Điện - Chương 3: Transisitor

pdf 33 trang vanle 2190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Điện - Chương 3: Transisitor", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdien_chuong_3_transisitor.pdf

Nội dung text: Điện - Chương 3: Transisitor

  1. KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ. (ELECTRONICS). GV: Th.S Nguyễn Tấn Phúc. Bộ Môn : Cơ Điện Tử- ĐHNL TpHCM. Tel: 01267102772. Mail: phucpfiev1@gmail.com. phucnt@hcmuaf.edu.vn.
  2. *CHƢƠNG 3: TRANSISITOR NỘI DUNG : 1. Giới Thiệu về Transistor. 2. Các bài toán phân cực cho transistor. 3. Các bài toán thiết kế mạch phân cực cho transistor. 4. Tính Khuếch Đại của transistor.
  3. *PHÂN LOẠI TRANSISTOR Transisitor lưỡng cực – BJT. Transistor hiệu ứng trường – FET, MOSFET. Transistor mối đơn cực – UJT.
  4. *BJT TRANSISTOR LƢỠNG CỰC: Cấu Tạo: là 3 lớp bán dẫn hình thành 2 tiếp xúc p-n. ghép theo thứ tự ta lượt được transistor PNP và NPN. Cực ở giữa : cực gốc (cực B - base). 2 cực còn lại là cực phát (cưc E-emiter), và cực thu (cực C- collector.). 2 cực này không hoán vị được.
  5. Nguyên tắc hoạt động transistor: *BJT - Cung cấp một điện áp vào giữa 2 cưc C và E. - Khi khóa K mở : không có đòng điện từ B qua E nên không có dòng từ C qua E , bóng đèn không sáng. - Khi K đóng : có dòng qua BE , lúc này có dòng qua CE làm bóng Dòng IC = β IB. đèn sáng. Β: hệ số khuếch đại dòng.
  6. *BJT Ký hiệu – hình dáng transistor: Ký hiệu transistor: Do nhật sản xuất chữ A, B : A564, B733, C828. Do Mỹ sản xuất : 2N3055 Do Trung quốc : 3CP25,3AP20
  7. BJT Các thông số của Transistor: * Dòng điện cực đại: dòng điện giới hạn của transistor. Điện áp cực đại: điện áp đánh thủng transistor. Tần số cắt: tần số giới hạn để transistor làm việc. Hệ số khuếch đại: hệ số beta. Công suất cực đại : P= Uce * I ce.< P max. Phân cưc cho transistor (định thiên transistor): để transistor hoạt động .Ta cần phải đưa vào nguồn điện vào chân B qua điện trở định thiên.
  8. *3 sơ đồ cơ bản : Mạch cực thu chung : C chung : Không có điện trở Rc, Vcc xem như nối đất. Tín hiệu vào: B và đất; Tín hiệu ra : E và đất.
  9. *3 SƠ ĐỒ CƠ BẢN Mạch mắc cực B chung (CB):
  10. *3 SƠ ĐỒ CƠ BẢN Mạch mắc kiểu E chung (EC):
  11. *MẠCH MẮC E CHUNG Dòng điện vào : IB. Dòng điện ra : IC. Điện áp vào : VBE. Điện áp ra VCE. Họ đặc tuyến vào:
  12. *MẠCH MẮC E CHUNG Họ đặc tuyến ra : Ic= f(Vce), khi IB = const.
  13. *SO SÁNH 3 KIỂU MẮC MẠCH
  14. Các Kiểu phân cực cho transistor: *BJT Phân cực cố định: Cách giải : 1.Xác định IB. Dòng cực thu bảo hòa:
  15. VÍ DỤ: Tính giá trị VC, IC : VCC VBE 12 0,7 V IB 47,08 A RB 680k IC IB 50(40,08A) 2,35 mA VCE VCC IC RC 12V 2,35 mA 2,2k 6,83V
  16. Phân cực cố định - ổn định cực phát: *BJT Dòng cực thu bảo hòa:
  17. Tính giá trị VCE, IC cho mạch transistor bên dưới.
  18. Phân cực bằng cầu chia thế- ổn định cực phát : *BJT
  19. Ví dụ : tính các điện áp VC, IC cho mạch bên dưới
  20. Phân cực hồi tiếp điện thế- ổn định cực phát *BJT
  21. Ví dụ : tính điểm làm việc tĩnh cho mạch bên dưới:
  22. BJT Đường đặc tuyến – Phương trình đường làm việc * của BJT: Giao điểm đường đặc tuyến và đường làm việc gọi là điểm làm việc tĩnh của transistor.
  23. Bài Toán Thiết kế mạch BJT: *BJT Tính RC, RB, R E biết Điểm làm việc tĩnh : VCE; IC, VCC. Sau đây là một số dạng bài toán thiết kế:
  24. BÀI TOÁN THIẾT KẾ 1 :
  25. BÀI TOÁN THIẾT KẾ 2:
  26. Tính Khuếch Đại của BJT : *BJT
  27. KHUẾCH ĐẠI PHÂN CỰC CẦU CHIA ĐIỆN THẾ - ỔN ĐỊNH CỰC PHÁT :
  28. Tổng trở vào :Zi= RB // Zb. Zb= Vi/ ib= β (re+ RE). Độ lợi điện áp : AV = V0/Vi = -RC / (rE + RE). Độ lợi dòng điện : Ai = (-V0 / RC). (Zi)/ Vi =- Av Zi/ RC .
  29. LƯU Ý: Các mạch khuếch đại có Vi, Vo luôn ngược pha nhau do hệ số khuếch đại âm
  30. CÁC BÀI TẬP VỀ NHÀ PHẦN BJT
  31. HẾT CHƢƠNG 3 -