Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 9: Thuyết động học phân tử các chất khí và định luật phân bố

pdf 10 trang vanle 4680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 9: Thuyết động học phân tử các chất khí và định luật phân bố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_vat_ly_dai_cuong_chuong_9_thuyet_dong_hoc_phan_tu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 9: Thuyết động học phân tử các chất khí và định luật phân bố

  1. Bμi giảng Vật lý đại c−ơng Tác giả: PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn Viện Vật lý kỹ thuật Tr−ờng ĐH Bách khoa Hμ nội
  2. • Tμi liệu tham khaỏ: 1. Physics Classical and modern Frederick J. Keller, W. Edward Gettys, Malcolm J. Skove McGraw-Hill, Inc. International Edition 1993. 2. R. P. Feymann Lectures on introductory Physics 3. I. V. Savelyev Physics. A general course, Mir Publishers 1981 4. P. M. Fishbane, S. G. Gasiorowicz, S. T. Thornton Physics for scientists and engineers. Pearson and
  3. Prentice Hall; 2005,1996, 1993. 5. Vật lý đại c−ơng các nguyên lý vμ ứng dụng, tập I, III. Do Trần ngọc Hợi chủ biên •Tμi liệu học chính thức: Vật lý đại c−ơng: Dùng cho khối các tr−ờng ĐH kỹ thuật công nghiệp (LT&BT). NXB Giáo Dục. Tập I : Cơ học, Nhiệt học. Tập II: Điện từ học, Dao động vμ sóng cơ, Dao động vμ sóng điện từ. Tập III: Quang, L−ợng tử, VL nguyên tử, hạt nhân, chất rắn.
  4. •Cáchhọc: Lên lớp LT: nghe giảng, ghi bμi. Về nhμ: Xem lại bμi ghi, hiệu chỉnh lại cùng tμi liệu -> Lμmbμitậpởnhμ. Lênbảnglμmbμi tập đã ra trong các ch−ơng. Sinh viên lên bảng, thầy kiểm tra vở lμmbμiở nhμ. • Đánh giá kết quả: Điểm quá trình: Đánh giá Bμitậpbằng chấm vở bμitậplμmởnhμ, lênlớp, lênbảngvμ bμikiểm tra 45’. Hệ số 0,3. Thi: 10 câu trắc nghiệm + 2 câu tự luận lý thuyết bμi tập. Điểm thi hệ số 0,7.
  5. Vật lý đại c−ơng II Ch−ơng 9 Thuyết động học phân tử các chất khí vμ định luật phân bố
  6. Mở đầu • Chuyển động nhiệt: chuyển động hỗn loạn của các phân tử/ nguyển tử / xác định nhiệt độ của vật. Đối t−ợng của vật lý phân tử vμ Nhiệt động lực học. Hai ph−ơng pháp nghiên cứu: ‚ Ph−ơng pháp thống kê:NC qúa trình đối với từng phân tử riêng biệt + định luật thống kê >Tìm Quy luật chung của cả tập thể phân tử vμ giải thích các tính chất của hệ (dựa vμo cấu tạo phân tử)
  7. ƒ Ph−ơng pháp nhiệt động lực: NC biến hoá năng l−ợng về: Dạng, định l−ợng; Dựa vμo kết quả của thực nghiệm: Nguyên lý I & Nguyên lý II nhiệt động lực học. → Dựa vμoTính chất &Điều kiện (Không cần NC bản chất cấu tạo phân tử.) → Giải quyết vấn đề thực tế tốt.
  8. Đ1. Những đặc tr−ng cơ bản của khí lý t−ởngcổđiển • Hệ nhiệt động: gồm nhiều phân tử/nguyên tử (hoặc nhiều vật) → Môi tr−ờng xung quanh gồm các ngoại vật. •Hệcôlập: Không t−ơng tác, không trao đổi Nhiệt & Công với môi tr−ờng. Cô lập nhiệt, cô lập cơ. • Thông số trạng thái: Lμ các tính chất đặc tr−ng của hệ. → Đại l−ợng vật lý p, m, T,V lμ các th.số tr.th →Các thông số trạng thái: Độclập, Phụ thuộc
  9. •Ph−ơng trình: f(p,V,T)=0 có 3 thông số p,V,T đ−ợc chọn. F Các đại l−ợng vật lý/thống số trạng thái: •áp suất: Đại l−ợng vật lý = Lực nén vuông góc lên một đơn vị diện tích. at = 9,81.104Pa = 736mmHg atm=1,013.105Pa taị 0oC, điều kiện tiêu chuẩn P N p = n đơn vị Pa = ( pascal ) S m 2
  10. • Nhiệt độ: đại l−ợng đặc tr−ng cho độ nóng, lạnh. Đo bằng nhiệt kế (Đo nhiệt độ bằng cách đo một đại l−ợng vật lý biến thiên theo nhiệt độ: ví dụ: độ cao cột thuỷ ngân, suất điện động). • Nhiệt độ tuyệt đối (K-Kelvin), nhiệt độ Bách phân (0C -Celsius): TK = toC + 273,16 • Nhiệt độ Fahrenheit 9 )F(T =t Co + 32o 5