Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh (tt)

pdf 11 trang vanle 3880
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_quan_tri_kinh_doanh_tt.pdf

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh (tt)

  1. Câu 84: Điểm cuối cùng của việc hoạch định, điểm kết thúc của công việc tổ chức chỉ đạo, kiểm tra là : A. Mục tiêu B. Chiến lược C. Chính sách D. Thủ tục Câu 85: 1 kế hoạch lớn, chương trình hành động tổng quát, chương trình các mục tiêu và việc xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của DN là : A. Mục tiêu B. Chiến lược C. Chính sách D. Thủ tục Câu 86: Những điều khoản hay những quy định chung để khai thông những suy nghĩ và hành động khi ra quyết định là : A. Mục tiêu B. Chiến lựơc C. Chính sách D. Thủ tục Câu 87: Các kế hoạch thiết lập một phướng pháp cần thiết cho việc điều hành các hoạt động tương lai là A. Mục tiêu B. Chiến lược C. Chính sách D. Thủ tục Câu 88: Giai đoạn thứ nhất của hoạch định là : A. Dự báo B. Chuẩn đoán C. Ước lượng D. Ước tính Câu 89: Giai đoạn cuối cùng của hoạch định là : A. Tìm các phương án B. Lựa chọn phương án C. So sánh phương án D. Quyết định Trần Bảo Loan - 15 -
  2. Câu 90: Tìm ra thực chất của vấn đề đang đặt ra đối với DN mà nhà QT phải giải quyết là A. Chuẩn đoán B. Tìm các phương án C. So sánh và lựa chọn phương án D. Quyết định Câu 91: Tìm các khả năng để đạt được mục tiêu là A. Chẩn đoán B. Tìm các phương án C. So sánh và lựa chọn phương án D. Quyết định Câu 92: Việc xác định các khả năng khac nhau để có thể cho phép triệt tiêu các khác biệt về kế hoạch là A. Chẩn đoán B. Tìm các phương án C. So sánh và lựa chọn phương án D. Quyết định Câu 93: Việc lựa chọn giữa các phương thức hành động khác nhau là A. Chẩn đoán B. Tìm các phương án C. So sánh và lựa chọn phương án D. Quyết định Câu 94: Lập kế hoạch chiến lược được tiến hành ở : A. Cấp điều hành cấp cao B. Cấp điều hành trung gian C. Cấp cơ sở D. Cấp dịch vụ Câu 95: Yếu tố (YT) không ảnh hưởng chủ yếu đến người tiêu dùng là A. YT văn hoá B. YT xã hội C. YT tâm lý D. YT chính trị Trần Bảo Loan - 16 -
  3. Câu 96: YT ảnh hưởng chủ yếu đến người tiêu dùng là A. Thị trường B. Cơ chế C. Chính sách D. Cả 3 ý trên Câu 97: Trong quá trình QTDN tổ chức được coi là 1 chức năng cơ bản, là 1 công tác rất quan trọng nhằm thực hiện A. Chiến lược B. Hoạch định C. Mục tiêu D. Cả 3 ý trên Câu 98: Tổ chức được hiểu là quá trình 2 mặt : công tác tổ chức và cấu trúc tổ chức chúng : A. Là quá trình 2 mặt tách rời B. Là quá trình 2 mặt độc lập C. Có liên quan mật thiết và chi phối lẫn nhau D. Có liên quan tương đối với nhau Câu 99: Công việc tổ chức được coi là A. Thành lập mạng lưới hoạt động của DN B. Xây dựng mạng lưới khách hàng C. Hoạt động với việc phân công lao động khoa học, phân hạn quyền QT và xác định tổ chức D. Tổ chức công việc cần phải làm và mối liên hệ giữa các bộ phận Câu 100: Cấu trúc tổ chức không được xem xét trên đặc trưng cơ bản sau A. Tính tập trung B. Tính phức tạp C. Tính tổng hợp D. Tính tiêu chuẩn hoá Câu 101: Cấu trúc tổ chức nhất định không phải là cơ sở cho : A. Hoạch định B. Lãnh đạo C. Kiểm soát D. Kế hoạch tác nghiệp Trần Bảo Loan - 17 -
  4. Câu 102: Nguyên tắc cơ bản của cấu trúc tổ chức là A. Đáp ứng yêu cầu của chiến lược KD B. Đảm bảo tính tối ưu C. Đảm bảo tính linh hoạt D. Đảm báo tính tin cậy Câu 103: Nhân tố không ảnh hưởng manh mẽ và trực tiếp đến cấu trúc tổ chức DN là A. Chiến lược KD của DN trong từng thời kì B. Môi trường KD và quy mô của DN C. Kinh tế ngành, nghề KD D. Công nghệ KD, trình độ quản trị và trang thiết bị quản trị của DN Câu 104: Cấu trúc đơn giản tổ chức DN là loại cấu trúc A. Không có cấu trúc B. Gần như không có cấu trúc C. Nhiều yếu tố được “ mô hình hoá” D. Nhiều yếu tố được “ công thức hoá” Câu 105: Cấu trúc tổ chức đơn giản thể hiện rất cao : A. Tính tập trung B. Tính tối ưu C. Tính linh hoạt Câu 106: Cấu trúc chức năng tiêu biểu cho laọi hình cấu trúc : A. Truyền thống B. Cổ điển C. Hiện đại D. Cả 3 ý trên Câu 107: Ưu điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo chức năng là A. Đáp ứng yêu cầu của thị trường hay khách hàng B. Hợp tác chặt chẽ giữa các bộ phận, tăng cường tính hệ thống C. Linh hoạt và có hiệu quả cao trong việc sử dụng nhân sự Câu 108 : Cấu trúc tổ chức DN theo ngành hàng, mặt hàng KD tiêu biểu cho loại hình cấu trúc A. Truyền thống B. Cổ điển C. Hiện đại Trần Bảo Loan - 18 -
  5. D. Cả 3 ý trên Câu 109 : Cấu trúc tổ chức DN theo ngành hàng, mặt hàng tiêu biểu có ưu điểm cơ bản sau : A. Các cấp quản trị nắm bắt và thống nhất hiểu được các mục tiêu chung B. Giảm chi phí và giá thành sản phẩm C. Phát huy đầy đủ năng lực sở thích của nhân viên D. Tăng cường khả năng cạnh tranh về chất lượng Câu 110: Đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức cho khách hàng: A. Hoạt động tập trung B. Hoạt động phi tập trung C. Hoạt động phân nhánh D. Hoạt động phân tán Câu 111: Cấu trúc tổ chức định hướng theo khách hàng có ưu điểm cơ bản ? A. Ít có sự trùng lặp về hoạt động B. Ít có sự trùng lặp về chức năng C. Tránh được sự trùng lặp về sử dụng nguồn lực D. Toàn bộ hoạt động DN hướng vào kết quả cuối cùng Câu 112: Đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo khu vực là : A. Cơ chế hoạt động KD theo khách hàng B. Cơ chế hoạt động KD theo lãnh thổ C. Cơ chế hoạt động KD theo ngành hàng D. Cả 3 ý trên Câu 113: Nhược điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo khu vực là : A. Linh hoạt dễ thống nhất mục tiêu bộ phận chung với mục tiêu chung B. Lãng phí về nguồn lực nhất là nhân lực C. Cấp giá trị cao nhất tăng cường công tác điều hành trực tiếp D. Gia tăng thách thức do môi trường văn hoá, xã hội đặt ra cho DN Câu 114: Cấu trúc tổ chức ma trận không thể đáp ứng được yêu cầu : A. Của môi trường KD, thoả mãn nhu cầu của khách hàng B. Trao đổi thông tin giữa các cá nhân, các nhóm, các khu vực C. Quản trị điều hành tập trung D. Tạo ra cấu trúc năng động, linh hoạt, khai thác tối đa các nguồn lực Câu 115: Hệ thống tổ chức thứ hai là hệ thống Trần Bảo Loan - 19 -
  6. A. Chính thức B. Bán chính thức C. Phi chính thức D. Cả 3 ý trên Câu 116: Hệ thống tổ chức không chính thức được hình thành không phải từ lý do A. Thoả mãn nhu cầu được hội nhập B. Mong muốn được bảo vệ và giúp đỡ lẫn nhau C. Trao đổi thông tin và tính cảm D. Tạo ra công ăn việc làm, nghề nghiệp Câu 117: Đặc trưng của hệ thống tổ chức thứ 2 ( không chính xác) không phải là A. Thủ lĩnh chính thức B. Thủ lĩnh phi chính thức C. Mục tiêu tự phát, kiểm soát XH D. Yểu tố chống lại đổi mới Câu 118: Lãnh đạo trong DN là A. Thực hiện hoạt động theo ý muốn của lãnh đạo B. Sự tác động tới người bị lãnh đạo, thực hiện theo ý muốn của người lãnh đạo C. Thực hiện theo ý muốn của người bị lãnh đạo D. Cả 3 ý Câu 119: Lãnh đạo hiệu quả là : A. Lãnh đạo thành công B. Lãnh đạo không thành công C. Lãnh đạo thành công trên cơ sở chấp nhận, tự nguyện, nhiệt tình, tự giác của người nhận tác động D. Cả 3 ý trên Câu 120: Xu hướng phục tùng những người đem lại quyền lợi, giải quyết nguyện vọng là nguyên tắc chính lãnh đạo về: A. Đảm bảo sự kết hợp hài hoà giữa các mục tiêu B. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên C. Làm việc theo chức trách và quyền hạn D. Uỷ quyền và uỷ nhiệm Trần Bảo Loan - 20 -
  7. Câu 121: Sự thống nhất, hoà hợp về nguyện vọng, ước muốn là nguyên tắc chính lãnh đạo về : A. Đảm bảo sự kết hợp hài hoà giữa các mục tiêu B. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên C. Làm việc theo chức trách và quyền hạn D. Uỷ quyền và uỷ nhiệm Câu 122: Phạm vi công việc theo những quy định và hướng dẫn thống nhất áp dụng trong DN là nguyên tắc chính lãnh đạo về A. Đảm bảo sự kết hợp hài hoà giữa các mục tiêu B. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên C. Làm việc theo chức trách và quyền hạn D. Uỷ quyền và uỷ nhiệm Câu 123: Việc cấp dưới phải thực thi nhiệm vụ ( chức trách ) của cấp trên, giải quyết công việc của cấp trên là nguyên tắc chính lãnh đạo về : A. Đảm bảo sự kết hợp hài hoà giữa các mục tiêu B. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên C. Làm việc theo chức trách và quyền hạn D. Uỷ quyền và uỷ nhiệm Câu 124: Người lãnh đạo không nên phát huy một cách quá mức 1 trong các khả năng dưới đây : A. Khả năng thuyết phục B. Khả năng mệnh lệnh, áp đặt C. Khả năng đánh giá cá nhân D. Khả năng động viên người khác một cách khéo léo Câu 125: Người lãnh đạo trong DN không nhất thiết phát huy một trong các tố chất dưới đây : A. Gan dạ, tin cậy B. Thống nhất, nhạy bén C. Quá coi trọng tình cảm D. Phán xét, tôn trọng Câu 126: Kiểm soát trong DN là A. Quá trình đo lường kết quả thực hiện B. Quá trình thẩm định kết quả thực hiện C. Quá trình chẩn đoán kết quả thực hiện D. Cả 3 ý trên Trần Bảo Loan - 21 -
  8. Câu 127: Nội dung kiểm soát không phải trả lời 1 trong các câu hỏi dưới đây A. Quan sát ở đâu, khi nào ? B. Quan sát như thế nào ? C. Tại sao quan sát ? D. Quan sát bao nhiêu lần ? Câu 128: Kiểm soát có vai trò to lớn trong QTDN nhưng có hạn chế : A. Chất lượng hoạt động DN ngày được nâng cao B. Sự tự do sáng tạo của cá nhân C. Đánh giá kịp thời, chính xác ảnh hưởng của môi trườn KD D. DN thực hiện đúng các chương trình, kế hoạch với hiệu quả cao Câu 129: Phân loại kiểm soát theo thời gian không phải là A. Kiểm soát trước B. Kiếm soát sau C. Kiểm soát liên tục D. Kiểm soát tất cả hay không kiểm soát Câu 130: Phân loại kiểm soát theo tần suất các cuộc kiểm soát không phải là : A. Kiểm soát định kì B. Kiểm soát liên tục C. Kiểm soát bằng mục tiêu hay kết quả D. Kiểm soát tất cả hay không kiểm soát Câu 131: Phân loại kiểm soát theo nội dung không phải là : A. Kiểm soát toàn bộ B. Kiểm soát bộ phận C. Kiểm soát theo mục tiêu hay kết quả D. Kiểm soát cá nhân Câu 132: Các giai đoạn kiểm soát trong DN không phải là A. Xác định tiêu chuẩn và đo lường kết quả B. Thông báo kết quả kiểm soát C. Các giải pháp, biện pháp điều chỉnh D. Thực hiện các hoạt động điều chỉnh. Câu 133: Hệ thống kiểm soát trong DN không cần phải đảm bảo một trong những yêu cầu sau A. Hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan. B. Hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan Trần Bảo Loan - 22 -
  9. C. Hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công tác tổ chức và nhân sự trong DN D. Hệ thống kiểm soát cần phải có linh hoạt và hiệu quả. Câu 134 : Mối quan hệ giữa hệ thống kiểm soát và hệ thống quản trị cấp cao nhất của DN là quan hệ : A. Cấp trên , cấp dưới B. Tương tác quy định, hỗ trợ lẫn nhau C. Hợp tác, trợ giúp D. Cả 3 CHƯƠNG 4 : QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TRONG DN Câu 135 : Quản trị nhân sự trong DN là: A. Tuyển dụng nhân sự B. Đào tạo , phát triển nhân sự C. Đãi ngộ nhân sự D. Cả 3 Câu 136: Quản trị nhân sự là : A. Biện pháp và thủ tục tổ chức B. Nghệ thuật tuyển dụng nhân sự C. Hoạt động tạo ra duy trì phát triển và sử dụng có hiệu quả nhân sự D. Đào tạo phát triển con người để đạt mục tiêu tối đa về năng suất, chất lượng công việc Câu 137: Yếu tố quyết định trong sản xuất KD là A. Lãnh đạo B. Tổ chức C. Kiếm soát D. Nhân sự Câu 138: Loại vốn quan trọng nhất là : Trần Bảo Loan - 23 -
  10. A. Vốn vật chất B. Vốn tài chính C. Vốn con người D. Cả 3 ý trên Câu 139: Nội dung của quản trị nhân sự không phải là: A. Mô hình, cấu trúc tổ chức B. Phân tích công việc C. Tuyển dụng, đào tạo, phát triển nhân sự D. Đãi ngộ nhân sự Câu 140: Mục đích của phân tích công việc là: A. Tuyển chọn người B. Sử dụng người C. Chọn đúng người, đúng việc D. Cả 3 ý trên Câu 141: Kết quả phân tích công viêc thường được trình bày dưới dạng A. Báo cáo kết quả phân tích công việc B. Mô tả công việc C. Bản tiêu chuẩn công việc D. B&C Câu 142: Nguồn tuyển dụng nhân sự mới của DN thường là A. Nguồn bên trong B. Nguồn bên ngoài C. Các trường ĐH và dạy nghề D. Các công ty giới thiệu việc làm Câu 143: Tuyển dụng nội bộ không phải là: A. Đề bạt B. Thuyên chuyển công tác C. Tuyển mới D. Tuyển con em những người trong doanh nghiệp Câu 144 : Ông A đang làm giám đốc tại 1 công ty trực thuộc 1 tổng công ty, vì yêu cầu nhiệm vụ mới của tổng công ty, ông về đảm nhận chức phó TGĐ, trong trường hợp này ông A được : A. Đề bạt B. Thuyên chuyển Trần Bảo Loan - 24 -
  11. C. Bổ nhiệm D. A, B & C Câu 145: Như câu 144. Trong trường hợp này ông A là : A. tuyển mới B. tuyển dụng nội bộ C. tuyển bên ngoài D. cả 3 câu 146 : Mục đích nâng cao tay nghề, kỹ năng người lao động là : A. Tuyển dụng nhân sự B. Đào tạo, huấn luyện nhân sự C. Đãi ngộ nhân sự D. Cả 3 Câu 147: Đãi ngộ tài chính đối với nhan vien trong DN bao gồm: A. Tiền lương B. Tiền thưởng C. Phúc lợi trợ cấp D. Cả 3 Câu 148 : Đãi ngộ nhân sự hiện nay vẫn tồn tại dưới hình thức A. Đãi ngộ vật chất B. Đãi ngộ tài chính C. D. Cả 3 Câu 149: Đãi ngộ tài chính trực tiếp là : A. Lương thưởng B. Phúc lợi C. Trợ cấp D. Cả 3 Câu 150:Đãi ngộ tài chính gián tiếp là : A. Tiền lương B. Tiền thưởng C. Trợ cấp, phúc lợi D. Cả 3 Trần Bảo Loan - 25 -