Bài giảng Thị trường và các định chế tài chính - Chương 2: Các công cụ tài chính

pdf 89 trang Đức Chiến 06/01/2024 1220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thị trường và các định chế tài chính - Chương 2: Các công cụ tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thi_truong_va_cac_dinh_che_tai_chinh_chuong_2_cac.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thị trường và các định chế tài chính - Chương 2: Các công cụ tài chính

  1. CHƯƠNG 2: CÁC CƠNG CỤ TÀI CHÍNH
  2. MỤC TIÊU 1 Nhận biết các cơng cụ tài chính Hiểu đặc điểm, cách thức, định giá, giao dịch của 2 từng loại cơng cụ tài chính. 3 Hiểu cách thức phát triển các cơng cụ tài chính trên thị trường tài chính Việt Nam
  3. NỘI DUNG Cơng cụ tài chính trên thị trường vốn 11 2 Cơng cụ tài chính trên thị trường tiền tệ 3 Cơng cụ tài chính phái sinh
  4. 1. Cơng cụ tài chính trên thị trường vốn Thị trường vốn Khái niệm Bao gồm - Là thị trường phát hành và Thị Thị trường cho Thị mua bán lại trường thuê tài chính trường thế chấp các cơng cụ tài chứng chính dài hạn khốn (trên 1 năm)
  5. 1.1 Thị trường chứng khốn Giới thiệu chứng khốn Trái phiếu Thị trường Chứng khốn Cổ phiếu Chứng chỉ quỹ
  6. 1.1.1 Giới thiệu chứng khốn
  7. Khái niệm và vai trị chứng khốn  Khái niệm: Chứng khốn là chứng chỉ hoặc bút tốn ghi sổ xác nhận các quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu chứng khốn đối với tài sản, hoặc vốn của tổ chức phát hành, bao gồm: Trái phiếu, cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư và chứng khốn phái sinh.  Vai trị: Là cơng cụ hữu hiệu trong nền kinh tế thị trường để tạo nên một lượng vốn tiền tệ khổng lồ nhằm tài trợ dài hạn cho việc mở rộng sản xuất kinh doanh của DN hay các dự án đầu tư của nhà nước
  8. Phân loại chứng khốn Phân loại chứng khốn Căn cứ vào nội Căn cứ vào hình Căn cứ vào lợi tức dung chứng khốn thức chứng khốn chứng khốn Chứng Chứng Chứng Chứng Chứng Chứng khốn khốn khốn khốn khốn khốn cĩ vơ ký cĩ lợi lợi tức nợ vốn tức ổn khơngổn danh danh định định
  9. Cổ phiếu vơ danh (Mặt trước)
  10. Cổ phiếu vơ danh (Mặt sau)
  11. Cổ phiếu hữu danh (Mặt trước)
  12. Cổ phiếu hữu danh (Mặt sau)
  13. Trái phiếu chính phủ
  14. Trái phiếu trả lãi định kỳ nửa năm
  15. 1.1.2 Trái phiếu Khái niệm trái phiếu Điều kiện phát hành trái phiếu ở Việt Nam Các yếu tố của trái phiếu Trái phiếu Phân loại trái phiếu Lợi tức và rủi ro của trái phiếu Các yếu tố ảnh hưởng giá trái phiếu
  16. Khái niệm trái phiếu 1 Là một hợp đồng nợ dài hạn được ký kết giữa chủ thể phát hành (Chính phủ hay doanh nghiệp) và người cho vay 2 đảm bảo một sự chi trả lợi tức định kỳ và hồn lại vốn gốc cho người cầm trái phiếu ở thời điểm đáo hạn 3 Trên mỗi trái phiếu cĩ ghi mệnh giá và tỷ suất lãi của từng loại trái phiếu.
  17. Trái phiếu dùng để làm gì? Đối với người phát hành • Nhà nước • Doanh nghiệp Đối với trái chủ
  18. Điều kiện phát hành trái phiếu ở Việt Nam 2.NGHIỆP VỤ CHO VAY NGẮN HẠN CỦA NHTM Điều Vốn điều kiện Cam kết lệ đã gĩp Phát với nhà >=10 tỷ hành đầu tư đồng Năm trước cĩ lãi Cĩ phương án Khơng cĩ lỗ lũy kế phát hành, sử và khơng cĩ nợ quá dụng, trả nợ hạn trên 1 năm
  19. Các yếu tố của trái phiếu Mệnh giá Giá mua Quyền mua lại Trái phiếu Thời hạn Lãi suất
  20. Trái phiếu Mệnh giá (par-value) Giá ghi trên trái phiếu, chỉ cĩ giá trị danh nghĩa, là số tiền được trả lại vào thời điểm đáo hạn Số vốn huy động Mệnh giá trái phiếu = Số trái phiếu phát hành Giá mua Số tiền thực tế bỏ ra của trái chủ để mua trái phiếu Giá mua cĩ thể =,>.< mệnh giá
  21. Trái phiếu Lãi suất trái phiếu  Lợi ích mà trái chủ được hưởng hàng năm  Tỷ lệ phần trăm tính trên mệnh giá  Phương thức trả lãi: định kỳ hàng năm/ 6 tháng Thời hạn trái phiếu  Thời điểm thanh lý trái phiếu  Người phát hành thu hồi trái phiếu và thanh tốn vốn gốc cho trái chủ  Số năm
  22. Trái phiếu Quyền mua lại  Đối với loại trái phiếu cĩ điều khoản chuộc lại, cho phép tổ chức phát hành trái phiếu thu hồi trái phiếu và hồn lại vốn gốc với mức giá dự kiến trước thời hạn thanh tốn  Thực hiện khi lãi suất trái phiếu lớn hơn lãi suất thị trường
  23. Phân loại trái phiếu Căn cứ vào hình Căn cứ vào chủ thể Căn cứ vào lợi tức thức phát hành phát hành trái phiếu Trái Trái Trái TP CP và Trái Trái Trái phiếu phiếu phiếu chính phiếu phiếu phiếu vơ ký cơng quyền cĩ lãi chiết lãi suất suất ty danh danh địa ổn thả phương định khấu nổi
  24. Phân loại trái phiếu Trái phiếu vơ danh: Là loại trái phiếu khơng ghi tên người sở hữu trái phiếu 1 cũng như khơng vào sổ của Căn cứ vào cơng ty phát hành hình thức phát hành Trái phiếu ký danh: Là loại trái phiếu ghi tên người sở hữu trái phiếu 2 cũng như vào sổ của cơng ty phát hành
  25. Phân loại trái phiếu Trái phiếu tín chấp: Là loại trái phiếu khơng cĩ bảo lãnh , dựa vào uy tín của cơng ty để phát hành Trái phiếu thế chấp: Là loại trái phiếu khi phát hành cĩ một lượng tài sản Trái phiếu tương ứng ký thác tại cơ quan uỷ thác Căn 1 cơng ty cứ Trái phiếu thu nhập: Là loại trái phiếu mà lợi tức được trả tuỳ thuộc vào lợi nhuận cơng ty vào và khơng cao hơn lãi suất ghi trên trái phiếu chủ Trái phiếu cĩ khả năng chuyển thể đổi thành cổ phiếu thường : Lãi suất loại trái phát phiếu này thường thấp hơn trái phiếu thường hành Trái phiếu chính phủ 2 và chính quyền địa phương : Việc phát hành trái phiếu chính phủ cũng thơng qua các tổ chức mơi giới chứng khốn bằng phương thức đấu thầu
  26. Phân loại trái phiếu Trái phiếu cĩ lãi suất ổn định: Là loại trái phiếu cĩ lãi suất ổn định và được trả định kỳ, sáu tháng hoặc 1 1 một năm một lần. Vốn gốc của trái phiếu bằng mệnh Căn giá trái phiếu được trả một lần khi đáo hạn cứ vào Trái phiếu chiết khấu (Trái phiếu Zero – Coupon ): lợi Là loại khơng trả lãi định kỳ. tức 2 Căn cứ vào lãi suất thị trường lúc phát hành để định ra giá trái 2 của trái phiếu. Giá này thường rất thấp so với mệnh giá gọi là giá chiết khấu nhưng khi đáo hạn trái chủ phiếu lại được hồn lại vốn gốc bằng với mệnh giá trái phiếu, 3 Trái phiếu lãi suất thả nổi: Là loại trái phiếu mà lãi 3 suất được điều chỉnh theo từng thời kỳ phù hợp với lãi suất thị trường (Lãi suất tín dụng)
  27. Lợi tức của trái phiếu Tiền lãi định kỳ Lợi tức hiện tại Tỷ suất sinh lợi đáo hạn Lợi tức Tỷ suất sinh lợi chuộc lại Thước đo lợi suất chênh lệch giá Lãi trên lãi
  28. Rủi ro của trái phiếu Rủi ro lãi suất Rủi ro tái đầu tư Rủi ro thanh tốn Rủi ro Rủi ro lạm phát Rủi ro tỷ giá hối đối Rủi ro thanh khoản
  29. Rủi ro lãi suất Quan hệ giữa giá trái phiếu và lãi suất ? Biến động Nghịch chiều
  30. Rủi ro tái đầu tư Lãi trái phiếu nếu được tái đầu tư 1 rủi ro lãi suất ảnh hưởng khoản đầu tư Rủi ro tái đầu tư 2 Lãi suất giảm Lợi tức tái đầu tư giảm Rủi ro lãi suất và rủi ro tái đầu 3 tư cĩ hiệu ứng triệt tiêu
  31. Rủi ro lạm phát (rủi ro sức mua) Lãi suất coupon < tỷ lệ lạm phát sức mua dịng tiền giảm sút % lạm phát càng cao giá trái phiếu càng giảm TP cĩ lãi suất thả nổi rủi ro lạm phát ở mức thấp. Lạm phát làm xĩi mịn dần giá trị trái phiếu: rủi ro
  32. RỦI RO TỶ GIÁ HỐI ĐỐI Rủi ro tỷ giá Trái phiếu phát Nội tệ giảm giá so hành bằng ngoại với ngoại tệ nhà đầu tư nhận được số tệ, thanh tốn ngoại tệ ít hơn rủi bằng nội tệ ? ro
  33. Rủi ro thanh tốn (tín dụng) Rủi ro thanh tốn Khả năng trả nợ Sau khi TP được phát của người phát hành, mức xếp hạng hành Mức xếp tín nhiệm cĩ thể thay hạng tín nhiệm đổi
  34. Rủi ro thanh khoản Rủi ro thanh khoản Nhà đầu tư muốn Nếu bán TP trước nắm giữ trái phiếu hạn, tại thời điểm trong thời gian bán, khoảng cách bao lâu? giữa giá bán và giá trị: rủi ro
  35. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu Các yếu tố ảnh hưởng Những yếu tố nào Những yếu tố đĩ ảnh tác động đến cung hưởng đến giá thị cầu trái phiếu ? trường của trái phiếu
  36. Các yếu tố ảnh hưởng giá trái phiếu Năng lực tài chính của người phát hành Thời gian đáo hạn Lạm phát dự kiến Biến động lãi suất thị trường Thay đổi tỉ giá hối đối
  37. Các yếu tố ảnh hưởng giá trái phiếu • Năng lực tài chính Tình hình tài chính Khả năng thanh tốn của người phát hành • Thời gian đáo hạn:Thời gian càng gần ngày đáo hạn rủi ro thấp giá trái phiếu càng tăng • Lạm phát dự kiến tăng lợi tức từ đầu tư TP giảm (lãi suất thực giảm) dịng vốn chuyển sang kênh đầu tư khác Giá thị trường TP cĩ lãi suất cố định giảm • Lãi suất tăng Dịng vốn dịch chuyển từ TP sang kênh đầu tư khác Giá TP giảm
  38. Câu hỏi trao đổi 1. So sánh cổ phiếu và trái phiếu ? 2. Hiện nay NĐT cĩ thể thực hiện giao dịch trái phiếu trên cả hai sàn HNX, HOSE? 3. Mức độ thanh khoản của trái phiếu cao hơn cổ phiếu ? 4. NĐT sở hữu trái phiếu được tham gia điều hành, quản lý cơng ty ( được tham dự các quyết định của cơng ty) ?
  39. Câu hỏi trao đổi 1.Trái phiếu chính phủ rủi ro khi nào? 2.Những yếu tố nào quyết định tới tính thanh khoản, rủi ro của TPDN 3.Trái phiếu chính phủ luơn cĩ tính thanh khoản cao a.Đúng b.Sai 4. Thực trạng huy động vốn thơng qua trái phiếu chính phủ và trái phiếu doanh nghiệp như thế nào tại Việt Nam ?
  40. Thời hạn TP Ngày phát Ngày đáo Ngày mua Lãi suất hành hạn TP coupon ABC 25/8/2006 25/8/2016 29/10/2011 12% XYZ 1/3/2010 1/3/2013 1/3/2010 10.5% Thời hạn trái phiếu ? Thời gian đầu tư ?
  41. Câu hỏi trao đổi 1. Những nhân tố ảnh hưởng tới giá phát hành TP 2. Thời hạn TP càng dài, lãi suất danh nghĩa TP càng: a. Cao b. Thấp c. Khơng cĩ mối liên quan gì giữa thời hạn và ls danh nghĩa 3. Thời hạn trái phiếu càng dài, rủi ro trái phiếu càng thấp a. Đúng b. Sai
  42. Câu hỏi trao đổi Lãi suất Trái phiếu chính phủ thường lớn hơn lãi suất trái phiếu doanh nghiệp ? Tại sao? Khi nào TCPH mua lại trái phiếu nếu như trái phiếu cĩ điều kiện đi kèm là “ Trái phiếu cĩ thể bị mua lại” Tại sao các cơng ty phát hành trái phiếu chuyển đổi ? Khi nào NĐT (chủ SH trái phiếu ) thực hiện quyền chuyển đổi trái phiếu.
  43. 1.1.3 CỔ PHIẾU 1 Giới thiệu cổ phiếu 1 2 Cổ phiếu thường 3 Cổ phiếu ưu đãi
  44. GIỚI THIỆU CỔ PHIẾU Cổ phần Cổ đơng (share) (shareholder) MỘT SỐ KHÁI NIỆM Cổ tức Cổ phiếu (dividend) (stock)
  45. Phân loại cổ phiếu 1 Cổ phiếu thường 1 2 Cổ phiếu ưu đãi
  46. Cổ phiếu thường Đặc điểm Điều kiện phát hành Trách nhiệm và quyền lợi cổ đơng thường Phân loại cổ phiếu thường Cổ phiếu thường Cổ tức Lợi tức và rủi ro Giá cổ phiếu Dao động giá cổ phiếu Yếu tố ảnh hưởng đến giá cổ phiếu
  47. ĐẶC ĐIỂM CỔ PHIẾU THƯỜNG Khơng kỳ hạn, khơng được hồn vốn Cổ tức phụ thuộc KQKD Cổ đơng thường là người cuối cùng hưởng giá trị tài sản khi cơng ty phá sản Giá thị trường của cổ phiếu nhạy cảm với sự biến động Company Name
  48. Điều kiện phát hành cổ phiếu ở Việt Nam 2.NGHIỆP VỤ CHO VAY NGẮN HẠN CỦA NHTM Điều 12 Cty CP muốn Luật Cĩ phương án phát hành cổ chứng phát hành và phiếu ra cơng khốn PA sử dụng chúng phải: vốn Vốn điều HĐKD năm liền lệ >=10 tỷ trước năm Đ ký chào đồng bán cĩ lãi và ko cĩ lỗ lũy kế
  49. Trách nhiệm và quyền lợi cổ đơng thường Trách nhiệm  Vĩnh viễn khơng rút vốn, chỉ được chuyển nhượng vốn trên thị trường (bán cổ phiếu)  Trách nhiệm hữu hạn với phần vốn đã gĩp Quyền lợi  Được chia cổ tức  Được chia tài sản nếu cơng ty phá sản  Bầu cử  Được mua cổ phiếu mới 5 2
  50. Phân loại cổ phiếu thường • CP thường loại A • CP thường loại B • CP thường cĩ gộp lãi • CP thượng hạng (blue chip stock) • CP tăng trưởng • CP thu nhập • CP chu kỳ • CP theo mùa
  51. Phân loại cổ phiếu thường • Cơng ty tăng trưởng – CP tăng trưởng • Cơng ty thận trọng – CP thận trọng • Cơng ty chu kỳ - CP chu kỳ • Cơng ty đầu cơ – CP đầu cơ
  52. Câu hỏi trao đổi • Nếu NĐT cĩ một nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư một khoản vốn lớn vào lĩnh vực chứng khốn, NĐT này sẵn sàng chấp nhận rủi ro với mục tiêu gia tăng quy mơ vốn trong tương lai. Vậy NĐT này nên lựa chọn loại chứng khốn nào sau đây: a. Cổ phiếu phổ thơng b. Cổ phiếu thu nhập c. Cổ phiếu cĩ chất lượng tốt (Bluechip) d. Cổ phiếu tăng trưởng
  53. Cổ tức Cổ tức một cổ Hội đồng phần = (LN rịng Được trả sau quản trị – Cổ tức CP ưu cổ tức của cổ cơng bố trả đãi – Các quỹ phiếu ưu đãi cổ tức tích lũy)/ Số cổ phiếu thường lưu hành
  54. Lợi tức và rủi ro Lợi tức  Cổ tức  Lợi vốn (chênh lệch giá) Rủi ro Rủi ro hệ thống . Rủi ro thị trường . Rủi ro lãi suất . Rủi ro sức mua Rủi ro khơng hệ thống . Rủi ro kinh doanh . Rủi ro tài chính
  55. Giá cổ phiếu • Mệnh giá (par value):giá danh nghĩa • Thư giá (book value): giá sổ sách • Giá nội tại (Instrinsic value): thực giá. Vấn đề định giá ? • Thị giá (market value)
  56. Dao động giá cổ phiếu • Thị giá dao động quanh thực giá (giá nội tại) • Vùng dao động, giới hạn trên, dưới • Hành động của nhà đầu tư?
  57. Giá cổ phiếu của cơng ty đắt hay rẻ? GIÁ CP CỦA CTY ĐẮT THỊ GIÁ > THƯ GIÁ THỊ GIÁ < THƯ GIÁ GIÁ CP CỦA CTY RẺ P / E CAO GIÁ CP CỦA CTY ĐẮT P / E THẤP GIÁ CP CỦA CTY RẺ
  58. Yếu tố ảnh hưởng giá CP • Yếu tố kinh tế • Yếu tố phi kinh tế • Yếu tố thị trường • Yếu tố tâm lý • Các hành vi tiêu cực • Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khốn ở Việt Nam chịu tác động của yếu tố nào nhiều nhất ? Giải thích ?
  59. Câu hỏi trao đổi • Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đơng sẽ : a. Là chủ nợ chung b. Mất tồn bộ số tiền đầu tư c. Được ưu tiên trả lại cổ phần đã gĩp d. Là người cuối cùng được thanh tốn • Cổ đơng cổ phiếu thường định kỳ hàng năm đều được nhận cổ tức? • Cổ tức chi trả càng cao càng tốt ?
  60. Câu hỏi trao đổi • Trong một cuộc họp thường niên của đại hội đồng cổ đơng tại một cơng ty cổ phần cĩ 9 ứng cử viên vào hội đồng quản trị, một NĐT đang nắm giữ 1000 cổ phần tại cơng ty này cĩ thể bỏ tối đa cho mỗi ứng cử viên bao nhiêu phiếu theo phương thức bầu dồn? a. 1000 c. 4000 b. 0 d. 9000
  61. Cổ phiếu ưu đãi 1 Đặc điểm Cổ phiếu ưu đãi Phân loại 2 3 So sánh với cổ phiếu thường
  62. CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI 1 Cổ phiếu ưu đãi là loại chứng khốn chứng minh quyền sở hữu đối với cơng ty, được hưởng một mức cổ tức riêng biệt cĩ tính cố định hàng năm 2 Được ưu tiên chia lãi cổ phần trước cổ phần thường và được chia tài sản cịn lại của cơng ty khi cơng ty thanh lý, giải thể 3 Những người sở hữu cổ phiếu ưu đãi khơng được phép tham gia bầu cử, ứng cử vào ban quản trị, ban kiểm sốt cơng ty
  63. Đặc điểm cổ phiếu ưu đãi Cĩ đặc điểm giống cổ phiếu thường Cĩ những Đặc Cĩ đặc điểm đặc điểm riêng điểm giống trái phiếu Chứng khốn lai
  64. Câu hỏi trao đổi • So sánh cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi? • Tại sao NĐT thường ưa thích CP thường hơn? • Khi nào doanh nghiệp quyết định phát hành cổ phiếu ưu đãi? • Năm N, mặc dù cơng ty XYZ kinh doanh thua lỗ, cơng ty XYZ vẫn phải trả cổ tức cho cổ đơng nắm giữ cổ phần ưu đãi ? • CĐ ưu đãi khơng được tham gia vào ĐHCĐ và cĩ quyền biểu quyết ?
  65. Đặc điểm CP thường CP ưu đãi Trái phiếu Chứng khốn vốn Chứng khốn nợ Khơng kỳ hạn Cĩ kỳ hạn Khơng hồn vốn Cĩ hồn vốn Cổ tức khơng cố định Cổ tức cố định (so với mệnh giá) 3. Được hưởng 2. Cĩ thể dàn xếp nội 1. Ưu tiên trả nợ khi GTCL tài sản của bộ khi mất khả năng phá sản DN sau cùng khi phá thanh tốn sản
  66. PHÂN LOẠI CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI Cổ phiếu ưu đãi tích luỹ: Là loại cổ phiếu được hưởng cổ tức cố định, 1 nhưng trong trường hợp cơng ty làm ăn khơng cĩ lãi để trả cổ tức hoặc trả lãi khơng đủ thì số thiếu đĩ sẽ được tích luỹ qua sang năm sau Cổ phiếu ưu đãi khơng tích luỹ: Khác với cổ phiếu ưu đãi tích luỹ ở chỗ: 2 phần cổ tức cịn thiếu sẽ được bỏ qua và chỉ chi trả đủ cổ tức khi cơng ty làm ăn cĩ hiệu quả. Cổ phiếu ưu đãi cĩ tham dự chia phần: Là loại cổ phiếu mà 3 ngồi cổ phần cổ tức được chia cố định cổ đơng được hưởng một phần lợi nhuận phụ trợ theo quy định khi cơng ty làm ăn cĩ lãi nhiều 4 Cổ phiếu ưu đãi khơng tham dự chia phần: Là loại chỉ được hưởng cổ tức ưu đãi, ngồi ra khơng nhận gì thêm, dù cho năm đĩ cơng ty làm ăn cĩ lãi cao Cổ phiếu ưu đãi cĩ quyền chuyển đổi thành cổ phiếu thường :Cho phép chuyển đổi theo tỷ giá chuyển đổi đã được ấn định trước. 5 Giá cổ phiếu ưu đãi được chuyển đổi trên thị trường cũng giao động khá mạnh vì nĩ gắn liền với cổ phiếu thường.
  67. PHÂN LOẠI CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI 6 Cổ phiếu ưu đãi cĩ thể chuộc lại 7 Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết 8 Cổ phiếu ưu đãi cổ tức 9 Cổ phiếu ưu đãi hồn lại
  68. Chứng chỉ quỹ Chứng chỉ quỹ là loại chứng khốn xác nhận quyền sở hữu của nhà đầu tư đối với một phần vốn gĩp của quỹ đại chúng Giới thiệu về quỹ đại chúng Đây cịn gọi là quỹ đầu tư tập thể, là những quỹ đầu tư được hình thành từ vốn gĩp của rất nhiều nhà đầu tư và uỷ thác cho một cơng ty quản lý quỹ để thực hiện các hoạt động đầu tư của quỹ (Mutual Fund - quỹ tương hỗ)
  69. Chứng chỉ quỹ đầu tư VFMVF1 PRUBF1 VDF MAFPF1
  70. Giới thiệu về quỹ đại chúng - Khi tham gia vào các quỹ cơng chúng, các nhà đầu tư được hưởng các lợi ích sau: . Được hưởng lợi từ việc đầu tư đa dạng hố, nhờ đĩ, giảm thiểu các rủi ro khơng hệ thống. . Được hưởng lợi nhờ giảm thiểu các chi phí đầu tư do quy mơ đầu tư của các quỹ thường lớn. . Vốn của các nhà đầu tư được quản lý bởi các chuyên gia đầu tư cĩ chuyên mơn và giàu kinh nghiệm của một cơng ty quản lý quỹ. . Các chứng chỉ quỹ cũng cĩ tính thanh khoản như một loại cổ phiếu, nhờ đĩ, các nhà đầu tư cĩ thể dễ dàng bán các chứng chỉ quỹ khi cần thiết.
  71. Chứng chỉ quỹ CCQ CP thường Chứng khốn vốn, cổ tức Quyền sở hữu cổ phần Đầu tư chứng khốn, lĩnh NĐT đầu tư vào một DN vực khác Phân tán rủi ro, NĐT tự quyết định đầu tư giảm chi phí giao dịch NĐT cĩ quyền biểu quyết Ban QL quỹ quyết định mọi vấn đề
  72. Phân loại – theo cơ chế hoạt động - Dạng cty, tín thác, hợp đồng - Phát hành 1 số CCQ nhất định Open – end fund - Khơng mua lại CCQ - CCQ gd trên TT thứ cấp - Dạng cty , tín thác, hợp đồng - Thường xuyên phát hành và mua lại CP/CCQ Closed - end fund - Cơng bố giá mua/bán rõ ràng, thường xuyên
  73. Câu hỏi trao đổi 1. Quỹ đầu tư chỉ phát hành CCQ , khơng p/h CP a. Đúng b. Sai 2. Quỹ đĩng là quỹ a. CCQ giao dịch trên TT thứ cấp b. Cĩ thực hiện mua lại CCQ c. Giá CCQ phụ thuộc vào quan hệ cung cầu d. Giá CCQ thấp hơn NAV e. a, b và c đúng f. a, c, d đúng g. Chỉ a và c đúng
  74. Câu hỏi trao đổi 3. Quỹ mở là quỹ a. CCQ giao dịch trên TT thứ cấp b. Cĩ thực hiện mua lại CCQ c. NĐT giao dịch mua bán với quỹ đầu tư d. NĐT giao dịch mua bán với nhau e. a, b và c đúng f. a, b, d đúng g. Chỉ b và c đúng 4. Giá mua bán chứng chỉ quỹ mở a. Là giá trên TT thứ cấp d. a và b đều đúng b. Là giá mua lại – theo NAV e. b và c đều đúng c. Giá quỹ đầu tư ấn định sẵn
  75. Câu hỏi trao đổi 5. Phân biệt Quỹ đầu tư mở và Quỹ đầu tư đĩng -Khái niệm -Đặc điểm -Phân biệt 6.Giá chứng chỉ quỹ/cổ phiếu quỹ mở thấp nhất là bằng NAV . a. Đúng b. Sai 7.Cơ sở xác định giá CP/CCQ của quỹ đĩng là NAV a. Đúng b. Sai
  76. 1.2 Cơng cụ tài chính – Thị trường cho thuê tài chính Thuê tài sản là một hình thức thỏa thuận thơng qua một hợp đồng giữa bên đi thuê và bên cho thuê. Theo đĩ, bên cho thuê giao cho bên đi thuê sử dụng tài sản trong một khoảng thời gian nhất định, và cĩ nghĩa vụ thanh tốn chi phí thuê định kỳ trong suốt thời gian đi thuê
  77. Tiêu2.NGHIỆP chuẩn VỤnhận CHO biết VAY giao NGẮN dịch cho HẠN thuê CỦA tài chínhNHTM Cho Quyền sở hữu tài sản được thuê Hợp đồng cĩ chuyển giao cho tài quy định bên thuê khi kết chính quyền chọn thúc HĐ mua Thời gian của hợp Hiện giá của các khoản tiền đồng bằng phần lớn thuê lớn hơn 90% hoặc bằng thời gian hữu dụng giá thị trường của TS tại của tài sản (75%) thời điểm thuê
  78. Cho thuê vận hành Cho thuê tài chính Hợp đồng ngắn hạn Hợp đồng trung và dài hạn Cĩ thể hủy hợp đồng Khơng được hủy hợp đồng Bảo trì, đĩng bảo hiểm và đĩng Bảo trì, đĩng bảo hiểm và đĩng thuế: bên cho thuê thuế: bên thuê Tiền thuê rất nhỏ so với giá trị tài Tiền thuê gần bằng hoặc lớn hơn giá sản trị tài sản Quyền sở hữu tài sản luơn thuộc về Cĩ điều khoản thỏa thuận chuyển bên cho thuê quyền sở hữu / bán / tái thuê Rủi ro phần lớn do bên thuê gánh Rủi ro phần lớn do bên thuê gánh chịu, trừ rủi ro do lỗi bên cho thuê chịu, kể cả rủi ro khơng gây ra gây ra
  79. Ý nghĩa của cho thuê tài chính Đối với bên thuê Cĩ tài sản trong điều kiện vốn hạn hẹp. Đặc biệt 1 các dự án đầu tư kết hợp mua tài sản và thuê giải quyết vốn và hiệu quả sử dụng vốn Thời gian thuê dài hơn so với vay 2 giảm chi phí sử dụng vốn hằng năm Tránh rủi ro lạc hậu cơng nghệ, 3 nhưng tiền thuê cao Giao dịch thực hiện nhanh và linh hoạt so 4 với huy động vốn trên thị trường và vay
  80. Ý nghĩa của cho thuê tài chính Bên cho thuê Cho thuê gắn với mục Tạo điều kiện mở đích kinh doanh của rộng khách hàng bên thuê mục đích và nâng cao năng sử dụng vốn được đảm lực cạnh tranh bảo thu hồi vốn cho thuê đúng hạn
  81. 1.3 Thị trường thế chấp Cho vay các mĩn nợ dài hạn 1 dùng để tài trợ đầu tư bất động sản Cho vay (nhà xưởng, máy mĩc thiết bị, dây chuyền cơng nghệ ) trung và dài hạn Tài sản thế chấp: Tài sản sẵn 2 cĩ của người đi vay, tài sản được hình thành từ khoản nợ vay
  82. 2. Các cơng cụ tài chính trên thị trường tiền tệ • Các loại chứng khốn cĩ thời hạn dưới một năm được xem là các cơng cụ giao dịch trên thị trường tiền tệ. • Phát hành các loại cơng cụ này cĩ thể là cơng ty hoặc Chính phủ nhằm mục địch huy động vốn ngắn hạn hay vốn thiếu hụt tạm thời.
  83. Các cơng cụ tài chính trên thị trường tiền tệ bao gồm • Tín phiếu kho bạc (Treasury bills) • Tín phiếu cơng ty( Commercial paper) • Chứng chỉ tiền gửi (Certificate of deposit) • Hợp đồng mua lại (Repurchase agreements) • Ký quỹ liên bang (Federal funds) • Chấp nhận của ngân hàng (Banker’s acceptance) • Dollar ngoại biên (Eurodollar)
  84. 3. CƠNG CỤ TRÊN THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH  Thị trường tài chính phái sinh là thị trường giao dịch các cơng cụ hay các loại chứng khốn phái sinh.  Chứng khốn phái sinh (derivative securities) là một loại tài sản tài chính cĩ dịng tiền trong tương lai phụ thuộc vào giá trị của một hay một số tài sản tài chính khác (gọi là tài sản cơ sở - underlying asset).
  85. Các cơng cụ tài chính phái sinh bao gồm  Chứng quyền (rights)  Chứng khế (warrants)  Hợp đồng quyền chọn (options) o Quyền chọn mua (call options) o Quyền chọn bán (put options) o Hợp đồng kỳ hạn (forwards).  Hợp đồng tương lai (futures).  Hợp đồng hốn đổi (swaps).