Bài tập lớn Kinh tế vi mô

pdf 37 trang vanle 3630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập lớn Kinh tế vi mô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_lon_kinh_te_vi_mo.pdf

Nội dung text: Bài tập lớn Kinh tế vi mô

  1.   Bài tập lớn Kinh tế vi mô
  2. LỜỞẦ I M Đ U Kinh tế h ọ c vi mô là m ộ t phân ngành ch ủ c ủ a kinh t ế h ọ c chuyên nghiên cứ u v ề hành vi kinh t ế c ủ a các cá nhân (g ồ m ng ườ i tiêu dùng, nhà s ả n xu ấ t hay mộ t ngành kinh t ế nào đó), là m ộ t môn khoa h ọ c kinh t ếềựựọốư v s l a ch n t i u các vầề n đ kinh t ếơảủ c b n c a các doanh nghi ệ p trong n ề n kinh t ếịườ th tr ng. Kinh tế h ọ c vi mô là n ề n t ả ng cho nhi ề u chuyên ngành c ủ a kinh t ế h ọ c nh ư kinh tế công c ộ ng, kinh t ế phúc l ợươạốế i, th ng m i Qu c t , lý thuy ếổứ t t ch c ngành, đị a lý kinh t ế , Mộ t trong nh ữ ng m ụ c tiêu nghiên c ứ u c ủ a Kinh t ế h ọ c vi mô là phân tích c ơ chếịườ th tr ng thi ếậ t l p ra giá c ảươố t ng đ i cho các m ặ t hàng, d ịụự ch v và s phân phố i các ngu ồ n tài nguyên gi ớ i h ạ n gi ữ a nhi ề u cách s ử d ụ ng khác nhau. Kinh tế vi mô phân tích th ấạủịườ t b i c a th tr ng khi th ịườ tr ng không v ậ n hành hiệ u qu ả , cũng nh ư miêu t ả c ầ n có trong lý thuy ế t cho vi ệ c c ạ nh tranh hoàn hả o. Ngoài ra còn trang b ị các công c ụ nâng cao trong phân tích t ổ ng quát. Chính vì thế Kinh t ế h ọ c vi mô là m ộ t môn h ọ c vô cùng quan tr ọ ng v ớ i sinh viên nhóm ngành kinh tế . Vi ệ c h ọ c và nghiên c ứ u môn h ọ c này s ẽ giúp b ạ n yêu thích môn họ c cũng nh ư hi ể u rõ h ơ n v ể ngành ngh ề mà mình đã l ự a ch ọ n. Bài tậớ p l n là m ộạ t lo i bài t ậổợ p t ng h p bao g ồề m nhi u ý nh ỏằả nh m gi i quyếềặủộấềậớ t nhi u m t c a m t v n đ . Bài t p l n Kinh t ế vi mô g ồ m có 2 ph ầ n là: • Phầ n lý thuy ế t, s ẽ giúp sinh viên hi ể u rõ h ơ n v ề môn h ọ c kinh t ế vi mô, củ ng c ố , nâng cao nh ữ ng nh ậ n th ứ c v ề lý lu ậ n, ph ươ ng pháp luậ n, n ắ m b ắ t đ ượ c các quy lu ậ t nh ư : quy lu ậ t cung c ầ u, quy lu ậ t cạ nh tranh, s ựựọốư l a ch n t i u đ ểậụ v n d ng và gi ảếữ i quy t nh ng vấ n đ ề c ụ th ể trong ho ạ t đ ộ ng Kinh t ế vi mô nói chung và ho ạ t đ ộ ng củ a m ộ t doanh nghi ệ p nói riêng. • Phầ n bài t ậ p, s ẽ giúp sinh viên gi ả i thích, phân tính và ch ứ ng minh các tình huố ng x ả y ra trong ho ạ t đ ộ ng vi mô c ủ a doanh nghi ệ p cũng nh ư việ c x ử lý các tình hu ố ng đó m ộ t cách t ố i ư u trong nh ữ ng đi ề u ki ệ n cho phép. Hy vọ ng r ằ ng sau khi làm xong bài t ậ p l ớ n kinh t ế vi mô này các b ạ n s ẽ rút ra đượ c nh ữ ng đi ề u b ổ ích đ ể có th ể áp d ụ ng cho th ự c t ế sau này. ­ 1 ­
  3. MỤỤ C L C Trang Phầ n I: Lý thuy ế t 3 1. Giớ i thi ệ u chung v ề môn h ọ c vi mô. 3 2. Giớ i thi ệ u chung v ề lý thuy ế t cung - c ầ u. 5 3. Giớ i thi ệ u chung v ề hành vi c ủ a doanh nghi ệ p. 11 4. Giớ i thi ệ u chung v ề hành vi c ủ a doanh nghi ệ p đ ộ c quy ề n. 22 Phầ n II: Tính toán 26 Câu 1: Lậ p ph ươ ng trình doanh thu. L ậ p ph ươ ng trình doanh thu c ậ n biên. Lậ p ph ươ ng trình t ổ ng chi phí. L ậ p ph ươ ng trình chi phí 26 cậ n biên. Câu 2: Xác đị nh m ứ c s ả n l ượ ng t ố i ư u c ủ a nhà ĐQ? Nhà ĐQ s ẽ đ ặ t 27 giá bao nhiêu? Tính LNmax nhà độ c quy ề n có th ể thu đ ượ c. Câu 3: Sứ c m ạ nh c ủ a nhà ĐQ đ ượ c th ể hi ệ n ntn? Hãy tính m ứ c đ ộ 28 sứ c m ạ nh đó? Câu 4: Mứ c giá và s ảượốư n l ng t i u cho xã h ộốớ i đ i v i hãng đ ốớ i v i hãng này là bao nhiêu? Tính lượ ng m ấ t không do nhà đ ộ c quy ề n 29 gây ra. Câu 5: Giả s ử chính ph ủ quy đ ị nh giá bán c ủ a nhà ĐQ là Pbán = 180 / đơ n v ị s ả n ph ẩ m. Khi đó đ ể đ ạ t đ ượ c LN cao nh ấ t, nhà ĐQ s ẽ 30 quyế t đ ị nh s ả n xu ấ t bao nhiêu s ả n ph ẩ m và LNmax là bao nhiêu? Câu 6: Nế u DN theo đu ổ i mụ c tiêu t ố I đa hóa doanh thu thì hành vi 31 củ a DN s ẽ ntn? Câu 7: DN sẽ quy ế t đ ị nh s ả n xu ấ t bao nhiêu s ả n ph ẩ m mà khoonh b ị 31 lỗ , giá bán lúc này là bao nhiêu? Câu 8: Tính thặ ng d ư s ả n xuất mà DN có đ ượ c khi đ ạ t m ứ c l ợ i nhu ậ n 32 tố i đa. Câu 9: Tính thặ ng d ư tiêu dùng và l ợ i ích dòng c ủ a xã h ộ i khi nhà đ ộ c 32 quyề n này đ ạ t LNmax. Câu 10: Minh họ a các k ế t qu ả trên đ ồ th ị . 32 Phầ n III: K ế t lu ậ n 33 ­ 2 ­
  4. PHẦẾ N I: LÝ THUY T 1. Giớ i thi ệ u chung v ề môn h ọ c vi mô a. Đố i t ượ ng và n ộ i dung c ơ b ả n c ủ a Kinh t ế h ọ c vi mô Kinh tế h ọ c vi mô là m ộ t nhánh c ủ a kinh t ế h ọ c đi sâu nghiên c ứ u hành vi củ a các ch ủểộậ th , các b ph n kinh t ế riêng bi ệ t các th ịườ tr ng, các h ộ gia đình và các hãng kinh doanh. Kinh tế vi mô cũng quan tâm đ ế n tác đ ộ ng qua lạ i gi ữ a hành vi c ủ a ng ườ i tiêu dùng và các hãng đ ể hình thành th ị trườ ng và các ngành đ ể quá trình phân tích đ ượ c đ ơ n gi ả n. Kinh tế vĩ mô là m ộ t nhánh c ủ a kinh t ế h ọ c t ậ p trung nghiên c ứ u các hoạộủề t đ ng c a n n kinh t ếướ d i góc đ ộổ t ng th ể . Nó đ ềậớ c p t i các tiêu chí tổểưốộ ng th nh : t c đ tăng tr ưởạ ng, l m phát, th ấệ t nghi p, thu nh ậố p qu c dân ⇒ Kinh tế h ọ c vi mô và kinh t ế h ọ c vĩ mô tuy khác nhau nh ư ng đ ề u là nh ữ ng nộ i dung quan tr ọ ng c ủ a kinh t ế h ọ c, không th ể chia c ắ t nhau, mà b ổ sung cho nhau, tạ o thành h ệốếứ th ng ki n th c kinh t ếịườ th tr ng có s ự điêù ti ếủ t c a nhà nướ c. Vì v ậ y kinh t ế vĩ mô t ạ o hành lang, t ạ o môi tr ườ ng, t ạ o đI ề u kiệ n cho kinh t ế vi mô phát tri ể n. Trong th ự c ti ễ n kinh t ế và qu ả n lý kinh t ế nế u ch ỉ gi ả i quy ế t các v ấ n đ ề kinh t ế vi mô, qu ả n lý kinh t ế vi mô hay qu ả n lý sả n xu ấ t kinh doanh, mà không có s ự đI ề u ch ỉ nh c ầ n thi ế t c ủ a kinh t ế vĩ mô, quả n lý vĩ mô hay qu ả n lý nhà n ướ c v ề kinh t ế thì r ấ t khó có th ể n ắ m bắ t và đi ề u ch ỉ nh đ ượ c n ề n kinh t ế . b. Đố i t ượ ng và n ộ i dung c ơ b ả n c ủ a kinh t ế h ọ c vi mô Kinh tế vi mô là m ộ t môn khoa h ọ c kinh t ế , m ộ t môn khoa h ọ c c ơ b ả n cung cấ p ki ế n th ứ c lý lu ậ n và ph ươ ng pháp kinh t ế cho các môn qu ả n lý doanh nghiệ p trong ngành kinh t ế qu ố c dân. Nó là khoa h ọ c v ề s ự l ự a ch ọ n ho ạ t đ ộ ng kinh tế vi mô trong s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a các doanh nghi ệ p. Kinh tế h ọ c vi mô nghiên c ứ u tính quy lu ậ t, xu th ế v ậ n đ ộ ng t ấ t y ế u c ủ a các hoạộ t đ ng kinh t ế vi mô, nh ữ ng khuy ếậủ t t t c a kinh t ếịườ th tr ng và vai trò củựềế a s đi u ti t. Do đó kinh t ế vi mô là s ựựọểảếấề l a ch n đ gi i quy t ba v n đ kinh tếơảủộ c b n c a m t doanh nghi ệộế p, m t t bào kinh t ếảấ : s n xu t cái gì, s ả n xuấưế t nh th nào và s ảấ n xu t cho ai. Đ ểảếượữ gi i quy t đ c nh ng yêu c ầ u trên kinh tế vi mô s ẽ nghiên c ứ u t ậ p trung vào m ộ t s ố n ộ i dung quan tr ọ ng nh ấ t nh ư vấềếơả n đ kinh t c b n: cung và c ầạ u, c nh tranh và đ ộềầề c quy n, c u v hành hoá: cung và cầ u v ề lao đ ộ ng, s ả n xu ấ t và chi phí, l ợ i nhu ậ n và quy ế t đ ị nh cung ­ 3 ­
  5. cấạếủ p; h n ch c a kinh t ếịườ th tr ng và s ự can thi ệủ p c a chính ph ủ ; doanh nghiệ p nhà n ướ c và t ư nhân hoá. Kinh tế vi mô bao g ồ m nh ữ ng ph ầ n d ướ i đây: + Nhữấềơảủ ng v n đ c b n c a doanh nghi ệệựọ p; vi c l a ch n kinh t ếốưả t i u, nh hưởủ ng c a quy lu ậ t khan hi ếợấảầ m, l i su t gi m d n; quy lu ậ t chi phí t ươố ng đ i ngày càng tăng; hiệ u qu ả kinh t ế . + Cung và cầ u: Nghiên c ứ u n ộ i dung c ủ a cung và c ầ u, s ự thay đ ổ i cung c ầ u, quan hệ cung c ầảưở u nh h ng quy ếịế t đ nh đ n giá c ảịườ th tr ng và s ự thay đ ổ i giá cả trên th ị tr ườ ng làm thay đ ổ i quan h ệ cung c ầ u và l ợ i nhu ậ n. + Lý thuyế t ng ườ i tiêu dùng: Nghiên c ứ u các v ấ n đ ề v ề n ộ i dung c ủ a nhu cầ u và tiêu dùng, các y ếốảưởếườầ u t nh h ng đ n đ ng c u, hàm c ầ u và hàm tiêu dùng, tố i đa hoá l ợ i ích và tiêu dùng t ố i ư u, l ợ i ích c ậ n biên và s ự co dãn c ủ a cầ u. + Thịườ tr ng các y ếốảấ u t s n xu t: Nghiên c ứ u cung và c ầềộố u v lao đ ng, v n, đấ t đai. + Sả n xu ấ t chi phí và l ợ i nhu ậ n: Nghiên c ứ u các v ấ n đ ề v ề n ộ i dung s ả n xuấ t và chi phí, các y ế u t ố s ả n xu ấ t, hàm s ả n xu ấ t và năng su ấ t, chi phí c ậ n biên, chi phí bình quân và tổ ng chi phí: l ợ i nhu ậ n doanh nghi ệ p, quy lu ậ t lãi suấảầố t gi m d n, t i đa hoá l ợậ i nhu n, quy ếịảấ t đ nh s n xu t và đ ầưế u t , quy t đị nh đóng c ử a doanh nghi ệ p. + Thị tr ườ ng c ạ nh tranh không hoàn h ả o, c ạ nh tranh hoàn h ả o và đ ộ c quy ề n: Nghiên cứ u v ề th ị tr ườ ng c ạ nh tranh không hoàn h ả o và c ạ nh tranh hoàn h ả o, độề c quy n: quan h ệữạ gi a c nh tranh và đ ộề c quy n, quan h ệữảượ gi a s n l ng, giá cả và l ợ i nhu ậ n. + Vai trò củ a chính ph ủ : Nghiên c ứ u khuy ế t t ậ t c ủ a kinh t ế th ị tr ườ ng, vai trò và sự can thi ệ p c ủ a chính ph ủ đ ố i v ớ i ho ạ t đ ộ ng kinh t ế vi mô và vai trò c ủ a doanh nghiệ p nhà n ướ c. + Mộ t trong nh ữ ng m ụ c tiêu nghiên c ứ u c ủ a kinh t ế h ọ c vi mô là phân tích c ơ chếịườ th tr ng thi ếậ t l p ra giá c ảươố t ng đ i cho các m ặ t hàng và d ịụ ch v và sự phân ph ố i các ngu ồ n tài nguyên gi ớ i h ạ n gi ữ a nhi ề u cách s ử d ụ ng khác nhau. Kinh tế vi mô phân tích th ấạủịườ t b i c a th tr ng khi th ịườ tr ng không v ậ n hành hiệ u qu ả , cũng nh ư miêu t ả c ầ n có trong lý thuy ế t cho vi ệ c c ạ nh tranh hoàn hả o. Ngoài ra còn trang b ị các công c ụ nâng cao trong phân tích cân b ằ ng tổ ng quát. c. Phươ ng pháp nghiên c ứ u kinh t ế h ọ c vi mô ­ 4 ­
  6. • Nghiên cứữấề u nh ng v n đ kinh t ếậươ lý lu n, ph ng pháp lu ậ n và ph ươ ng pháp lự a ch ọ n kinh t ế t ố i ư u trong các ho ạ t đ ộ ng kinh t ế vi mô. Vì v ậ y cầ n n ắ m v ữ ng khái ni ệ m, đ ị nh nghĩa, n ộ i dung, công th ứ c tính toán, c ơ sở hình thành các ho ạ t đ ộ ng hình thành kinh t ế vi mô, quan tr ọ ng nh ấ t là phả i rút ra đ ượ c tính t ấ t y ế u và xu th ế phát tri ể n c ủ a nó. • Cầ n g ắ n ch ặ t vi ệ c nghiên c ứ u lý lu ậ n, ph ươ ng pháp lu ậ n và th ự c hành trong quá trình họ c t ậ p. • Gắặệ n ch t vi c nghiên c ứ u lý lu ậươ n, ph ng pháp lu ậớựễ n v i th c ti n sinh độ ng phong phú, ph ứ c t ạ p c ủ a các ho ạ t đ ộ ng kinh t ế vi mô c ủ a doanh nghiệ p ở Vi ệ t Nam và ở các n ướ c. • Cầ n h ế t s ứ c coi tr ọ ng vi ệ c nghiên c ứ u, ti ế p thu nh ữ ng kinh nghi ệ m th ự c tiễ n v ề các ho ạ t đ ộ ng kinh t ế vi mô trong các doanh nghi ệ p tiên ti ế n c ủ a Việ t Nam và c ủ a các n ướ c trên th ế gi ớ i. Nh ờ đó chúng ta m ớ i có th ể làm phong phú thêm, sâu sắ c thêm nh ữ ng nh ậ n th ứ c lý lu ậ n v ề môn khoa h ọ c kinh tế vi mô. • Ngoài ra còn có nhữ ng ph ươ ng riêng đ ượ c áp d ụ ng các ph ươ ng pháp riêng như : . Áp dụ ng ph ươ ng pháp cân b ằ ng n ộ i b ộ , b ộ ph ậ n, xem xét t ừ ng đơ n v ị vi mô, không xét s ự tác đ ộ ng đ ế n các v ấ n đ ề khác; xem xét mộ t y ế u t ố thay đ ổ i, tác đ ộ ng trong các đi ề u ki ệ n các y ế u t ố khác không đổ i. Trong kinh tế vi mô c ầ n s ử d ụ ng mô hình hoá nh ư công c ụ toán h ọ c và phươ ng trình vi phân đ ể l ượ ng hoá các quan h ệ kinh t ế . 2. Giớ i thi ệ u chung v ề lý thuy ế t cung - c ầ u a. Cầ u • Khái niệ m: o Cầ u là số l ượ ng hàng hóa hay d ị ch v ụ mà ng ườ i mua có kh ả năng và sẵ n sàng mua ở các m ứ c giá khác nhau trong m ộ t th ờ i gian nh ậ t đ ị nh. o Lượ ng c ầ u là số l ượ ng hàng hóa hay d ị ch v ụ mà ng ườ i mua s ẵ n sáng hoặ c có kh ả năng mua ở m ứ c giá đã cho trong m ộ t th ờ i gian nh ấ t đ ị nh. ­ 5 ­
  7. o Biể u c ầ u là bả ng ch ỉ s ố l ượ ng hàng hóa ho ặ c d ị ch v ụ mà ng ườ i tiêu dùng sẵ ng sàng và có kh ả năng mua ở các m ứ c giá khác nhau trong mộ t th ờ i gian nh ấ t đ ị nh. o Đườ ng c ầ u là đườ ng bi ể u di ễ n m ố i quan h ệ gi ữ a l ượ ng c ầ u và giá. Mộ t đi ể m chung c ủ a các đ ườ ng c ầ u là chúng nghiêng xu ố ng d ướ i v ề phía phả i. o Luậ t c ầ u là số l ượ ng hàng hóa ho ặ c d ị ch v ụ đ ượ c c ầ u trong kho ả ng thờ i gian đã cho tăng lên khi giá c ủ a hàng hóa ho ặ c d ị ch v ụ gi ả m xuố ng. • Các yế u t ố xác đ ị nh c ầ u và hàm s ố c ủ a c ầ u: o Thu nhậ p ng ườ i tiêu dùng (I): Thu nhậ p là m ộ t y ế u t ố quan tr ọ ng trong xác đ ị nh c ầ u. Thu nh ậ p ảnh h ưở ng tr ự c ti ế p đ ế n kh ả năng mua c ủ a ng ườ i tiêu dùng. • Nhữ ng hàng hóa có c ầ u tăng lên khi thu nh ậ p tăng lên đ ượ c g ọ i là các hàng hóa thông thườ ng. • Các hàng hóa mà cầ u gi ả m đi khi thu nh ậ p tăng lên đ ượ c g ọ i là hàng thứ c ấ p. o Giá cả c ủ a các lo ạ i hàng hóa liên quan (Py): Cầ u đ ố i v ớ i hàng hoá không ch ỉ ph ụ thu ộ c vào giá c ủ a b ả n thân hàng hoá. Nó còn phụ thu ộ c vào giá c ủ a hàng hoá liên quan. Các hàng hoá liên quan này chia làm hai loạ i: • Hàng hoá thay thế . • Hàng hoá bổ sung. o Số l ượ ng ng ườ i tiêu dùng (dân s ố ) (N): Khi số l ượ ng ng ườ i tiêu dùng càng tăng thì c ầ u v ề hàng hoá cũng tăng. o Thị hi ế u ng ườ i tiêu dùng (T): Thịế hi u có ảưởớếầủườ nh h ng l n đ n c u c a ng i tiêu dùng, th ịế hi u là sở thích hay s ự ư u tiên c ủ a ng ườ i tiêu dùng đ ố i v ớ i hàng hoá ho ặ c dị ch v ụ . o Các kì vọ ng (E): Cầ u đ ố i v ớ i hàng hoá ho ặ c d ị ch v ụ s ẽ thay đ ổ i ph ụ thu ộ c vào các kỳ vọ ng (s ự mong đ ợ i) c ủ a ng ườ i tiêu dùng. N ế u ng ườ i tiêu dùng hy ­ 6 ­
  8. vọ ng r ằ ng giá c ả c ủ a hàng hoá nào đó s ẽ gi ả m xu ố ng trong t ươ ng lai, thì cầệạốớ u hi n t i đ i v i hàng hoá c ủọẽả a h s gi m xu ố ng và ng ượạ c l i. è Tóm lạ i: Khi có sự thay đ ổ i c ủ a các y ế u t ố trên thì s ẽ làm cho l ượ ng c ầ u thay đổởọứ i m i m c giá. Chúng t ạ o lên hàm c ầượểệướạ u đ c th hi n d i d ng phươ ng trình sau: D QX t = f(Px , I , Py , N , T , E) Trong đó : D QX t : Lượng cầu đối với hàng hoá trong thời gian t. Px : Giá hàng hoá x trong thờ i gian t. Py : Giá hàng hoá có liên quan trong thờ i gian t. I : Thu nhậ p ng ườ i tiêu dùng. N : Dân số (ng ườ i tiêu dùng). T : Thị hi ế u (s ở thích) c ủ a ng ườ i tiêu dùng. E : Các kỳ vọ ng. • Sự d ị ch chuy ể n đ ườ ng c ầ u: Lượầạộứ ng c u t i m t m c giá đã cho đ ượểịằ c bi u th b ng m ộể t đi m trên đườầ ng c u. Còn toàn b ộườầả đ ng c u ph n ánh c ầốớ u đ i v i hàng hoá ho ặ c dịụụể ch v c th nào đó. Do v ậự y s thay đ ổủầựị i c a c u là s d ch chuy ểủ n c a toàn bộ đ ườ ng c ầ u sang bên trái ho ặ c bên ph ả i, còn s ự thay đ ổ i c ủ a lượ ng c ầ u là s ự v ậ n đ ộ ng d ọ c theo đ ườ ng c ầ u. Hình vẽ sau đây minh ho ạ s ự phân bi ệ t đó. ­ 7 ­
  9. P Giảm lượng cầu Giảm Tăng cầu cầu Tăng lượng cầu Sự thay đổi của cầu và lượng cầu Q D2 D0 D1 ­ 8 ­
  10. b. Cung • Khái niệ m: o Cung là số l ượ ng hàng hóa ho ặ c d ị ch v ụ mà ng ườ i bán có kh ả năng và sẵ n sàng bán ở các m ứ c giá khac nhau trong m ộ t th ờ i gian nh ấ t đị nh. o Lượ ng cung là lượ ng hàng hóa ho ặ c d ị ch v ụ mà ng ườ i bán s ẵ ng sàng và có khả năng bán ở m ứ c giá đã cho trong m ộ t kho ả ng th ờ i gian nh ấ t đị nh. o Biể u cung là mộ t b ả ng miêu t ả s ố l ượ ng hàng hóa ho ặ c d ị ch v ụ mà ngườ i bán s ẵ n sàng và có kh ả năng bán ở các m ứ c giá khác nhau trong mộ t kho ả ng th ờ i gian nh ấ t đ ị nh. o Đườ ng cung là đườ ng bi ể u di ễ n m ố i quan h ệ t gi ữ a đ ườ ng cung và giá trên đồ th ị . M ộ t nét chung c ủ a đ ườ ng cung là có đ ộ nghiêng lên trên về phía ph ả i ph ả n ánh quy lu ậ t cung. o Luậ t cung là số l ượ ng hàng hóa đ ượ c cung trong kho ả ng th ờ i gian đã cho tăng lên khi giá củ a nó tăng lên. Vì v ậ y theo lu ậ t cung, giá và s ố lượ ng t ỉ l ệ thu ậ n v ớ i nhau. • Các yế u t ố xác đ ị nh cung và hàm cung: o Công nghệ (Te): Công nghệ là m ộ t y ế u t ố quan tr ọ ng góp ph ầ n nâng cao s ả n xu ấ t, giả m chi phí lao đ ộ ng trong quá trình ch ế t ạ o s ả n ph ẩ m. S ự c ả i ti ế n công nghệ làm cho đ ườ ng cung d ị ch chuy ể n v ề phía ph ả i, nghĩa là làm tăng khả năng cung lên. o Giá củ a các y ế u t ố s ả n xu ấ t đ ầ u vào (Pi): Giá củ a các y ếốảấảưởếả u t s n xu t có nh h ng đ n kh năng cung s ả n phẩ m. N ế u giá c ủ a các y ếốảấảẽẫế u t s n xu t gi m s d n đ n giá thành sả n xu ấ t gi ả m và c ơ h ộ i ki ế m l ợ i nhu ậ n s ẽ cao lên, do đó các nhà s ả n xuấ t có xu h ướ ng s ả n xu ấ t nhi ề u lên. o Chính sách thuế (t): • Khi thuế tăng thì cung gi ả m. • Khi thuế gi ả m thì cung tăng. ­ 9 ­
  11. o Số l ượ ng ng ườ i s ả n xu ấ t (N): Số l ượ ng ng ườ i càng nhi ề u thì l ượ ng cung càng l ớ n. o Các kỳ vọ ng (E): Mọ i mong đ ợ i v ề s ự thay đ ổ i giá c ủ a hàng hóa, giá c ủ a các y ế u t ố sả n xu ấ t, chính sách thu ế đ ề u có ả nh h ưở ng đ ế n cung hàng hóa và dị ch v ụ . N ế u s ự mong đ ợ i d ự đoán có thu ậ n l ợ i cho s ả n xu ấ t thì cung sẽ đ ượ c m ở r ộ ng và ng ượ c l ạ i. è Tóm lạ i: Từ các y ế u t ố trên ta xác đ ị nh đ ượ c hàm cung theo ph ươ ng trình sau: S Q x,t = f(Px , Pi , Te , t , N , E) Trong đó : S Q x.t : Lượng cung đối với hàng hoá x trong thời gian t. Px : Giá hàng hoá x trong thờ i gian t. Pi : Giá củ a các y ế u t ố đ ầ u vào. Te : Công nghệ . N : Số ng ườ i s ả n xu ấ t. E : Các kỳ vọ ng. • Sự d ị ch chuy ể n đ ườ ng cung: Sự thay đ ổ i c ủ a cung là s ự d ị ch chuy ể n toàn b ộ đ ườ ng cung. S ự thay đổ i l ượ ng cung là s ự v ậ n đ ộ ng d ọ c theo đ ườ ng cung. Hình sau đây mô tả s ự khác bi ệ t đó: ­ 10 ­
  12. P S 1 S o S 2 Cung giảm Sự thay đổI của cung và lượng cung Cung tăng Q c. Cân bằ ng cung c ầ u  Dự a trên vi ệ c phân tích c ả cung và c ầ u ta th ấ y r ằ ng cùng m ộ t th ờ i điểấị m nh t đ nh ta xác đ ịượ nh đ c giao đi ểủườ m c a đ ng cung và đ ườ ng cầ u. T ạ i đó l ượ ng cung b ằ ng l ượ ng c ầ u (QD = QS) nghĩa là ngườ i bán muố n bán m ộ t l ượ ng s ả n ph ẩ m là QS và ngườ i mua mu ố n mua m ộ t lượ ng s ả n ph ẩ m là QD thì ta gọ i đó là đi ể m cân b ằ ng c ủ a th ị tr ườ ng. * • Khi P QD ⇒ Dư th ừ a s ả n l ượ ng. * • Khi P > P1 ⇒ QS < QD ⇒ Thiế u h ụ t s ả n l ượ ng.  Kiể m soát giá: • Giá trầ n: . Là mộ t m ứ c giá t ố i đa mang tính pháp lý b ắ t bu ộ c ng ườ i bán ra không đượ c đòi h ỏ i giá cao h ơ n. . Giá trầườ n th ng đ ượ c áp d ụ ng khi có s ựếụấườ thi u h t th t th ng về các hàng hóa quan tr ọ ng nh ằ m tránh s ự tăng giá quá m ứ c. Mứ c giá này th ườ ng th ấ p h ơ n m ứ c giá cân b ằ ng. è Bả o v ệ l ợ i ích n ườ i tiêu dùng. • Giá sàn: ­ 11 ­
  13. . Chính phủ th ườ ng đ ặ t ra m ứ c giá t ố i thi ể u đ ố i v ớ i hàng hóa. Mứ c giá này th ườ ng áp d ụ ng cho hi ệ n t ượ ng d ư th ừ a s ả n lượ ng. . Mụ c tiêu đ ặ t giá sàn nh ằ m đ ả m b ả o l ợ i ích cho ng ườ i s ả n xu ấ t và cung ứ ng ph ụ c v ụ . è Bả o v ệ l ợ i ích ng ườ i s ả n xu ấ t. d. Các phươ ng pháp ướ c l ượ ng c ầ u o Điề u tra và nghiên c ứ u hành vi c ủ a ng ườ i tiêu dùng b ằ ng cách quan sát: P Quan sát hành vi củ a ng ườ i tiêuD dùng là cách thuS th ậ p thông tin v ề s ở thích củ a ng ườ i tiêu dùng, thông qua vi ệ c quan sát hành vi mua s ắ m và sử d ụ ng s ả n ph ả m c ủ a h ọ . Dư thừa o Phươ ng pháp th ử nghiP ệ m: 1 Thiếu hụt * Sự thừa và thiếu trên thị trường Phươ ng pháp th ửệ Pnghi m là ph ươ ng phápE đi ề u tra c ầủườ u c a ng i tiêu dùng trong phòngP thí nghiệ m, nghĩa là ng ườ i tiêu dùng đ ượ c cho 2 mộ t s ố ti ề n và đ ượ c yêu c ầ u ch ỉ tiêu trong m ộ t c ử a hàng. Phươ ng pháp này ph ả n ánh tính hi ệ n th ự c h ơ n là ph ươ ng pháp đi ề u Q Q Q Q Q Q tra ngườ i tiêu dùng. Tuy nhiên, ph ươ2 ng1 pháp1 2 này cũng có các h ạ n ch ế Q = Q nhấ t đ ị nh nh ư không đ ả m b ả o đ ộ chínhS xácD cho vi ệ c suy đoán c ủ a toàn bộ th ị tr ườ ng. o Phươ ng pháp thí nghi ệ m trên th ị tr ườ ng. o Phươ ng pháp phân tích h ồ i quy. 3. Giớ i thi ệ u chung hành vi c ủ a doanh nghi ệ p a. Doanh nghiệ p Doanh nghiệ p là đ ơ n v ị kinh doanh hàng hoá, d ị ch v ụ theo nhu c ầ u th ị trườ ng và xã h ộểợậố i đ l i nhu n t i đa và đ ạệả t hi u qu kinh t ế – xã h ộ i cao nhấ t. M ộ t doanh nghi ệ p ti ế n hành kinh doanh có hi ệ u q ủ a là doanh nghi ệ p thoả mãn đ ượ c nhu c ầốủịườ u t i đa c a th tr ng và xã h ộề i v hàng hoá, d ịụ ch v ­ 12 ­
  14. trong giớạ i h n cho phép c ủồựệ a ngu n l c hi n có và thu đ ượợậề c l i nhu n nhi u nhấ t, đem l ạ i hi ệ u qu ả kinh t ế – xã h ộ i cao nh ấ t. Qúa trình kinh doanh củ a doanh nghi ệ p ph ụ thu ộ c vào đ ặ c đi ể m kinh t ế , kỹ thu ậ t, xã h ộ i c ủ a t ừ ng lo ạ i doanh nghi ệ p. Quá trình kinh doanh c ủ a doanh nghiệ p bao g ồ m: . Nghiên cứ u nhu c ầ u th ị tr ườ ng v ề hàng hoá và d ị ch v ụ đ ể quy ế t đị nh xem s ả n xu ấ t cái gì . Chuẩịồộ n b đ ng b các y ếốầ u t đ u vào đ ểựệ th c hi n quy ếịả t đ nh s n xuấư t nh : lao đ ộấ ng, đ t đai, thi ếịậưỹậ t b , v t t , k thu t, công ngh ệ . Tổứố ch c t t quá trình k ếợặẽ t h p ch t ch , khéo léo gi ữ a các y ếốơ u t c bả n c ủ a đ ầ u vào đ ể t ạ o ra hàng hoá và d ị ch v ụ , trong đó lao đ ộ ng là yế u t ố quy ế t đ ị nh. . Tổ ch ứ c t ố t quá trình tiêu th ụ hàng hoá, d ị ch v ụ , bán hàng hóa thu tiề n v ề . Mộ t trong nh ữ ng bi ệ n pháp quan tr ọ ng đ ể nâng cao hi ệ u qu ả c ủ a kinh doanh là rút ngắ n chu kỳ kinh doanh. Chu kỳ kinh doanh chính là kho ả ng th ờ i gian từ lúc b ắ t đ ầ u kh ả o sát nghiên c ứ u nhu c ầ u th ị tr ườ ng v ề hàng hoá, dị ch v ụ , đ ế n lúc bán xong hàng hóa và thu ti ề n v ề . b. Lý thuyế t v ề s ả n xu ấ t  Công nghệ - Sả n xu ấ t là các lo ạ i ho ạ t đ ộ ng c ủ a doanh nghi ệ p bao g ồ m c ả lĩnh vự c l ư u thông và d ị ch v ụ . - Các doanh nghiệ p chuy ể n hoá các đ ầ u vào (còn g ọ i là các y ế u t ố sả n xu ấ t) thành đ ầ u ra (còn g ọ i là s ả n ph ẩ m). - Các yế u t ố s ả n xu ấ t đ ượ c chia thành 2 lo ạ i: + Lao độ ng (L) + Vố n (K) bao g ồ m: các nguyên nhiên v ậ t li ệ u, tài s ả n c ố đ ị nh, máy móc, thiế t b ị , c ơ s ở h ạ t ầ ng - Các yế u t ố đ ượ c k ế t h ợ p v ớ i nhau trong quá trình s ả n xu ấ t kinh đoanh để t ạ o ra s ả n ph ẩ m đ ầ u ra (Q). S ả n ph ẩ m đ ầ u ra có th ể là sả n ph ẩ m h ữ u hình ho ặ c s ả n ph ẩ m vô hình.  Hàm sả n xu ấ t ­ 13 ­
  15. - Quan hệ gi ữ a đ ầ u vào và đ ầ u ra c ủ a quá trình s ả n xu ấ t kinh doanh đượ c bi ể u hi ệ n b ằ ng hàm s ả n xu ấ t + Hàm sảấỉ n xu t ch rõ m ố i quan h ệữảượố gi a s n l ng t i đa có th ể thu đượừậợ c t các t p h p khác nhau c ủ a các y ếốầ u t đ u vào v ớộ i m t trình độ công ngh ệ nh ấ t đ ị nh. + Hàm sảấểễươ n xu t bi u di n ph ng pháp s ảấ n xu t có hi ệảềặ u qu v m t kỹậ thu t khi k ếợữ t h p gi a các y ếốầ u t đ u vào đ ểạ t o ra s ảẩầ n ph m đ u ra. - Mộ t doanh nghi ệ p đ ạ t hi ệ u qu ả kinh t ế cao khi doanh nghi ệ p đó có chi phí cơ h ộ i đ ầ u vào là nh ỏ nh ấ t. - Một hàm sả n xu ấ t th ườ ng dùng là hàm Cobb Douglas: α α Y = A. K .L ( β=1-α ) Trong đó: Y : là sả n l ượ ng đ ầ u ra L : là vố n K : là lao độ ng α, β : là nhữằố ng h ng s cho bi ếầ t t m quan tr ọươốủố ng t ng đ i c a v n và lao độ ng trong quá trình s ả n xu ấ t.  Sả n xu ấ t v ớ i m ộ t đ ầ u vào bi ế n đ ổ i - Năng suấ t lao đ ộ ng bình quân ( APL ) Số đ ầ u ra Q APL = Số l ượ ng lao = L độ ng - Năng suấ t lao đ ộ ng c ậ n biên ( MPL ) Sự thay đ ổ i đầ u ra Q MPL = Sự thay đ ổ i l ượ ng lao = L độ ng MPL = Qn – Qn-1 ­ 14 ­
  16. Hình vẽ : Q TP TP = đường tổng số lượng max AP (MP ) L 2 30 20 3 4 8 AP L L 10 3 4 8 L MP L Nế u MPL > APL ⇒ APL tăng dầ n MPL < APL ⇒ APL giả m d ầ n MPL = APL ⇒ APL max  Quy luậ t MPL giả m d ầ n Dự a vào hình v ẽấ ta th y năng su ấậ t c n biên c ủấếốảấ a b t kỳ y u t s n xu t nào cũng sẽắầảầạộờể b t đ u gi m d n t i m t th i đi m nào đó khi càng có nhi ềế u y u tố đ ầ u vào đ ượ c s ử d ụ ng trong quá trình s ả n xu ấ t. Đi ề u này cho th ấ y khi tăng thêm lao độ ng thì m ỗ i lao đ ộ ng ch ỉ có ít v ố n và di ệ n tích đ ể làm vi ệ c. Th ờ i gian nhàn rỗ i nhi ề u h ơ n nên năng su ấ t lao đ ộ ng gi ả m d ầ n. Vì v ậ y quy lu ậ t năng suấ t c ậ n biên gi ả m d ầ n có ý nghĩa v ớ i c ả lao đ ộ ng và v ố n. Nó liên quan đ ế n hành vi và quyế t đ ị nh s ả n xu ấ t kinh doanh trong vi ệ c l ự a ch ọ n các y ế u t ố đ ầ u vào như th ế nào đ ể tăng năng su ấ t, gi ả m chi phí và t ố i đa hoá l ợ i nhu ậ n.  Sả n xu ấ t v ớ i hai đ ầ u vào bi ế n đ ổ i ­ 15 ­
  17. Đườ ng đ ộ ng l ượ ng : . Là đườ ng bi ể u th ịấảựếợủ t t c s k t h p c a các y ếốầ u t đ u vào khác nhau để s ả n xu ấ t ra m ộ t l ượ ng đ ầ u ra nh ấ t đ ị nh. . Các đườ ng đ ộ ng l ượ ng cho th ấ y s ự linh ho ạ t mà các doanh nghi ệ p có đượ c khi ra quy ế t đ ị nh s ả n xu ấ t trong nhi ề u tr ườ ng h ợ p các doanh nghiệ p có th ểạượộầ đ t đ c m t đ u ra l ựọằ a ch n b ng cách s ửụ d ng các cách kếợ t h p khác nhau c ủ a các y ếốầ u t đ u vào đ ểượộượầ đ c m t l ng đ u ra mong muố n v ớ i m ụ c đích t ố i thi ể u hoá chi phí t ố i đa hoá l ợ i nhu ậ n. Hình vẽ : K Q 3 Q Q 2 1 L Sự thay th ế các đ ầ u vào, t ỷ su ấ t thay th ế , k ỹ thu ậ t c ậ n biên (MRTS) . Độ nghiêng c ủườ a đ ng cong l ượ ng cho th ấ y có th ể dùng 1 s ốượầ l ng đ u vào này thay thế cho 1 s ố l ượ ng đ ầ u vào khác nh ư ng ph ả i đ ả m b ả o đ ầ u ra không đổộ i. Đ nghiêng đó đ ượọỉấ c g i là t su t thay th ếỹậậ k thu t c n biên (MRTS) nghĩa là muố n gi ả m đi m ộ t đ ơ n v ị lao đ ộ ng thì c ầ n có bao nhiêu đơ n v ị v ố n v ớ i đi ề u ki ệ n Q không đ ổ i và ng ượ c l ạ i. ­ 16 ­
  18. . Tỉ su ấ t thay th ế k ỹ thu ậ t c ậ n biên (MRTS) có liên quan ch ặ t ch ẽ v ớ i năng suấậ t c n biên c ủ a lao đ ộ ng và v ố n và luôn đ ượườưạ c đo l ng nh 1 đ i lượ ng d ươ ng cho nên s ố đ ầ u ra tăng thêm lao đ ộ ng s ẽ là: ∆QL = ∆L . MPL > 0 Và số đ ầ u ra gi ả m đi do gi ả m s ử d ụ ng v ố n s ẽ là: ∆ QK = ∆ K . MPK < 0 Trong đó: ∆K : chênh lệ ch v ề v ố n MPK : năng suấ t lao đ ộ ng c ậ n biên theo v ố n ∆Q + ∆L = 0 ⇔ ∆L . MPL + ∆K . MPK = 0 Tỉ su ấ t thay th ế k ỹ thu ậ t c ậ n biên -∆K MPL MRTS = = ∆L MPK  Hai trườ ng h ợ p đ ặ c bi ệ t TH1: Các yế u t ố đ ầ u vào có th ể thay th ế hoàn toàn cho nhau và MRTS không đổ i trên m ộườ t đ ng đ ồượ ng l ng có d ạ ng m ộườ t đ ng th ẳ ng có nghĩa là cùng mộầ t đ u ra có th ểỉượảấằ ch đ c s n xu t b ng lao đ ộ ng và v ốặằựế n ho c b ng s k t hợ p gi ữ a lao đ ộ ngvà v ố n TH2: Các yế u t ố đ ầ u vào không th ể thay th ế cho nhau, m ỗ i m ứ c đ ầ u vào đòi hỏựếợ i có s k t h p riêng. M ỗứầ i m c đ u ra đòi h ỏộựếợữ i m t s k t h p gi a lao đ ộ ng và vố n. Khi đó đ ườ ng đ ộ ng l ượ ng có d ạ ng L. ⇒Ι Lý thuyế t v ề chi phí s ả n xu ấ t  Ý nghĩa và khái niệ m - Trong kinh tế vi mô chi phí s ả n xu ấ t gi ữ m ộ tv ị trí quan tr ọ ng và có quan hệ t ớ i nhi ề u v ấ n đ ề khác c ủ a doanh nghi ệ p nh ư : quan h ệ v ớ i ngườ i tiêu dùng, xã h ộ i Trong đó: ­ 17 ­
  19. + Chi phí tính toán (chi phí kế toán) là t ấ t c ả nh ữ ng kho ả n chi nh ư ng không tính đế n chi phí c ơ h ộ i. + Chi phí kinh tế (chi phí tài chính) là t ấ t c ả các kho ả n chi bao g ồ m c ả chi phí cơ h ộ i. ⇒ Chi phí kinh tế th ườ ng l ớ n h ơ n chi phí tính toán 1 l ượ ng b ằ ng chi phí cơ h ộ i. - Chi phí ngắ n h ạ n là nh ữ ng chi phí c ủ a th ờ i kỳ mà trong đó s ố l ượ ng và chấ t l ượ ng c ủ a đ ầ u vào là không đ ổ i. - Tổ ng chi phí (TC) là toàn b ộ chi phí bi ế n đ ổ i và chi phí c ố đ ị nh s ả n xuấ t ra s ả n ph ẩ m. - Chi phí cố đ ị nh (FC) là kho ả n chi phí không bi ế n đ ổ i khi s ả n l ượ ng tăng hoặ c gi ả m ho ặ c b ằ ng 0. - Chi phí biế n đ ổ i (VC) là kho ả n chi phí bi ế n đ ổ i theo t ừ ng m ứ c đ ầ u ra TC = FC + VC - Chi phí bình quân (ATC) là tổ ng chi phí cho 1 đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m: TC ATC = Q - Chi phí cố đ ị nh bình quân là chi phí c ố đ ị nh cho 1 đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m FC AFC = Q - Chi phí biế n đ ổ i bình quân là chi phí bi ế n đ ổ i cho 1 đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m VC AVC = Q ⇒ ATC = AVC + AFC - Chi phí cậ n biên (MC) MC = TCn - TCn-1 ­ 18 ­
  20. d(TC) d(VC) MC = = = (TC)' = (VC)' d(Q) d(Q) Mố i quan h ệ gi ữ a MC và ATC Hình vẽ : C TC MC ATC TC VC ATC min AVC AVC min FC AFC Q Q MC > ATC ⇒ ATC tăng dầ n MC < ATC ⇒ ATC giả m d ầ n MC = ATC ⇒ ATC min  Chi phí dài hạ n Trong dài hạ n doanh nghi ệ p có th ể thay đ ổ i t ấ t c ả các đ ầ u vào c ủ a nó. V ấ n đ ề đặ t ra là l ựọ a ch n các đ ầ u vào nh ưế th nào đ ểảấầ s n xu t 1 đ u ra nh ấịớ t đ nh v i chi phí tố i thi ể u ­ 19 ­
  21. Gọ i LTC là t ổ ng chi phí s ả n xu ấ t trong dài h ạ n. LAC là chi phí bình quân dài hạ n (chi phí trung bình dài h ạ n). LMC là chi phí cậ n biên dài h ạ n. ⇒ LTC LAC = Q LMC = LTCn – LTCn-1 d(LTC) LMC = d(Q) Chú ý: o Trong trườ ng h ợ p ng ắ n h ạ n n ế u doanh nghi ệ p đ ạ t m ứ c giá • P = ATCmin ⇒ doanh nghiệ p s ẽ đ ạ t hòa v ố n. • P ≤ AVCmin ⇒ doanh nghiệ p có th ể ph ả i đóng c ử a s ả n xu ấ t. • AVCmin ATCmin ⇒ doanh nghiệ p có lãi. o Trong trườ ng h ợ p dài h ạ n n ế u: • P = LACmin ⇒ doanh nghiệ p đ ạ t hòa v ố n dài h ạ n. • P < LACmin ⇒ doanh ngiệ p r ờ i b ỏ th ị tr ườ ng.  Đườ ng đ ồ ng phí Là đườ ng bao g ồấảậợ m t t c các t p h p có th ểủ có c a lao đ ộ ng và v ố n mà ngườ i ta có th ể mua v ớ i m ộ t t ổ ng chi phí nh ấ t đ ị nh. Gọ i TC là t ổ ng chi phí. W là chi phí cho 1 đợ n v ị lao đ ộ ng (l ươ ng). R là chi phí cho 1 đơ n v ị v ố n. TC = w.L + rK ­ 20 ­
  22. TC w ⇒ K = − . L r r d. Lý thuyế t v ề l ợ i nhu ậ n và quy ế t đ ị nh cung c ấ p K  Lợ i nhu ậ n và t ố i đa l ợ i nhu ậ n o Khái niệ m l ợ i nhu ậ n - Lợ i nhu ậ nC là1 ph ầ n chênh l ệ ch gi ữ a doanh thu và chi phí. C - Do vậ y2 l ợ i nhu ậ n th ườ ng đ ượ c xác đ ị nh nh ư sau: ∏ = TR – TC Trong đó: L TR = P.Q (giá . số l ượ ng) MR = TRn – TRn-1 d(TR) MR = =(TR)' d(Q) Chú ý: Đốớ i v i doanh nghi ệạ p c nh tranh hoàn h ảợậạốạứ o l i nhu n đ t t i đa t i m c sả n l ượ ng Q* khi P = MC * ∏ max tạ i Q khi P = MC Đố i v ớ i doanh nghi ệ p kinh doanh trong th ị tr ườ ng đ ộ c quy ề n và bán c ạ nh tranh thì doanh nghiệẽạợ p s đ t l i nhu ậố n t i đa t ạứảượ i m c s n l ng Q* khi MR = MC Để đ ạ t TRmax khi MR = 0 o Các loạ i l ợ i nhu ậ n - Lợ i nhu ậ n tính toán: đượ c xác đ ị nh b ằ ng cách l ấ y doanh thu tr ừ đi chi phí tính toán. Đó là khoả n chi phí không tính đ ế n nh ữ ng chi phí tiề m ẩ n hay chi phí c ơ h ộ i. ­ 21 ­
  23. - Lợ i nhu ậ n bình quân: đượ c hình thành do tác đ ộ ng c ủ a quy lu ậ t cung cầố u v n trong n ề n kinh t ếịườ th tr ng. Nó đ ượểệụ c bi u hi n c thể b ằ ng t ỷ su ấ t lãi trên v ố n. - Lợ i nhu ậ n bình th ườ ng: là mứ c l ợ i nhu ậ n ch ỉ v ừ a đ ủ đ ể gi ữ cho các nhà kinh doanh tiế p t ụ c công vi ệ c c ủ a mình và t ồ n t ạ i v ớ i t ư cách là mộ t b ộ ph ậ n c ủ a t ổ ng chi phí. - Lợ i nhu ậ n siêu ng ạ ch. - Lợ i nhu ậ n d ị th ườ ng. - Lợ i nhu ậ n đ ộ c quy ề n. o Tố i đa hóa l ợ i nhu ậ n - Doanh thu là số ti ề n mà doanh nghi ệ p đó ki ế m đ ượ c nh ờ bán hàng hóa, dị ch v ụ trong m ộ t th ờ i kỳ nh ấ t đ ị nh. - Doanh thu cậ n biên (MR) là là mứ c thay đ ổ i t ổ ng doanh thu do tiêu thụ thêm m ộ t đ ơ n v ị s ả n l ượ ng: ΔTR MR = = (TR)' ΔQ Quy tắ c : tố i đa l ợ i nhu ậ n Tăng sả n l ượ ng ch ừ ng nào doanh thu c ậ n biên còn v ượ t quá chi phí cậ n biên (MR > MC) cho đ ế n khi có MR = MC thì d ừ ng l ạ i. Đây chính là mứ c s ả n l ượ ng t ố i ư u (Q*) để t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n. • Tố i đa hóa l ợ i nhu ậ n trong s ả n xu ấ t ng ắ n h ạ n. Doanh nghiệẽạợ p s đ t l i nhu ậố n t i đa ởứảượ m c s n l ng mà ở đó doanh thu cậ n biên b ằ ng v ớ i chi phí c ậ n biên (MR=MC). • Tố i đa hó l ợ i nhu ậ n tron s ả n xu ấ t dài h ạ n. Như ta đã bi ế t trong s ả n xu ấ t dài h ạ n không còn chi phí c ố đ ị nh, doanh nghiệ p có quy ề n quy ế t đ ị nh nên xây d ự ng m ộ t năng l ự c s ả n xuấếứ t đ n m c nào là t ốưứ i u, t c là xác đ ịượ nh l ng chi phí c ốịố đ nh t i ưu. Để t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n, chúng ta có th ể s ử d ụ ng ph ươ ng pháp trình bày ở trên nh ư ng lo ạ i tr ừ chi phí c ố đ ị nh, có nghĩa là m ọ i chi phí đềếổưươ u bi n đ i nh ph ng pháp ng ắạ n h n, doanh nghi ệ p coi giá c ảị th ­ 22 ­
  24. trườ ng là cho tr ướ c và là doanh thu c ậ n biên c ủ a doanh nghi ệ p. Doanh nghiệ p s ẽ tăng s ả n l ươ ng khi nào doanh thu c ậ n biên còn l ớ n h ơ n chi phí cậ n biên. Doanh nghiệ p s ẽ gi ả m s ả n l ượ ng khi chi phí c ậ n biên v ượ t doanh thu cậ n biên (MC > MR). Doanh nghiệ p đ ạ t l ợ i nhu ậ n t ố i đa b ằ ng vi ệ c cân b ằ ng doanh thu cậ n biên và chi phí c ậ n biên. 4 . Giớ i thi ệ u chung v ề hành vi củ a doanh nghi ệ p đ ộ c quy ề n a. Độ c quy ề n bán o Khái niệ m : Độ c quy ề n bán là m ộ t th ị tr ườ ng, trong đó ch ỉ có m ộ t ng ườ i bán, như ng có nhi ề u ng ườ i mua. o Nguyên nhân : Mộ t doanh nghi ệ p có th ể chi ế m đ ượ c v ị trí đ ộ c quy ề n bán nh ờ mộ t s ố nguyên nhân c ơ b ả n sau : • Đạ t đ ượ c tính kinh t ế quy mô, y ế u t ố quan tr ọ ng quy ế t đ ị nh c ấ u trúc thịườ tr ng là s ảượởứ n l ng m c quy mô t ốể i thi u có hi ệả u qu so vớầủịườ i c u c a th tr ng. Quy mô t ốể i thi u có hi ệảảượ u qu là s n l ng mà tạ i đó, đ ườ ng chi phí bình quân dài h ạ n c ủ a m ộ t doanh nghi ệ p ngừ ng đi xu ố ng. Nh ư v ậ y, n ế u m ộ t doanh nghi ệ p đ ạ t đ ượ c tính kinh tếủ c a quy mô, thì vi ệởộảượủ c m i r ng s n l ng c a nó s ẽạỏ lo i b đượ c các đ ố i th ủ và cu ố i cùng s ẽ là ng ườ i bán duy nh ấ t trên th ị trườ ng, n ế u m ứ c s ả n l ượ ng có chi phí bình quân dài h ạ n t ố i thi ể u củ a nó là đ ủ l ớ n đ ể đáp ứ ng c ầ u th ị tr ườ ng. • Bằ ng phát minh sáng ch ế (b ả n quy ề n). Lu ậ t v ề b ằ ng phá minh sáng chế (b ả n quy ề n) cho phép các nhà s ả n xu ấ t có đ ượ c v ị trí đ ộ c quyề n v ề bán m ộ t s ả n ph ẩ m ho ặ c m ộ t quy trình công ngh ệ m ớ i trong mộ t kho ả ng th ờ i gian nh ấ t đ ị nh. ­ 23 ­
  25. Kiể m soát các y ế u t ố (đ ầ u vào) s ả n xu ấ t. M ộ t doanh nghi ệ p có thểếượị chi m đ c v trí đ ộ c quy ề n bán nh ờềởữộạầ quy n s h u m t lo i đ u vào (nguyên liệ u) đ ể s ả n xu ấ t ra m ộ t lo ạ i s ả n ph ẩ m nào đó. Quy đị nh c ủ a chính ph ủ . M ộ t doanh nghi ệ p có th ể tr ở thành đ ộ c quyềợ n h p pháp n ế u nó là ng ườ i duy nh ấượấấ t đ c c p gi y phép s ả n xuấ t kinh doanh m ộ t lo ạ i s ả n ph ẩ m, d ị ch vũ nào đó. Ch ẳ ng h ạ n đườ ng s ắ t Vi ệ t Nam, b ư u đi ệ n Vi ệ t Nam o Đặ c đi ể m : • Mộ t ng ườ i bán, nhi ề u ng ườ i mua. • Sả n ph ẩ m đ ọ c nh ấ t không có hàng hóa thay th ế g ầ n gũi. • Có sứ c m ạ nh th ị tr ườ ng (có quy ề n đ ị nh giá s ả n ph ẩ m và s ả n lượ ng bán, vi ệ c gia nh ậ p th ị tr ườ ng là r ấ t khó khăn, nhi ề u tr ở ngạ i). • Cùng tiế n hành qu ả ng cáo đ ể thu hút thêm khách hàng. o Đườ ng c ầ u và đ ườ ng doanh thu c ậ n biên : Là ngườảấ i s n xu t duy nh ấốớộạảẩ t đ i v i m t lo i s n ph m, nhà đ ộ c quyề n bán có v ị trí đ ộ c nh ấ t trên th ị tr ườ ng. Nhà đ ộ c quy ề n bán có s ự kiể m soát toàn di ệốớốượảẩư n đ i v i s l ng s n ph m đ a ra bán. Nh ư ng điề u này không có nghĩa là nó đ ặ t giá cao bao nhiêu cũng đ ượ c, vì m ụ c đích củ a nó là t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n. Đ ặ t giá cao s ẽ có ít ng ườ i mua và lợ i nhu ậ n thu đ ượ c s ẽ ít h ơ n. Vì là ngườ i duy nh ấ t bán m ộ t hàng hóa ho ặ c d ị ch v ụ c ụ th ể trên th ị trườ ng, nhà đ ộ c quy ề n bán đ ứ ng tr ướầịườ c c u th tr ng - m ộươ t đ ng cầố u d c xu ố ng d ướề i v phí ph ả i. Đ ườ ng c ầ u th ịườ tr ng chính là đườ ng doanh thu bình quân (AR) củ a doanh nghi ệ p. Khi đ ườ ng c ầ u dố c xu ố ng thì giá và doanh thu bình quân luôn l ớ n h ơ n doanh thu c ậ n biên, vì tấả t c các đ ơụềượ n v đ u đ c bán ở cùng m ộ t giá. Tăng l ượ ng bán thêm mộ t đ ơ n v ị thì giá bán ph ả i gi ả m xu ố ng, nh ư v ậ y t ấ t c ả các đơị n v bán ra đ ềảả u ph i gi m giá ch ứ không ph ảỉộơị i ch m t đ n v bán thêm. Đườ ng doanh thu c ậ n biên vì th ế luôn n ằướườầừ m d i đ ng c u, tr điể m đ ầ u tiên. ­ 24 ­
  26. Giá D MR Sản lượng Hình: Đường cầu và doanh thu cận biên o Quyế t đ ị nh cung c ấ p c ủ a doanh nghi ệ p đ ộ c quy ề n : Giá Mộ t doanh nghi ệểố p đ t i đa hóa l ợậảảấởứ i nhu n ph i s n xu t m c sả n l ượ ng sao cho doanh thu c ậ n biên b ằ ng chi phí c ậ n biên t ạ i m ứ c Q* (MR = MC). P 1 * CM : Q là sả n l ượ ng t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n. P* * * P Giả s ử Q à Q1 thì tươ ng ứ ng P à P1 khi đó MR >2 MC * * Q à Q2 thì tươ ng ứ ng P à P2 khi đó MR < MC ⇒Ι Q1, Q2 không phả i là s ả n l ượ ng t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n. o Sứ c m ạ nh đ ộ c quy ề n. Q * 1 Q Sự khác nhau c ơ b ả n gi ữ a doanh nghi ệ p c ạ nh tranh hoàn h ả o và Hình: Tối đa hóa lợi nhuận của nhà độc quyền bán doanh nghiệ p đ ộ c quy ề n bán là : doanh ngiệ p nghi ệ p đ ộ c quy ề n bán có sứ c m ạ nh th ị tr ườ ng. Doanh nghi ệ p c ạ nh tranh hoàn h ả o ph ả i đ ặ t giá bằ ng chi phí c ậ n biên, còn doanh nghi ệ p đ ộ c quy ề n bán đ ặ t giá cao hơ n chi phí c ậ n biên. Vì th ế s ứ c m ạ nh đ ộ c quy ề n bán đ ượ c đó bằ ng ch ỉố s Lerner, g ọ i là m ứộứạộ c đ s c m nh đ c quy ềủ n c a Lerner. P −MC L = (0 ≤L ≤1) P o Mấ t không t ừ s ứ c m ạ nh đ ộ c quy ề n. ­ 25 ­
  27. Do sứạộềạ c m nh đ c quy n t o ra giá cao h ơ n và s ảượảấ n l ng s n xu t ra thấ p h ơ n so v ớ i c ạ nh tranh hoàn h ả o, nên ta d ễ th ấ y ng ườ i tiêu dùng bị thi ệ t h ạ i, còn ng ườ i s ả n xu ấ t thì đ ượ c l ợ i. Theo hình vẽ ta th ấ y n ế u th ị tr ườ ng là c ạ nh tranh hoàn h ả o thì giá và sả n l ượ ng s ẽ là Pc và Qc. Nế u th ị tr ườ ng là đ ộ c quy ề n bán thì giá và sả n l ượ ng là Pm và Qm. Như v ậ y so v ớ i th ị tr ườ ng c ạ nh tranh hoàn hả o, thì th ịườộề tr ng đ c quy n bán t ạ o ra phúc l ợơộầ i ít h n, m t ph n thặ ng d ư tiêu dùng (di ệ n tích A) và th ặ ng d ư s ả n xu ấ t (di ệ n tích B) b ị ­ 26 ­
  28. mấ t do ch ỉ s ả n xu ấ t ở m ứ c s ả n l ượ ng Qm. Phầ n phúc l ợ i b ị m ấ t g ọ i là mấ t không và đ ượ c tính b ằ ng S∆ABC. ­ 27 ­
  29. PHẦ N II: TÍNH TOÁN I. Các thông tin Mộ t doanh nghi ệ p đ ộ c quy ề n kinh doanh m ộ t lo ạ i s ả n ph ẩ m đ ặ c bi ệ t gặ p đ ườ ng c ầ u : • P = 11 - Q • P = 100 - 3Q . Trong đó : P là giá tính bằ ng USD (đô-la) trên m ộ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m. Q là sả n ph ẩ m l ượ ng tính b ằ ng ngàn đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m. Nhà độ c quy ề n có chi phí bình quân đ ể s ả n xu ấ t ra m ộ t s ả n ph ẩ m là: 500 ATC = + 2Q + 3000 Q II. Bài làm Câu 1 : Khi tính bằ ng ngàn đô-la trên m ộ t ngàn đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m thì : P = 11000 - 1000Q1 (D1) P = 100000 - 3000Q2 (D2) Ta có : P Q1 = 11 - 1000 100 − P Q2 = 3 3000 ­ 28 ­
  30. Đườ ng c ầ u c ủ a doanh nghi ệ p đ ượ c xác đ ị nh nh ư sau : P + 100 − P Q = Q1 + Q2 = 11 - 1000 3 3000 133 P ⇒ Q = − 3 750 ⇒ P = 33250 − 750Q Vậ y ph ươ ng trình đ ườ ng c ầ u có th ể vi ế t : P = 33250 - 750Q (D) ⇒ Ta có phươ ng trình doanh thu là : 2 TR1 = P.Q = 11000Q - 1000Q TR = P.Q = 33250Q - 750Q2 Phươ ng trình doanh thu c ậ n biên là : d(TR ) 1 d(Q) MR1 = = (TR1)’ = 11000 - 2000Q d(TR) d(Q) MR = = (TR2)’ = 33250 - 1500Q Phươ ng trình chi phí c ậ n biên : d(TC) d(Q) MC = = (TC)’ = 4Q + 3000 Câu 2 : Mứảượốưủ c s n l ng t i u c a nhà đ ộềấệ c quy n xu t hi n khi doanh thu c ậ n biên bằ ng chi phí c ậ n biên. • MR1 = MC ⇔ 11000 - 2000Q = 4Q + 3000 ⇔ Q = 4 (loạ i) • MR = MC ­ 29 ­
  31. ⇔ 33250 - 1500Q = 4Q + 3000 ⇔ Q = 20,11 (ngàn sả n ph ẩ m) KL: Vậ y m ứ c s ả n l ượ ng t ố i ư u c ủ a nhà đ ộ c quy ề n là : Q = 20,11 (ngàn sả n ph ẩ m) P = 33250 - 750.20,11 = 18167,5 (USD / ngàn sả n ph ẩ m) Nhà độ c quy ề n s ẽ đ ặ t giá P = 18,1675 (USD / s ả n ph ẩ m) - Tổ ng doanh thu là : TR = P.Q = 18167,5 . 20,11 = 365348.425 (USD) - Tổ ng chi phí là : TC = 500 + 2Q2 + 3000Q = 500 + 2(20,11)2 + 3000(20,11) = 61638,82 (USD) - Lợ i nhu ậ n c ự c đ ạ i nhà đ ộ c quy ề n có th ể thu đ ượ c là : ∏max = TR - TC = 365348,425 - 61638,82 = 303709,61 (USD) Câu 3 : Sứạủ c m nh c a nhà đ ộềượểệằệ c quy n đ c th hi n b ng vi c doanh nghi ệ p này có quyề n đ ị nh giá và s ả n l ượ ng bán c ủ a s ả n ph ẩ m. Ở đây : P = 18167,5 (USD / ngàn sả n ph ẩ m) Q = 20,11 (ngàn sả n ph ẩ m) ⇒ MC = 4Q + 3000 = 4 . 20,11 + 3000 = 3080,44 ­ 30 ­
  32. Sứ c m ạ nh c ủ a nhà đ ộ c quy ề n là : P−MC 18167,5−3080,44 L = = = 0,83 P 18167,5 Vì 0 ≤ L ≤ 1 ⇒ Nên có thể th ấ y s ứ c m ạ nh đ ộ c quy ề n c ủ a doanh nghi ệ p này r ấ t l ớ n. Câu 4 : Mứ c giá và s ảượốư n l ng t i u cho xã h ộủ i c a hãng này x ả y ra khi đ ườ ng chi phí cậ n biên g ặ p đ ườ ng c ầ u (t ạ i đi ể m B trên hình v ẽ ) P = MC ⇔ 33250 - 750Q = 4Q + 3000 ⇔ Q = 40,12 (ngàn sả n ph ẩ m) ⇒ Giá P = 33250 - 750Q = 33250 - 750 . 40,12 = 3160 (USD / ngàn sả n ph ẩ m) Giá 1 sả n ph ẩ m là: P = 3,16 (USD / s ả n ph ẩ m) Đểố t i đa hóa l ợậ i nhu n nhà đ ộ c quy ề n đã h ạếảượấơ n ch s n l ng th y h n sả n l ượ ng t ố i ư u cho xã h ộ i và gây ra m ấ t không. Lượ ng m ấ t không chính là: di ệ n tích tam giác ABC. 1 1 AC.BH = (18167,5 −3080,44).(40,12 − 20,11) DWL = S∆ABC = 2 2 = 150946 (USD) ­ 31 ­
  33. P(USD) F 33250 A 18167,5 E DWL MC H B 3160 3080,44 C 3000 D MR D 0 20,11 40,12 Q (ngàn sp) Câu 5 : Khi chính phủ đ ặ t giá b ả n c ủ a nhà đ ộ c quy ề n là P = 180 (USD / đ ơ n v ị s ả n phẩ m) thì giá c ủ a 1000 s ả n ph ẩ m là: P = 180000 (USD / ngàn sả n ph ẩ m) TR = 180000 Q MR = 180000 Để đ ạ t đ ượ c l ợ i nhu ậ n cao nh ấ t ph ả i th ỏ a mãn: MR = MC ⇔ 180000 = 4Q + 3000 ⇔ Q = 44250 (ngàn sả n ph ẩ m) TR = 5 . 310 . 106 (USD) Ta có: TC = 600 + 2Q2 + 3000Q = 4048875500 (USD) Lợ i nhu ậ n c ự c đ ạ i là : ∏max = TR - TC = 1261124500 (USD) ­ 32 ­
  34. Câu 6 : Nế u doanh nghi ệ p theo đu ổ i m ụ c tiêu t ố i đa hóa doanh thu thì ph ả i th ỏ a mãn: MR = 0 • MR1 = 0 ⇔ 11000 - 2000Q = 0 ⇔ Q = 5,5 (loạ i - vì TR1 = 30250) • MR = 0 ⇔ 33250 - 1500Q = 0 ⇔ Q = 22,167 (ngàn sả n ph ẩ m) P = 16624,75 (USD / ngàn sả n ph ẩ m) hay P = 16,62475 (USD / sả n ph ẩ m) Vậ y đ ể t ố i đa hóa doanh thu thì doanh nghi ệ p s ẽ bán ra Q = 22,167 (ngàn sả n ph ẩ m) Vớ i giá P = 16,62475 (USD / sả n ph ẩ m) Câu 7 : Để không b ị l ỗ , doanh nghi ệ p ph ả i th ỏ a mãn: d = ATCmin Hay MC = ATC 500 ⇔4Q + 3000 = Q + 2Q + 3000 ⇔ 2Q2 = 500 ⇒ Q = 250 = 15,81 Để không b ị l ỗ doanh nghi ệ p ph ả i s ả n xu ấ t Q = 15,81 ( ngàn sả n ph ẩ m) Vớ i giá P = 21392,5 (USD / ngàn sả n ph ẩ m) Hay P = 21,3925 (USD / sả n ph ẩ m) ­ 33 ­
  35. Câu 8 : Thặưảấủ ng d s n xu t c a doanh nghi ệ p khi đ ạứợậố t m c l i nhu n t i đa chính là phầ n di ệ n tích đa giác ACDE trên đ ồ th ị PS = 0,5 [(18167,5 - 3000) + (18167,5 - 3080,44)] . 20,11 = 304209 (USD) Câu 9 : Thặ ng d ư tiêu dùng chính là di ệ n tích tam giá AEF PS = 0,5 (33250 - 18167,5) . 20,11 = 151654 (USD) Lợ i ích ròng c ủ a xã h ộ i khi đó NSB = PS + CS = 304209 + 151654 = 455863 (USD) Câu 10 : P(USD) F 33250 E A 18167,5 ∏ max DWL MC B 3160 H 3080,44 C 3000 D MR D 0 20,11 40,12 Q (ngàn sp) ­ 34 ­
  36. PHẦẾẬ N III: K T LU N Qua bài tậ p l ớ n ở trên chúng ta có th ể rút ra m ộ t s ố đi ề u nh ư sau: 1. Sứạủ c m nh c a nhà đ ộềượểệằệ c quy n đ c th hi n b ng vi c doanh nghi ệ p đó có quyềếị n quy t đ nh giá và s ảượ n l ng bán. T ừ đó có th ể tính đ ượứộ c m c đ sứ c m ạ nh c ủ a nhà đ ộ c quy ề n đó b ằ ng vi ệ c dùng hàm Lerner. 2. Đểố t i đa hóa l ợậ i nhu n doanh nghi ệẽảả p s ph i ph i là gì? ở đây mu ốố n t i đa hóa lợ i nhu ậ n thì chi phí c ậ n biên ph ả i b ằ ng v ớ i doanh thu c ậ n biên. T ừ đó ta có thể tính đ ượợậựạ c l i nhu n c c đ i mà doanh nghi ệ p có th ểượ thu đ c và sảượố n l ng t i đa mà doanh nghi ệẽảấể p s s n xu t ra đ đem l ạợậ i l i nhu n cự c đ ạ i đó. 3. Mứ c giá và s ảượốư n l ng t i u cho xã h ộốớ i đ i v i hãng đ ộề c quy n này x ả y ra khi đườ ng chi phí c ậ n biên g ặ p đ ườ ng c ầ u. 4. Nế u doanh nghi ệ p mu ố n t ố i đa hóa doanh thu thì hành vi thì ph ả i th ỏ a mãn doanh thu cậ n biên b ằ ng 0. 5. Để không b ị l ỗ hay phá s ả n thì doanh nghi ệ p s ẽ ph ả i làm gì? Ở đây đ ể không phá sả n thì P = ATCmin khi và chỉ khi MC = ATC. 6. Qua đó ta có thể tính đ ượ c th ặ ng d ư s ả n xu ấ t mà doanh nghi ệ p có đ ượ c khi đạ t m ứ c l ợ i nhu ậ n t ố i đa và tính đ ượ c th ặ ng d ư tiêu dùng và l ợ i ích ròng củ a xã h ộ i mà khi nhà đ ộ c quy ề n này đ ạ t l ợ i nhu ậ n c ự c đ ạ i. ⇒ Vì vậ y chúng ta c ầ n:  Cầ n n ắ m v ữ ng khái ni ệ m, đ ị nh nghĩa, n ộ i dung, công th ứ c tính toán, cơ s ở hình thành các ho ạ t đ ộ ng kinh t ế vi mô, quan tr ọ ng h ơ n là rút ra đượ c tính t ấ t y ế u và xu th ế phát tri ể n c ủ a nó. Ch ẳ ng h ạ n, phả i hi ể u t ạ i sao l ạ i đ ề ra các m ứ c giá mua và giá bán, các s ự l ự a chọ n ph ươ ng pháp tăng l ợ i nhu ậ n  Cầ n ph ả i s ử d ụ ng nh ữ ng lý lu ậ n, ph ươ ng pháp lu ậ n có tính quy luậ t chung đó đ ể làm c ơ s ở phân tích các ho ạ t đ ộ ng kinh t ế vi mô, phát hiệ n nh ữ ng mâu thu ẫ n đang di ễ n ra trong th ự c ti ễ n và trên c ơ sở đó xây d ự ng các d ự đoán, đ ề ra các ph ươ ng h ướ ng, bi ệ n pháp phù hợ p, nh ằ m phát tri ể n có hi ệ u qu ả h ơ n các ho ạ t đ ộ ng kinh t ế vi mô. ­ 35 ­
  37. ⇒ Bài tậ p l ớ n giúp ta hi ể u h ơ n v ề môn h ọ c, đ ặ c bi ệ t là v ề tình hình ho ạ t độ ng c ủ a các doanh nghi ệ p. Bên c ạ nh đó s ẽ ph ả i có nh ữ ng bi ệ n pháp đ ể khắ c ph ụ c nh ữ ng sai l ầ m, c ủ a doanh nghi ệ p đ ể đ ư a doanh nghi ệ p thoát khỏ i tình tr ạ ng khó khăn và có nh ữ ng h ướ ng đi riêng đ ể doanh nghi ệ p phát triể n m ạ nh. ­ 36 ­