Điện - Điện tử - Phần 2: Hướng dẫn thao tác với Zen 

pdf 24 trang vanle 3200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Điện - Điện tử - Phần 2: Hướng dẫn thao tác với Zen ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdien_dien_tu_phan_2_huong_dan_thao_tac_voi_zen.pdf

Nội dung text: Điện - Điện tử - Phần 2: Hướng dẫn thao tác với Zen 

  1. Văn phòng đại diện OMRON tại Việt nam
  2. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Mục lục A. Các chức năng đặc biệt 3 1) Bảo vệ ch−ơng trình 3 1.1- Đặt password: 3 1.2- Xoá password đã đăng ký 4 2) Lọc đầu vào để ổn đinh hoạt động 4 3) Thay đổi thời gian tự động ngắt đèn chiếu sáng nền 6 4) Điều chỉnh độ t−ơng phản của màn hình LCD 7 5) Đọc thông tin hệ thống 7 B. Các sản phẩm tuỳ chọn 8 6) Pin 8 Cách lắp 8 7) Thẻ nhớ 9 Lắp thẻ nhớ vào module CPU loại LED (không có màn hình LCD) 10 8) Nối với phần mềm lập trình cho ZEN (ZEN Support Software) 10 C. Xử lý lỗi 12 9) Xử lý lỗi 12 10) Các thông báo lỗi 12 11) Xoá các thông báo lỗi 13 D. Các ví dụ ứng dụng mẫu 14 Điều khiển đèn 14 Thang máy cuốn có chức năng hoạt động tự động 15 Điều khiển bể chứa n−ớc 16 Điều khiển l−u thông không khí trong nhà kính (1) 17 (Sử dụng logic với bit và timer) 17 Điều khiển l−u thông không khí trong nhà kính (2/3) 18 (Sử dụng calendar và weekly timer) 18 Điều khiển l−u thông không khí trong nhà kính (3/3) 20 (Sử dụng analog comparator) 20 Đèn báo động (Dùng timer xung nhấp nháy) 21 Làm nóng máy đúc khuôn 22 Trang 2
  3. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 A. Các chức năng đặc biệt 1) Bảo vệ ch−ơng trình Chức năng bảo vệ bằng mật mã (password) sẽ bảo vệ ch−ơng trình và các thông số thiết lập khỏi bị thay đổi không mong muốn bởi ng−ời vận hành. Chú ý: - Luôn ghi lại password đã đặt để sử dụng về sau. Nếu quên, bạn sẽ không thể thao tác với ZEN đ−ợc nữa, - Password là các giá trị từ 0000 đến 9999 (4 chữ số) - Các hoạt động sau sẽ không thực hiện đ−ợc nếu password không đ−ợc nhập đúng: o Sửa đổi ch−ơng trình o Theo dõi ch−ơng trình chạy o Thay đổi hay xoá password o Đặt thời gian lọc đầu vào o Đặt địa chỉ thiết bị - Khi chọn 1 trong số các chức năng trên trên menu, màn hình Hỏi password sẽ đ−ợc hiển thị. Nếu password đ−ợc nhập vào đúng, màn hình sẽ chuyển sang màn hình tiếp theo cho chức năng đ−ợc lựa chọn. Tuy nhiên, nếu password không đ−ợc nhập đúng, màn hình tiếp theo sẽ không đ−ợc hiển thị. 1.1- Đặt password: PARAMETER Chọn Other SET CLOCK LANGUAGE PASSWORD Chọn CONTRAST Password BACKLIGHT INPUT FILTER PASSWORD Bấm OK để chuyển con trỏ thành dạng nhấp nháy để cho phép đặt password. 0000 Đặt password PASSWORD Bấm Å và ặ để chuyển tới ký tự cần thay đổi 1234 Dùng các phím ↑ và ↓ để nhập các chữ số từ 0 đến 9. PASSWORD SET ? Bấm OK. Một màn hình xác nhận sẽ đ−ợc OK/ESC 1234 hiển thị. PASSWORD CONTRAST BACKLIGHT Dấu ³ (hình chìa khoá) sẽ xuất hiện ở d−ới INPUT FILTER ³ bên phải của màn hình khi password đã đ−ợc đăng ký. Trang 3
  4. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Chú ý: Màn hình sẽ tự động chuyển sang màn hình chờ nhập password khi thực hiện các thiết lập có yêu cầu nhập password. Dùng cùng ph−ơng pháp nh− vậy để nhập password đã đăng ký. 1.2- Xoá password đã đăng ký Bấm OK để chuyển con trỏ thành dạng PASSWORD nhấp nháy để cho phép đặt password. 0000 Nhập vào password ³ PASSWORD Bấm Å và ặ để chuyển tới ký tự cần thay 1234 đổi. Dùng các phím ↑ và ↓ để nhập các ³ chữ số từ 0 đến 9. PASSWORD Bấm OK. Một màn hình sẽ đ−ợc hiển thị CANCEL ? OK/ESC ? để xác nhận có xoá password không. 1234 ³ Nếu password đ−ợc nhập không trùng với password đã đăng ký, màn hình sẽ chuyển về trang màn hình ban đầu. Nếu password đ−ợc nhập đúng với password đã đăng ký, bấm OK để xoá PASSWORD password. CONTRAST BACKLIGHT INPUT FILTER Dấu ³ sẽ không còn hiển thị ở d−ới bên phải của màn hình khi password đã đ−ợc PASSWORD xoá. CANCEL ? CHECK ERR 1234 Nếu password đ−ợc nhập không trùng với ³ password đã đăng ký, màn hình sẽ hiển thị CHECK ERR. Hãy nhập lại password cho đúng. 2) Lọc đầu vào để ổn đinh hoạt động Nếu các tiếp điểm đầu vào lập bập, hoạt động của ch−ơng trình sẽ trở nên không ổn định. Do vậy có thể sử dụng chức năng lọc đầu vào. Có thể đặt lọc đầu vào cho module CPU và module mở rộng riêng rẽ. Hoạt động (ví dụ: mạch đầu vào DC) Trang 4
  5. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Điện áp vào Đầu vào Giá trị đầu vào (khi không có lọc đầu vào) Giá trị đầu vào (khi có lọc đầu vào) PASSWORD CONTRAST BACKLIGHT INPUT FILTER INNER Bấm OK để hiển thị menu thiết lập lọc đầu EXP1 EXP2 vào. EXP3 Bấm ↑ và ↓ để lựa chọn từ menu module sẽ đ−ợc đặt chức năng lọc đầu vào. Đầu vào module mở rộng (chỉ hiển thị khi module mở rộng đ−ợc nối) INPUT FILTER INNER Bấm OK hai lần để chuyển con trỏ thành OFF dạng nhấp nháy để cho phép đặt thời gian lọc đầu vào. Dùng các phím ↑ và ↓ để chuyển giữa ON INPUT FILTER và OFF INNER ON Bấm OK để xác nhận thiết lập Bấm OK lần nữa để kết thúc việc đặt thông số. Chú ý: a/ Thời gian lọc đầu vào trong bảng d−ới đây đ−ợc đặt cho mỗi loại đầu vào khi chức năng lọc đầu vào đ−ợc đặt. Loại đầu vào Không dùng lọc đầu Có dùng lọc đầu vào vào AC 100VAC 50ms 70ms 240VAC 100ms 120ms DC 15ms 50ms b/ Thiết lập thời gian lọc đầu vào đ−ợc đọc khi ZEN bắt đầu hoạt động. Trang 5
  6. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 3) Thay đổi thời gian tự động ngắt đèn chiếu sáng nền Đèn chiếu sáng nền cho màn hình LCD sẽ tự động bật khi có thao tác với các nút trên ZEN. Nó sẽ tự động tắt sau 2 phút kể từ khi không có thao tác với các nút trên ZEN nữa. Thời gian mặc định này có thể đ−ợc thay đổi thành 10 đến 30 phút hoặc đèn có thể sáng liên tục. Hoạt động Bắt đầu  Dừng của nút Chức năng  hiển thị (khi L1 hay L3 Thời gian tắt đ−ợc đặt) Trạng thái Sáng Luôn sáng Sáng Tắt đèn chiếu sáng nền PASSWORD CONTRAST BACKLIGHT INPUT FILTER BACKLIGHT Bấm OK để hiển thị thiết lập thời gian tự 2 min động ngắt đèn chiếu sáng nền. Bấm OK lần nữa để chuyển con trỏ thành dạng nhấp nháy để cho phép đặt thiết lập BACKLIGHT thời gian tự động ngắt đèn chiếu sáng nền. Dùng các phím ↑ và ↓ để đặt thời gian ngắt 10 min Bấm OK để xác nhận thiết lập Bấm OK lần nữa để kết thúc việc đặt thông số Chú ý: Thời gian ngắt đèn chiếu sáng nền không chỉ đ−ợc dùng để xác định có tắt không và khi nào tắt đèn sau khi ngừng thao tác trên các nút bấm. Nếu nh− đèn chiếu sáng nền đ−ợc đặt để bật lên với chức năng hiển thị, các xác lập này cũng đ−ợc dùng để xác định có tắt không và khi nào tắt ngay sau khi chức năng hiển thị đã thực hiện xong. Trang 6
  7. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 4) Điều chỉnh độ t−ơng phản của màn hình LCD PASSWORD CONTRAST Theo thủ tục h−ớng dẫn d−ới đây để BACKLIGHT INPUT FILTER điều chỉnh độ t−ơng phản của màn hình LCD trong tr−ờng hợp nó quá tối hay CONTRAST quá sáng và khó đọc. „„„††† Bấm OK để hiển thị xác lập hiện hành d−ới dạng biểu đồ thanh 5 mức CONTRAST Bấm OK lần nữa để chuyển con trỏ „„„††† thành dạng nhấp nháy để cho phép đặt thiết lập độ t−ơng phản. Dùng các phím ↑/↓ và Å/ặ để điều chỉnh độ t−ơng phản. Bấm OK để xác nhận thiết lập Bấm OK lần nữa để kết thúc việc đặt thông số Tăng độ t−ơng phản Giảm độ t−ơng phản Nhạt hơn Đậm hơn 5) Đọc thông tin hệ thống Các thông tin hệ thống nh− phiên bản của CPU, số của CPU và số l−ợng đầu vào ra của module mở rộng cùng các thông tin khác có thể đ−ợc đọc trong trang này. INPUT FILTER MODEM INI NODE NO SYSTEM INF U01.00 Phiên bản (Version) của phần mềm ( vd: 1.00) 010401 Ngày tháng tạo lập phần mềm (1/4/01) INT: I06004 Số l−ợng I/O của module CPU (vd 6 vào/4 ra) EX1: I04004 Số l−ợng I/O của module mở rộng 1 (vd 4 vào/4 ra) EX2: I04000 Số l−ợng I/O của module mở rộng 2 (vd 4 vào/0 ra) EX3: I00004 Số l−ợng I/O của module mở rộng 3 (vd 0 vào/4 ra) RMT: I00000 (Cho chức năng mở rộng) LCD: YES Có màn hình LCD không RTC: YES Có đồng hồ thời gian thực không ADC: NO Có đầu vào analog không Trang 7
  8. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 B. Các sản phẩm tuỳ chọn 6) Pin Ch−ơng trình bậc thang và tất cả các thiết lập đều đ−ợc l−u trong bộ nhớ EEPROM của CPU ngoại trừ lịch, đồng hồ, các bit của timer có l−u và giá trị hiện hành của timer/counter có l−u (holding timer/counter) đ−ợc l−u bằng tụ. Do vậy, nếu nguồn cấp bị ngắt trong 1 thời gian lâu (2 ngày hoặc hơn ở 250C), các dữ liệu này bị xoá. Để tránh hiện t−ơng này, hãy lắp 1 bộ pin (Battery Set) vào ZEN cho các hệ thống có nguồn có thể bị mất trong 1 thời gian dài. Loại có màn hình LCD và nút bấm Loại không có màn hình LCD và nút bấm Cách lắp a) Xoay nhẹ bộ pin sang 1 bên và ấn mấu ở d−ới đáy bộ pin vào lỗ lắp ở bên trái của CPU b) Nối dây bộ pin với đầu nối của CPU c) ấn mấu trên đỉnh của bộ pin vào module CPU Trang 8
  9. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Chú ý: i) Tắt điện nguồn vào CPU tr−ớc khi lắp bộ pin ii) Không ngắn mạch các đầu nối d−ơng và âm hay sạc lại, tháo rời, gây cháy với bộ pin iii) Không làm rơi bộ pin. Pin có thể bị rò hay có thể bị h− hại nếu bị rơi iv) Bộ pin có tuổi thọ tối thiểu là 10 năm 7) Thẻ nhớ Thẻ nhớ (Memory cassette) (tuỳ chọn) có thể đ−ợc dùng để l−u ch−ơng trình bậc thang và các thiết lập và để copy các dữ liệu này sang các CPU khác. Cách lắp: • Tháo nắp đầu nối ở trên mặt ZEN Loại có màn hình Loại không có màn LCD và nút bấm hình LCD và nút bấm Nắp đầu nối • Lắp thẻ nhớ Chú ý: Luôn luôn tắt điện nguồn vào CPU tr−ớc khi lắp hay tháo thẻ nhớ. Trang 9
  10. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Di chuyển sao chép ch−ơng trình PROGRAM RUN PARAMETER SET CLOCK EDIT PROG Chọn Memory cassette DELETE PROG CASSETTE Menu các thao tác với Memory cassette sẽ SAVE hiện ra LOAD ERASE Dùng các nút ↑/↓ để chuyển con trỏ nhấp nháy và bấm OK để lựa chọn thao tác cần thực hiện Menu Thao tác SAVE L−u ch−ơng trình vào Memory cassette. Ch−ơng trình hiện đang nằm trên Memory cassette sẽ bị ghi đè LOAD Tải ch−ơng trình từ Memory cassette vào CPU Ch−ơng trình hiện đang nằm trên CPU sẽ bị ghi đè ERASE Xoá ch−ơng trình trong Memory cassette Chú ý: • Ch−ơng trình có thể truyền qua lại đ−ợc bao gồm ch−ơng trình bậc thang, các thông số và tất cả các dữ liệu thiết lập. Các giá trị hiện hành của timer, holding timer, counter và các bit có l−u (holding bit) không thể truyền đ−ợc • Chỉ có các ch−ơng trình không có lỗi là có thể đ−ợc truyền. • Memory cassette có thể đ−ợc ghi vào tới 100000 lần. Lắp thẻ nhớ vào module CPU loại LED (không có màn hình LCD) Khi một Memory cassette với 1 ch−ơng trình không có lỗi đ−ợc lắp vào module CPU, ch−ơng trình trong Memory cassette sẽ đ−ợc tự động truyền vào module CPU. Ch−ơng trình hiện tại trong CPU sẽ bị ghi đè. 8) Nối với phần mềm lập trình cho ZEN (ZEN Support Software) Phần mềm lập trình cho ZEN có thể đ−ợc dùng để lập trình và theo dõi. Chi tiết về phần mềm này, xin xem sách h−ớng dẫn sử dụng của phần mềm. Trang 10
  11. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Yêu cầu cấu hình máy tính Hệ điều hành Windows 95,98, ME, 2000, NT4.0 Service Pack 3 CPU Pentium 133MHz hay cao hơn Bộ nhớ Tối thiểu 64MB Dung l−ợng đĩa cứng Tối thiều 40MB trống CD ROM Cần có ổ CD ROM Truyền tin 1 cổng COM RS-232C Chuột và bàn phím Cần có Màn hình SVGA, 256 màu Đặt địa chỉ nút của CPU Khi nối phần mềm ZEN, địa chỉ nút đặt trong phần mềm ZEN phải trùng đúng với địa chỉ nút đặt trên CPU của ZEN. Nếu không sẽ không thể giao tiếp đ−ợc giữa phần mềm với ZEN. BACKLIGHT INPUT FILTER MODEM INI NODE NO NODE NO Bấm OK để hiển thị xác lập hiện 0 hành Bấm OK lần nữa để cho phép đặt địa chỉ nút. Bấm Å và ặ để chuyển tới ký tự cần thay đổi Dùng các phím ↑ và ↓ để nhập các chữ số từ 0 đến 9. Bấm OK xác nhận thay đổi Bấm OK lần nữa để kết thúc. Trang 11
  12. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 C. Xử lý lỗi 9) Xử lý lỗi Hãy xác định nguyên nhân gây lỗi và thực hiện các biện pháp xử lý ngay nếu có xuất hiện chữ ERR hoặc thông báo lỗi trên màn hình LCD (với loại có màn hình) hoặc khi đèn ERROR sáng (với loại không có màn hình) 10) Các thông báo lỗi Bật điện nh−ng không chạy Thông báo lỗi Nguyên nhân Giải pháp có thể MEMORY ERR Lỗi ch−ơng trình Ch−ơng trình bậc thang và các thông số thiết lập đã bị xoá. Hãy ghi một ch−ơng trình vào ZEN I/O BUS ERR Lỗi nối dây của module Tắt điện nguồn và kiểm mở rộng tra xem module mở rộng đã đ−ợc nối đúng ch−a UNIT OVER Có nhiều hơn 3 module Tắt điện nguồn và giảm mở rộng đã đ−ợc nối số module mở rộng xuống 3 hoặc ít hơn I/O VRFY ERR Ch−ơng trình đang Loại bỏ loại bit không dùng loại bit không thể hợp lệ này trong ch−ơng đ−ợc dùng với cấu hình trình hệ thống hiện tại (xem ghi chú d−ới đây) Ghi chú: I/O VERIFICATION ERR • Các bit vào ra của module mở rộng (X/Y): Do bit không đ−ợc cấp phát trong cấu hình hệ thống đã đ−ợc sử dụng • Bộ so sánh analog (A): Do dùng với loại ZEN dùng nguồn AC • Weekly timer (@)/Calendar timer (*): Do dùng với loại ZEN không có chức năng lịch/đồng hồ • Chức năng hiển thị: Do các nguyên nhân sau: • Với loại dùng nguồn AC, các giá trị analog đ−ợc chuyển đổi (I4/I5) đ−ợc chỉ định làm mục hiển thị • Với các loại không có lịch/đồng hồ, ngày tháng (DAT) và thời gian (CLK) đ−ợc chỉ định làm mục hiển thị Lỗi khi bật điện hay khi đang chạy Trang 12
  13. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Thông báo lỗi Nguyên nhân Giải pháp có thể MEMORY ERR Lỗi ch−ơng trình Thực hiện chức năng xoá toàn bộ (ALL CLEAR) rồi viết lại ch−ơng trình I/O BUS ERR Lỗi nối dây của module Tắt điện nguồn và kiểm mở rộng tra xem module mở rộng đã đ−ợc nối đúng ch−a I2C ERR Lỗi truyền tin giữa bộ Bấm bất kỳ nút nào để nhớ và đồng hồ thời xoá lỗi. Thay CPU nếu gian thực lỗi xảy ra th−ờng xuyên Lỗi khi truyền ch−ơng trình từ card nhớ Thông báo lỗi Nguyên nhân Giải pháp có thể M/C ERR Lỗi ch−ơng trình trên Ghi một ch−ơng trình thẻ nhớ không có lỗi vào card nhớ Chú ý: Dùng phần mềm ZEN để đọc các thông báo lỗi cho loại ZEN không có màn hình 11) Xoá các thông báo lỗi Các thông báo lỗi sẽ đ−ợc hiển thị nhấp nháy khi lỗi xảy ra. Tắt điện nguồn và loại bỏ nguyên nhân gây lỗi. Bấm bất kỳ nút chức năng nào để xoá thông báo lỗi. Một khi các lỗi đã đ−ợc loại trừ, màn hình sẽ trở về bình th−ờng. Bấm 1 trong các nút ESC, OK, DEL, ALT, Å/ặ hay ↑/↓ để xoá thông báo lỗi. Bấm nút bất kỳ để trở về màn hình bình th−ờng. Chú ý: Màn hình hiển thị lỗi sẽ giữ nguyên cho các lỗi bên trong không thể sửa đ−ợc nh− lỗi I/O bus và I/O Unit Over. ERR sẽ vẫn hiện trên màn hình Trang 13
  14. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 D. Các ví dụ ứng dụng mẫu Điều khiển đèn ứng dụng ZEN có thể giúp giảm tiêu thụ năng l−ợng khi hệ thống chiếu sáng đ−ợc điều khiển bởi ZEN theo 1 ch−ơng trình. Dùng các nút nối với đầu vào để chuyển giữa các ch−ơng trình chiếu sáng theo các nhóm khác nhau Hoạt động Nút Nhóm chiếu sáng 1 2 3 4 (Q0) (Q1) (Q3) (Q4) Tất cả các Nút 1 (I0) Bật Bật Bật Bật đèn đầu bật Ch−ơng trình Nút 2 (I1) Bật Tắt Bật Tắt nhóm 1 Ch−ơng trình Nút 3 (I2) Bật Bật Tắt Tắt nhóm 2 Tất cả các Nút 4 (I3) Tắt Tắt Tắt Tắt đèn đều tắt Cấu hình hệ thống Bật tất cả đèn Nhóm 1 Nhóm 2 Tắt tất cả đèn Chú ý: Các nút dùng các tiếp điểm th−ờng mở không tự giữ. Trang 14
  15. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Ch−ơng trình Ghi chú: N#1-4: Nhóm chiếu sáng 1-4 Thang máy cuốn có chức năng hoạt động tự động ứng dụng ZEN có thể đ−ợc dùng để tiết kiệm năng l−ợng cho thang máy cuốn có chức năng hoạt động tự động. Thang cuốn có thể đ−ợc đặt để hoạt động liên tục từ 7h đến 10h và 17h đến 22h vào các ngày th−ờng và hoạt động vào các giờ khác vào ngày nghỉ cuối tuần chỉ khi có ng−ời đặt chân lên thang và tự dừng sau 3 phút khi không còn ng−ời trên thang. Cấu hình hệ thống Sensor phát hiện ng−ời lại gần Nút chạy Nút dừng Dùng 2 weekly timer cho các hoạt động vào các thời gian từ 7h đến 10h và 17h đến 22h vào các ngày th−ờng. Với các thời gian còn lại, sử dụng một timer thời gian trễ tắt (OFF-delay timer) để điều khiển dừng thang cuốn sau 3 phút khi không phát hiện thấy có ng−ời nữa. Trang 15
  16. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Ch−ơng trình I1 Cho chạy (Operate) I2 Dừng (Stop) Thang cuốn hoạt động I0 Phát hiện có ng−ời OFF-Delay timer khởi động Dừng sau 3 phút khi không còn phát hiện có ng−ời Thông số thiết lập Điều khiển bể chứa n−ớc ứng dụng Có thể điều khiển mức n−ớc ở mức cơ bản chỉ dùng bộ 61F (không có phao). Tuy nhiên khi cần điều khiển biến tần ở tốc độ cao (khi đang cạn n−ớc) và ở tốc độ thấp (khi đã đ−ợc 1 nửa bể) thì cần có các logic phụ thêm. Cấu hình hệ thống Tốc độ thấp Tốc độ trung bình Bơm Tốc độ cao Bể ch−â n−ớc Trang 16
  17. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Ghi chú: L1: Ng−ỡng mức thấp L2: Ng−ỡng mức cao 1/2: Ng−ỡng mức 1/2 bể Ch−ơng trình Điều khiển inverter chạy xuôi/dừng Điều khiển tốc độ inverter ở tốc độ trung bình (SP2) Điều khiển tốc độ inverter ở tốc độ cao (SP1) Điều khiển l−u thông không khí trong nhà kính (1) (Sử dụng logic với bit và timer) ứng dụng ZEN đ−ợc sử dụng để điều khiển các quạt hoạt động không liên tục ở các thời điểm đặt tr−ớc. Nó sẽ l−u thông khí carbonic và không khí nóng khắp nhà kính. Trong ví dụ này, 2 quạt thông khí đ−ợc điều khiển ở các khoảng thời gian đặt tr−ớc. Dòng khởi động đ−ợc giữ ở mức tối thiểu, và do vậy các quạt đ−ợc đặt để bắt đầu ở các thời điểm khác nhau. Trang 17
  18. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Cấu hình hệ thống SW1: Chạy SW2: Dừng Quạt 1 Quạt 2 Quạt 1 Quạt 1 Ch−ơng trình I0 Chạy I1 Dừng Quạt 1 chạy Timer bù thời gian khởi động (Offet Start Timer) Quạt 2 chạy Timer hoạt động (Operation Timer) Timer dừng Thông số thiết lập Điều khiển l−u thông không khí trong nhà kính (2/3) (Sử dụng calendar và weekly timer) ứng dụng ZEN có thể đ−ợc sử dụng để điều khiển các quạt thông khí trong những đêm đông. Trang 18
  19. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Trong ví dụ này, các quạt sẽ chỉ hoạt động vào ban đêm (19h-6h) trong mùa đông (15/11 đến 20/3) Trong thời gian hoạt động này, các quạt sẽ hoạt động không liên tục, bật trong 60 phút, tắt trong 30 phút. Do thời điểm khởi động quạt đ−ợc đặt chênh lệch nhau 30 giây nên dòng khởi động nhỏ . Các ngày bắt đầu và kết thúc hoạt động trong mùa đông (15/11 và 20/3) đ−ợc đặt bằng calendar timer (*0) Các thời gian bắt đầu và kết thúc hoạt động trong đêm (19h và 6h)đ−ợc đặt bằng weekly timer (@0) Độ chênh lệch thời gian khởi động và chu kỳ hoạt động/ngừng đ−ợc đặt bằng timer (T0 đến T2). Cấu hình hệ thống Quạt 1 Quạt 1 Ch−ơng trình Quạt 1 chạy Timer bù thời gian khởi động (Offet Start Timer) Quạt 2 chạy Timer hoạt động (Operation Timer) Timer dừng Trang 19
  20. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Thông số thiết lập Điều khiển l−u thông không khí trong nhà kính (3/3) (Sử dụng analog comparator) ứng dụng ZEN có thể đ−ợc sử dụng để điều khiển khởi động các quạt thông khí khi nhiệt độ đã đến mức đặt tr−ớc. Do thời gian khởi động khác nhau nên dòng khởi động nhỏ. Cấu hình hệ thống Nhiệt độ Nhiệt độ đặt (SP) Thời gian L−u thông L−u thông Nhiệt độ đ−ợc phát hiện bởi sensor nhiệt độ cho tín hiệu từ 0-10V. Các quạt thông gió sẽ khởi động khi điện áp đầu vào analog v−ợt quá 5,2V Trang 20
  21. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Ch−ơng trình Quạt 1 chạy Timer bù thời gian khởi động (Offet Start Timer) Quạt 2 chạy Thông số thiết lập Đèn báo động (Dùng timer xung nhấp nháy) ứng dụng ZEN có thể đ−ợc sử dụng để tạo ra các đèn báo động (alarm) nhấp nháy khi có lỗi cần cảnh báo. Trong ví dụ này, 1 timer xung nhấp nháy đ−ợc sử dụng để làm cho đèn báo động nhấp nháy khi lỗi xảy ra. Cấu hình hệ thống Đầu vào bình th−ờng I0 Đầu vào tắt chuông I1 Đầu vào thử đèn I2 Đầu vào bình th−ờng I0 Đầu vào tắt chuông I1 Đầu vào thử đèn I2 Đầu ra đèn báo động Q0 Đầu ra th−ờng Q1 Đầu ra Đầu ra đèn báo chuông Q2 động Q0 Đầu ra th−ờng Q1 Đầu ra chuông Q2 Trang 21
  22. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Ch−ơng trình Đang có báo động Đang dừng chuông Đang thử đèn Đèn báo động Đèn bình th−ờng Chuông Flashing Pulse Timer Thông số thiết lập Làm nóng máy đúc khuôn ứng dụng ZEN có thể đ−ợc sử dụng để cải thiện hiệu suất của máy đúc khuôn bằng cách làm nóng máy đúc khuôn tr−ớc khi ca làm việc bắt đầu. Nhờ đó, việc đúc khuôn có thể bắt đầu ngay khi bắt đầu ca làm việc. Khi ca làm việc thay đổi, các weekly timer đã đ−ợc đặt tr−ớc có thể đ−ợc lựa chọn bằng 1 công tắc. Cấu hình hệ thống SW1 (I0): Hoạt động liên tục SW2 (I1): Kiểu 1 SW3 (I2): Kiểu 2 SW4 (I3): Kiểu 3 SW5 (I4): Kiểu 4 Tới mạch làm nóng máy đúc khuôn Trang 22
  23. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Ch−ơng trình Kiểu 1 đ−ợc chọn Hoạt động Kiểu 2 Chuyển kiểu đ−ợc hoạt động chọn Kiểu 3 đ−ợc chọn Thông số thiết lập Trang 23
  24. H−ớng dẫn thao tác với ZEN  Phần 2 Cat No: ZEN-MANP2-VN-1  OMRON, 2001 All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system, or transmitted, in any form, or by any means, mechanical, electronic, photocopying, recording, or otherwise, without the prior written permission of OMRON. No patent liability is assumed with respect to the use of the information contained herein. Moreover, because OMRON is constantly striving to improve its high-quality products, the information contained in this manual is subject to change without notice. Every precaution has been taken in the preparation of this manual. Nevertheless, OMRON assumes no responsibility for errors or omissions. Neither is any liability assumed for damages resulting from the use of the information contained in this publication. Văn phòng đại diện: Công ty OMRON ASIA PACIFIC PTE. LTD. • Hà nội: 2 Láng Hạ, tầng 6 (Toà nhà VINACONEX) Tel : 8313 121 / 8313 122 Fax : 8313 122 E-mail : OMRONHN@FPT.VN • TP Hồ Chí Minh: 99 Nguyễn Thị Minh Khai, Q1 Tel : 830 1105 / 839 6666 Fax : 830 1279. E-mail : OMRONHCM@HCM.VNN.VN Revision: 1  8/01 Produced: TNBINH Trang 24