Điện - Điện tử - Quang điện tử và thông tin quang sợi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Điện - Điện tử - Quang điện tử và thông tin quang sợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- dien_dien_tu_quang_dien_tu_va_thong_tin_quang_soi.pdf
Nội dung text: Điện - Điện tử - Quang điện tử và thông tin quang sợi
- quangquang đđiiệệnn ttửử vvμμ ththôôngng tintin quangquang ssợợii VLKT 2007
- Mở đầu - QĐT là ngành học liên quan đến sự t−ơng tác của các quá trình điện tử với ánh sáng và các quá trình quang học. - Các linh kiện trong đó có sự chuyển đổi năng l−ợng:điệnsang ánhsángvà ng−ợc lại đ−ợc gọi là linh kiện quang điện tử
- Devices for Optical Communications
- ♦ Một hệ thông tin sợi quang gồm ba bộ phận chính: bộ phát, kênh truyền tin và bộ thu. ắBộ phát: + Bộ điều biến (modulator) có hai chức năng: - Chuyển các bản tin điện sang dạng thích hợp - Ghi tín hiệu lên sóng mang của nguồn sóng mang. Có hai dạng điều biến: điều biến t−ơng tự (analog) và điều biến số (digital) + Nguồn sóng mang (carrier source) dùng hai loại nguồn LED (light emitting diode) và LD (laser diode) ắ Kênh truyền tin (information channel) có chức năng đ−a tín hiệu từ bộ phát đến bộ thu : Sợi quang ; Bộ khuếch đại quang; Bộ lặp (cho hệ truyền số). ắ Bộ thu + Bộ tách sóng (detector) : tách thông tin đã đ−ợc truyền đi ra khỏi sóng mang ( dùng photodiode) + Bộ khuếch đại + Bộ xử lý
- ♦Độ rộng băng (band width) của các bản tin khác nhau: Tiếng nói 4KHz Kênh điện thoại đơn. âm nhạc 10KHz Đài phát AM. âm nhạc 200KHz Đài phát FM. Truyền hỡnh 6MHz đài truyền hỡnh ♦Khi tín hiệu t−ơng tự (analog signals) đ−ợc truyền đi theo kĩ thuật số tốc độ bit phụ thuộc vào tần suất lấy mẫu (sample) và dạng mã hoá . Lý thuyết lấy mẫu (sampling theoreme) : một tín hiệu t−ơngtựcóthể đ−ợc truyền đi nguyên vẹn nếu đ−ợc lấy mẫu với tần suất ít nhất bằng 2 lần tần số cao nhất chứa trong tín hiệu ♦Để biểu diễn công suất tỉ đối dùng Decibels: dB = 10 log10 P2/P1 dB có giá trị (+) P2 > P1 → khuếch đại dB có giá trị (-) P2 < P1 → suy hao Để biểu diễn công suất tuyệt đối, lấy P1 = 1mW làm chuẩn. P2 tính bằng dBm = 10 log10 P2 (mW).
- Ch−ơng 1 Linh kiện dẫn sóng quang và sợi quang 1.1 Sóng điện từ. 1.1.1 Hệ ph−ơng trình Maxwell. 1. Cặp ph−ơng trỡnh Maxwell thứ nhất: định luật cảm ứng điện từ và sự không tồn tại của một nguồn từ tr−ờng nh− từ tích ∂Β rot =∇ì⎡⎤ =− εε⎢⎥ (1.1) ⎣⎦ ∂t divΒ=( ∇⋅Β) =0 (1.2) 2. Cặp ph−ơng trình Maxwell thứ hai: chỉ ra mối liên quan giữa từ tr−ờng và dòng điện dịch, dòng điện dẫn và nguồn gốc của vectơ cảm ứng điện D là điện tích: ∂D (1.3) rotH=∇ìΗ=⎡⎤ J + ⎣⎦ ∂t (1.4) divD= (.)∇= D ρ
- Các ph−ơng trình Maxwell d−ới dạng vi phân trình bày theo kiểu ph−ơng trình vô h−ớng, theo thành phần của vectơ: ∂ε ∂ε ∂B zx−=−y ∂∂y zt∂ ∂Bx ∂By ∂Bz ∂∂εε ∂B (1.5) ++=0 (1.6) xz−=−y ∂∂∂xyz ∂∂zx ∂ t ∂ε ∂ε ∂B y −=−x z ∂∂xy ∂ t ∂H z ∂H y ∂Dx −=+jx ∂∂yz ∂ t D ∂Dx ∂ y ∂Dz ∂H ∂H ∂D (1.7) + +=ρ (1.8) x −=+z j y ∂∂∂xyz ∂∂zxy ∂ t ∂H ∂H ∂D y −=+x j z ∂∂x ytz ∂ D = ε 0εε (1.9) BH= μ0μ (1.10) J = σε (1.11)
- 1.1.2 Ph−ơng trình sóng đối với tr−ờng điện từ. Từ các ph−ơng trình Maxwell, chứng minh sự tồn tại của sóng điện từ. Xột môi tr−ờng đồng nhất, trung hoà () ρ = 0 và không dẫn điện. ⎡⎤∂H rot.rot. ⎡⎤∇∇ì⎡⎤ =−μμ∇ì ε=⎣⎦ ε 0 ⎢⎥ (1.12) ⎣⎦⎣⎦∂t 222 2 ∂∂∂εμ∂ε εε ε 22222++= ∂∂∂xyzct ∂ (1.13) ∂ 2 H ∂ 2 H ∂ 2 H εμ∂ 2 H + + = ∂x 2 ∂y 2 ∂z 2 c 2∂t 2 (1.14) Hai ph−ơng trỡnh 1.13 và 1.14 là hai ph−ơng trỡnh sóng điển hỡnh. Bất cứ một hàm nào thoả mãn ph−ơng trỡnh đó đều diễn tả một sóng, trong đó căn bậc hai của đại l−ợng nghịch đảo của hệ số của đạo hàm bậc hai theo thời gian là vận tốc pha của sóng
- 1.1.3 Sóng điện từ phẳng. Xét một sóng điện từ phẳng, lan truyền trong môi tr−ờng trung hoà đồng chất, không dẫn điện lan truyền theo ph−ơng x ( trục x vuông góc với mặt sóng) ∂ ∂H ∂ε ∂H ∂H x εz y y z ∂Bx ∂H x 0 = μμ0 =μμ =−μμ = μμ = 0 (1.15) ∂t ∂∂xt0 ∂xt0 ∂ ∂x 0 ∂x ∂ε ∂ε ∂H ∂ x ∂Hz y y εz ∂Dx ∂εx 0 =εε =−εε0 =εε0 = εε = 0 0 ∂t ∂∂xt∂xt∂ ∂∂xx0 (1.16) Thành phầnεx vàH x không phụ thuộc vào thời gian và không gian. Các vectơε vàH vuông góc với ph−ơngtruyềnsóngvàsóngđiện từ là sóng ngang 2 2 ∂εμ∂ε ε ∂ 2 H εμ∂ 2 H yy z = z (1.17) Ph−ơng trỡnh sóng điện từ phẳng: 222= 2 2 2 ∂∂xct ∂x c ∂t Nghiệm PT: εεym=ω−+αcos( t Kx 1 ) (1.18) - ω là tần số sóng, -Klà số sóng = , HHzm=−+cos(ω tKxα2 ) (1.19) -v làtốc độ, - α1, α2 là pha ban đầu tại điểm x = 0.
- Từ 1.15, 1.16, 1.18 và 1.19 : KsintKxεm (ω − +α10m) =μμω HsintKx( ω − +α 2) KHm102 sin(ω− t Kx +α) =εεωεm sin( ω− t Kx +α) Để nghiệm đúng các ph−ơng trỡnh này, cần phải thoả mãn các điều kiện sau: α=α12;Kεεmm =μμω 0m0 H ; εεω = KH m εε 2 = μμ H 2 0 ε εm 0 m Biên độ liên hệ với nhau bởi hệ thức εm0εε =H m μμ 0 E Đối với sóng lan truyền trong chân không ε μ −79 H m ==π⋅⋅π⋅⋅Ω=πΩ≅Ω0 4 10 4 9 10 120 377 Hm0ε
- 1.1.4 Các đặc tr−ngcủasóngđiệntừ. 1. Sóng điện từ đ−ợc mô tả trên có dạng: =ω−cos t Kx itKx(ω− ) εεm ()εε= me ()ωt − Kx là pha của sóng 2. Vectơ vuông góc với mặt sóng (mặt đồng pha) là tia sáng. ⎛⎞22ππ -Tr−ờng hợp εε=ω−=mmcos() t Kx ε cos⎜⎟ t − x ⎝⎠T λ Khi t tăng lên điểm có pha cố định sẽ tiến theo chiều d−ơng của x. Nh− vậy sóng lan truyền theo chiều d−ơng của trục x -Tr−ờng hợp ε =ω+εm cos( t Kx) Sóng lan truyền theo chiều âm của trục x 3. Các sóng dạng ε =ω± ε m cos ( t Kx ) đều là sóng phẳng và mặt sóng (mặt đồng pha), đều là mặt phẳng vuông góc với ph−ơng truyền sóng