed into a few paragraphs. (D) acquainted ( động từ ) : báo cho ai đó thông tin acquaint somebody with something - to give someone information about something: You need to acquaint the police with the facts. Dịch: Greenleaf Press sẽ sớm xuất bản bản tóm tắt, phiên bản bỏ túi cuốn sách An Insider's Guide to Travel in Argentina của Manuel Santiago. 16
  16. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 122.Because Legolos Company recognizes the importance of protecting customer information, it has made data privacy a high . (A) conformity ( danh từ ) : phù hợp với quy định conformity to conformity to social expectation (B) liability ( danh từ ) : trách nhiệm liability for Tenants have legal liability for any damage they cause. liability to your liability to capital gains tax liability to do something The court ruled there was no liability to pay any refund. (C) priority ( danh từ ) : ưu tiên The club's priority is to win the League. (D) seniority ( danh từ ) : thâm niên I had fifteen years seniority, and they couldn't fire me. Dịch: Bởi vì công ty Legolos nhận ra tầm quan trọng của việc bảo vệ thông tin khách hàng,cong ty đã coi việc bảo mật dữ liệu là ưu tiên cao. 123. The sales invoice contains all the terms and conditions by the buyer and seller. (A) agreeing upon (B) agreement (C) agree (D) agreed to Giải thích: 17
  17. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 The sales invoice : chủ ngữ contain : động từ chính all the terms and conditions : tân ngữ by the buyer and seller. : mệnh đề quan hệ Động từ ở chỗ trống là dạng rút gọn bị động của mệnh đề quan hệ. => chọn đáp D. Ngoài ra ta có cấu trúc sau: agree to do something :đưa ra quyết định với ai đó sau khi đã thỏa thuận với họ We agreed to meet again the following Monday. all the terms and conditions which are agreed to by the buyer and seller. Dịch: Hóa đơn bán hàng có chứa tất cả các điều khoản và điều kiện được đồng ý bởi người mua và người bán. 124. In her latest article in Earthbound Science Journal, ecologist Mei Ling offers a review of Paul Winthrop's research on drought resistance. (A) critic ( danh từ ) (B) critical ( tính từ ) critical of Many parents are strongly critical of the school. He made some highly critical remarks. (C) criticize ( động từ ) (D) critically ( trạng từ ) Giải thích: a review => chỗ trống cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ đằng sau => chọn B Dịch: Trong bài viết mới nhất trên Earthbound Science Journal, nhà sinh thái học Mei Ling cung cấp đánh giá quan trọng của nghiên cứu Paul Winthrop về khả năng chịu hạn hán. 125. Under the direction of James Pak, the orchestra has become one of the most 18
  18. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 highly performing arts groups in the region. (A) intended ( động từ ) : ý định,dự định intend to do something I intend to spend the night there. intend somebody/something to do something I didn't intend her to see the painting until it was finished. (B) overcome ( động từ ) : vượt qua,chiến thắng He struggled to overcome his shyness. Her financial problems could no longer be overcome. (C) regarded ( động từ ) : đánh giá,chú ý đến ai đó regard somebody/something as something Edith was widely regarded as (=considered by many people to be)eccentric. His work is highly regarded (=regarded as very good) by art experts. (D) impressed ( động từ ) : gây ấn tượng impress somebody with/by something We were very impressed by the standard of work. One candidate in particular impressed us with her knowledge. Dịch: Dưới sự chỉ đạo của James Pak, dàn nhạc đã trở thành một trong những nhóm nghệ thuật biểu diễn ấn tượng nhất trong khu vực. 126.Our email system is known as FastTrack, even though its official name is Fast Mail Delivery and Tracking system. (A) mutually ( trạng từ ) : Lẫn nhau, qua lại mutual affection tình yêu mến lẫn nhau mutual wellwishers 19
  19. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 những người có thiện chí với nhau (B) relatively ( trạng từ ) : tương đối The system is relatively easy to use. E-commerce is a relatively recent phenomenon. (C) abruptly ( trạng từ ) : đột ngột (D) commonly ( trạng từ ) : thông thường, bình thường Sodium chloride is more commonly known as salt. a commonly used industrial chemical Dịch: Hệ thống email của chúng tôi thường được gọi là FastTrack, mặc dù của tên chính thức của nó là Fast Mail Delivery and Tracking system. 127.The strategic planning committee's recommendation was that more emphasis should be put research and development in the coming year. (A) against ( giới từ ) : chống lại Every council member voted against the proposal. those who are campaigning against the new road (B) during ( giới từ ) : trong khoảng thời gian During the summer she worked as a lifeguard. He slept calmly during the early part of the night. Foxes remain hidden during the day. (C) for ( giới từ ) (D) on ( giới từ ) Giải thích: Để ý phía trước có động từ put nên đằng sau chỉ có giới từ on là đi cùng với nó. Các bạn cùng xem một số nghĩa của put on put on something 20
  20. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 1. to pretend to feel something I can't tell whether he's really upset or if he's just putting i t on. He put on a good show of being angry,but he was really only joking. 2. to add or increase something I put on weight when I gave up smoking. 3. to make a piece of equipment work I put the heat on, but the car is still cold. Can you p ut on that great CD you played yesterday? 4. to hold or produce an event The second graders want to put on a play. Dịch: Đề nghị của hội đồng kế hoạch chiến lược là những điểm quan trọng nên được đưa vào nghiên cứu và phát triển trong những năm tới. 128. Major industries in this district include food processing and aircraft . (A) manufacturer (B) manufactures (C) manufactured (D) manufacture Giải thích: Ta thấy liên từ and => nghĩ ngay đến câu trúc song song food processing ( danh từ ghép) = aircraft => chỗ trống cần danh từ phù hợp để tạo thành danh từ ghép. Loại đán án A ( danh từ ) : người sản xuất,chế tạo vì không hợp nghĩa Chọn D aircraft manufacture : chế tạo máy bay Dịch: Các ngành công nghiệp chủ yếu ở khu vực này bao gồm chế biến thực phẩm và chế tạo máy bay. 129.Staff members for promotion will be notified by management within ten days. 21
  21. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 (A) ample ( tính từ ) : more than enough ample time/evidence/opportunity You'll have ample time for questions later. There is ample evidence that climate patterns are changing. ample room/space etc She found ample room for her things in the wardrobe. (B) eligible ( tính từ ) : đủ điều kiện,đủ tư cách eligible for Students on a part-time course are not eligible for a loan. (C) superior ( tính từ ) : better, more powerful, more effective etc than a similar person or thing, especially one that you are competing against [≠ inferior]: Fletcher's superior technique brought him victory. superior to Your computer is far superior to mine. He loves making fun of women. It makes him feel superior. (D) estimated : ước tính Dịch: Nhân viên đủ điều kiện thăng chức sẽ được thông báo từ quản lý trong thời gian mười ngày. 130.Director Kawamura's is that those with expertise in the field should be responsible for the final hiring decision. (A) position ( danh từ ) : chức vụ somebody's position as something Bill took up his new position as Works Director in October. position of She has held the position of Chief Financial Officer since 1992. 22
  22. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Bruce is thinking of applying for the position. (B) function ( danh từ ) : chức năng,nhiệm vụ perform/fulfil a function In your new job you will perform a variety of functions. The church fulfils a valuable social function. (C) classification ( danh từ ) : phân loại the classification of wines according to quality There are five job classifications. (D) location ( danh từ ) : địa điểm His apartment is in a really good location. its isolated geographical location Dịch: Vị trí của giám đốc Kawamura là những thứ mà những người có chuyên môn trong lĩnh vực này phải có trách nhiệm đối với các quyết định tuyển dụng cuối cùng. 131.Evergo's latest hiking shoe, the Rugged Wear Trekker, is named for its durability and strength. (A) suitably : trạng từ (B) suitable : tính từ (C) suitability : danh từ (D) suitableness : danh từ Giải thích: Dạng bài be + + Vpp ta chỉ có thể chọn trạng từ xen vào giữa bổ nghĩa cho động từ. Dịch: Giày đi bộ đường dài mới nhất của Evergo, Rugged Wear Trekker,được đặt tên phù hợp với độ bền và sức mạnh của nó. 23
  23. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 132.Because she felt that the tourism video appeared to have been made, Ms Peppin recommended that it be filmed again. (A) altogether ( trạng từ ) : hoàn toàn an old custom that has vanished altogether Congress could ban the procession altogether. (B) soon ( trạng từ ) : sớm It will be dark soon. David arrived sooner than I expected. (C) hastily ( trạng từ ) : vội vàng a hastily arranged news conference 'Don't worry,' Jenny added hastily. 'I checked with Lizzie first.' (D) repeatedly ( trạng từ ) : lập lại Graham was repeatedly warned not to work so hard. Dịch: Bởi vì cô cảm thấy rằng video du lịch dường như đã được thực hiện vội vàng, Ms Peppin khuyến cáo rằng nó được làm lại một lần nữa. 133. Linella Media Group has indicated that growth in its new media revenues last year helped a decrease in television advertising. (A) offset ( động từ ) : đền bù Cuts in prices for milk, butter, and cheese will be offset by direct payments to farmers. (B) outplay ( động từ ) : Chơi giỏi hơn, chơi hay hơn (C) input ( động từ ) : đầu vào The information is input to our computer system. (D) overact ( động từ ) : cường điệu Dịch: 24
  24. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Linella Media Group đã chỉ ra rằng sự tăng trưởng trong doanh thu phương tiện truyền thông năm ngoái đã giúp bù đắp sự sụt giảm trong quảng cáo truyền hình. Kiến thức bổ sung: help (to) do something She was coming to help clean the machines. 134. Since employees often have to meet with clients with no prior notice, Park Interior Design enforces dress code at all times. (A) compliant : tính từ (B) compliance : danh từ (C) compliantly : trạng từ (D) complies : động từ Giải thích: Cần danh từ để tạo thành cụm danh từ ghép có nghĩa. Dịch: Vì nhân viên thường xuyên phải gặp gỡ với khách hàng không có thông báo trước, Park Interior Design thực hiện việc tuân thủ quy tắc ăn mặc mọi lúc. 25
  25. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 135.The Global Marketing Manager is required to travel extensively and so must be to unfamiliar situations. (A) opposed ( tính từ ) : phản đối be opposed to something : to disagree with something such as a plan or system Most of us are opposed to the death penalty. 26
  26. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 (B) versatile ( tính từ ) : đa năng The potato is an extremely versatile vegetable. (C) relative ( tính từ ) : so sánh tương đối,mối quan hệ The relative merits of both approaches have to be considered. her opponent's relative lack of experience (D) adaptable ( tính từ ) : thích nghi adaptable to The catfish is adaptable to a wide range of water conditions. Dịch: Các giám đốc tiếp thị toàn cầu được yêu cầu đi du lịch nhiều nơi và do đó phải thích nghi với những tình huống bất ngờ. 136.The effective use of landscaping makes the difference between having a real garden and a collection of plants. (A) simple : tính từ (B) simpler : so sánh hơn (C) simplest : so sánh nhất (D) simply : trạng từ Giải thích: 27
  27. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Câu đã đủ thành phần ngữ pháp nên ta chọn trạng từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ “a collection of plants”. Dịch: Việc sử dụng có hiệu quả cảnh quan tạo nên sự khác biệt giữa có một khu vườn thật và chỉ đơn giản là một bộ sưu tập của các nhà máy. 137.The impressive floral display at the building entrance is made up of blue flowers, with a few red ones artfully placed throughout. (A) enough ( trạng từ ) : đủ enough for Is the water warm enough for you? enough to do something Will Evans be fit enough to play? (B) exclusively ( trạng từ ) : duy nhất This offer is available exclusively to people who call now. (C) primarily ( trạng từ ) : chủ yếu 28
  28. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 The advertisement is aimed primarily at children. (D) everywhere ( trạng từ ) : khắp nơi I've looked everywhere but I can't find the map. He's travelled everywhere in Europe. Dịch: Sự trưng bày hoa ấn tượng ở lối vào tòa nhà là chủ yếu tạo thành bởi hoa màu xanh,cùng với một vài bông màu đỏ được khéo léo sắp đặt. 138. The new restaurant on Park Avenue has much excitement because of the international reputation of its executive chef (A) marketed ( động từ ) : quảng cáo If you could ever figure out how to market this you'd make a fortune. market something for somebody They plan to market the toy for children aged 2 to 6. market something as something Electric cars are being marketed as safe for the environment. (B) equipped ( động từ ) : trang bị equip somebody/something with something They spent a lot of money equipping the school with new computers. He equipped himself with a hammer and nails. be equipped with something The rooms are equipped with video cameras. be equipped to do something The emergency services are equipped to deal with disasters of this kind (C) generated ( động từ ) : gây ra điều gì a useful technique for generating new ideas The program would generate a lot of new jobs. 29
  29. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 (D) received ( động từ ) : nhận All the children will receive a small gift. receive something from somebody She received an honorary degree from Harvard. Dịch: Các nhà hàng mới trên đại lộ Park đã tạo ra nhiều hứng thú vì danh tiếng quốc tế của bếp trưởng điều hành nó. 139. By the time Clear Blaze Technology's word processing program goes on the market,software engineers its remaining flaws. (A) will have corrected (B) had been correcting (C) are correcting (D) will correct Giải thích: Sự hòa hợp thì giữa 2 vế trong câu có By the time By the time + hiện tại đơn , vế sau dùng tương lai hoàn thành By the time + quá khứ đơn , vế sau dùng qúa khứ hoàn thành . ex: - By the time Clear Blaze Technology's word processing program goes on the market, software engineers will have corrected its remaining flaws. - By the time I arrived, they had already eaten dinner. Dịch: Trước lúc chương trình xử lý văn bản của Clear Blaze Technology tung ra trên thị trường, kỹ sư phần mềm sẽ sửa chữa sai sót còn lại. Kiến thức bổ sung: Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trước một hành động khác trong tương lai. Nó cũng có thể diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm đã xác định trong tương lai. 140. The Produce Growers Association has distributed a pamphlet to area supermarkets that lists fruits and vegetables with the highest of vitamins. 30
  30. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 (A) attractions : sự hấp dẫn (B) concentrations : nồng độ,hàm lượng (C) beneficiaries : người được hưởng lợi (D) commands : mệnh lệnh Dịch: Hiệp hội người trồng Produce đã phân phối một cuốn sách nhỏ cho các siêu thị khu vực nơi liệt kê các loại trái cây và rau quả có hàm lượng vitamin cao nhất. Mr. Howard: We have your fax order for a case of hanging file folders. 141. (A) canceled : hủy bỏ (B) purchased : mua (C) received : nhận (D) fulfilled : cung cấp Dịch: Chúng tôi đã nhận được đơn đặt hang gửi qua fax của bạn cho cái cặp treo tài liệu. We have in stock the style of folders you requested, but you did not specify a color on the order form. We currently carry the Pro Stock Hanging File Folder in black, navy blue, light green, and orange. If you could please get back to me with your before the end of the day today, I will make sure that your order is processed in time for delivery by the end of the week. 142. (A) prefer : động từ (B) preferred : Ved (C) preferential : tính từ (D) preference : danh từ Giải thích: Trước chỗ trống là tính từ sở hữu nên chọn ngay danh từ đáp án D Dịch: 31
  31. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Nếu bạn có thể gửi lại đơn hàng cho tôi cùng với màu bạn thích trước khi kết thúc ngày hôm nay, tôi sẽ đảm bảo rằng đơn đặt hàng của bạn được xử lý trong thời gian giao hàng trước cuối tuần. Please let me know if you are in need of any other office products at this time. You may respond to this e-mail or call me at 415-555-0166, ext. 42. 143. (A) directing : Ving (B) directly : trạng từ (C) direction : danh từ (D) directed : Ved Giải thích: Câu đã đủ thành phần ngữ pháp chọn trạng từ để bổ nghĩa cho động từ call. Dịch: Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn có nhu cầu về bất kỳ sản phẩmvăn phòng khác vào thời điểm này. Bạn có thể trả lời các e-mail này hoặc gọi cho tôi trực tiếp tại 415-555-0166, số máy lẻ 42. Dear Ms. Hsu We are writing to inform you that your Brisbane Independent Daily Herald subscription rate is about to change from $18.75 per month to $21.00 per month. We regret any financial burden this may place on our subscribers, but our rising operating costs, we find the change unavoidable. 144. (A) as for ( để làm việc đó, để việc đó ) + noun, verb-ing (B) in that ( tại vì, bởi vì ) + mệnh đề (C) due to ( bởi vì ) = because of. Due to repairs, the garage will be closed next Saturday. The flight has been delayed one hour, due to weather conditions. (D) provided that ( chỉ cần,miễn là) + + mệnh đề 32
  32. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 I’ll go back to work tomorrowprovided/providing (that) I’m feeling better (Chỉ cần tôi cảm thấy khỏe hơn thì tôi sẽ quay lại làm việc vào ngày mai) Dịch: Chúng tôi rất tiếc bất kỳ gánh nặng tài chính này cho các khách hàng của chúng tôi, nhưng do chi phí hoạt động tăng cao của chúng tôi, chúng tôi gặp phải sự thay đổi không thể tránh khỏi. The will go into effect on 1 May. 145. (A) regulation : quy định (B) increase : sự tăng (C) agenda : danh sách những việc sẽ được thảo luận tại cuộc họp (D) termination : sự chấm dứt Dịch: Sự tăng giá sẽ có hiệu lực vào ngày 1 tháng 5. The Brisbane Independent Daily Herald greatly appreciates your loyalty, and we remain committed to timely and accurate news coverage to our readers. 146. (A) offered (B) offering (C) being offered (D) have offered Giải thích: Các bạn ghi nhớ cấu trúc này committed to V-ing : cam kết,sẵn sang làm điều gì. Dịch: Brisbane Independent Daily Herald rất cảm kích sự trung thành của bạn, và chúng tôi vẫn cam kết cung cấp tin tức kịp thời, chính xác cho độc giả của chúng tôi. Bổ Sung: Be accustomed to V-ing: quen với Be dedicated / devoted to V-ing: tận tụy với 33
  33. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Be opposed to V-ing: không đồng thuận với/ chống lại Be get used to V-ing: quen với Look forward to V-ing: trông chờ Come close to V-ing: đạt được điều gì hoặc làm được việc gì Contribute to V-ing: góp phần làm gì Commited to V-ing : cam kết Object to V-ing: không thích hoặc phản đối làm gì Feel free to call us at 3403-0122 with any questions or concems. Sincerely, William Vane, Manager Circulation Department Dear Mr. Miller: We would like to take this opportunity to thank you for choosing the Matsuyama Elegance Hotel for your recent visit. It is our sincere hope that we able to provide you with an experience of the highest quality. 147. (A) were (B) will be (C) are (D) are going to be Giải thích: Cần chọn động từ chi theo thì phù hợp.Xét thấy hành động đã xảy ra trong quá khứ recent visit nên chọn ngay đáp án A. Dịch: 34
  34. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Chúng tôi muốn nhân cơ hội này để cảm ơn bạn đã lựa chọn các Matsuyama Elegance Hotel cho chuyến thăm gần đây của bạn. Đó là niềm hy vọng chân thành rằng chúng tôi đã có thể cung cấp cho bạn một trải nghiệm chất lượng cao nhất. We invite you to participate in our guest survey about your recent overnight stay at the Matsuyama Elegance Hotel. Your feedback is important to us as it helps ensure we are meeting our goals of exceptional hospitality and unequalled service. 148. (A) popularly : phổ biến (B) narrowly : số lượng nhỏ,trong gang tấc (C) extremely : vô cùng (D) respectably : đáng kể về số lượng,khối lượng Dịch: Phản hồi của bạn là vô cùng quan trọng đối với chúng tôi vì nó giúp đảm bảo chúng tôi được đáp ứng mục tiêu của chúng ta về lòng hiếu khách đặc biệt và dịch vụ tốt nhất. To access the survey, please visit www.matsuyamaelegance.co.jp /survey and enter the following password: CJA3N We sincerely thank you for sharing your opinions as we continue to do our best to make each visit . 149. (A) enjoyable : tính từ (B) enjoying : ving (C) enjoy : động từ (D) enjoys : động từ Best regards. Takeshi Hattori Giải thích: Các bạn ghi nhớ cấu trúc bên dưới: Make + object (o) + adjective complement (ac) Music makes [O]me [AC]happy.  Cần đáp án là tính từ 35
  35. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Dịch: Chúng tôi xin chân thành cảm ơn bạn đã chia sẻ ý kiến của bạn bởi vì chúng tôi tiếp tục cố gắng hết sức của mình để làm cho mỗi chuyến thăm trở nên thú vị. Nahan-Messer Publishing announced today the launch of a division dedicated to science fiction.The division, Lightspeed Press, will publish twenty original titles this year. It will be led by Clara Bryce, longtime fiction at Nahan-Messer. 150. (A) editing (B) editor (C) edits (D) editorial Giải thích: Phía trước ta thấy tên người Clara Bryce nên ta cần danh từ chỉ nghề nghiệp của người này => fiction editor : biên tập viên thể loại viễn tưởng Dịch: Nahan-Messer Publishing công bố ngày hôm nay sự ra mắt của một bộ phận dành riêng cho khoa học viễn tưởng.Bộ phận này, Lightspeed Press, sẽ xuất bản 20 đầu sách ban đầu trong năm nay. Nó sẽ được dẫn dắt bởi Clara Bryce, biên tập viên lâu năm thể loại viễn tưởng tại Nahan-Messer. The publisher's roster of science fiction authors has grown large enough in recent years to merit its own division, according to Bryce. "Increasingly. readers are seeking a sense of wonder,conveyed so well by science fiction," said Bryce. "Lightspeed was created to address this .” 151. (A) question : câu hỏi (B) award : phần thưởng (C) invitation : lời mời (D) demand : nhu cầu Dịch: Danh sách các nhà xuất bản của tác giả khoa học viễn tưởng đã phát triển đủ lớn trong những năm gần đây để xứng đáng với bộ phận riêng của mình, theo Bryce. "Càng ngày. 36
  36. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 độc giả đang tìm kiếm một cảm giác kỳ diệu, truyền đạt rất tốt bởi khoa học viễn tưởng," Bryce nói. "Lightspeed đã được tạo ra để giải quyết nhu cầu này." All of Nahan-Messer's established science fiction authors have been moved to the new division. , Lightspeed has acquired several first-time novelists. Its first release, A Giant of Industry by Lily Riddle, will be published on March 15. 152. (A) In addition : Ngoài ra,thêm vào đó "In addition, smoking causes lung cancer." (= Besides) (B) For example : ví dụ như (C) On the contrary : trái lại,ngược lại “We thought you didn't like opera.” – “On the contrary, I love it.” (Chúng tôi đã nghĩ cậu không thích opera. – Ngược lại, tớ thích đấy chứ!). (D) On the whole : nói chung, bao quát. On the whole, I thought the film was pretty good. (Nhìn chung, tôi nghĩ rằng bộ phim khá hay). Dịch: Tất cả các tác giả khoa học viễn tưởng lâu năm củaNahan-Messer đã được chuyển đến các bộ phận mới. Ngoài ra, Lightspeed đã mua lại một số tiểu thuyết lần đầu. Phiên bản đầu tiên của nó, A Giant of Industry của Lily Riddle, sẽ được công bố vào ngày 15 Tháng Ba. 37
  37. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 TEST 2 : Đèo Quốc Đàm 101. Taiwan Kritwear Corporation’s board of directors for two hour yesterday to review the annual report. A. met B. meet C. meets D. meeting Giải thích: Khi đọc đến câu này, mắt chúng ta sẽ gặp trạng từ chỉ thời gian yesterday, đó là một gợi ý then chốt giúp chúng ta chọn thì nào cho chính xác >Đáp án là A. met - như vậy câu này phải chọn thì quá khứ. Thì quá khứ của động từ meet tức là câu B, còn câu C là động từ được chia ở hiện tại đơn và dĩ nhiên là loại ngay câu D. meeting hiện tại phân từ không phù hợp trong câu này. DỊCH:Hội đồng quản trị Tổng công ty Đài Loan Kritwear đã gặp nhau trong hai giờ ngày hôm qua để xem xét các báo cáo hàng năm. 102. Employees have the option of attending a training class completing an outline tutorial. A. except B. but C. or D. so Giải thích: Làm sao chúng ta biết chọn từ nào? Vì chúng ta có cụm từ “have the option of “ (có quyền chọn lựa hoặc không) và “option (of doing something)” mà chọn lựa thì phải có hai hành động cho chúng ta chọn, đó là “attending a training class” ( tham gia một khóa huấn luyện) hoặc “completing an outline tutorial” (hoàn tất một bài hướng dẫn phác thảo) >Đáp án là CCCC. or A. except (ngoại trừ) 1. except (preposition) (also except for) used before you mention the only thing or person about which a statement is not true. Sau except + noun (phrase) synonym(đồng nghĩa) apart from - We work every day except Sunday. 38
  38. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 2. except (conjunction) >except (that) used before you mention something that makes a statement not completely true -I didn't tell him anything except that I needed the money. B. but (nhưng) chỉ sự đối lập hay tương phản. = however; despite this - I'd asked everybody but only two people came. (Tôi đã yêu cầu tất cả mọi người nhưng chỉ có hai người đến.) C. or (hoặc) = used to introduce another possibility - Is your sister older or younger than you? - Are you coming or not? - Is it a boy or a girl? - It can be black, white or grey. D. so (vì vậy) là giới từ chỉ nguyên nhân và kết quả = used to show the reason for something - It was still painful so I went to see a doctor. (Nó vẫn còn đau nên tôi đã đến gặp bác sĩ) DỊCH: Các nhân viên có thể chọn tham dự một lớp đào tạo hay hoàn tất một bài hướng dẫn phác thảo. 103. Although the staff has grown, Mr. Lee continues to conduct all client meetings . A.he B. him C. his D. himself Giải thích: Đọc hết câu này, vị trí trống đứng ở cuối câu > Loại A. he (đại từ nhân xưng giữ vai trò làm chủ từ) thì không thể đứng ở vị trí đó được. Kế đến loại tiếp B. him (đại từ nhân xưng) giữ vai trò làm tân ngữ cho động từ. Ở đây chúng ta có động từ conduct something (formal) = to organize and/or do a particular activity > nên loại B. Loại tiếp C. his (tính từ sở hữu) sau nó phải có danh từ. Đáp án là DDDD. himself (đại từ phản thân) = used to emphasize the male subject or object of a sentence. Đây là lối nói nhấn mạnh cho chủ từ hay túc từ là giống đực. 39
  39. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 BỔ SUNG: Đại từ phản thân (Reflexive pronouns). Nó xuất phát từ động từ reflex có nghĩa là phản chiếu. Khi chúng ta nhìn vào gương hay nhìn xuống nước, ta sẽ thấy bóng của mình phản chiếu lại. Loại đại từ này phản chiếu lại chính chủ từ của câu. Chúng ta đã học các loại đại từ nhân xưng (đứng làm chủ từ và túc từ), đại từ sở hữu và tính từ sở hữu, cách viết đại từ phản thân kết hợp các loại đó. I - myself You - yourself (số ít) He - himself She - herself It - itself We - ourselves (số nhiều) You - yourselves (số nhiều) They - themselves (số nhiều) Self có nghĩa là “bản thân”, và ta thấy khi thì dùng tính từ sở hữu (my, your, our) khi thì dùng đại từ túc từ (him, her, it, them) kết hợp với chữ self.Với các đại từ số nhiều We, You, They, ta dùng chữ selves (số nhiều của self). Chúng ta có ba cách dùng loại đại từ này: 1. Túc từ: (Object) Có nghĩa là chủ từ tác động vào chính mình thay vì vào một đối tượng khác, có thể không cố tình , thí dụ cầm con dao, đáng lẽ cắt bánh, cắt trái cây thì lại cắt luôn vào tay mình. Chúng ta nhớ điều quan trọng nhất nhé: chủ từ nào dùng đại từ phản thân đó. Chủ từ I phải dùng myself, chủ từ she phải dùng herself, không thể I lại kết hợp với himself, herself được. Trong câu mệnh lệnh, chủ từ là you được hiểu ngầm nên chúng ta sẽ dùng yourself hoặc yourseleves. e.g - Oh, I cut myself ! (“Ối, tôi cắt tay tôi rồi”, vì thường là cắt vào tay) - She usually looks at herself in the mirror. (Cô ấy thường hay soi gương/ nhìn bóng mình trong gương.) - That electric cooker is automatic. It can turn itself off. (Cái nồi cơm điện ấy là tự động, Nó có thể tự tắt.) - They teach themselves to play the guitar. (Họ tự học đàn ghita. Tiếng Việt mình nói là tự học, tiếng Anh lại nói là tự dạy mình) - Be careful! Don' t hurt yourself!(Coi chừng! Đừng làm chính mình đau!) 2. Dùng để nhấn mạnh: 40
  40. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Câu đã đầy đủ ý nghĩa, nhưng chúng ta thêm đại từ phàn thân để nhấn mạnh hơn vai trò của chủ từ. Có hai vị trí: đặt ở cuối câu, hoặc đặt ngay sau chủ từ, vị trí thứ hai nhấn mạnh hơn. e.g She makes small shelves herself . (Cô ấy tự đóng những cái kệ nhỏ.) She herself makes small shelves. (Chính cô ấy đóng những cái kệ nhỏ.) Câu sau nhấn mạnh hơn việc cô ấy tự làm lấy, không phải ai khác đóng cho cô ấy. 3. By oneself = alone (một mình) Đây cũng là một cách nói nhấn mạnh, thay vì dùng chữ alone thì dùng “bởi chính mình” e.g My father usually sits by himself in the living- room. (Ba tôi thường hay ngồi một mình trong phòng khách.) Mary always goes to school by herself. (Mary luôn luôn đi học một mình.) Đây là một số thành ngữ dùng với reflexive pronouns: - believe in yourself (dĩ nhiên tùy chủ từ, ở đây dùng yourself làm thí dụ tượng trưng thôi.) - blame yourself - cut yourself - enjoy yourself - feel sorry for yourself - help yourself (đây là câu mời ăn uống thân mật, có thể xem tương đương như câu "ăn tự nhiên nhé”) - hurt yourself - give yourself something - introduce yourself - kill yourself - pinch yourself - be proud of yourself - take care of yourself (tự chăm sóc mình, câu này có thể dịch là “bảo trọng nhé”) - talk to yourself - teach yourself - tell yourself - work for yourself - wish yourself (luck) DỊCH: Mặc dù các nhân viên đã phát triển, ông Lee tiếp tục tiến hành các cuộc họp khách hàng một mình. 41
  41. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 104. Renowned violinist Aya Kodura maintained a rigorous practice schedule her national tour. A. during B. among C. abroad D. inside Giải thích: Khi đọc đến câu này, đến chổ trống chắc chắn các bạn phân vân không biết chọn từ nào. Xem nào “ her national tour” là cụm danh từ (noun phrase) Đáp án là AAAA. during vì sau during + noun (phrase) A. during (preposition) 1. all through a period of time - during the 1990s - There are extra flights to Colorado during the winter. - Please remain seated during the performance. 2. at some point in a period of time - He was taken to the hospital during the night. - I only saw her once during my stay in Rome. B. among (preposition) 1. surrounded by somebody/something; in the middle of somebody/something - a house among the trees - They strolled among the crowds. - I found the letter amongst his papers. - It's OK, you're among friends now. 2. being included or happening in groups of things or people - A British woman was among the survivors. - He was among the last to leave. - This attitude is common among the under-25s. - ‘What was wrong with the job?’ ‘Well, the pay wasn't good, among other things.’ - Discuss it among yourselves (= with each other) first. 3. used when you are dividing or choosing something, and three or more people or things are involved - They divided the money up among their three children. C. abroad (preposition) 1. in or to a foreign country 42
  42. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 - to be/go/travel/live abroad - She worked abroad for a year. - imports of cheap food from abroad - He was famous, both at home and abroad (= in his own country and in other countries). - For a holiday abroad you need a valid passport. 2. (formal) being talked about or felt by many people - There was news abroad that a change was coming. 3. (old use) outside; outdoors D. inside (preposition) 1. on or to the inner part of something/somebody; within something/somebody - Go inside the house. - Inside the box was a gold watch. - For years we had little knowledge of what life was like inside China. - You'll feel better with a good meal inside you. - (figurative) Inside most of us is a small child screaming for attention. opposite outside 2. in less than the amount of time mentioned - The job is unlikely to be finished inside (of) a year DỊCH: Nghệ sĩ violin nổi tiếng Aya Kodura duy trì một lịch trình tập luyện nghiêm ngặt trong suốt tour lưu diễn vòng quanh quốc gia của mình. 105. Ms. Yasuda’s in managing difficult projects has earned her respect from colleagues and company officials. A. succeed B. success C. succeeds D. successful Giải thích: Ngay đầu câu chúng ta đã thấy sau Ms. Yasuda có ‘s là dấu hiệu của sở hữu cách,lưu ý đừng nhầm với dạng rút gọn của động từ to be nha!!! như vậy sau ‘s chúng ta cần một danh từ Đáp án là BBBB. success A. succeed (v) > succeed in doing something - He succeeded in getting a place at art school. (Anh ấy đã thành công trong việc có được một chỗ ở trường nghệ thuật.) 43
  43. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 B. success (n) > success (in doing something) -I didn't have much success in finding a job. C. succeeds > là động từ được chia ở ngôi thứ ba số ít. D. successful (adj) 1. successful (in something/in doing something) - They were successful in winning the contract.(Họ đã thành công trong việc giành được hợp đồng.) 2. successful (at something/at doing something) - I wasn't very successful at keeping the news secret. (Tôi đã không thành công lắm trong việc giữ bí mật thông tin.) DỊCH: Thành công của bà Yasuda trong việc quản lý các dự án khó khăn đã giành được sự tôn trọng từ các đồng nghiệp và các quan chức của công ty. 106. Warehouse employees must the safety guidelines as outlined in the company manual. A. take B. follow C. lead D. carry Giải thích: Câu này chọn đáp án dựa theo nghĩa để suy ra nha các bạn. Động từ nào có thể đi với danh từ “guidelines”(lời hướng dẫn) > ta cóthe safety guidelines (những hướng dẫn về an toàn)và động từ MUST >Đáp án là BBBB. follow (tuân thủ) - guidelines (n) [plural]= a set of rules or instructions that are given by an official organization telling you how to do something, especially something difficult (điều quy định/ chỉ dẫn) - The government has drawn up guidelines on the treatment of the mentally ill. - manual (n) = a book that tells you how to do or operate something, especially one that comes with a machine, etc. when you buy it (tập sách hướng dẫn) - a computer/car/instruction manual - Why don’t you read the manual? DỊCH: Các nhân viên kho bãi phải tuân theo các hướng dẫn an toàn như được nêu trong cuốn hướng dẫn của công ty. 44
  44. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 107. Director Jun Iwata auditioned twenty actors before making the decision about whom to cast in the main role. A. final B. finals C. finally D. finalize Giải thích: vị trí còn trống trước một danh từ(the decision) vậy nhất định nó phải là một tính từ >Đáp án là A. final và ghi nhớ thêm tính từ này rất thường hay đi “decision”, ví dụ: The final decision is yours.(Quyết định cuối cùng tùy thuộc vào bạn) - aution (v) [transitive] audition somebody (for something) to watch, listen to and judge somebody at an audition (thử vai) - We auditioned over 200 children for the part. - cast (v) [transitive] to choose actors to play the different parts in a film/movie, play, etc.; to choose an actor to play a particular role (chọn vai) * cast somebody (as somebody) He has cast her as an ambitious lawyer in his latest movie. B. finals (n) - final (n) =the last of a series of games or competitions in which the winner is decided -2014 World Cup Finals (Trận chung kết giải Bóng Đá Thế giới) C. finally (adv) = after a long time, especially when there has been some difficulty or delay *(synonym) eventually - I finally managed to get her attention. (Cuối cùng tôi đã được tìm được cách làm cho cô ấy chú ý.) D. finalize (v) >finalize something = to complete the last part of a plan, trip, project, etc. - They met to finalize the terms of the treaty. (Họ đã gặp nhau để hoàn tất các điều khoản của hiệp ước.) DỊCH: Đạo diễn Jun Iwata đã thử vai hai mươi diễn viên trước khi đưa ra quyết định cuối cùng về người nào để vào vai chính. 108. The elevators in the north wing will be closed for maintenance next week. 45
  45. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 A. formerly B. annually C. temporarily D. cautiously Giải thích: Căn cứ vào nghĩa của từng từ, loại dần >Đáp án là CCCC. A. formerly (adv) = in earlier times (trước đây) synonym previously - Namibia, formerly known as South West Africa - I learnt that the house had formerly been an inn. - John Marsh, formerly of London Road, Leicester, now living in France B. annually (adv) = once a year (thườngniên/ hằng năm) - The exhibition is held annually. C. temporarily (adv) = in a way that lasts or is intended to last or be used only for a short time; in a way that is not permanent (tạm thời) - We regret this service is temporarily unavailable. - The company announced that it would be temporarily closing the factory because of the global downturn. opposite permanently D. cautiously (adv) (một cách cẩn thận) 1. carefully, especially in order to avoid danger, mistakes or risks - She looked cautiously around and then walked away from the house. - to move/proceed/tread cautiously 2. in a way that recognizes there are still problems to be dealt with - I'm cautiously optimistic. DỊCH: Các thang máy ở cánh phía bắc sẽ được tạm thời đóng cửa để bảo trì trong tuần tới. 109. Zarina Bekler’s new autumn collection features skirts in a variety of colors and fabrics. A. wide B. width C. widen D. widely 46
  46. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Giải thích: Chọn A vì chúng ta có cụm từ rất hay gặp trong các kỳ thi TOEIC hay IELTS, đó là a wide variety of + noun (phrase) Trong đó - variety (of something) = several different sorts of the same thing. - There is a wide variety of patterns to choose from. (Có rất nhiều loại mẫu để lựa chọn.) B. width (n)= the measurement from one side of something to the other; how wide something is (chiều rộng/ bề ngang) - The terrace runs the full width of the house. (Sân thượng chạy hết toàn bộ chiều rộng của ngôi nhà.) C. widen (v) 1.[intransitive, transitive] to become wider; to make something wider - Her eyes widened in surprise. * widen into somethingHere the stream widens into a river. * widen somethingThey may have to widen the road to cope with the increase in traffic. 2. [intransitive, transitive] to become larger in degree or range; to make something larger in degree or range - the widening gap between rich and poor * widen somethingWe plan to widen the scope of our existing activities by offering more language courses. - The legislation will be widened to include all firearms. D. widely (adv) = by a lot of people; in or to many places (rộng rãi/ khắp nơi) - The idea is now widely accepted. (Ý tưởng này được chấp nhận rộng rãi.) - He has travelled widely in Asia. (Ông đã đi khắp nơi ở châu Á.) DỊCH: Bộ sưu tập mùa thu mới của Zarina Bekler có những chiếc váy trong một loạt các màu sắc và các loại vải khác nhau. 110. To maintain the laboratory’s high , employees are required to attend an annual training workshop. A. account B. committees C. standards D. themes 47
  47. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 Giải thích: Chính vì “To maintain ” bắt đầu câu (duy trì) nên túc từ của nó phải phù hợp với ngữ cảnh, và ở đây chúng ta phải chọn đáp án là CCCC. standards (tiêu chuẩn) A. account (n) (tài khoản) = an arrangement that somebody has with a bank, etc. to keep money there, take some out, etc. - I don't have a bank account. (Tôi không có tài khoản ngân hàng) B. committees (n) (ủy ban) > a committee = a group of people who are chosen, usually by a larger group, to make decisions or to deal with a particular subject - She's on the management committee. (Cô ấy nằm trong ban quản lý) C. standards (n) (accountable/ uncountable) - (tiêu chuẩn) *standard (of something) = a level of quality, especially one that people think is acceptable - We aim to maintain high standards of customer care. (Chúng tôi mong muốn duy trì các tiêu chuẩn cao về chăm sóc khách hàng.) D. themes (n) (chủ đề) = the subject or main idea in a talk, piece of writing or work of art - North American literature is the main theme of this year's festival. (Văn học Bắc Mỹ là chủ đề chính của lễ hội năm nay.) DỊCH: Để duy trì các tiêu chuẩn cao của phòng thí nghiệm, nhân viên được yêu cầu tham dự một cuộc hội thảo tập huấn hàng năm. 111. The city council approved the highway extension project pending the results of an environmental review. A. conditions B. conditioned C. conditional D. conditionally Giải thích: Ta thấy “The city council” là chủ từ, “approved” là động từ, và túc từ là “the highway extension project” > dứt khoát chổ trống đó phải là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ. Đáp án là DDDD. conditionally A. conditions (n) điều kiện (the state that something is in) - The house is in a generally poor condition. (Ngôi nhà nói chung trong tình trạng tồi tàn.) 48
  48. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 B. conditioned (v) * condition somebody/something to do something (huấn luyện/ tạo điều kiện) - The rats had been conditioned to ring a bell when they wanted food. (Những con chuột đã được huấn luyện để rung chuông khi chúng muốn ăn.) C. conditional (adj) * conditional (on/upon something)= depending on something - Payment is conditional upon delivery of the goods (= if the goods are not delivered, the money will not be paid) (Thanh toán là điều kiện cần khi giao hàng (= nếu hàng hoá không được giao, số tiền này sẽ không được trả) D. conditionally (adv) = in a way that depends on something - The offer was made conditionally. (Đề nghị này được thực hiện có điều kiện.) DỊCH: Hội đồng thành phố tạo điều kiện chấp thuận dự án mở rộng đường cao tốc trong khi chờ kết quả của việc xem xét môi trường. 112. In June Mr.Sudamaji broke the record the most sales generated in a single month. A. at B. within C. above D. for Giải thích: Nghĩa thông thường của account (n) (= written account) là hồ sơ, giấy tờ ghi chép, thì đi với giới từ OF >[countable] record (of something)= a written account of something that is kept so that it can be looked at and used in the future. Ví dụ: - You should keep a record of your expenses. Nhưng khi nhìn đến cụm từ break the recordthì các bạn phài hiểu “ record” ở đây là kỷ lục thể thao, chứ không phải là hồ sơ tài liệu gì nhé! (= the best result or the highest or lowest level that has ever been reached, especially in sport) BONUS: Chúng ta có cụm từ to break the record (= to achieve a better result than there has ever been before). Ngoài ra chúng ta còn có cụm hold the record for sth (giữ kỷ lục về cái gì) và set a new record (nêu kỷ lục mới) 49
  49. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 - She holds the world record for the 100 metres. DỊCH: Trong tháng sáu ông Sudamaji phá vỡ kỷ lục cho hầu hết các doanh số bán hàng được tạo ra trong một tháng. 113. For optional performance of your Rydor clothes dryer, clean the filter . A. extremely B. regularly C. deeply D. heavily Giải thích: Đáp án là BBBB. regularly - filter (n) = a device containing paper, sand, chemicals, etc. that a liquid or gas is passed through in order to remove any materials that are not wanted (máy lọc) - an air/oil filter - a coffee/water filter - filter paper for the coffee machine - He smokes cigarettes without filters. A. extremely (adv) cực kỳ(usually with adjectives and adverbs) = to a very high degree - extremely important/useful/complicated - She found it extremely difficult to get a job. - Their new CD is selling extremely well. - I would be extremely grateful if you could have a word with her. B. regularly (adv) thường xuyên 1. at regular intervals or times - We meet regularly to discuss the progress of the project. - The water in the fish tank should be changed regularly. 2. often - I go there quite regularly. 3. in an even or balanced way - The plants were spaced regularly, about 50 cm apart. C. deeply (adv)sâu 1. very; very much - She is deeply religious. - They were deeply disturbed by the accident. 50
  50. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 - Opinion is deeply divided on this issue. - deeply rooted customs/ideas - deeply held beliefs/convictions/views (= that somebody feels very strongly) 2. used with some verbs to show that something is done in a very complete way - to breathe/sigh/exhale deeply (= using all of the air in your lungs) - sleep deeply (= in a way that makes it difficult for you to wake up) - to think deeply (= about all the aspects of something) 3. to a depth that is quite a long way from the surface of something - to drill deeply into the wood D. heavily (adv) nặng nề 1. Đối to a great degree; in large amounts - It was raining heavily. - to drink/smoke heavily - to be bleeding heavily - to be heavily taxed - heavily armed police (= carrying a lot of weapons) - a heavily pregnant woman (= one whose baby is nearly ready to be born) - They are both heavily involved in politics. - He relies heavily on his parents. - She has been heavily criticized in the press. 2. with a lot of force or effort - She fell heavily to the ground. 3. heavily built (of a person) with a large, solid and strong body 4. slowly and loudly - She was now breathing heavily. - He was snoring heavily. 5. in a slow way that sounds as though you are worried or sad - He sighed heavily. 6. in a way that makes you feel uncomfortable or anxious - Silence hung heavily in the room. - The burden of guilt weighed heavily on his mind. heavily loaded/laden full of or loaded with heavy things - a heavily loaded van - The car was heavily laden on the way home. DỊCH: Để đạt hiệu quả tùy chọn trong máy sấy quần áo Rydor của bạn, hãy làm sạch các bộ lọc thường xuyên. 51
  51. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 114. Factory officials reported that with the installation of the new machinery, errors during have decreased by 15 percent. A. assemble B. assembly C. assembles D. assembled Giải thích: Đáp án là BBBB vì sau during + noun (phrase). A. assemble (v) 1. [intransitive, transitive] to come together as a group; to bring people or things together as a group - All the students were asked to assemble in the main hall. - She then addressed the assembled company (= all the people there). * assemble something to assemble evidence/data - The manager has assembled a world-class team. - He tried to assemble his thoughts. 2.[transitive] assemble something to fit together all the separate parts of something, for example a piece of furniture - The shelves are easy to assemble. opposite disassemble B. assembly (n) = [uncountable] the process of putting together the parts of something such as a vehicle or piece of furniture - Putting the bookcase together should be a simple assembly job. - a car assembly plant - the correct assembly of the parts C. assembles là hiện tại phân từ, ngôi thứ 3 số ít của động từ assemble D. assembled là quá khứ phân từ, của động từ assemble DỊCH: Các quan chức nhà máy cho biết với việc lắp đặt các máy móc mới, lỗi trong quá trình lắp ráp đã giảm 15 phần trăm. 115. The company cafeteria menu has been improved and features a greater selection of healthy soups and salads. A. then B. next 52
  52. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 C.once D. now Giải thích: Khi đọc đến sau liên từ “and” chúng ta thấy động từ“features” được chia ở thì hiện tại, ngôi thứ 3 số ít nên trước nó phải là một trạng từ chỉ thời gian ở hiện tại >Đáp án là DDDD. now A. then (adv) - used to refer to a particular time in the past or future - Life was harder then because neither of us had a job. - Things were very different back then. - She grew up in Zimbabwe, or Rhodesia as it then was. - I saw them at Christmas but haven't heard a thing since then. B. next (adv) * after something else; then; afterwards - What happened next? - Next, I heard the sound of voices. *next best, biggest, most important, etc (after/to somebody/something) following in the order mentioned - Jo was the next oldest after Martin. - The next best thing to flying is gliding. * used in questions to express surprise or confusion - You're going bungee jumping? Whatever next? C. once (adv) * on one occasion only; one time - I've only been there once. - He cleans his car once a week. - She only sees her parents once every six months. - (informal) He only did it the once. * at some time in the past - I once met your mother. - He once lived in Zambia. - This book was famous once, but nobody reads it today. * used in negative sentences and questions, and after if to mean ‘ever’ or ‘at all’ - He never once offered to help. - If she once decides to do something, you won't change her mind. D. now (adv) * (at) the present time 53
  53. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 - Where are you living now? - It's been two weeks now since she called. - It's too late now. - From now on I'll be more careful. - He'll be home by now. - I've lived at home up till now. - That's all for now. * at or from this moment, but not before - Start writing now. - I am now ready to answer your questions. * (informal) used to show that you are annoyed about something - Now they want to tax food! - What do you want now? - It's broken. Now I'll have to get a new one. * used to get somebody’s attention before changing the subject or asking them to do something - Now, listen to what she's saying. - Now, the next point is quite complex. - Now come and sit down. - Now let me think DỊCH: Thực đơn nhà ăn của công ty đã được cải thiện và nay có thêm một lựa chọn lớn các món súp và salad có lợi cho sức khỏe. 116. The ensemble consists four members who have been performing together since last August. A. with B. in C. of D. about Giải thích: Đáp án ở đây phải là CCCC. of vì consist + of - ensemble (n)[countable + singular or plural verb] = a small group of musicians, dancers or actors who perform together. (nhóm nghệ sĩ) - a brass/wind/string, etc. ensemble - The ensemble is/are based in Lyons. * consist of somebody | consist of something = to be formed from the people or things mentioned 54
  54. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 - The committee consists of ten members. - Their diet consisted largely of vegetables. - Their conversation consisted almost entirely of gossip. - a gas station that basically consists of two gas pumps and a vending machine * consist of doing something - Most of the fieldwork consisted of making tape recordings. DỊCH: Nhóm nghệ sĩ bao gồm bốn thành viên là những người đã biểu diễn cùng nhau kể từ tháng Tám năm ngoái. 117. In order to be more to its customers, The Jeness Department Store has added a customer feedback section to its website. A. response B. responded C. responsive D. responder Giải thích: Chúng ta thấy sau động từ to be có more > Vậy nó không thể nào ở dạng bị động được, mà phải là một tính từ. Hơn nữa tính từ đó phải đi được với giới từ to >Đáp án là CCCC A. response (n)[countable, uncountable] a spoken or written answer - She made no response. * response to somebody/something In response to your enquiry - I received an encouraging response to my advertisement. B. responded (v) - respond (v)[intransitive, transitive] (rather formal) to give a spoken or written answer to somebody/something synonym reply - I asked him his name, but he didn't respond. * respond (to somebody/something) (with something) She never responded to my letter. - More than fifty people responded to the advertisement. + speech ‘I'm not sure,’ she responded. * respond that When asked about the company's future, the director responded that he remained optimistic. C. responsive (adj) 55
  55. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 1. [not usually before noun] responsive (to somebody/something) reacting quickly and in a positive way - Firms have to be responsive to consumer demand. - a flu virus that is not responsive to treatment 2. responsive (to somebody/something) reacting with interest or enthusiasm synonym receptive - The club is responsive to new ideas. - a responsive and enthusiastic audience D. responder (n)(người đáp ứng) * first responder (n) = a person such as a member of the police or fire department in a position to arrive first at an emergency, who has been trained to give basic medical treatment. - first responder training - citizen/community first responders (= members of the public who have had special training for emergencies) DỊCH: Để đáp ứng tốt hơn các khách hàng của mình, cửa hàng bách hóa The Jeness đã thêm vào phần thông tin phản hồi của khách hàng vào trang web của nó. 118. Avery Motors will not on the design of its new line of automobiles until the press release tomorrow. A. advance B. predict C. comment D. rely Giải thích: Đáp án là CCCC. vì commet + on - a press release (n)= an official statement made to journalists by a large organization, a political party or a government department - The company issued a press release to end speculation about its future. A. advance (v)= move forward * [intransitive] to move forward towards somebody/something, often in order to attack or threaten them or it - The troops were finally given the order to advance. - They had advanced 20 miles by nightfall. - the advancing Allied troops 56
  56. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 * advance on/towards somebody/somethingThe mob advanced on us, shouting angrily. - She closed the door firmly and advanced towards the desk. B. predict (v) = to say that something will happen in the future synonym forecast * predict something a reliable method of predicting earthquakes - Nobody could predict the outcome. - The party is predicting a majority of 20 seats. *predict what, whether, etc It is impossible to predict what will happen. * predict (that) She predicted (that) the election result would be close. - He predicted (that) it would be a smash hit. * it is predicted that It was predicted that inflation would continue to fall. * somebody/something is predicted to do somethingThe trial is predicted to last for months. - This figure is predicted to rise to one billion by the year 2015. C. comment (v) * [intransitive, transitive] comment (on/upon something) to express an opinion about something - I don't feel I can comment on their decision. - He refused to comment until after the trial. - We were just commenting on how well you look. * comment that A spokesperson commented that levels of carbon dioxide were very high. + speech‘Not his best performance,’ she commented to the woman sitting next to her. D. rely (v) - rely on somebody | rely on something | rely upon somebody | rely upon something 1. to need or depend on somebody/something - As babies, we rely entirely on others for food. * rely on/upon somebody/something to do somethingThese days we rely heavily on computers to organize our work. * rely on/upon somebody/something doing somethingThe industry relies on the price of raw materials remaining low. 2. to trust or have faith in somebody/something - You should rely on your own judgement. * rely on/upon somebody/something to do somethingYou can rely on me to keep your secret. - He can't be relied on to tell the truth. 57
  57. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 DỊCH: Công ty Avery Motors sẽ không bình luận gì về việc thiết kế các dòng xe ô tô mới cho đến cuộc họp báo chí ngày mai. 119. in the field of neurobiology consider Dr. Patterson’s study inconclusive because of its limited sample size. A. Much B. Anything C. That D. Many Giải thích: Trong câu này “ in the field of neurobiology” là chủ ngữ, “ consider” là động từ số nhiều >vậy thì chủ từ của nó cũng phải ở số nhiều >Đáp án là DDDD. Many. Vì Many + plural noun (danh từ số nhiều) - nhưng ở đây danh từ people được hiểu ngầm. Khi “many” đứng một mình, nó trở thành một pronoun nha. - I have invited a lot of people but not many come. - many (determiner/ pronoun) = used with plural nouns and verbs, especially in negative sentences or in more formal English, to mean ‘a large number of’. Also used in questions to ask about the size of a number, and with ‘as’, ‘so’ and ‘too’ - We don't have very many copies left. - You can't have one each. We haven't got many. - Many people feel that the law should be changed. DỊCH: Nhiều người trong các lĩnh vực sinh học thần kinh xem xét nghiên cứu của Tiến sĩ Patterson không thuyết phục vì kích thước mẫu hạn chế của nó. 120. Payne Carpet’s decorative rugs are made from a of synthetic and natural materials. A. plan B. team C. blend D. shade Giải thích: Khi thấy hai cụm danh từ “synthetic and natural materials” (nguyên liệu tự nhiên vả tổng hợp, và cụm ‘ a of ”, thì chúng ta liên tưởng sự pha trộn, hay hổn hợp của >Đáp án là CCCC. blend (n) A. plan (n) = something that you intend to do or achieve (kế hoạch) *plan (for something) Do you have any plans for the summer? 58
  58. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 *plan (to do something) There are no plans to build new offices. B. team (n) = a group of people who work together at a particular job - the sales team - a team leader/member - A team of experts has/have been called in to investigate. - We have a team of eight working on product development. C. blend (n) = mixture of different types of the same thing (sự pha trộn/ hỗn hợp) - a blend of tea D. shade (n) = out of sun (bóng râm) [uncountable] shade (of something) an area that is dark and cool under or behind something, for example a tree or building, because the sun’s light does not get to it - We sat down in the shade of the wall. - The temperature can reach 40°C in the shade. - The trees provide shade for the animals in the summer. DỊCH: Thảm trang trí Payne Carpet được làm từ một hỗn hợp của các vật liệu tổng hợp và tự nhiên. 121. In Ms. Park’s absence, all inquires the Bevington project should be directed to her assistant. A. assuming B. versus C. rather D. concerning Gỉảỉ thích: Chúng ta thấy“all inquires the Bevington project” là chủ ngữ, “should be directed to” là động từ, và “her assistant” là túc từ >Vậy chổ trống đó cần một động từ cho chủ từ “all inquires”. Đáp án là DDDD. concerning. Đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động. (Đầy đủ là: all inquires which concern the Bevington project - rút gọn lại là all inquiresconcerning the Bevington project) Tại sao không thể chọn các từ còn lại, chúng ta hãy nhìn nghĩa của từng từ sau đây: A. assuming - assume (v) = to think or accept that something is true but without having proof of it (giả thiết/ giả định) * assume (that) 59
  59. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 - It is reasonable to assume (that) the economy will continue to improve. - Let us assume for a moment that the plan succeeds. - She would, he assumed, be home at the usual time. * it is assumed (that) It is generally assumed that stress is caused by too much work. * assume somethingDon't always assume the worst (= that something bad has happened). - In this example we have assumed a unit price of $10. * assume somebody/something to be/have somethingI had assumed him to be a Belgian. B. versus (preposition) 1.(sport or law) used to show that two teams or sides are against each other - It is France versus Brazil in the final. - in the case of the State versus Ford 2. used to compare two different ideas, choices, etc. - It was the promise of better job opportunities versus the inconvenience of moving away and leaving her friends. C. rather (adv) = used to mean ‘fairly’ or ‘to some degree’, often when you are expressing slight criticism, disappointment or surprise - The instructions were rather complicated. - She fell and hurt her leg rather badly. - I didn't fail the exam; in fact I did rather well! - It was a rather difficult question. D. concerning - concern (v) * concern somebody/something= to affect somebody/something; to involve somebody/something - Don't interfere in what doesn't concern you. - The loss was a tragedy for all concerned (= all those affected by it). - Where our children's education is concerned, no compromise is acceptable. - The individuals concerned have some explaining to do. * To whom it may concern (= used for example, at the beginning of a public notice or of a job reference about somebody’s character and ability) DỊCH: Trong khi Ms Park vắng mặt, tất cả mọi thắc mắc liên quan đến dự án Bevington nên được hướng dẫn đến trợ lý của bà ấy. 60
  60. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 122. A study found that government on building permits in Clarkburg hasled to better city planning. A. regulations B. perceptions C. imitations D. distributions Giải thích: Câu này cũng dựa vào vốn từ vựng của các bạn nha. Đáp án là AAAA. regulations. Nào cùng xem nghĩa của những từ còn lại. A. regulations - regulation (n)(quy định) [countable, usually plural] an official rule made by a government or some other authority - too many rules and regulations - fire/safety/building, etc. regulations - to comply with the regulations - Under the new regulations spending on office equipment will be strictly controlled. - the strict regulations governing the sale of weapons B. perceptions - perception (n) (nhận thức) [uncountable, countable] (formal) an idea, a belief or an image you have as a result of how you see or understand something - a campaign to change public perception of the police * perception that There is a general public perception that standards in schools are falling. C. imitations - imitation (n)(sự sao chép/ bắt chước) [countable] a copy of something, especially something expensive - a poor/cheap imitation of the real thing - This latest production is a pale imitation of the original (= it is not nearly as good). - imitation leather/pearls D. distributions - distribution (n) [uncountable, countable] the way that something is shared or exists over a particular area or among a particular group of people - the unfair distribution of wealth - The map shows the distribution of this species across the world. - They studied the geographical distribution of the disease. 61
  61. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 DỊCH:Một nghiên cứu cho thấy rằng các quy định của chính phủ về giấy phép xây dựng ở Clarkburg đã dẫn đến việc quy hoạch thành phố tốt hơn. 123. Janning Footwear’s marketing campaign was aimed at young adults in an attempt to broaden its customer base. A. specify B. specific C. specifically D. specifies Giải thích: Khi đọc hết câu này, chúng ta thấy câu đã đầy đủ các thành phần gồm chủ từ (Janning Footwear’s marketing campaign), túc từ (young adults). Vậy chổ trống đó sẽ là một trạng từ, bổ nghĩa cho động từ “aim” > Đáp án là CCCC. specifically A. specify (v) = to state something, especially by giving an exact measurement, time, exact instructions, etc. * specify somethingRemember to specify your size when ordering clothes. Forms must be returned by the specified date. * specify who, what, etc The contract clearly specifies who can operate the machinery. * specify that The regulations specify that calculators may not be used in the examination. B. specific (adj) = detailed and exact synonym precise - I gave you specific instructions. - ‘I'd like your help tomorrow.’ ‘Can you be more specific (= tell me exactly what you want)?’ 1. [usually before noun] connected with one particular thing only synonym particular - children’s television programmes aimed at a specific age group - The money was collected for a specific purpose. - children with specific learning difficulties (= in one area only) 2. specific to something (formal) existing only in one place or limited to one thing synonym peculiar - a belief that is specific to this part of Africa C. specifically (adv) 62
  62. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 1. in a detailed and exact way - I specifically told you not to go near the water! 2. connected with or intended for one particular thing only - liquid vitamins specifically designed for children - a magazine aimed specifically at working women 3. used when you want to add more detailed and exact information - The newspaper, or more specifically, the editor, was taken to court for publishing the photographs. D. specifies là dạng hiện tại phân từ, ngôi thứ ba số ít của động từ specify DỊCH: Chiến dịch tiếp thị giày dép JANNING đã được đặc biệt nhắm vào người trẻ tuổi trong một nỗ lực để mở rộng cơ sở khách hàng của nó. 124. responding to the restaurant survey will receive a $10 gift certificate to the Rangely Café. A. Whoever B. Whose C. Someone D. Everyone Giải thích: Đáp án là DDDD. Everyone. Câu nàyviết lại đầy đủ như sau: - Everyone who responds to the restaurant survey will receive a $10 gift certificate to the Rangely Café. > Rút gọn vế đầu của chủ từ ta còn: Everyone responding to the restaurant survey will SO SÁNH: - Everyone (all people) reponding to - Whoever (any person who) responding to > Không thể chọn A vì mệnh đề rút gọn chỉ dứng sau danh từ, chứ không bao giờ đứng sao đại từ. A. Whoever (pronoun)(Bất cứ ai) 1. the person or people who; any person who - Whoever says that is a liar. - Send it to whoever is in charge of sales. 2. used to say that it does not matter who, since the result will be the same - Come out of there, whoever you are. - I don't want to see them, whoever they are. 3. used in questions to mean ‘who’, expressing surprise - Whoever heard of such a thing! 63
  63. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 B. Whose (determiner/ pronoun) 1. used in questions to ask who something belongs to - Whose house is that? - I wonder whose this is. 2. used to say which person or thing you mean - He's a man whose opinion I respect. - It's the house whose door is painted red. 3. used to give more information about a person or thing - Isobel, whose brother he was, had heard the joke before. C. Someone (pronoun) = a person who is not known or mentioned by name - There's someone at the door. - Someone's left their bag behind. - It's time for someone new (= a new person) to take over. - It couldn't have been me—it must have been someone else (= a different person). D. Everone (pronoun) = every person; all people - Everyone cheered and clapped. - Everyone has a chance to win. - Everyone brought their partner to the party. - (formal) Everyone brought his or her partner to the party. - The police questioned everyone in the room. - The teacher commented on everyone's work. - Everyone else was there. DỊCH: Mọi người trả lời khảo sát của nhà hàng sẽ nhận được một phiếu quà tặng $ 10 khi tới Rangely Café. 125. Maria Vega’s keynote address at next month’s entrepreneurs Symposium in Singapore by a short video. A. was preceded B. will be preceded C. would precede D. were to precede Giải thích: Khi đọc đến câu này chúng thấy có trạng từ chỉ thời gian “next month” thì trong đầu chúng ta lập tức nghĩ ngay đến will và cụm giói từ (by a short video) giúp ta xác định câu này phải chia ở thể bị động. Đáp án là BBBB. will be preceded” Trong đó: 64
  64. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 * precede (v) precede (somebody/something) to happen before something or come before something/somebody in order (diễn ra trước) * address[countable] a formal speech that is made in front of an audience (bài diễn văn/ bài phát biểu) * keynote (n) = the central idea of a book, a speech, etc. (ý chính) * symposium (on something) a meeting at which experts have discussions about a particular subject; a small conference (hội nghị) DỊCH: Bài phát biểu chính của Maria Vega tại các doanh nghiệp vào tháng tới của Hội nghị chuyên đề tại Singapore sẽ được bắt đầu bằng một đoạn video ngắn. 126. Osaka Box Company specializes in packaging for long distance transport of perishable foods. A. absolute B. savory C. protective D. expired Giải thích: Câu này một lần nữa chúng ta chọn dựa vào từ vựng nhé! Đáp án là CCCC. protective A. absolute (adj) = definite and without any doubt or confusion (tuyệt đối) - There was no absolute proof. - He taught us that the laws of physics were absolute. B. savory (adj) (= savoury) having a taste that is salty not sweet (mặn) C. protective (adj)(bảo vệ) 1. [only before noun] providing or intended to provide protection - Workers should wear full protective clothing. - a protective layer of varnish - a protective barrier against the sun’s rays 2. having or showing a wish to protect somebody/something * protective (towards somebody/something)She had been fiercely protective towards him as a teenager. * protective (of somebody/something)He was extremely protective of his role as advisor. D. expired (adj) = (of a document, an agreement, etc.) no longer valid because the period of time for which it could be used has ended (hết hạn) - an expired passport 65
  65. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 DỊCH: Công ty Osaka Box chuyên về bao bì bảo vệ cho vận chuyển đường dài của các loại thực phẩm dễ hư hỏng. 127. Some researchers believe that multi-tasking affects workers’ concentration and productivity. A. adverse B. adversity C. adversities D. adversely Giải thích: Đừng để ý đến mệnh đề đầu mà hãy tập trung từ “that multi-tasking affects workers’ concentration and productivity.” trong đó “ musti- tasking” là chủ từ, “affects” là động từ còn “workers’ concentration and productivity” là túc từ > câu này đã đầy đủ các thành phần cơ bản, vị trí chổ trống đó dứt khoát là trạng tử để bổ nghĩa cho động từ affects. A. adverse (adj) = negative and unpleasant; not likely to produce a good result(bất lợi) - Lack of money will have an adverse effect on our research programme. (Việc thiếu tiền sẽ có ảnh hưởng xấu đến chương trình nghiên cứu của chúng tôi.) B. adversity(n) = a difficult or unpleasant situation. (nghịch cảnh) - He overcame many personal adversities. (Ông ấy đã vượt qua nhiều nghịch cảnh cá nhân.) C. adversities(n)là danh từ số nhiều của B D. adversely (adv) = in a way that is negative and unpleasant and not likely to produce a good result - Her health was adversely affected by the climate. (Sức khỏe của bà bị ảnh hưởng bất lợi bởi khí hậu.) DỊCH: Một số nhà nghiên cứu tin rằng đa tác vụ ảnh hưởng xấu đến sự tập trung và năng suất lao động. 128. Malone Heating can provide same-day installation of heating units, an extra fee will be charged. A. Altogether B. While 66
  66. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 C. Despite D. Initially Giải thích: Bởi vì đằng sau chổ trống đầu câu là cả một một mệnh đề, nên nó phải phải là một liên từ để nối hai vế câu lại với nhau. Đáp án là BBBB. while (xem nghĩa đầu tiên của từ này). Để hiểu rõ hơn vì sao không chọn A, các bạn đọc kỷ chú giải bên dưới nhé! A. Altogether (adv) 1. (used to emphasize something) completely; in every way - The train went slower and slower until it stopped altogether. - I don't altogether agree with you. - I am not altogether happy (= I am very unhappy) about the decision. - It was an altogether different situation. - I’m not altogether convinced, I’m afraid. 2. used to give a total number or amount - You owe me £68 altogether. 3. used to introduce a summary when you have mentioned a number of different things - The food was good and we loved the music. Altogether it was a great evening. B. While (conjunction) 1. during the time that something is happening synonym when - We must have been burgled while we were asleep. - Her parents died while she was still at school. - While I was waiting at the bus stop, three buses went by in the opposite direction. 2. at the same time as something else is happening - You can go swimming while I'm having lunch. - shoes mended while you wait 3. used to contrast two things - While Tom's very good at science, his brother is absolutely hopeless. - Some people work better to music while others do not. 4.(used at the beginning of a sentence) although; despite the fact that - While I am willing to help, I do not have much time available. 67
  67. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 5. (Northern British English) until - I waited while six o'clock. C. Despite (preposition) 1. used to show that something happened or is true although something else might have happened to prevent it synonym in spite of - Her voice was shaking despite all her efforts to control it. - Despite applying for hundreds of jobs, he is still out of work. - She was good at physics despite the fact that she found it boring. 2. despite yourself used to show that somebody did not intend to do the thing mentioned synonym in spite of - He had to laugh despite himself. D.Initially (adv) = at the beginning - Initially, the system worked well. - The death toll was initially reported at around 250, but was later revised to 300. - My contract is initially for three years. - The ban was initially opposed by the US. DỊCH:Trong khi công ty thiết bị sưởi Malonecó thể cung cấp việc lắp đặt cùng một ngày các thiết bị sưởi ấm, một khoản phí thêm sẽ được tính vào tiền công. 129. Funds raised by the local preservation society have helped the historic Jasenville train station. A. restoring B. to restore C. restored D. is restored Giải thích: Sau động từ “help” chúng ta có thể dùng bare verb (không to) hoặc full verb (có to) đều đúng về mặt ngữ pháp, và trong bốn chọn lựa mà đề đưa ra, không có dạng bare verb >chọn BBBB. to restore là đúng rồi. * restore something (to somebody)= to bring back a situation or feeling that existed before. 68
  68. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 - The measures are intended to restore public confidence in the economy.(Các biện pháp này được dùng để khôi phục niềm tin của công chúng về nền kinh tế.) * restore somebody/something to something= to bring somebody/something back to a former condition, place or position - He is now fully restored to health. (Hiện nay anh đang hoàn toàn phục hồi sức khỏe) DỊCH: Nguồn vốn được huy động bởi Hiệp hội bảo tồn địa phương đã giúp khôi phục lại nhà ga xe lửa Jasenville mang tính lịch sử. 130. The warranty on Lelen saucepans does not apply to damages that result from use of cookware. A. concise B. equivalent C. submissive D. improper Giải thích: Đáp án là DDDD nha A. concise (adj)=giving only the information that is necessary and important, using few words (ngắn gọn, xúc tích) - a concise summary - clear concise instructions - She gave us clear and concise instructions. (Cô ấy đã cho chúng tôi những lời chỉ dẫn ngắn gọn và rõ ràng) B. equivalent (adj) = equal in value, amount, meaning, importance, etc.(tương đương) * equivalent (to something) - Eight kilometres is roughly equivalent to five miles. (Tám cây số là tương đương với năm dặm.) C. submissive (adj) = too willing to accept somebody else’s authority and willing to obey them without questioning anything they want you to do. (phục tùng, ngoan ngoãn) -He expected his daughters to be meek and submissive. (Ông mong mỏi các cô con gái của mình hiền lành và ngoan ngoãn.) D. improper (adj) =wrong; not correct (không đúng cách) 69
  69. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 - improper use of the drug (sử dụng thuốc không đúng cách) DỊCH: Việc bảo hành trên các loại nồi Lelen không áp dụng cho những thiệt hại mà kết quả từ việc sử dụng không đúng cách các dụng cụ nấu ăn. 131. Seating in the Bogor Stadium completely the field so that all visitors are afforded excellent views of events. A. surround B. surrounds C. surrounded D. surrounding Giải thích: Khi đọc lướt câu này, chúng ta đang tìm xem câu này thiếu thành phần gì. Từ so that cho đến hết câu, là một mệnh đề hoành chỉnh. Quay lại vế đầu “ Seating Stadium” là cụm danh từ trong đó danh từ chính, làm chủ ngữ của vế đầu là “seating”, “completely” là trạng từ, “the field” là danh từ, trước nó là tính từ được không? Dĩ nhiên là không được rồi, vì nếu trước nó là tính từ thì sẽ không có mạo từ THE > Vậy chổ trống đó phải là (ngoại) động từ ( bắt buộc có túc từ theo sau). Bây giờ tìm động từ. Loại D trước tiên vì nó là gerund (V-ing), kế đến xét đến thì của câu. Không có bất kỳ trạng từ chỉ thời gain nào ở quá khứ > Loại C. surrounded.Còn lại A và B . Nhìn lại chủ từ ở vế đầu. “seating” là danh từ số ít > Loại A, và đáp án là BBBB. surrounds Dịch: Chỗ ngồi tại sân vận động Bogor bao quanh toàn bộ sân vận động để cho tất cả du khách có được tầm nhìn tuyệt vời về các sự kiện. 132. Because of the large number of tourists in summer months, travelers should plan and make their reservations early. A. accordingly B. subsequently C. conversely D. assuredly Giải thích: Đáp án là AAAA. Accordingly (adv) vì cả bốn chọn lựa đều là trạng từ nên chúng ta chọn theo nghĩa của trạng từ đó. A.accordingly (adv) = in a way that is appropriate to what has been done or said in a particular situation 70
  70. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 -We have to discover his plans and act accordingly.(Chúng ta phải khám phá ra kế hoạch của mình và hành động phù hợp.) B. subsequently (adv) = afterwards; later; after something else has happened -The original interview notes were subsequently lost. (Các ghi chú cuộc phỏng vấn ban đầu sau đó đã bị mất.) - Subsequently, new guidelines were issued to all employees.(Sau đó, hướng dẫn mới được cấp cho tất cả nhân viên.) - He subsequently became chairman of the party. (Ông ấy sau đó trở thành chủ tịch của đảng.) C. conversely (adv) =in a way that is the opposite or reverse of something - You can add the fluid to the powder, or, conversely, the powder to the fluid. (Bạn có thể thêm các chất lỏng vào bột, hoặc ngược lại, bột vào chất lỏng.) D. assuredly (adv) = certainly; definitely -Their attempts will most assuredly fail. (Những nỗ lực của họ chắc chắn nhất sẽ không thành công) DỊCH: Do số lượng lớn khách du lịch trong những tháng mùa hè, du khách nên có kế hoạch phù hợp và bảo đặt phòng của họ sớm. 133. The Moorestown Redevelopment Agency is responsible for determining whether various properties throughout the Township of Moorestown are for redevelopment. A. similar B. suitable C. consistent D. accurate Giải thích: Khi đọc đến khoảng trống, chúng ta thấy có giới từ FOR, vậy vấn đề ở đâylà phải tìm xem tính từ nào có thể đi với FOR >Đáp án là BBBB. suitable A. similar (adj) = like somebody/something but not exactly the same - We have very similar interests. *similar (to somebody/something)My teaching style is similar to that of most other teachers.(Phong cách giảng dạy của tôi cũng tương tự với phong cách của hầu hết các giáo viên khác.) 71
  71. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 *similar (in something)The two houses are similar in size. (Hai ngôi nhà tương tự về nhau về kích thước.) - The brothers look very similar. (Anh em trông rất giống nhau.) - All our patients have broadly similar problems. (Tất cả các bệnh nhân của chúng tôi có chung những vấn đề tương tự.) B. suitable (adj) = right or appropriate for a particular purpose or occasion - a suitable candidate (một ứng cử viên thích hợp) *suitable for something/somebodyThis programme is not suitable for children. (Chương trình này không phù hợp cho trẻ em) *suitable to do somethingI don't have anything suitable to wear for the party. (Tôi không có bất cứ cái gì thích hợp để mặc cho buổi tiệc.) C. consistent (adj) > consistent with something= in agreement with something; not contradicting something -The results are entirely consistent with our earlier research. (Kết quả là hoàn toàn nhất quán với các nghiên cứu trước đây của chúng tôi.) D. accurate (adj) = correct and true in every detail -The police are trying to obtain a more accurate picture of crime levels. (Cảnh sát đang cố gắng để có được bức tranh chính xác hơn về mức độ tội phạm.) DỊCH: Cơ quan Tái phát triển Moorestown chịu trách nhiệm về việc xác định liệu tính chất khác nhau trong tập đoàn Township of Moorestown có thích hợp cho việc tái phát triển hay không. 134. When he served as President of Delvan Manufacturing, Pierre Dunn several policies that transformed the company. A. instituted B. relieved C. interviewed D. fabricated Giải thích: Câu này chúng ta phải dựa vào nghĩa từ thôi nha. Đáp án là AAAA. instituted A.instituted – institute institute something (formal)= to introduce a system, policy, etc. or start a process - to institute criminal proceedings against somebody(khởi kiện hình sự đối với ai đó.) 72
  72. Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 - The new management intends to institute a number of changes.(Ban quản lý mới có ý định tạo ra một số thay đổi.) B. relieved –relieve something= to remove or reduce an unpleasant feeling or pain - to relieve the symptoms of a cold(để làm giảm các triệu chứng của cảm lạnh) - to relieve anxiety/guilt/stress(để làm giảm lo âu / tội lỗi / căng thẳng) - Being able to tell the truth at last seemed to relieve her.(Có thể nói sự thật cuối cùng dường như cũng làm cho cô ấy cảm thấy nhẹ nhỏm) C. interviewed - interviewto ask somebody questions about their life, opinions, etc., especially on the radio or television or for a newspaper or magazine *interview somebody about somethingNext week, I will be interviewing Spielberg about his latest movie. (Tuần tới, tôi sẽ phỏng vấn Spielberg về bộ phim mới nhất của mình.) *interview somebodyThe Prime Minister declined to be interviewed.(Thủ tướng Chính phủ từ chối phỏng vấn) - I heard him being interviewed on the news earlier.(Tôi nghe nói ông được phỏng vấn về những tin tức trước đó.) D. fabricated - fabricate something= to invent false information in order to trick people synonym make up - The evidence was totally fabricated.(Các bằng chứng là hoàn toàn bịa đặt) - The prisoner claimed the police had fabricated his confession.(Người tù nhân tuyên bố cảnh sát đã bịa đặt lời thú nhận của ông.) DỊCH: Khi ông làm chủ tịch của Tập đoàn Sản xuất Delvan, Pierre Dunn thiết lập nhiều chính sách để biến đổi công ty. 135. The Stellen Museum’s extensive consist of a mix of ancient artifacts and paintings from various cultures. A. holds B. holder C. holding D. holdings Giải thích: Vị trí khoảng trống đó phải là một danh từ vì trước nó là tính từ extensive (phong phú) và sau nó là động từ số nhiều thì hiện tại > Như vậy danh từ đó phài là danh từ số nhiều. Đáp án là DDDD. holdings A. holds - hold (n) 73