Điện ô tô - Chương 3: Hệ thống đánh lửa

pdf 83 trang vanle 1640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Điện ô tô - Chương 3: Hệ thống đánh lửa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdien_o_to_chuong_3_he_thong_danh_lua.pdf

Nội dung text: Điện ô tô - Chương 3: Hệ thống đánh lửa

  1. CHƢƠNG 3: HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA NỘI DUNG 1. Khỏi quỏt chung HTĐL 2. Hệ thống đỏnh lửa thƣờng 3. Hệ thống đỏnh lửa bỏn dẫn 4. Hệ thống đỏnh lửa ESA 9/21/2013 Chương 3 1
  2. 9/21/2013 Chương 3 2
  3. Bài 5: HTĐL thƣờng và HTĐL bỏn dẫn 1. Khái quát chung 9/21/2013 Chương 3 3
  4. 1.1. Nhiệm vụ, yờu cầu và phõn loại HTĐL a, Nhiệm vụ . . . . . . . . . . . . . . 9/21/2013 Chương 3 4
  5. 1.1. Nhiệm vụ, yờu cầu và phõn loại HTĐL b, Yêu cầu  δ   9/21/2013 Chương 3 5
  6. 1.1 Nhiệm vụ, yờu cầu và phõn loại HTĐL c, Phân loại Phõn lọai theo 4 loại chớnh sau: 1. Theo phương phỏp tớch lũy năng lượng. 2. Theo phương phỏp điều khiển bằng cảm biến. 3. Theo phương phỏp phõn bố điện ỏp. 4. Theo phương phỏp điều khiển gúc đỏnh lửa sớm. 5. Theo phương phỏp đk ngắt dũng sơ cấp 9/21/2013 Chương 3 6
  7. 1. Phân loại theo ph•ơng pháp tích luỹ năng l•ợng  HTĐL điện cảm (TI-Transistor Ignition system). . . . . . 9/21/2013 Chương 3 7
  8. 1. Phân loại theo ph•ơng pháp tích luỹ năng l•ợng  HTĐL điện dung (CDI - Capacitor Discharged Ignition system). W2 - CDI + C D1 D2 D3 N S W6 SCR W4 W5 D4 R Ma nhê tô CDI Bôbin . . . . . 9/21/2013 Chương 3 8
  9. 2. Theo ph•ơng pháp điều khiển  HTĐL sử dụng vít lửa để điều khiển Khoá điện Điện trở phụ (+) IG 2 AM 2 ST2 (-) Bộ chia điện W2 Cầu chì (+) Bôbin AM 2 (30A) Bugi A (-) W1 k Ăc quy k’ Thứ tự nổ 1-3-4-2 C . . 9/21/2013 Chương 3 9
  10. 2. Theo ph•ơng pháp điều khiển  HTĐL sử dụng cảm biến Hall . . . . . 9/21/2013 Chương 3 10
  11. 2. Theo ph•ơng pháp điều khiển  HTĐL sử dụng cảm biến điện từ . . . . . 9/21/2013 Chương 3 11
  12. 2. Theo ph•ơng pháp điều khiển  HTĐL sử dụng cảm biến quang: . . . . . 9/21/2013 Chương 3 12
  13. 3. Theo cỏch phõn bố điện ỏp HTĐL sử dụng bộ chia điện (đen cô) - Distributor Ignition System. Khoá điện Điện trở phụ KZ (+) AM CT (-) Đen cô W22 Bôbin Cầu chì (+) AM 2 (30A) Bugi A (-) W11 k Ăc quy k’ Thứ tự nổ 1-3-4-2 C . . . . . 9/21/2013 Chương 3 13
  14. 3. Theo cỏch phõn bố điện ỏp . . . . . 9/21/2013 Chương 3 14
  15. 3. Theo phương phỏp điều khiển gúc đỏnh lửa sớm . . . . . 9/21/2013 Chương 3 15
  16. 3. Theo phương phỏp điều khiển gúc đỏnh lửa sớm IDL Throttle position sensor Air flow meter ECU VG PIM Manifold pressure sensor G IGT IGF Ignition coil Camshaft with igniter position sensor THW OX1A NE Oxygen sensor No.1 KNK Knock sensor Water temperature sensor Crankshaft position sensor 9/21/2013 Chương 3 16
  17. 4. Theo phương phỏp điều khiển ngắt dũng sơ cấp  HTĐL ngắt dòng sơ cấp bằng vít lửa Khoá điện Điện trở phụ KZ (+) AM CT (-) Bộ chia điện W22 Bôbin Cầu chì (+) AM 2 (30A) Bugi A (-) W11 k Ăc quy k’ Thứ tự nổ 1-3-4-2 C . . . . . 9/21/2013 Chương 3 17
  18. 4. Theo phương phỏp điều khiển ngắt dũng sơ cấp  HTĐL ngắt dòng sơ cấp bằng Tranzistor 9/21/2013 Chương 3 18
  19. 4. Theo phương phỏp điều khiển ngắt dũng sơ cấp  HTĐL sử dụng Thyristor (CDI) W2 - CDI + C D1 D2 D3 N S W6 SCR W4 W5 D4 R Ma nhê tô CDI Bôbin . . . . . 9/21/2013 Chương 3 19
  20. 1.2. Lý thuyết đỏnh lửa sớm của động cơ xăng  Thời điểm đánh lửa sớm x . ĐCT . TĐĐL . . . 9/21/2013 Chương 3 20
  21. 1.2. Lý thuyết đỏnh lửa sớm của động cơ xăng  Thời điểm đỏnh lửa quỏ sớm hoặc quỏ muộn . . . . . 9/21/2013 Chương 3 21
  22. 2. Hệ thống đỏnh lửa thƣờng a, Sơ đồ 9/21/2013 Chương 3 22
  23. 2. Hệ thống đỏnh lửa thƣờng 1 a, Sơ đồ 2 4 5 3 (+) KZ 4 AM CT (-) 5 3 7 8 6 (+) W2 2 7 A (-) 8 9.4 W1 1 6 9 10 k k’ 9 9.1 9.3 9.2 C 9.3 9.2 9.1 9.4 10 9/21/2013 Chương 3 23
  24. b, Hoạt động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9/21/2013 Chương 3 24
  25. 2. Hệ thống đỏnh lửa thƣờng  Ưu, nhược điểm HTĐL thường Ưu: Nhược: 9/21/2013 Chương 3 25
  26. 2. Hệ thống đỏnh lửa thƣờng  Ưu, nhược điểm HTĐL thường Ưu: Nhược: 9/21/2013 Chương 3 26
  27. 3. Hệ thống đỏnh bỏn dẫn 3.1. Hệ thống đánh lửa bán dẫn có tiếp điểm a, Sơ đồ nguyên lý 3 W2 Isc=Ib+Ik 2.3 W1 1: KZ: E C KK: . T B Rp R : Kkđ P P 2.2 K 2: Kz K' A 3: . . C 4 2.1 2 1 9/21/2013 Chương 3 27
  28. b, Hoạt động 9/21/2013 Chương 3 28
  29. 3.2. Hệ thống đánhSơ lửa đồ bán nguyên dẫn không lý hệ tiếp điểm thống đánh lửa th•ờng a, Sơ đồ W2 W1 R1 + C B ’ W KK ĐK E C R2 - 1 2 3 4 9/21/2013 Chương 3 29
  30. b, Hoạt động khi đóng khoá, đ.c ch•a quay khi sđđ ở cuộn đk là - khi sđđ ở cuộn đk là + 9/21/2013 Chương 3 30
  31. Cõu hỏi thảo luận 1. Nờu nhiệm vụ, yờu cầu và phõn loại HTĐL? 2. Lý thuyết đỏnh lửa sớm của động cơ xăng? 3. Cấu tạo và hoạt động của HTĐL thường? 4. Cấu tạo và hoạt động của HTĐL bỏn dẫn tiếp điểm? 5. Cấu tạo và hoạt động của HTĐL bỏn dẫn khụng tiếp điểm? 6. So sỏnh ưu-nhược của HTĐL thường và bỏn dẫn? 7. Cỏc dạng hư hỏng của HTĐL thường? 8. Cỏc dạng hư hỏng của HTĐL bỏn dẫn? 9/21/2013 Chương 3 31
  32. 9/21/2013 Chương 3 32
  33. Bài 6: Cấu tạo của HTĐL 1. Khúa điện KZ (IG) a. Nhiệm vụ AM b. Cấu tạo CT(ST) c. Hoạt động 9/21/2013 Chương 3 33
  34. 2. Bụ bin a. Nhiệm vụ 9/21/2013 Chương 3 34
  35. b. Cấu tạo P + W1 W2 c. Hoạt động 9/21/2013 Chương 3 35
  36. 3. Bộ chia điện (Đen cụ)  Đen cô loại IIA (Integrated Ignition Assembly) a. Nhiệm vụ b. Cấu tạo chung 9/21/2013 Chương 3 36
  37. b. Cấu tạo chung + Bộ tiếp điểm 9/21/2013 Chương 3 37
  38. Hoạt động 9/21/2013 Chương 3 38
  39. b. Cấu tạo chung 9/21/2013 Chương 3 39
  40. Hoạt động 9/21/2013 Chương 3 40
  41. c. Bộ điều chỉnh gúc đỏnh lửa sớm ly tõm 9/21/2013 Chương 3 41
  42. a. Cấu tạo b. Hoạt động 9/21/2013 Chương 3 42
  43. d. Bộ điều chỉnh gúc đỏnh lửa sớm chõn khụng 9/21/2013 Chương 3 43
  44. a. Cấu tạo b. Hoạt động 9/21/2013 Chương 3 44
  45. e. Bộ tạo tín hiệu và cụmTranzistor - Nhiệm vụ - Cấu tạo 9/21/2013 Chương 3 45
  46. + Hoạt động Độ lớn từ thông 9/21/2013 46 Tốc độ thấp Tốc độ cao
  47. 4. Bugi đỏnh lửa δ A B 9/21/2013 Chương 3 47
  48. 4. Bugi đỏnh lửa a. Nhiệm vụ b. Phân loại 9/21/2013 Chương 3 48
  49. b. Phân loại 9/21/2013 Chương 3 49
  50. b. Phân loại 9/21/2013 Chương 3 50
  51. c. Cấu tạo - hoạt đụng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 . 9/21/2013 Chương 3 51
  52. a. Cấu tạo b. Hoạt động 9/21/2013 Chương 3 52
  53. d. Cách đọc thông số bugi loại NGK Nhật Ký hiệu: B P R 6 E S - 11 1 2 3 4 5 6 7 9/21/2013 Chương 3 53
  54. d. Cách đọc thông số bugi loại NGK Nhật Ký hiệu: B - 1 - đ•ờng kính ren và lục giác Chữ Đ•ờng kính Lục giác ren A 18mm 25.4mm B 14mm 20.8mm C 10mm 16.0mm D 12mm 18mm 9/21/2013 Chương 3 54
  55. d. Cách đọc thông số bugi loại NGK Nhật Ký hiệu: P - 2 - cấu tạo hình dạng điện cực. R - 3 - có thể có hoặc không, R chỉ có điện trở chống nhiễu 6 - 9/21/2013 4 - chỉ số nhiệtChương của 3 bugi. 55
  56. d. Cách đọc thông số bugi loại NGK Nhật Ký hiệu: E - 5 - Chữ thứ năm chỉ chiều dài phần ren. Ký hiệu Chiều dài phần ren L 11.2mm H 12.7mm E 19.0mm F(loại ren côn) A-F : 10.9mm 9/21/2013 Chương 3 56
  57. d. Cách đọc thông số bugi loại NGK Nhật Ký hiệu: S - 6 - đặc điểm cấu tạo - Chữ S là loại th•ờng, - A hoặc C chỉ loại đặc biệt, - P có điện cực Platin, - G, GP hoặc GV dùng cho xe đua. 9/21/2013 Chương 3 57
  58. d. Cách đọc thông số bugi loại NGK Nhật Ký hiệu: - 11 7 - chỉ khe hở điện cực bugi - Ví dụ: Số Khe hở 9 0.9mm 11 1.1mm 9/21/2013 Chương 3 58
  59. 5. Sửa chữa HTĐL bỏn dẫn khụng tiếp điểm Hiện tượng Nguyờn nhõn: 9/21/2013 Chương 3 59
  60. 5. Sửa chữa HTĐL bỏn dẫn khụng tiếp điểm Hiện tượng Nguyờn nhõn: 9/21/2013 Chương 3 60
  61. 5. Sửa chữa HTĐL bỏn dẫn khụng tiếp điểm Hiện tượng Nguyờn nhõn: 9/21/2013 Chương 3 61
  62. Cõu hỏi thảo luận 1. Nhiệm vụ, yờu cầu và hoạt động của bụbin đỏnh lửa? 2. Cấu tạo và hoạt động của bộ đỏnh lửa sớm chõn khụng? 3. Cấu tạo và hoạt động của bộ đỏnh lửa sớm ly tõm? 4. Hoạt động của bộ tạo tín hiệu và cụm Tranzistor? 5. Phõn loại và cấu tạo chung của bugi đỏnh lửa? 6. Cỏc hư hỏng và nguyờn nhõn của HTĐL bỏn dẫn? 9/21/2013 Chương 3 62
  63. Bài 7: HTĐL điện tử ESA 1. Khỏi niệm 9/21/2013 Chương 3 63
  64. Phân loại 9/21/2013 Chương 3 64
  65. 2. HTĐL theo ch•ơng trình có đen cô a. Sơ đồ khối 9/21/2013 Chương 3 65
  66. b. Hoạt động 9/21/2013 Chương 3 66
  67. b. Hoạt động + Góc đánh lửa thực tế: 9/21/2013 Chương 3 67
  68. b. Hoạt động + Tín hiệu IGT(thời điểm đánh lửa) 9/21/2013 Chương 3 68
  69. b. Hoạt động + Mạch điều khiển góc ngậm điện 9/21/2013 Chương 3 69
  70. + Mạch chống khoá: + Mạch bảo vệ quá áp: 9/21/2013 Chương 3 70
  71. 3. HTĐL theo ch•ơng trình không có đen cô  Phân loại: + Gồm hai loại 9/21/2013 Chương 3 71
  72.  Ưu điểm: 9/21/2013 Chương 3 72
  73. 3.1. Loại sử dụng một bô bin cho từng cặp bugi (DLI- Distributorless Ignition) a. Sơ đồ 9/21/2013 Chương 3 73
  74. 3.1. Loại sử dụng một bô bin cho từng cặp bugi b. Hoạt động 1 U1 U2 U TC 4 9/21/2013 Chương 3 74
  75. Hệ thống đánh lửa loại sử dụng một bôbin cho từng cặp bugi (DLI) của Toyota  Sơ đồ: 9/21/2013 Chương 3 75
  76.  Hoạt động: 9/21/2013 Chương 3 76
  77. 3.2. Loại sử dụng mỗi bô bin cho một bugi  Sơ đồ HTĐL động cơ 1NZ-FE: 9/21/2013 Chương 3 77
  78. 3.2. Loại sử dụng mỗi bô bin cho một bugi  Hoạt động: 9/21/2013 Chương 3 78
  79.  HTĐL sử dụng cảm biến quang( giới thiệu)  Sơ đồ, hoạt động: 9/21/2013 Chương 3 79
  80.  Hoạt động: 9/21/2013 Chương 3 80
  81.  HTĐL sử dụng cảm biến Hall(giới thiệu)  Sơ đồ, hoạt động: 9/21/2013 Chương 3 81
  82.  Hoạt động: 9/21/2013 Chương 3 82
  83. Cõu hỏi thảo luận 1. Thế nào là THĐL điện tử ESA? 2. Sơ đồ và hoạt động của HTĐL theo chương trỡnh cú đen cụ? 3. Sơ đồ và hoạt động của HTĐL theo chương trỡnh khụng cú đen cụ? 4. Ưu – nhược điểm của HTĐL khụng cú đen cụ so với HTĐL cú đen cụ? 5. Hoạt động của một số sơ đồ HTĐL? 9/21/2013 Chương 3 83