Bài giảng Tự động hóa hệ thống điện

pdf 113 trang vanle 3320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tự động hóa hệ thống điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tu_dong_hoa_he_thong_dien.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tự động hóa hệ thống điện

  1. Tr−ờngđại họckỹthuậtcôngnghiệp Bộ môn hệ thống điện Tự động hoá trong hệ thống điện End Show
  2. Tự động hoá hệ thống điện Ch−ơng 1. tự động đóng nguồn dự trữ (TĐD) Ch−ơng 2. tự động đóng trở lại nguồn điện (TĐL) Ch−ơng 3. Tự động điều chỉnh dung l−ợng bù Ch−ơng 4. tự động hoμ đồng bộ Ch−ơng 5. tự động điều chỉnh điện áp vμ công suất phản kháng Tự động hoá trong hệ thống điện Ch−ơng 6. tự động điều chỉnh tần số Home
  3. Bμi1.ý nghĩa của TĐD I. ý nghĩa của TĐD: - Đảm bảo độ tin cậy cung cấp cho các hộ tiêu thụ điện - Trong nhiều tr −ờng hợp sẽ lμm giảm dòng ngắn mạch, giảm tổn thất điện năng trong máy biến áp, bảo vệ rơ le đơn giản hơn II. Các biện pháp thực hiện TĐD: - Một nguồn đ −ợc nối vμov μ cung cấp cho hộ tiêu thụ, còn nguồn thứ haiđểdựtrữ . - Tất cả các nguồn đều nối vμonh−ng lμm việc riêng lẻ trên những hộ Tự động hoá trong hệ thống điện tiêu thụ đ−ợc tách biệt ra. Sự phân chia đ−ợc thực hiện bằng máy cắt.
  4.   A B MC1 MC3 MC5 MC1 MC3 TĐD TĐD Phụ tải Phụ tải BA2 BA1 BA3 D1 D2 TĐD MC6 MC7 MC2 MC3 MC2 MC4 C Phụ tải Hình 1.a Hình 1.b Tự động hoá trong hệ thống điện
  5.  A B A B MC1 MC3 MC1 MC3 TĐD BA1 BA2 D1 D2 MC4 C TĐD D MC2 MC5 MC4 MC2 MC5 D3 BU Phụ tải Hình 1.c Hình 1.d Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 1.1: Các nguyên tắc thực hiện TĐD
  6. Bμi2.Yêu cầu cơ bản đối với thiết bị TĐD 1. Sơ đồ TĐD không đ−ợc tác động tr−ớc khi máy cắt của nguồn lμmviệc bị cắt ra để tránh đóng nguồn dự trữ vμo khi nguồn lμmviệcch −a bị cắt ra. 2. Sơ đồ TĐD phải tác động khi mất điện áp trên thanh góp hộ tiêu thụ vì bất cứ lí do gì. 3. Thiết bị TĐD chỉ đ−ợc tác động một lần để tránh đóng nguồn dự trữ nhiều lần vμo ngắn mạch tồn tại. 4. Để giảm thời gian ngừng cung cấp điện, việc đóng nguồn dự trữ cần phải nhanh nhất có thể đ− ợc ngay sau khi cắt nguồn lμmviệc . 5. Để tăng tốc độ cắt nguồn dự trữ khi ngắn mạch tồn tại, cần tăng tốc độ Tự động hoá trong hệ thống điện tác động của bảo vệ nguồn dự trữ sau khi thiết bị TĐD tác động.
  7. Bμi3. Một số nguyên tắc sử dụng trong sơ đồ TĐD I. Khởi động bằng bảo vệ rơ le . II. Khởi động bằng rơ le điện áp cực tiểu. III. Đề phòng sơ đồ lμm việc sai khi đứt cầu chì mạch áp. IV. Đề phòng sơ đồ TĐD lμm việc vô ích khi không có điện ở nguồn dự trữ. Tự động hoá trong hệ thống điện V. Đề phòng sơ đồ tác động nhiều lần.
  8. A B MC1 MC3 TĐD BVRL + MC4 MC2 C Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 1.2: Khởi động TĐD bằng bảo vệ rơle
  9. A B MC1 MC3 TĐD RU< ThG BU + MC4 MC3 C Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 1.3: Khởi động TĐD bằng rơle điện áp giảm
  10. Tới ThG RU< RU< CC CC BU C Hình 1.4: Bộ phận khởi động của thiết bị TĐD. Tự động hoá trong hệ thống điện
  11. TĐD MC2 + MC4 BU1 BU2 RU ThG Hình 1.5: Bộ phận kiểm tra điện áp nguồn dự trữ Tự động hoá trong hệ thống điện
  12. Lμmviệc Dự trữ ThG - 2 3 CĐ MC2 MC4 + + - Hình 1.6: Bộ phận khoá chống tác động nhiều lần Tự động hoá trong hệ thống điện
  13. Bμi4.TĐD đ−ờng dây I. Sơ đồ TĐD đ−ờng dây. II. Tính toán tham số của các phần tử trong sơ đồ TĐD đ−ờng dây 1. Thời gian duy trì của rơ le thời gian đóng chậm ThG1 2. Thời gian duy trì của rơ le thời gian mở chậm ThG2 3. Điện áp khởi động của rơ le điện áp cực tiểu RU Tự động hoá trong hệ thống điện
  14.   MC7 MC1 MC5 MC6 MC3 N1 + Lμmviệc Dự trữ ThG1 - RU CC ThG2 - BU2 BU2 1 2 3 4 CĐ MC2 MC4 CC -+ - C Tự động hoá trong hệ thống điện N2 Hình 1.7: Sơ đồ thiết bị TĐD đóng đ−ờng dây dự phòng
  15.   A B MC7 MC5 MC6 MC3 MC1 N1 MC2 MC4 C MC8 MC9 MC10 ~ ~ N2 N3 Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 1.8: Sơ đồ nối điện để tính toán tham số của TĐD
  16. Bμi5.TĐD ở trạm biến áp I. Tự động đóng máy biến áp dự phòng II. Tự động đóng máy cắt phân đoạn Tự động hoá trong hệ thống điện
  17. TCA TCB _ _ CC1 BU2 MC1 MC3 CĐ3 + TrG1 + + _ + TrG2 RU> ThG1 BA1 BA2 _ + ThG2 RU< RU< _ 1 2 3 CĐ4 MC2 MC4 _ CC2 _ BU1 + Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 1-9: Sơ đồ tự động đóng máy biến áp dự phòng.
  18. + + MC1 MC3 BA1 BA2 ThG1 ThG2 _ _ CC3 CC4 1 2 3 3 2 1 MC2 MC4 _ _ + + _ TC1 CĐ5 TC2 MC5 Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 1-10: Sơ đồ tự động đóng máy cắt phân đoạn
  19. Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 1 1. ý nghĩa của việc tự động đóng nguồn dự trữ. 2. Phân tích các yêu cầu cơ bản của TDD. 3. Phân tích các nguyên tắc khởi động TDD. 4. Tác dụng của TDD đ−ờng dây dự phòng. Cho một trạm phân phối có 2 đ−ờng dây cung cấp điện, phụ tải đ− ợc cung cấp điện từ một trong hai đ−ờng dây nμy. HãyvẽsơđồTDD đầyđủchotrạm n μy để đảm bảo liên Tự động hoá trong hệ thống điện tục cung cấp điện cho phụ tải khi một đ−ờng dây lμmviệcbịmấtđiện. Xác định các thông số của sơ đồ.
  20. Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 1 5. Tác dụng của TDD máy biến áp dự phòng. Cho một trạm biến áp có 2 máy biến áp, một máy biến áp đ− ợc dùng để dự phòng nguội. Hãy vẽ sơ đồ TDD đầy đủ cho trạm nμy để đảm bảo liên tục cung cấp điện cho phụ tải khi máy biến áp lμm việc bị mất điện. Xác định các thông số của sơ đồ. 6. Tác dụng của sơ đồ tự động đóng máy cắt phân đoạn. Với một trạm biến áp có nhiều máy biến áp vận hμnh độc lập, hãy vẽ sơ đồ sơ đồ tự động đóng máy cắt phân đoạn cho trạm nμy để đảm bảo liên tục cung cấp điện cho phụ tải khi một máy biến áp bị cắt bởi một lý do nμo đó. Xác định các Tự động hoá trong hệ thống điện thông số của sơ đồ.
  21. Ch−ơng 2. Tự động đóng trở lại nguồn điện (TĐL) Bμi1.Khái niệm chung Bμi2. Phân loại thiết bị TĐL vμ các yêu cấu cơ bản đối với thiết bị TĐL Bμi3. Các ph−ơng pháp khởi động TĐL Bμi4.TĐL có nguồn cung cấp một phía Bμi5. Phối hợp tác động giữa bảo vệ rơ le vμ TĐL Bμi6.TĐD 3 pha đ−ờng dây có nguồn cung cấp 2 phía Bμi7. TĐL thanh góp Tự động hoá trong hệ thống điện Bμi8. TĐL máy biến áp Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 2 Home
  22. Bμi1.Khái niệm chung + TĐL đóng một vai trò rất tích cực trong việc nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ. + Các loại TĐL dùng trong HTĐ: - TĐL có tự động kiểm tra đồng bộ, - TĐL một pha, - TĐL không kiểm tra đồng bộ + Tác dụng của TĐL đói với các mạng có nguồn cung cấp từ 1 phía, 2 phía, Tự động hoá trong hệ thống điện TBA, mạng hỗn hợp cáp - đ−ờng dây trên không
  23. Bμi2.Phân loại thiết bị TĐL vμ các yêu cấu cơ bản đối với thiết bị TĐL I. Phân loại thiết bị TĐL - Phân loại thiết bị TĐL theo số pha - Phân loại thiết bị TĐL theo đối t−ợng tác động - Phân loại thiết bị TĐL theo số lần tác động II. Các yêu cầu cơ bản đối với thiết bị TĐL 1. Tác động nhanh. 2. TĐL phải tự động trở về vị trí ban đầu sau khi tác động để chuẩn bị chocáclầnlμm việc sau. 3. Sơ đồ TĐL cần phải đảm bảo số lần tác động đã định tr−ớc cho nó vμ Tự động hoá trong hệ thống điện không đ−ợc tác động lặp đi lặp lại. 4. Khi đóng hay mở máy cắt bằng tay thì TĐL không đ−ợc tác động.
  24. Bμi3.Các ph−ơng pháp khởi động TĐL I. Khởi động TĐL bằng bảo vệ rơle. II. Khởi động TĐL bằng sự không t−ơng ứng giữa vị trí của máy cắt vμ vị trí của khoá điều khiển. Tự động hoá trong hệ thống điện
  25. MC  BV TĐL Hình 2.1: a.Khởi động bằng bảo vệ rơle. + - KĐK C2 C1 Đ1 Đ2 MC1 TĐL Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 2.1: b. Khởi động bằng sự không t−ơng ứng giữa vị trí máy cắt vμ khoá điều khiển.
  26. Bμi4. TĐL có nguồn cung cấp một phía I. Hoạt động của sơ đồ TĐL có nguồn cung cấp một phía. II. Đặc điểm của sơ đồ TĐL có nguồn cung cấp một phía. III.Tính toán các tham số của sơ đồ. IV. Đặc điểm thực hiện TĐL ở máy cắt không khí Tự động hoá trong hệ thống điện
  27. _ + Rơle TĐL ThG2 KĐK C C Đ Đ 2TrG 2 1 1 2 1 3 I ThG R3 C R KĐK 1TrG C C Đ Đ ThG1 2 1 1 2 U II Mạch TĐL 4 Cấm TĐL R4 1TrG 1TrG 2 1 5 I TH 1TrG 2 6 ĐN Tín hiệu 4TrG 4TrG1 Mạch chống đóng MC lặp U đi lặp lại KĐK C C Đ Đ MC 2 1 1 2 4TrG2 2 CĐ Mạch đóng MC III Mạch rơle phản ánh vị trí 2TrG R1 cắt của MC KĐK C C Đ Đ 4TrG 2 1 1 2 MC1 IV I CC Mạch cắt MC BV Mạch bảo vệ rơle Tự động hoá trong hệ thống điện Mạch rơle phản ánh vị trí 3TrG R2 đóng của MC Hình 2.2: Sơ đồ thiết bị TĐL một lần đ−ờng dây có nguồn cung cấp 1 phía.
  28. MC cắt MC đóng đ−ờng dây có điện TĐL Thμnh công tBV tC tTĐL tĐ MC đóng NM tồn tại ThG1 đóng MC cắt TĐL không Thμnh công tBV tC tTĐL tĐ tBV tC tTĐL U C TĐL thμnh công Unguồn TĐL không t thμnh công Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 2.3: Biểu đồ thời gian trong chu trình TĐL một lần.
  29. Bμi5. Phối hợp tác động giữa bảo vệ rơ le vμ TĐL I. Tăng tốc độ của bảo vệ sau TĐL. II. Tăng tốc độ tác động của bảo vệ tr−ớc TĐL. III. TĐD theo thứ tự. Tự động hoá trong hệ thống điện
  30. + - A B C MC2 ~ RI1 PT ThG D RI2 MC1 N 2I > PT ThG1 2TrG 1TrG a) BV1 3TĐL ThG2 1TrG Đi cắt MC Từ TĐL 2TrG Hình 2.4: Tăng tốc độ tác động của BV sau TĐL. Tự động hoá trong hệ thống điện a) Sơ đồ mạng điện, b) Mạch tăng tốc.
  31. BA1 BA2 MC3 MC2 MC1 N  B C D A 3I > 3TĐL 2I > 1I > 3I >> a) + - RI2 ThG ThG 1TrG 2TrG1 RI1 2TrG2 2TrG 1TrG Cắt MC Từ TĐL b) Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 2.5: Tăng tốc độ tác động của bảo vệ tr−ớc TĐL. a) Sơ đồ mạng điện. b) Mạch tăng tốc.
  32. BA1 BA2 MC3 MC2 N MC1  A B C D 3I > 2I > 1I > TĐL3 TĐL2 TĐL1 3I >> 2I >> 1I >> I IN = f(l) IKĐ3I> IKĐ2I>> l Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 2.6: TĐL theo thứ tự.
  33. Khoá 3I>> Mở khoá 3I>> Tại trạm A tBV tC t3TĐL tĐ tBV tC Nếu NM tồn tại trên đoạn AB Tại trạm B t t tBV tC t2TĐL Đ BV tC Nếu NM tồn tại trên đoạn BC Hình 2.7: Biểu đồ thời gian trong chu trình TĐL theo thứ tự. Tự động hoá trong hệ thống điện
  34. Bμi6.TĐD 3 pha đ−ờng dây có nguồn cung cấp 2 phía I. Đặc điểm của TĐL đ−ờng dây có nguồn cung cấp từ 2 phía. II. TĐL kiểm tra đồng bộ. III. TĐL không đồng bộ IV. TĐL tác động nhanh. Tự động hoá trong hệ thống điện
  35.   a) ~  b) Hình 2.8: Sơ đồ liên lạc giữa hai phần của hệ thống điện a) Bằng 3 đ−ờng dây,b) Bằng 1 đ−ờng dây Tự động hoá trong hệ thống điện
  36. A Cắt Cắt B ~ ~ MC1 BU2 BU3 1RKU 2RKU BU1 BU4 + + 1ĐN 2ĐN TDL1 TDL2 1RKD 2RKD Hình 2.9: Sơ đồ nguyên lý của thiết bị TĐL có kiểm tra đồng bộ. Tự động hoá trong hệ thống điện
  37. U A B MC1 MC2 ~ ~ Uđm BA1 t a) C Đ Đ b) Hình 2.10: b) Sơ đồ mạch có thể áp dụng TĐL tác động nhanh b) Đồ thị biến thiên điện áp sau khi mở các máy cắt của đ −ờng dây. Tự động hoá trong hệ thống điện
  38. Bμi7. TĐL thanh góp 1KĐK + _ + C2 C1 D1 D2 TrG Đi đóng MC1 TrG S TrG3 1TrG I R BV TrG2 + ThG 2KĐK Đi đóng MC2 1TrG2 2TrG ThG TrG 3 ThG1 1 TrG + ThG2 U 3KĐK Đi đóng MC3 2TrG2 1TrG 3TrG TrG4 U 2TrG + 1TrG1 4KĐK U Đi đóng MC4 3TrG2 3TrG 2TrG1 U Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 2.11: Sơ đồ tự đóng lặp lại thanh góp
  39. Bμi8.TĐL máy biến áp - TĐL máy biến áp nhằm tự động khôi phục sự lμm việc bình th−ờng của máy biến áp sau khi cắt sự cố. - Một trong các ph−ơng pháp đ−ợc sử dụng lμ khởi động thiết bị TĐL trong mọi tr −ờng hợp cắt sự cố máy biến áp, ph− ơng pháp nμ y khả năng TĐL thμnh công kém, chỉ dùng khi các bảo vệ tác động nhanh cắt nhanh máy biến áp sau khi TĐL không thμ nh công. -Mộtph−ơng pháp khác lμ khoá liên động thiết bị TĐL khi bảo vệ chống Tự động hoá trong hệ thống điện h− hỏng bên trong thùng dầu MBA lμmviệc
  40. Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 2 1. ý nghĩa của việc tự động đóng trở lại nguồn cung cấp (TĐL). 2. Phân tích các yêu cầu cơ bản của TĐL. 3. Phân tích sơ đồ TĐL một lần cho đ−ờng dây. Dựa trên cơ sở của sơ đồ nμy hãy vẽ sơ đồ TĐL hai lần cho một đ−ờng dây bất kỳ. Nêu cách xác định các thông số của sơ đồ. 4. Các biện pháp để giảm thời gian mất điện của phụ tải khi có sử dụng thiết bị TĐL. Hãy vẽ sơ đồ phối hợp tác động giữa bảo vệ cắt nhanh, bảo vệ Tự động hoá trong hệ thống điện quá dòng cực đại để bảo vệ cho đ− ờng dây vμ sơ đồ TĐL một lần cho đ−ờng dây nμ y. Xác định các thông số của sơ đồ.
  41. Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 2 5. Phân tích tác dụng của các sơ đồ TĐL cho đ−ờng dây trong mạng điện kín (các loại TĐL có kiểm tra đồng bộ, TĐL không đồng bộ, TĐL tác động nhanh ). Nêu cách xác định các thông số của sơ đồ. 6. Tác dụng của TĐL đối với trạm phân phối cấp điện cho nhiều phụ tải quan trọng. Hãy vẽ sơ đồ TĐL cho trạm phân phối có 2, 3, 4 đ− ờng dây cung cấp điện cho các phụ tải quan trọng. Xác định các thông số của sơ đồ Tự động hoá trong hệ thống điện
  42. Ch−ơng 3. Tự động điều chỉnh dung l−ợng bù Bμi1.Khái niệm chung Bμi2.Tự động điều chỉnh dung l−ợngbùtheothờigianngμyđêm Bμi3.Tự động điều chỉnh dung l−ợngbùtheođiệnáp Bμi4. Tự động điều chỉnh dung l−ợngbùtheodòngđiệnphụtải Tự động hoá trong hệ thống điện Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 3 Home
  43. Bμi1.Khái niệm chung - Vai trò của việc bù công suất phản Kháng trong hệ thông điện. - Các ph−ơng pháp tự động bù dung l−ợng phμn kháng trong hệ thống điện. Phạm vi ứng dụng của các ph −ơng pháp nμy. Tự động hoá trong hệ thống điện
  44. Bμi2.Tự động điều chỉnh dung l−ợngbùtheothờigianngμyđêm A1 12 9 3 A2 11 6 12 19 20 220V A1 C1 Hình 3-1: Nguyên lý cấu tạo đồng hồ tín hiệu điện thứ cấp. Tự động hoá trong hệ thống điện
  45. Bμi2. Tự động điều chỉnh dung l−ợngbùtheothờigianngμyđêm + _ Đ MC1 CĐ 1ThG MC 2ThG C MC2 CC MC3 1ThG ĐH MC4 C C 2ThG C +24V -24V ĐH Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 3-2: Sơ đồ tự động điều chỉnh dung l−ợng bù theo thời gian ngμy đêm.
  46. Bμi3.Tự động điều chỉnh dung l−ợngbùtheođiệnáp _ + Đ TrG CĐ a b 1ThG MC1 c MC 2ThG C MC2 CC TrG C RI TrG C C K TrG a b RU1 MC3 MC 1ThG RU2 MC4 RU R 2ThG Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 3-3: Sơ đồ tự động điều chỉnh dung l−ợng bù ở mạng điện có điện áp 3 10kV.
  47. Bμi4.Tự động điều chỉnh dung l−ợngbùtheodòngđiệnphụtải Đầu vμo + _ Đ MC1 CĐ 1ThG 1TrG 1RI 2RI 2ThG C MC2 CC 1TrG RI MC 1TrG 1TrG 2RI MC5 RI 1TrG 1RI 2TrG 2TrG MC3 1ThG C C 2TrG MC4 Tự động hoá trong hệ thống điện 2ThG C Hình 3-4: Sơ đồ tự động điều chỉnh dung l−ợng bù theo dòng điện phụ tải
  48. Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 3 1. ý nghĩa của việc bù công suất phản kháng trong mạng điện. Dựa trên cơ sở nμo để xác định các ph− ơng pháp bù công suất phản kháng trong mạng điện. 2. Ph−ơng pháp tự động bù công suất phản kháng theo thời gian ngμy đêm đ−ợc áp dụng trong tr −ờng hợp nμo ?. Phân tích sơ đồ tự động bù công suất phản kháng theo thời gian ngμ y đêm. Nêu tác dụng v μ cách xác định các thông số của sơ đồ. 3. Ph −ơng pháp tự động bù công suất phản kháng theo điện áp đ−ợc áp dụng trong tr−ờng hợp nμo ?. Phân tích sơ đồ tự động bù công suất phản kháng theo điện áp. Nêu tác dụng vμ cách xác định các thông số của sơ đồ. Tự động hoá trong hệ thống điện 4. Ph −ơng pháp tự động bù công suất phản kháng theo dòng điện đ−ợc áp dụng trong tr−ờng hợp n μo ?. Phân tích sơ đồ tự động bù công suất phản kháng theo dòng điện. Nêu tác dụng vμ cách xác định các thông số của sơ đồ.
  49. Ch−ơng 4. tự động hoμ đồng bộ Bμi1.Các ph−ơng pháp hoμ đồng bộ Bμi2. Ph−ơng pháp hoμ đồng bộ chính xác Bμi3. Ph−ơng pháp hoμ tự đồng bộ Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 4 Tự động hoá trong hệ thống điện Home
  50. Bμi1.Các ph−ơng pháp hoμ đồng bộ 1. Hoμ đồng bộ chính xác vμ trình tự thực hiện hoμ đồng bộ chính xác. 2. Hoμ tự đồng bộ trình tự thực hiện hoμ tự đồng bộ. Tự động hoá trong hệ thống điện
  51. Bμi2. Ph−ơng pháp hoμ đồng bộ chính xác I. Điện áp phách vμ dòng cân bằng. II. Thiết bị tự động hoμ đồng bộ chính xác. 1. Nguyên tắc chung. 2. Thiết bị hoμ đồng bộ có thời gian đóng tr−ớc không đổi a) Bộ phận đóng tr−ớc. b) Bộ phận kiểm tra độ lệch tần số. c) Bộ phận kiểm tra độ lệch điện áp. Tự động hoá trong hệ thống điện d) Bộ phận điều chỉnh tần số. e) Bộ phận đóng.
  52. uS t  HT T T US S S UF UHT b) U  S 2 i1 i ' 1 S1 S2 2’ a) 2’ t 2 1 2 1 tđt tđt TS1 TS2 c) Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 4.2: Điện áp phách a) Đồ thị vectơ, b) Sự thay đổi trị số tức thời của điện áp phách, c) Sự thay đổi biên độ của điện áp phách.
  53. Bộ phận đóng tr−ớc Đi đóng MC UF của máy phát Bộ Bộ phận kiểm tra độ lệch tần số Bộ phận đóng nguồn UHT Bộ phận kiểm tra độ lệch điện áp Cung cấp cho các phần tử của máy hoμ “Tăng” Bộ phận điều chỉnh điện áp “Giảm” Đến cơ cấu điều khiển turbine Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 4.3: Sơ đồ cấu trúc của máy hoμ đồngbộcótdt = const.
  54. 1TrG 2TrG 3TrG U B4 U F L S R1 R2 R3 i1 Uđt Đến bộ phận đóng Từ P1 vμ kiểm tra độ lệch bộ nguồn điện áp L U U S VP i HT 2 iện đ a) i i1 i1 + K1 - a1 thống 1 2 3 a 1TrG 2 hệ S1 S2 2TrG t 2TrG i2 rong i2 t C tđt1 tđt2 hoá Uđt U R vμo Ura = RC. động t Tự T T b) S1 S2 c) Hình 4.4: Bộ phận đóng tr−ớc của máy hoμ đồng bộ a) Sơ đồ khối chức năng,b) Sơ đồ phần tử vi phân VP, c) Đồ thị thời gian
  55. U R4 F B5 Từ UKf Đến bộ U P2 P3 P4 P5 bộ nguồn L S phận đóng Giải UHT R5 trừ P6 Không a) US S1> Scp S2 Scp S3 << Scp a1 a2 a3 B2 B3 t UP3 t t1 t1 t1 UPS = UKf t t2 t2 Uđt t Tự động hoá trong hệ thống điện tđt tđt tđt b) Hình 4.5: Bộ phận kiểm tra độ lệch tần số của máy hoμ đồng bộ. a) Sơ đồ chức năng, b) Đồ thị thời gian lμmviệc .
  56. R6 U AF US U U AHT L U P7 P8 kU Đến bộ R7 mẫu phận đóng UB R8 Giải Ung trừ Từ bộ phận Uđt đóng tr−ớc P9 P10 Giải trừ a) F HT Bộ phận A B C Kiểm tra A B C độ lệch điện áp R6 R7 Tự động hoá trong hệ thống điện b) Hình 4.6: Bộ phận kiểm tra độ lệch điện áp của máy hoμ đồng bộ a) Sơ đồ khối chức năng, b) Sơ đồ nối vμo điện áp phách,
  57. Us UF > 1,1UHT Us UF < 0,9UHT UF = UHT a b Umẫu t Umẫu t UP7 UP7 t UP7 = 0 t Uđt Uđt t t UP9 tdt UP9 tdt t t t U t UP8=UkU 3 P8 3 t UP8 = 0 t c) Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 4.6: Bộ phận kiểm tra độ lệch điện áp của máy hoμ đồng bộ c) Đồ thị thời gian lμ mviệc.
  58. ŨAHT ŨAHT ŨAF ŨS = 0 ŨBF Ũ Ũ CF CHT ŨBHT ŨCHT ŨBF Ũ ŨCF BHT b) a) ŨAF ŨAHT ŨAHT ŨS ŨAF ŨS ŨBF Ũ Ũ CF Ũ Ũ CHT ŨBHT CHT CF ŨBHT ŨBF d) c) ŨAF Tự động hoá trong hệ thốngHình điện 4.7: Đồ thị vectơ giải thích đặc tính thời gian của bộ phận kiểm tra độ lệch điện áp 0 a) d = 0; UF = UHT b) d = 180 ; UF = UHT 0 c) d = 0; UF < UHT d) d = 180 ; UF < UHT
  59. B6 TrG6 UAF R9 KĐ L P11 P13 Từ bộ nguồn U R11 AHT B7 TrG7 R10 KĐ TrG7 L UAHT -HCF P12 P14 UCF R12 TrG9 KĐ Cấm Vμ P13 TrG9 “Tăng” Đến cơ cấu điều chỉnh tua bin “Giảm” P16 P15 TrG10 TrG10 R13 KĐ Cấm Vμ P14 a) Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 4.8: Sơ đồ hoμ tự đồng bộ máy phát điện. a) Sơ đồ nối điện
  60. fF fHT U U s (P12) s Ũ - Ũ (P12) ŨAHT - ŨAF AHT CF Ũ - Ũ (P12) Ũ - Ũ (P11) U AHT CF a AHT AF kđP11 a1 2 UkđP12 c c1 2 UtvP11 B1 B2 UtvP12 t t Ts/6 UP11 UP11 Ts/6 t t t4 t4 UP15 UP15 t t UP17 UP17 t t U ts b) Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 4.8: Sơ đồ hoμ tự đồng bộ máy phát điện. b) Sơ đồ thay thế.
  61. Ũ ŨP12 ŨABF ABHT ŨAF ŨAHT ŨP11 Ũ S P11 Ũ -600 P12  = 0 ŨABF Ũ  ABHT  ŨABF ŨCBHT +600 Ũ ŨBHT S 0 Hình 4.9: Đồ thị vectơ giải tích đặc tính của bộ phận điều chỉnh. Tự động hoá trong hệ thống điện
  62. Uđt Ukf KĐ Vμ P19 P20 UkU Giải KĐ P19 5TrG trừ P22 R14 4TrG Đi đóng MC của máy phát Hình 4.10: Sơ đồ khối chức năng của bộ phận đóng Tự động hoá trong hệ thống điện
  63. Bμi3.Ph−ơng pháp hoμ tự đồng bộ I. Dòngcânbằngkhihoμ đòng bộ các máy phát. II. Thiết bị hoμ tự đồng bộ. Tự động hoá trong hệ thống điện
  64. a)   F HT i”cb b) x E1 x”d1 l2 x”d2 Hình 4.11: Sơ đồ mạng vμ sơ đồ thay thế tính toán dòng cân bằng khi ho μ đồng bộ. Tự động hoá trong hệ thống điện
  65. Nối với hệ thống K K K BU1 C Đ C Đ C Đ Rf 1 ThG2 RU TrG1 ThG Rf2 Rf1 MC1 K 1TrG1 1BU C Đ 1TrG2 2TrG ThG ThG1 F Rf1 3TrG1 3TrG R1 3TrG2 a) K C Đ 1TrG3 2TrG Đi đóng MC1 1MC1 Đi đóng ADT b) Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 4.12: Sơ đồ thiết bị hoμ tự đồng bộ nửa tự động a) Mạch xoay chiều, b) Mạch thao tác.
  66. Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 4 1. ý nghĩa của việc hoμ đồng bộ các máy phát điện trong hệ thống điện. 2. Nguyên nhân xuất hiện điện áp phách vμ dòng điện cân bằng khi hoμ các máy phát. Giá trị của điện áp phách vμ dòng điện cân bằng. 3. Các cơ sở để xác định thời điểm hoμ đồng bộ máy phát với hệ thống. 4. Phân tích tác dụng của các khâu trong sơ đồ khối các thiết bị hoμ đồng bộ có thời gian đóng tr−ớc không đổi. Tự động hoá trong hệ thống điện 5. Phân tích sơ đồ vμ tác dụng của bộ phận đóng tr−ớc của thiết bị tự động hoμ đồng bộ chính xác.
  67. Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 4 6. Phân tích sơ đồ vμ tác dụng của bộ phận kiểm tra độ lệch tần số giữa máy phát vμ hệ thống của thiết bị tự động hoμ đồng bộ chính xác. 7. Phân tích sơ đồ vμ tác dụng của bộ phận kiểm tra độ lệch điện áp giữa máy phát vμ hệ thống của thiết bị tự động hoμ đồng bộ chính xác. 8. Phân tích sơ đồ v μ tác dụng của bộ phận điều chỉnh tần số của thiết bị tự động hoμ đồng bộ chính xác. 9. Phân tích sơ đồ vμ tác dụng của bộ phận đóng của thiết bị tự động hoμ đồng bộ chính xác. Tự động hoá trong hệ thống điện 10. ý nghĩa của việc hoμ tự đồng bộ các máy phát điện trong hệ thống điện 11. Phân tích sơ đồ vμ tác dụng của thiết bị ho μ tự đồng bộ.
  68. Ch−ơng 5. tự động điều chỉnh điện ápvμ công suất phản kháng Bμi1. Khái niệm chung Bμi2.Thiết bị tự động đIều chỉnh kích từ (TĐK). Bμi3. Điều chỉnh vμ phân phối công suất phản kháng giữa các máy phát điện lμm việc song song Bμi 4. Điều chỉnh điện áp trong mạng phân phối Bμi5. Tự động điều chỉnh điện áp trong hệ thống điện phức tạp Tự động hoá trong hệ thống điện Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 5 Home
  69. Bμi 1. Khái niệm chung Tự động hoá trong hệ thống điện
  70. Bμi2.Thiết bị tự động đIều chỉnh kích từ (TĐK). I. Các hệ thống kích từ máy phát 1. Hệ thống kích từ dùng máy phát điện một chiều. 2. Hệ thống kích từ tần số cao. 3. Hệ thống kích thích bằng chỉnh l−u. 4. Hệ thống kích thích không chổi than. II. Các nguyên tắc thực hiện tự động điều chỉnh kích thích 1. Điều chỉnh điện áp theo độ lệch của đại l−ợng đ−ợc điều chỉnh Tự động hoá trong hệ thống điện 2. Điều chỉnh điện áp tuỳ thuộc vμo tác động nhiễu 3. Điều chỉnh điện áp theo độ lệch của đại l −ợng đ−ợc điều chỉnh vμ theo tác động nhiễu.
  71. Bμi2. Thiết bị tự động đIều chỉnh kích từ (TĐK). III. Compun dòng điện. IV. Correctơ điện áp. V. Compun pha. Tự động hoá trong hệ thống điện
  72. BU BI TĐK TĐK BU IKT I IKT KT RKT RKT RKTf W UKT KT KT KT KT F WKT F f WKTf W Wrôto rôto a) b) Hình 5.1: Sơ đồ kích từ dùng máy phát điện một chiều Tự động hoá trong hệ thống điện a) kích từ song song, b) kích từ độc lập.
  73. BI TĐK TCK BU CL WKT1 W F rôto FCT F W CTf KT2 WKT3 Hình 5.2: Sơ đồ kích từ dùng máy phát tần số cao Tự động hoá trong hệ thống điện
  74. BI TĐK BU ĐKtv BCL CLlv W F rôto CLtc ĐKtc BNT Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 5.3: Sơ đồ kích từ bằng chỉnh l−u.
  75. BI TĐK BU ĐK CL KTCTf W F Wrôto KT KT CLT Hình 5.4: Sơ đồ kích từ không chổi than. Tự động hoá trong hệ thống điện
  76. EF UF EF I IF.XF XF F UF IF Hình 5.5: Sơ đồ thay thế vμ đồ thị vectơ điện áp của máy phát BU BU TĐK TĐK R RKT F KT F Wrôto KT WKT Wrôto KT WKT Tự động hoá trong hệ thống điện a) b) Hình 5.6: Thay đổi kích từ máy phát nhờ thay đổi RKT.
  77. BI BI BU BU TĐK TĐK I KTf IKTf R RKT F KT W F W Wrôto KT KT Wrôto KT KTf WKT a) b) Hình 5.7: Thay đổi kích từ máy phát nhờ đóng kích từ phụ. Tự động hoá trong hệ thống điện
  78. ADT I +I BI IF KT K RDI F KT WKT I2 Wrôto R KT IKT BTG CL RD IK Hình 5.8: Sơ đồ cấu trúc của thiết bị compun kích từ máy phát. Tự động hoá trong hệ thống điện
  79. UF F F đm Khi không có compun IF IFmin Iđm Hình 5.9: Đặc tính thay đổi điện áp UF của máy phát ứng với các cos khác nhau Tự động hoá trong hệ thống điện
  80. Irôto IKT I RKT C Wrôto F KT WKT WKTf BU CORECTƠ KĐ TNĐ ĐL Hình 5.10: Sơ đồ cấu trúc của correctơ điện áp. Tự động hoá trong hệ thống điện
  81. I ITT UF TT IKTT ITT KTT IKTT UF U1 U0 U2 a) b) Hình 5.11: Bộ phận đo l−ờng. a) Sơ đồ nối chức năng; b) Đặc tính quan hệ của ITT vμ IKTT với áp đầu vμo Tự động hoá trong hệ thống điện
  82. IC a ICmax ICmin b e c d UF Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 5.12: Đặc tính của correctơ.
  83. Corecctơ nghịch ICthuận I TNĐ Cnghịch Corecctơ thuận BU ICthuận U R F KT BI Uđm I KT W F KT KT IKT+IK Wrôto WKTf1 WKTf2 ICnghịch IK CP a) b) Hình 5.13: Sơ đồ nguyên lý của correctơ 2 hệ thống Tự động hoá trong hệ thống điện a) Sơ đồ nối; b) Đặc tính của correctơ
  84. ADT BI IKT+IK RDI F KT WKT Wrôto I BU I I BTG KT CL WI WK IU WU IK R WP IC Correctơ Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 5.14: Sơ đồ cấu trúc của compun pha.
  85. Bμi3. Điều chỉnh vμ phân phối CSPK giữa các mPĐ lμmviệcsong song UF 1 2 IF (QF) Hình 5.15: Đặc tính điều chỉnh điện áp. 1 - Độc lập; 2 - Phụ thuộc Tự động hoá trong hệ thống điện
  86. Bμi3. Điều chỉnh vμ phân phối CSPK giữa các mPĐ lμmviệcsong song I. Tr−ờng hợp hai máy phát lμm việc song song nối chung ở thanh góp điện áp máy phát. II. Tr−ờng hợp hai máy phát lμm việc song song nối chung qua máy biến áp . Tự động hoá trong hệ thống điện
  87. UF UF IF1 IF2 2 1 ’ U F Rpt Rpt ’’ U F TĐK TĐK I I F1 F2 F2 F1 ’’ ’ ’ ’’ I F2 I F2 I F1 I F1 IF2(QF2) IF1(QF1) a) b) Hình 5.16: Hai máy phát lμm việc song song tại thanh góp điện áp máy phát. a) Sơ đồ; b) Đặc tính điều chỉnh Tự động hoá trong hệ thống điện
  88. UF B1 B2 IF1 IF2 UF1 UF2 TĐK TĐK F1 F2 Hình 5.17: Hai máy phát lμm việc song song nối chung qua máy biến áp. Tự động hoá trong hệ thống điện
  89. Bμi4.Điều chỉnh điện áp trong mạng phân phối ’ U B UB D2 UF P + jQ D2 ~ D1 B Hình 5.18: Sơ đồ mạng để giải thích nguyên tắc điều chỉnh điện áp. Tự động hoá trong hệ thống điện
  90. Bμi4.Điều chỉnh điện áp trong mạng phân phối I. Tự động thay đổi tỉ số biến đổi của máy biến áp. II. Tự động điều khiển bộ tụ bù ở trạm. Tự động hoá trong hệ thống điện
  91. I ĐC Kênh 2 4 6 8 Giảm ''G" U 1 3 Kênh 5 7 9 Tăng ''T" FX 13 ĐK Tínhiệutừbộchuyển 10 11 12 mạch Tínhiệuhoá Hình 5.19: Sơ đồ cấu trúc của thiết bị tự động thay đổi Tự động hoá trong hệ thống điện tỉ số biến đổi của máy biến áp.
  92. _ + 1ThG KĐK C O Đ TrG MC1 CĐ MC2 CC 2ThG TrG BV TrG N TrG MC3 1ThG CN ĐH MC4 2ThG Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 5.20: Sơ đồ tự động đóng cắt bộ tụ bù.
  93. Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 5 1. Vẽ sơ đồ vμ nêu tác dụng của các thiết bị diều chỉnh kích từ máy phát điện. 2. Nêu vμ phân tích các nguyên tắc thực hiện tự động điều chỉnh kích từ máy phát điện. 3. Vẽ sơ đồ vμ nêu nguyên lý lμm việc của thiết bị Com pun dòng điện. 4. Vẽ sơ đồ vμ nêu nguyên lý lμm việc của thiết bị Corector điện áp. 5. Vẽ sơ đồ vμ nêu nguyên lý lμm việc của thiết bị Compun pha. 6. Vẽ sơ đồ v μ phân tích quá trình lμm việc của thiết bị tự động điều chỉnh vμ phân phối công suất phản kháng giữa các máy phát điện l μm việc song song. Tự động hoá trong hệ thống điện 7. Các biện pháp điều chỉnh điện áp trong mạng phân phối 8. Nêu nguyên tắc vμ các biện pháp tự động điều chỉnh điện áp trong hệ thống điện phức tạp.
  94. Bμi5.Tự động điều chỉnh điện áp TạI NHμ MáY ĐIệN TRONG Hệ THốNG ĐIệN + Vai trò các máy tự động điều chỉnh kích thích trong việc tự động hoá quá trình điều chỉnh điện áp tại các nhμ máy điện. + Sơ đồ chỉnh định máy điều chỉnh điện áp. + Tiêu chuẩn điều chỉnh điện áp + Sự khác biệt giữa tự động hoá việc điều chỉnh điện áp vμ tự động hoá việc điều chỉnh tần số. Tự động hoá trong hệ thống điện
  95. Ch−ơng 6. tự động điều chỉnh tần số Bμi1. Khái niệm chung Bμi2. Bộ điều chỉnh tốc độ quay tuốc -bin sơ cấp Bμi3. Điều chỉnh vμ phân phối công suất tác dụng giữa các máy phát lμmviệcsong song Bμi4.Các ph−ơng pháp điều chỉnh tần số trong hệ thống điện Bμi5. Tự động điều chỉnh tần số trong hệ thống có nhiều nhμ máy điện Bμi6. Tự động điều chỉnh tần số v μ dòng công suất trao đổi trong các hệ thống năng l−ợng hợp nhất Tự động hoá trong hệ thống điện Bμi7. Tự động giảm tải theo tần số (TGT) Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 6 Home
  96. Bμi1.Khái niệm chung + Tần số lμ một trong những tiêu chuẩn để đánh giá chất l−ợng điện năng + Điều kiện đảm bảo ổn định tần số. + Sựliênquangiữađiềuchỉnhtầnsốvμ điều chỉnh, phân phối công suất tác dụng giữa các tổ máy phát, giữa các nhμ máy điện. Tự động hoá trong hệ thống điện
  97. Bμi2. Bộ điều chỉnh tốc độ quay tuốc -bin sơ cấp 1 B A C1 A2 C A1 B1 G D E E D1 1 5 4 2 3 Hơi(Nước) vào TB Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 6.1: Sơ đồ nguyên lý cấu tạo vμ tác động của bộ điều chỉnh tốc độ tuabin
  98. Bμi3.Điều chỉnh vμ phân phối CSTD giữa các máy phát lμmviệcsong song f fkt 2 1 fđm f f 1 P2 P1 P(F ) P’’ P’ P’ P’’ 2 2 2 1 1 P(F1) Hình 6.2: Sự phân bố công suất tác dụng giữa các máy phát Tự động hoá trong hệ thống điện lμm việc song song.
  99. Bμi4.Các ph−ơng pháp điều chỉnh tần số trong hệ thống điện I. Điều chỉnh tần số nhờ bộ điều chỉnh tốc độ quay sơ cấp . II. Điều chỉnh tần số nhờ bộ tự động điều chỉnh tần số thứ cấp. III. Tự động điều chỉnh dòng công suất. IV. Hệ thốngtự động điều chỉnh tần số trung tâm. Tự động hoá trong hệ thống điện
  100. f fkt 2 1 fđm f f 1 P2 P1 P(F ) ’’ ’ ’ ’’ P(F ) 2 P 2 P 2 P 1 P 1 1 Hình 6.2: Sự phân bố công suất tác dụng giữa các máy phát lμm việc song song. Tự động hoá trong hệ thống điện
  101. I R 1 R f I L 2 R 2 U 1 a c a) fđm b I ’ R 1 R f I C 2 R U P P P b) 1 2 3 P Hình 6.3: Sơ đồ nguyên lý Hình 6.4: Dịch chuyển đặc tính điều cơ cấu đo l−ờng của TĐ. chỉnh nhờ tác động của TĐT Tự động hoá trong hệ thống điện
  102. PPP TĐP BP I II a Hình 6.5: Sơ đồ nguyên lý thực hiện TDP trên đ−ờng dây liên lạc các phần của hệ thống điện. UKĐP U~ Tác động điều chỉnh BP ĐL KĐP PPP I~ Tự động hoá trong hệ thống điện Đặt Hình 6.6: Sơ đồ cấu trúc của TDP.
  103. Trung tâm điều độ hệ thống điện Nhμ máy điện 1 Đến các tổ máy F-T1 F-T1 PPP F phát Nhμ máy điện 2 Đến các tổ máy TĐT PPP F-T2 F-T2 PPPF phát Nhμ máy điện 3 Đến các tổ máy F-T3 F-T3 PPP F phát Hình 6.7: Sơ đồ cấu trúc của hệ thống điều chỉnh tần số trung tâm (F-T thiết bị thu phát tín hiệu điều chỉnh từ xa) Tự động hoá trong hệ thống điện
  104. Từ TĐT, TĐP, TGP ĐKNM TĐPNM Đến các tổ máy phát HC khác TĐP F ĐKF ĐCT ĐCL BP F T LH Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 6.8: Sơ đồ cấu trúc của hệ thống điều chỉnh công suất tại các nhμ máy nhiệt điện
  105. Bμi5.Tự động điều chỉnh tần số trong hệ thống có nhiều nhμ máy điện - Tự động điều chỉnh tần số cho phép không những chỉ tăng chất l−ợng điều chỉnh tần số ở một nhμ máy điện m μ cả tiến hμ nh điều chỉnh tần số đồng thời ở một loạt các nhμ máy điện. - Những yêu cầu đặc biệt thực hiện tự động điều chỉnh tần số ở một số nhμ máy lμm việc song song với nhau. Tự động hoá trong hệ thống điện
  106. P Ppt c Ppt0 b a Pr Pr0 f f1 f2 f0 Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 6.9: Sự thay đổi tần số khi thay đổi phụ tải tổng
  107. P f Độc lập Pđặt f0 Độc lập Phụ thuộc Phụ thuộc f P f0 Pđặt Hình 6-10. Cách chỉnh định máy Hình 6-11. Chỉnh định máy điều chỉnh tần số theo đặc tuyến điều chỉnh tần số theo đặc độc lập vμ phụ thuộc tuyến độc lập vμ phụ thuộc Tự động hoá trong hệ thống điện
  108. Bμi6.Tự động điều chỉnh tần số vμ dòng CS trao đổi trong các HTNL hợp nhất - Sự cần thiết phải tự động hoá quá trình điều chỉnh dòng công suất trao đổi trong các liên hệ giữa các hệ thống - Vấn đề chọn tiêu chuẩn điều chỉnh đúng đắn lμ một trong những vấn đề quan trọng nhất của việc tự động hoá quá trình điều chỉnh tần số vμ dòng công suất trao đổi. - ảnh h−ởng của việc tăng phụ tải tổng trong hệ thống năng l−ợng đến việc điều chỉnh thì tần số trong toμ n bộ hệ thống hợp nhất. - Vai trò của các nh μ máy chủ đạo của hệ thống khi dòng công suất trao đổi từ hệ thống điện có phụ tải thay đổi đã đạt giá trị cho tr−ớc Tự động hoá trong hệ thống điện - Tự động điều chỉnh tần số vμ dòng công suất trao đổi theo tiêu chuẩn có độ phụ thuộc, hoặc đối với hệ thống điện lμm nhiệm vụ điều chỉnh theo tiêu chuẩn lμm việc độc lập.
  109. Bμi7.Tự động giảm tải theo tần số (TGT) I. ý nghĩa vμ các nguyên tắc chính thực hiện TGT . II. Ngăn ngừa TGT tác động nhầm khi tần số giảm ngắn hạn . III. Tự động đóng trở lại sau TGT (TĐLT). Tự động hoá trong hệ thống điện
  110. Hz f II fđm 49 48 TGT đợt 1 TGT đợt 2 47 TGT đợt 3 46 I 45 t 44 0 1 2 3 4 5 6 sec Hình 6.12: Sự thay đổi tần số khi thiếu hụt công suất tác dụng. I. Khi không có TGT; II. Khi có TGT Tự động hoá trong hệ thống điện
  111. Từ hệ thống TĐL I B1 RW Rf B2 BI Cắt tải BU II TĐD Phụ tải Phụ tải B Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 6.13: Ngăn ngừa tác động của TGT khi các hộ tiêu thụ tạm thời bị mất điện.
  112. + - Rf 1ThG 1ThG 1CN TH1 1TrG 2TrG 1TrG2 R 3TrG 3TrG1 2ThG 1TrG3 3TrG2 2ThG 2ThG2 TH2 4TrG 2CN 2ThG1 4TrG1 1TrG1 4TrG2 1TrG4 + + Cắt hộ tiêu thụ Đóng hộ tiêu thụ 2TrG1 4TrG3 + + Đến cơ cấu đo l−ờng của rơle Rf Tự động hoá trong hệ thống điện Hình 6.14: Sơ đồ kết hợp thiết bị TGT vμ TĐLT.
  113. Thảo luận vμ h−ớng dẫn ôn tập ch−ơng 6 1. Vẽ sơ đồ nguyên lý vμ nêu tác dụng bộ điều chỉnh tốc độ quay tuốc -bin sơ cấp. 2. Nêu vμ phân tích các biện pháp điều chỉnh vμ phân phối công suất tác dụng giữa các máy phát lμm việc song song. 3. Nêu vμ phân tích các biện pháp các ph−ơng pháp điều chỉnh tần số trong hệ thống điện. 4. Trình b μy nguyên lý lμm việc của hệ thốngtự động điều chỉnh tần số trung tâm 5. Trình bμyph−ơng pháp tự động điều chỉnh tần số trong hệ thống có nhiều nhμ máy điện. Tự động hoá trong hệ thống điện 6. Trình bμ yph− ơng pháp tự động điều chỉnh tần số vμ dòng công suất trao đổi trong các hệ thống năng l −ợng hợp nhất. 7. ý nghĩa vμ các nguyên tắc chính thực hiện giảm tải theo tần số.