Định giá tài sản - Chương 4: Kế toán hoạt động sản xuất và cung cấp dịch vụ

pdf 17 trang vanle 2020
Bạn đang xem tài liệu "Định giá tài sản - Chương 4: Kế toán hoạt động sản xuất và cung cấp dịch vụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdinh_gia_tai_san_chuong_4_ke_toan_hoat_dong_san_xuat_va_cung.pdf

Nội dung text: Định giá tài sản - Chương 4: Kế toán hoạt động sản xuất và cung cấp dịch vụ

  1. MỤC TIÊU ° Phân biệt khái niệm chi phí và giá thành. CH ƯƠ NG 4 ° Tổ chức kế toán chi phí sản xuất và cung cấp dịch vụ KẾ TỐN HO ẠT ĐỘ NG S ẢN XU ẤT VÀ ° Trình tự kế toán chi phí sản xuất và cung CUNG C ẤP D ỊCH V Ụ cấp dịch vụ ° Tổng hợp chi phí và giá thành sản phẩm, dịch vụ theo phương pháp trực tiếp. 2 8.1 KHÁI NI ỆM CHI PHÍ, GIÁ THÀNH NỘI DUNG CHI PHÍ là biểu hiện bằng tiền của hao phí về lao 1.1 Nh ững v ấn đề chung động sống và lao động vật hóa và các chi phí khác trong quá trình sản xuất kinh doanh. 1.2 K ế tốn chi phí s ản xu ất và d ịch v ụ ả ẩ ị ụ Giá thành SX : là chi phí SX tính cho một khối lượng 1.3 Tính giá thành s n ph m, d ch v hoặc đơn vị sản phẩm do DN SX hoàn thành. 1.4 K ế tốn doanh thu c ủa ho ạt độ ng kinh doanh d ịch v ụ 3 4 1
  2. 8.2 T Ổ CH ỨC K Ế TỐN CHI PHÍ S ẢN XU ẤT VÀ 8.2 T Ổ CH ỨC K Ế TỐN CHI PHÍ S ẢN XU ẤT VÀ CUNG C ẤP D ỊCH V Ụ CUNG C ẤP D ỊCH V Ụ • Xác đị nh đố i tượ ng tính giá thành, kỳ tính giá - Đố i tượ ng hạch tốn chi phí là ph ạm vi gi ới thành: hạn mà chi phí cần tập hợp theo đĩ, nh ằm qu ản - Đố i tượ ng tính giá thành là nh ững sản ph ẩm, dịch lý chi phí và cung cấp số li ệu tính giá thành vụ cĩ yêu cầu tính tổng giá thành và giá thành nh ư từng phân xưở ng sản xu ất, từng BP đơ n vị. cung cấp dịch vụ ho ặc tồn doanh nghi ệp, - Kỳ tính giá thành : là kho ảng th ời gian mà kế tốn từng giai đoạn cơng ngh ệ ho ặc tồn bộ qui cần ti ến hành tính giá thành của các đố i tượ ng trình cơng ngh ệ SX . tính giá thành (tháng, quí ) * Đố i tượ ng ch ịu chi phí : từng lo ại sản ph ẩm, từng nhĩm sản ph ẩm, từng đơ n đặ t hàng, từng lo ại DV 8.2 T Ổ CH ỨC K Ế TỐN CHI PHÍ S ẢN XU ẤT VÀ 8.2 T Ổ CH ỨC K Ế TỐN CHI PHÍ S ẢN XU ẤT VÀ CUNG C ẤP D ỊCH V Ụ CUNG C ẤP D ỊCH V Ụ • Tổ ch ức tài kho ản để phân lo ại CPSXKD: • PHÂN B Ổ CHI PHÍ: - Kế tốn sử dụng TK 621, 622, 627, 641, 642 để Xác đị nh tiêu th ức phân b ổ h ợp lý để cho k ết qu ả phân lo ại chi phí. phân b ổ h ợp lý. Cơng th ức phân b ổ chi phí: - TK154 (theo PP KKTX) và TK 631 (theo PP KK ĐK) đượ c mở chi ti ết theo đố i tượ ng hạch Chi phí phân b ổ T ổng CP c ần pb ổ x Tiêu th ức phân b ổ tốn chi phí để tập hợp CPSX theo đố i tượ ng cho đố i t ượ ng n = hạch tốn và theo kho ản mục. Tổng tiêu th ức phân b ổ 2
  3. VÍ DỤ: Kết qu ả phân b ổ nh ư sau: Chi phí sản xu ất chung đượ c tập hợp theo • Sản ph ẩm A: từng phân xưở ng. Trong phân xưở ng cĩ 2 50.000.000*6.000.000/10.000.000 đố i tượ ng hạch tốn là lo ại SP A và B. Để tổng hợp CP theo từng lo ại SP, kế tốn ch ọn = 30.000.000 tiêu th ức phân bổ theo ti ền lươ ng CNTTSX. • Sản ph ẩm B: 50.000.000 – 30.000.000 Tổng CPSXC 50.000.000 đ, lươ ng CNSX = 20.000.0000 SPA: 6.000.000 đ, sản ph ẩm B: 4.000.000 đ. Chi phí SXC đượ c tổng hợp cho từng lo ại SP A, B trong tr ườ ng hợp này theo PP gián ti ếp. Tài kho ản sử dụng: 4.3 K Ế TỐN CHI PHÍ S ẢN XU ẤT VÀ D ỊCH V Ụ Tài kho ản sử dụng TK 621 – Chi phí nguyên vật li ệu tr ực ti ếp. Nội dung, kết cấu tài kho ản này nh ư sau: • KẾ TỐN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP Nợ TK 621 Cĩ • Khái ni ệm: Chi phí NVLTT là chi phí về NVL − Tập hợp chi phí nguyên vật − Tr ị giá nguyên vật li ệu sử dụng sử dụng tr ực ti ếp vào quy trình cơng ngh ệ SX li ệu tr ực ti ếp phát sinh trong khơng hết lại nh ập kho SP ho ặc liên quan tr ực ti ếp đế n quá trình kỳ − Chi phí NVL tr ực ti ếp vượ t trên CCDV. mức bình th ườ ng, hạch tốn vào giá vốn hàng bán. • Ch ứng từ: Phi ếu xu ất kho vật li ệu, hĩa đơ n, − Cu ối kỳ, kết chuy ển chi phí NVL phi ếu báo vật li ệu cịn lại cu ối kỳ, phi ếu nh ập tr ực ti ếp để tính giá thành kho vật li ệu. Tài kho ản này đượ c m ở chi ti ết theo t ừng đố i t ượ ng h ạch tốn chi phí ho ặc đố i t ượ ng tính giá thành. Tài kho ản này khơng cĩ số d ư cu ối k ỳ 12 3
  4. Sơ đố kế tốn nghi ệp vụ kinh tế phát sinh:  Cu ối kỳ, nguyên vật li ệu sử dụng cho tr ực ti ếp SX cịn (3b) Th ừa tr ả v ề kho th ừa cĩ th ể xử lý: - Vật li ệu th ừa để lại xưở ng sản xu ất để ti ếp tục SX vào 152 621 kỳ sau: (1) GTT (3a) 632 Nợ TK 621 : Ghi âm vật li ệu xu ất kho CP v ượ t trên m ức Cĩ TK 152 : ghi âm bình th ườ ng 111,112,331 - Vật li ệu th ừa cu ối kỳ hồn nh ập kho: (2) Mua giao th ẳng SX 154(631) Nợ TK 152 133 (3d) C/k ỳ Cĩ TK 621 Kết chuy ển 154 (3c) Tr ị giá NVL thu ngồi ch ế bi ến dùng cho s ản xu ất (khơng nh ập kho) 13  KẾ TỐN CHI PHÍ NHÂN CƠNG TR ỰC TI ẾP Tài kho ản sử dụng: Tài kho ản sử dụng TK 622 – Chi phí nhân cơng tr ực • Khái ni ệm: Chi phí NCTT là chi phí về sử dụng ti ếp. lao độ ng tr ực ti ếp sản xu ất SP ho ặc th ực hi ện Nợ TK 622 Cĩ dịch vụ. Gồm lươ ng ph ải tr ả lao độ ng tr ực ti ếp −Tập hợp chi phí nhân −Chi phí nhân cơng tr ực ti ếp và các kho ản trích BHXH, BHYT, KPC Đ trên ti ền lươ ng ph ải tr ả lao độ ng tr ực ti ếp. cơng tr ực ti ếp phát vượ t trên mức bình th ườ ng sinh trong kỳ vào TK 632 * Tài kho ản s ử d ụng: −Kết chuy ển chi phí nhân cơng - TK 622 – Chi phí nhân cơng tr ực ti ếp tr ực ti ếp để tính giá thành * Ch ứng từ sử dụng: Phi ếu tr ả lươ ng, bảng thanh tốn lươ ng, bảng phân bổ lươ ng là Tài kho ản này đượ c mở chi ti ết theo từng đố i tượ ng ch ứng từ làm căn cứ hạch tốn chi phí nhân hạch tốn chi phí ho ặc đố i tượ ng tính giá thành. Tài cơng kho ản này khơng cĩ số dư cu ối kỳ 16 4
  5. Sơ đồ kế tốn tổng hợp: KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ 334 622 (1)CP ti ền l ươ ng, các kho ản 632 ph ụ c ấp cho CNTT SX (4) CPNCTT v ượ t trên 338 mức bình th ườ ng KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (2) Trích KPC Đ, BHXH, 154, 631 BHYT c ủa CNSX (5) Cu ối k ỳ Kết chuy ển 335 (3) Trích tr ướ c ti ền l ươ ng ngh ỉ phép c ủa CNSXTT 17 18  Nội dung:  Ch ứng từ hạch tốn: Chi phí sản xu ất chung bao gồm: Ch ứng từ gồm: • Chi phí nhân viên phân xưở ng • Chi phí vật li ệu dùng cho phân xưở ng • Phi ếu xu ất kho vật li ệu, cơng cụ; • Chi phí dụng cụ sản xu ất • Bảng phân bổ giá tr ị cơng cụ, dụng cụ; • Chi phí kh ấu hao TSC Đ • Bảng ch ấm cơng, bảng tính lươ ng và • Chi phí dịch vụ mua ngồi phi ếu báo làm thêm gi ờ; • Chi phí khác bằng ti ền • Bảng tính và phân bổ kh ấu hao tài sản cố Chi phí sản xu ất chung đượ c phân lo ại thành: đị nh; chi phí sản xu ất chung cố đị nh và chi phí sản xu ất chung bi ến đổ i • Hĩa đơ n, gi ấy thanh tốn tạm ứng, phi ếu Phân bổ CPSXC cho từng đố i tượ ng ch ịu CP chi 19 20 5
  6. Tài kho ản sử dụng: Sơ đồ kế tốn tổng hợp: Tài kho ản sử dụng TK 627 – Chi phí sản xu ất chung. Tài kho ản này cĩ nội dung kết cấu nh ư sau: N 152,153 C N 627 C N 154 C Nợ TK 627 Cĩ (1) V ật t ư xu ất dùng (7) Cu ối k ỳ − Tập hợp chi phí sản − Các kho ản ghi gi ảm CPSX chung; kết chuy ển xu ất chung phát − CPSX chung cố đị nh vượ t trên mức bình N 334,338 C sinh trong kỳ th ườ ng khơng phân bổ vào giá thành (2) L ươ ng CN ph ục v ụ − Phân bổ và kết chuy ển CPSX chung để SX tính giá thành N 214 C N 632 C Tài kho ản này khơng cĩ s ố d ư cu ối k ỳ. Cĩ 6 TK chi ti ết: (3) Kh ấu hao TSC Đ (6) CPSX chung c ố đị nh • TK 6271: Chi phí nhân viên phân xưở ng ph ần khơng phân b ổ N 111,112,331 C • TK 6272: Chi phí vật li ệu dùng cho phân xưở ng (khơng đượ c tính vào Z) • TK 6273: Chi phí dụng cụ sản xu ất (4) Chi phí khác • TK 6274; Chi phí kh ấu hao TSC Đ N 142,242 C • TK 6277: Chi phí dịch vụ mua ngồi (5) Phân b ổ chi phí tr ả • TK 6278 : Chi phí khác bằng ti ền 21 tr ướ c 22 KẾ TỐN T ẬP H ỢP CHI PHÍ S ẢN XU ẤT a) Tài kho ản sử dụng: Theo ph ươ ng pháp kê khai th ườ ng xuyên: TK 154: TK 154 – Chi phí s ản xu ất kinh doanh d ở dang - Chi phí nguyên vật li ệu tr ực − Giá tr ị ph ế li ệu thu hồi ti ếp nh ập kho, kho ản bắt bồi KẾ TỐN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN − Chi phí nhân cơng tr ực ti ếp th ườ ng XUẤT THỰC TẾ − Chi phí sản xu ất chung − Giá thành th ực tế sản ph ẩm hồn thành trong kỳ. Tổng SPS Nợ Tổng SPS Cĩ Chi phí sản xu ất sản ph ẩm dở dang cu ối kỳ 23 24 6
  7. Theo ph ươ ng pháp ki ểm kê đị nh kỳ: TK 631: b) Kế tốn tổng hợp một số nghi ệp vụ ch ủ yếu: TK 631- giá thành thành ph ẩm Theo ph ươ ng pháp kê khai th ườ ng xuyên Đầ u kỳ kết chuy ển chi phí 154 152,1388 sản xu ất dở dang: 621 SD ĐK: Giá tr ị ph ế li ệu, Tập hợp CPSX phát sinh − Giá thành th ực tế sản ph ẩm KC CP NVLTT trong kỳ: hồn thành trong kỳ. bồi th ườ ng 622 − CP nguyên vật li ệu tr ực ti ếp − Tính GT SP DD CK kết 155 − Chi phí nhân cơng tr ực ti ếp chuy ển TK 154 KC CP NVLTT − Chi phí sản xu ất chung 627 Tổng giá Nh ập kho thành 632 Tổng SPS Nợ Tổng SPS Cĩ KC CP SXC Tiêu th ụ PS N Ợ PS CĨ 157 SDCK Tài kho ản này; khơng cĩ số dư cu ối kỳ Gửi bán 25 26 b) Kế tốn tổng hợp một số nghi ệp vụ ch ủ yếu: Theo ph ươ ng pháp ki ểm kê đị nh k ỳ 2.4.3. TÍNH GIÁ THÀNH (4) Cu ối k ỳ k ết chuy ển chi phí s ản SẢN PH ẨM xu ất d ở dang cu ối k ỳ 154 631 xxxxx 632 (5) Giá thành s ản ĐÁNH GIÁ (1) Đầ u k ỳ, k ết chuy ển chi ph ẩm, hồn thành SẢN PH ẨM D Ở DANG CU ỐI K Ỳ phí s ản xu ất d ở dang trong k ỳ 621,622,627 (2) K ết chuy ển chi phí s ản xu ất phát sinh trong k ỳ 27 28 7
  8. a. Xác đị nh chi phí dở dang theo CPNVL chính ho ặc chi ĐÁNH GIÁ SPDD CU ỐI K Ỳ phí NVL tr ực ti ếp  Đánh giá SPDD theo CP NVL chính Đánh giá SPDD là tìm chi phí SX dở dang cu ối kỳ, vi ệc đánh giá đượ c th ực hi ện dựa trên cơ sở Sản ph ẩm dở dang ch ỉ tính ph ần CPNVL chính, số lượ ng SPDD cu ối kỳ. các chi phí khác đượ c tính hết cho SP hồn thành. Cơng th ức chung: Cơng th ức tính: CPSXDD ĐK + CPSXPS trong kỳ CPSXDDCK = x SLSPDDCK CP sản xu ất CP NVL chính + SL SP SLSPHT trong kỳ + SLSPDDCK CPSP DD ĐK PSTK = X dở dang DDCK SL SP hồn SLSP + CK thành trong kỳ dở dang CK 29 30  Đánh giá SPDD theo CP NVL chính  Đánh giá SPDD theo CP NVL tr ực ti ếp VÍ DỤ : Phương pháp này được vận dụng khi CPNVL TT - Chi phí SXDD u tháng là : 500.000 đầ chiếm tỷ trọng lớn trong cấu thành giá thành SP. - Chi phí sản xu ất phát sinh chi phí NVL chính chi ếm 10.000.000 đ - -Sản ph ẩm hồn thành trong tháng: 800 sp, SP CP NVL TT + CP NVL TT PSTK DD cu ối tháng: 200 sp. DD ĐK SL SP CPNVL dở = X DDCK SL SP hồn SLSP dang Nh ư vậy: thành trong + dở dang Ck CK kỳ ChiphíSX 500.000 +10.000.000 dở dang = x200=2.100.000 cu ốitháng 800+200 31 32 8
  9. VÍ DỤ: b. Đánh giá SPDD theo PP ướ c lượ ng SPHTT Đ Lấy lại ví dụ trên nhưng trong CPSX phát sinh thì Theo ph ươ ng pháp này, CPSX dở dang cu ối kỳ bao CPNVL trực tiếp chiếm 20.00.000. gồm tất cả các kho ản mục chi phí, bao gồm: CP NVL tr ực ti ếp (CP NVL chính và CP VL ph ụ); CP 500.000 + 20.000.000 NCTT; và CPSXC đã tiêu hao cho các sản ph ẩm Chi phí dở dang = x 200 = 4.100.000 dở dang cu ối kỳ => tính giá tr ị CP sản xu ất dở cuối tháng 800 + 200 dang cu ối kỳ Cĩ 2 hình th ức tính: 33 34 b. Đánh giá SPDD theo PP ướ c lượ ng SPHTT Đ Ví d ụ: Xác định CPSXDD với mức độ hồn thành thực tế và • Mức độ tiêu hao của các kho ản mục CP tươ ng gắn liền với tất cả các khoản mục cấu thành giá thành sản ứng với tỷ lệ hồn thành của SPDD. phẩm - CP dở dang đầ u tháng: 600.000 CP SX CP SX DD ĐK + PSTK SLSP - CP SX phát sinh trong tháng : 10.000.000 CPSX = X DDCK X DDCK SL SP hồn SLSP dở tỷ lệ hồn - SP hồn thành trong tháng: 700 sp, sản ph ẩm + dang cu ối kỳ x thành thành trong kỳ tỷ lệ hồn thành DD cu ối tháng: 200 sp với tỷ lệ hồn thành 50%. 35 36 9
  10. c. Xác định CPSXDD theo PP đánh giá SPDD theo 50% chi Ví dụ: phí chế biến:  Cĩ tài li ệu về giá thành đị nh mức (ho ặc giá thành kế • Theo PP này, CP NVL chính (CPNVLTT) tính cho ho ạch) của đơ n vị sản ph ẩm hồn thành bao gồm: đơ n vị SP hồn thành và SPDD là nh ư nhau, các chi - Chi phí NVL tr ực ti ếp : 3.000 đ phí khác cịn gọi chung là CP ch ế bi ến tính cho - Chi phí ch ế bi ến: 1.600 đ SPDD theo mức độ hồn thành 50%. Trong đĩ: + Chi phí NCTT : 1.000 đ + Chi phíSX chung 600 đ Sản ph ẩm dở dang cu ối tháng: 200 sp, tỷ lệ hồn thành của kho ản mục CPNCTT là 50%, tỷ lệ hồn CPSXDD CU ỐI K Ỳ = Tổng SL SPDD Cu ối kỳ x Tỷ lệ hồn thành x thành của kho ản mục CPSXC là 40%, các lo ại vật li ệu Đị nh mức CP tr ực ti ếp đượ c sử dụng hầu hết một lần trong giai đoạn đầ u của quá trình SX. Hãy xác đị nh CP SX dở dang cu ối tháng 37  CPSXDD 1.3 TÍNH GIÁ THÀNH S ẢN PH ẨM, D ỊCH V Ụ cuối tháng = 200 x 100 % x 3.000 = 600.000 đ ( KM CPNVLTT) • Giá thành sản phẩm, dịch vụ : là xác định chi phí trong khối lượng sản phẩm đã hồn thành hoặc CPSXDD cuối tháng = 200 x 50% x 1.000 = 100.000 đ dịch vụ đã cung cấp. (KM CPNCTT) • Giá thành = Chi phí tập hợp theo đối tượng hạch tốn – Chi phí dở dang cuối kỳ - Giá trị thu hồi CPSXDD cuối tháng = 200 x 40% x 600 = 48.000 đ (KM CPSXC) Chi phí SXDD cuối tháng = 600.000 + 100.000 + 48.000 = 748.000 (đồng) 10
  11. Ph ươ ng pháp gi ản đơ n (tr ực ti ếp) VÍ D Ụ Doanh nghi ệp T chuyên sản xu ất SP A, tính giá tr ị hàng tồn kho PP này áp dụng đố i với DN sản xu ất kh ối lượ ng sản theo PP nh ập tr ướ c – xu ất tr ướ c, PP hạch tốn hàng tồn kho: Kê ph ẩm nhi ều, mặt hàng ít và tươ ng đố i ổn đị nh khai th ườ ng xuyên, Tính giá thành theo PP gi ản đơ n, nộp thu ế theo PP kh ấu tr ừ. - Đố i tượ ng tập hợp CPSX là phân xưở ng Vật li ệu chính: 1.800 kg x 28.000 đ/kg - Đố i tượ ng tính giá thành là từng sản ph ẩm Vật li ệu ph ụ : 3.000 kg x 15.000 đ/kg Cơng th ức tính: Gi ả đị nh các TK khác cĩ SD ĐK là : XX 1. Nh ập kho 3.600 kg vật li ệu chính. Giá mua ch ưa cĩ thu ế Tổng CPSX CPSX CPSX PH Ế GTGT: 28.500 đ/kg. Thu ế su ất GTGT là 5%, ch ưa tr ả ti ền GT = + - - cho ng ườ i bán. Chi phí bốc dỡ chi bằng ti ền tạm ứng 300.000 DD ĐK PSTK DDCK LI ỆU sp 2. Nh ập kho 3.400 kg vật li ệu ph ụ. Giá mua ch ưa thu ế GTGT 15.600 đ/kg. Thu ế su ất GTGT là 5%, tr ả bằng TGNH. Chi phí bốc dỡ chi bằng TM là 300.000 Giá thành đơ n vị SP = Tổng giá thành th ực tế / Số 3. Xu ất dùng tr ực ti ếp để SX SP: VL chính 2.500 kg, vật li ệu lượ ng SP hồn thành 41 ph ụ 2.600 kg. 42 VÍ D Ụ 4. Xu ất vật li ệu dùng để SX sản ph ẩm: vật li ệu chính 700 kg, vật li ệu ph ụ: 900 kg. 5. Xu ất vật li ệu ph ụ sử dụng cho qu ản lý phân xưở ng 200 kg 6. Xu ất CCDC dùng ở BP QL phân xưở ng (lo ại phân bổ 2 lần) 3.300.000 7. Tính ti ền lươ ng ph ải tr ả cho cơng nhân tr ực ti ếp SX 32.000.000, nhân viên qu ản lý phân xưở ng 15.000.000 8. Trích kh ấu hao TSC Đ ở phân xưở ng SX 7.900.000 Sản xu ất hồn thành nh ập kho 1.500 sp. Tr ị giá SPDD ĐK 1.720.000, sản ph ẩm dở dang cu ối kỳ: 400 sp (mức độ hồn thành 60%, ướ c lượ ng theo sản ph ẩm hồn thành gắn li ền với tất cả các kho ản mục chi phí) Yêu cầu: 1. Đị nh kho ản các nghi ệp vụ kinh tế phát sinh 2. Lập bảng tính giá thành sản ph ẩm. 43 44 11
  12. 45 46 c) Ph ươ ng pháp hệ số c) Ph ươ ng pháp hệ số PP này áp dụng đố i với DN trong cùng một phân xưở ng sản xu ất thu đượ c nhi ều sản ph ẩm khác nhau, và gi ữa các sản ph ẩm cĩ hệ số (s ản ph ẩm cĩ hệ số bé nh ất bằng 1 – gọi là sản ph ẩm chu ẩn) - Đố i tượ ng hạch tốn CPSX là phân xưở ng - Đố i tượ ng tính giá thành là từng sản ph ẩm 47 48 12
  13. c) Ph ươ ng pháp hệ số c) Ph ươ ng pháp hệ số Bướ c 4: Tính tổng giá thành sản ph ẩm chính VÍ DỤ 10: Tại một DN SX cĩ các số li ệu kế tốn sau:  * CP SX DD đầ u kỳ NVLC là 3.500.000 đ; VLP là 500.000 đ Tổng CPSX CPSX CPSX GTSP ph ụ PH Ế = + - - -  * Trong kỳ phát sinh CPSX nh ư sau: Zsp DD ĐK PSTK DDCK thu đượ c LI ỆU CPSX Nội dung Bướ c 5: Tính giá thành đơ n vị SP chu ẩn SX SP Q. Lý PX -NVL xu ất dùng 56.000.000 4.000.000 Tổng giá thành sản ph ẩm chính -VL ph ụ xu ất dùng 600.000 400.000 Z1sp = -Xu ất kho CCDC - 2.300.000 SL SP chu ẩn hồn thành -Ti ền lươ ng PT 30.000.000 10.000.000 -Trích lươ ng 6.900.000 2.300.000 Bướ c 6: Tính tổng giá thành của từng lo ại SP -Kh ấu hao TSC Đ - 8.000.000 -CP khác bằng TM - 2.000.000 Tổng Zsp Z1sp SL SP Hệ số SP = x x Tổng cộng 93.500.000 29.000.000 th ứ i chu ẩn chu ẩn th ứ i th ứ i  * Cu ối kỳ SX hồn thành 100 sp A,120 sp B, 126 sp C. Số Bướ c 7: Tính giá thành đơ n vị từng sản ph ẩm lượ ng SPDDCK với sp A là 6sp, sp B là 7, sp C là 5. Z1sp th ứ Tổng giá thành sản ph ẩm th ứ i  Ph ế li ệu thu hồi 350.000 đồ ng =  Yêu cầu: Tính Zsp và đị nh kho ản, bi ết HS tính spA =1.1, sp B = i SL SP th ứ i hồn thành 49 1.2, sp C = 1; ĐGSPDDCK theo CPNVL TT, ph ụ bỏ ngay c) Ph ươ ng pháp hệ số c) Ph ươ ng pháp hệ số GI ẢI: GI ẢI: 1- Xu ất kho NVL: Nợ 621 56.000.000 Tập hợp chi phí sản xu ất trong kỳ: chính Nợ 627 4.000.000 Nợ 154 122.500.000 Cĩ 152 60.000.000 2- Xkho VL ph ụ:Nợ 621 600.000 Cĩ 621 56.600.000 Nợ 627 400.000 Cĩ 622 36.900.000 Cĩ 152 1.000.000 Cĩ 627 29.000.000 3- XK CCDC Nợ 627 2.300.000 Bướ c 1: Tính tổng số lượ ng SP chu ẩn: Cĩ 153 2.300.000 = 100 x 1.1 + 120 x 1.2 + 126 x 1= 380 4- Ti ền lươ ng: Nợ 622 30.000.000 Bướ c 2: Tính tổng số lượ ng SP DDCK: Nợ 627 10.000.000 =6x1.1+7x1.2+5x1 =20 Cĩ 334 40.000.000 Bướ c 3: Tính CPSX DDCK với SLSP chu ẩn: 5- Kho ản trích: Nợ 622 6.900.000 CPSP 4.000.000 + 56.600.000 Nợ 627 2.300.000 = x 20 = 3.030.000 Cĩ 338 9.200.000 DDCK 380 + 20 6- CP kh ấu hao: Nợ 627 8.000.000 Bướ c 4: Tính tổng giá thành sản ph ẩm chính: Cĩ 214 8.000.000 = 4.000.000 + 122.500.000 – 3.030.000 – 350.000 7- CP khác: Nợ 627 2.000.000 = 123.120.000 Cĩ 111 2.000.000 51 52 13
  14. c) Ph ươ ng pháp hệ số c) Ph ươ ng pháp hệ số GI ẢI: -Nh ập kho thành ph ẩm SX hồn thành: Nh ập kho ph ế li ệu: Nợ 155 A 35.640.000 Nợ 152 350.000 Nợ 155 B 46.656.000 Cĩ 154 350.000 Nợ 155 C 40.824.000 Bướ c 5: Tính giá thành 1 SP chu ẩn: Cĩ 154 123.120.000 123.120.000 Giá thành 1sp = = 324.000 chu ẩn 380 Bướ c 6: Tính tổng giá thành từng lo ại sản ph ẩm chính: - Giá thành đơ n vị A = 1.1 x 324.000 = 356.400 Tổng Zsp A = 100 x 1.1 x 324.000 = 35.640.000 Giá thành đơ n vị B = 1.2 x 324.000 = 388.800 - Tổng Zsp B = 120 x 1.2 x 324.000 = 46.656.000 - Giá thành đơ n vị C = 1 x 324.000 = 324.000 -Tổng Zsp C = 126 x 1.0 x 324.000 = 40.824.000 53 54 c) Ph ươ ng pháp hệ số d) Ph ươ ng pháp tỷ lệ BÀI GI ẢI: PP này áp dụng đố i với DN trong cùng một phân Lập phi ếu tính giá thành sản ph ẩm nh ư sau: xưở ng sản xu ất thu đượ c nhi ều sản ph ẩm cĩ qui CH Ỉ TIÊU CPNVL TT CPNCTT CPSXC TỔNG CỘNG cách khác nhau. Tiêu th ức đượ c ch ọn để tính theo -CPDD ĐK 4.000.000 0 - 4.000.000 PP tỷ lệ cĩ th ể theo giá bán, theo giá thành kế -CPPSTK 56.600.000 36.900.00 0 29.000.000 122.500.000 -CPDDCK ho ạch, theo CP đị nh mức 3.030.000 0 - 3.030.000 -P.LI ỆU 350.000 - - 350.000 - Đố i tượ ng hạch tốn CPSX là phân xưở ng -Tổng GT 57.220.000 36.900.000 29.000.000 123.120.000 chính - Đố i tượ ng tính giá thành là từng sản ph ẩm 150.579 97.105 76.316 324.000 - GT1sp chu ẩn 165.637 106.816 83.947 356.400 - GT 1 sp A 180.695 116.526 91.579 388.800 - GT 1 sp B 150.579 97.105 76.316 324.000 55 - GT 1 sp C 56 14
  15. d) Ph ươ ng pháp tỷ lệ d) Ph ươ ng pháp tỷ lệ Các bướ c tính giá thành theo PP tỷ lệ (5 bướ c) Bướ c 4: Tính tổng giá thành th ực tế của Spi: Bướ c 1: Tính tổng giá thành th ực tế của nhĩm SP Tổng giá thành Số lượ ng x Tổng Z kế Tổng GT tt ế = CPSXDD ĐK + CPSXPSTK – CPSXDDCK – Giá tr ị kho ản điều th ực tế = Tỷ lệ x ho ạch của nhĩm SP của nhĩm spCủa nhĩm sp Của nhĩm sp ch ỉnh gi ảm GT của SPi sản ph ẩm HT của Spi Bướ c 5: Tính giá thành 1sp trong nhĩm SP: Bướ c 2: Tính tổng giá thành kế ho ạch của nhĩm SP Tổng GT kế ho ạch = Số lượ ng SP x Giá thành đị nh Giá Tổng giá thành th ực tế SPi củanhĩmSP hồnthànhtrongnhĩm mức SP thành = 1spi SL SPi hồn thành Bướ c 3: Tính t ỷ l ệ giá thành cho nhĩm SP: Tỷ lệ tính Z Tổng Z th ực tế của nhĩm SP = của nhĩm SP Tổng Z kế ho ạch của nhĩm SP 57 58 d) Ph ươ ng pháp tỷ lệ d) Ph ươ ng pháp tỷ lệ VÍ DỤ 1: Tại một DN SX cĩ các số li ệu kế tốn sau: VÍ DỤ 11:  * CP SX DD đầ u kỳ NVLC là 2.500.000 đ; VLP là 157.000 đ Yêu cầu: Tính Zsp và đị nh kho ản, bi ết giá thành kế ho ạch  * Trong kỳ phát sinh CPSX nh ư sau: của các sản ph ẩm X,Y,Z trong nhĩm SP nh ư sau: CPSX Nội dung SX SP Q. Lý PX Sản ph ẩm CPNVLTT CPNCTT CPSXC Tổng cơng -NVL xu ất dùng 60.000.000 3.000.000 -VL ph ụ xu ất dùng 3.000.000 500.000 X 12.000 10.000 7.500 29.500 -Xu ất kho CCDC - 1.270.500 Y 14.000 6.000 5.000 25.000 -Ti ền lươ ng PT 24.000.000 6.000.000 -Trích lươ ng (23%) 5.520.000 1.380.000 Z 15.000 8.000 4.000 27.000 -Kh ấu hao TSC Đ - 4.500.000 -CP khác bằng TM - 3.400.000 TC 41.000 24.000 16.5000 81.5000 Tổng cộng 92.520.000 20.050.500  * Cu ối kỳ SX hồn thành 1.000 sp X,1.200 sp Y, 1.500 sp Z. DN áp dụng PP đánh giá SPDDCK theo PP NVLTT vật Số lượ ng SPDDCK nhĩm sản ph ẩm XYZ là 300 sp. Mức độ hồn thành 50%.Ph ế li ệu thu hồi 417.000 đ 59 li ệu ph ụ bỏ dần vào QTSX 60 15
  16. d) Ph ươ ng pháp tỷ lệ d) Ph ươ ng pháp tỷ lệ 1- Xu ất kho NVL: Nợ 621 60.000.000 Tập hợp chi phí sản xu ất trong kỳ: chính Nợ 627 3.000.000 Cĩ 152 63.000.000 Nợ 154 112.570.500 2- Xkho VL ph ụ:Nợ 621 3.000.000 Cĩ 621 63.000.000 Nợ 627 500.000 Cĩ 622 29.520.000 Cĩ 152 3.500.000 Cĩ 627 20.050.500 3- XK CCDC Nợ 627 1.270.500 Cĩ 153 1.270.500 Bướ c 1: Tính tổng giá thành th ực tế nhĩm SP: 4- Ti ền lươ ng: Nợ 622 24.000.000 - Tính CPSX DDCK với nhĩm SP: Nợ 627 6.000.000 CPNVLC 2.500.000 + 60.000.000 Cĩ 334 30.000.000 = x 300 = 4.687.500 5- Kho ản trích: Nợ 622 5.520.000 DDCK 3700 + 300 Nợ 627 1.380.000 Cĩ 338 6.900.000 CPVLP 157.000 + 3.000.000 = x 300x50% = 123.000 6- CP kh ấu hao: Nợ 627 4.500.000 DDCK 3.700 + 300 x 50% Cĩ 214 4.500.000 7- CP khác: Nợ 627 3.400.000 Cĩ 111 3.400.000 61 CPSX DDCK = 4.687.500 + 123.000 = 4.810.500 62 d) Ph ươ ng pháp tỷ lệ d) Ph ươ ng pháp tỷ lệ Nh ập kho ph ế li ệu: Bướ c 4: Tính tổng giá thành từng lo ại SPX, SPY, SPZ: Nợ 152 417.000 Zsp X = 1.000 x 110% x 29.500 = 32.450.000 đồ ng Cĩ 154 417.000 Zsp Y = 1.200 x 110% x 25.000 = 33.000.000 đồ ng Tổng giá thành th ực tế nhĩm sản ph ẩm XYZ: Zsp Z = 1.500 x 110% x 27.000 = 44.550.000 đồ ng Ztt = 2.657.000 + 112.570.500 – 4.810.500 – 417.000 = 110.000.000 -Nh ập kho thành ph ẩm SX hồn thành: Bướ c 2: Tính tổng giá thành kế ho ạch nhĩm sản ph ẩm XYZ: Zkh = 1.000 x 29.500 + 1.200 x 25.000 + 1.500 x 27.000 Nợ 155 A 32.450.000 = 100.000.000 Nợ 155 B 33.000.000 Bướ c 3: Tính tỷ lệ giá thành cho nhĩm sản ph ẩm XYZ: Nợ 155 C 44.550.000 Cĩ 154 110.000.000 110.000.000 Tỷ lệ tính Z = = 110% 100.000.000 63 64 16
  17. d) Ph ươ ng pháp tỷ lệ d) Ph ươ ng pháp tỷ lệ Bướ c 5: Tínhgiá thành 1 SP từng sản ph ẩm chính: -Sản ph ẩm X: Lập phi ếu tính giá thành sản ph ẩm nh ư sau: Giá thành đơ n 32.450.000 CH Ỉ TIÊU CPNVL TT CPNCTT CPSXC TỔNG CỘNG = = 32.450 vị sp X 1.000 -CPDD ĐK 2.657.000 - - 2.657.000 -Sản ph ẩm Y: -CPPSTK 63.000.000 29.520.000 20.050.500 112.570.500 -CPDDCK 33.000.000 4.810.500 - - 4.810.500 Giá thành đơ n -P.LI ỆU = = 27.500 417.000 - - 417.000 vị sp Y 1.200 -Tổng Ztt nhĩm 60.429.500 29.520.000 20.050.500 110.000.000 -Tổng Zkh -Sản ph ẩm C: - - - 100.000.000 nhĩm 110% 110% 110% - - Tỷ lệ Giá thành đơ n 44.550.000 13.200 11.000 8.250 32.450 = = 29.700 - Z 1sp X vị sp C 1.500 15.400 6.600 5.500 27.500 - Z 1sp Y 16.500 8.800 4.400 29.700 - Z 1sp Z 65 66 17