Bài giảng Tài chính hành chính sự nghiệp - Chương 2: Quản lý tài chính theo cơ chế tự chủ

pdf 26 trang Đức Chiến 06/01/2024 800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính hành chính sự nghiệp - Chương 2: Quản lý tài chính theo cơ chế tự chủ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_2_quan_ly_ta.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tài chính hành chính sự nghiệp - Chương 2: Quản lý tài chính theo cơ chế tự chủ

  1. 2018 CHƯƠNG 2 QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THEO CƠ CHẾ TỰ CHỦ 1 Nội dung Một số vấn đề chung về quản lý tài chính Giới thiệu Mục lục ngân sách Quản lý tài chính các cơ quan Nhà nước Quản lý tài chính các đơn vị Sự nghiệp công lập Phương pháp lập dự toán 2 Một số vấn đề chung về quản lý tài chính  Khái niệm và đặc điểm  Nguyên tắc quản lý tài chính  Quy chế chi tiêu nội bộ  Phí, lệ phí  Giá, phí dịch vụ sự nghiệp công 3 VinhTT_OU 1
  2. 2018 Khái niệm Cơ quan Đơn vị sự hành chính nghiệp 4 Đặc điểm Hoạt động phi lợi nhuận Nguồn kinh phí được cấp có thẩm quyền giao toàn bộ hoặc 1 phần theo dự toán được phân bổ hàng năm. Quá trình sử dụng kinh phí phải chịu sử kiểm soát chi của cơ quan Kho bạc Các đơn vị HCSN trong cùng một ngành được quản lý theo hệ thống dọc Nguyên tắc cấp phát của ngân sách theo nguyên tắc không bồi hoàn trực tiếp 5 Nguyên tắc quản lý tài chính 1. Phải đảm bảo kinh phí thường xuyên theo chế độ tiêu chuẩn, định mức hoặc quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị 2. Quản lý tài chính trước hết là trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả. Tổ chức thực hiện và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao; Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý và sử dụng tài sản công. 3. Tôn trọng dự toán năm được duyệt. 6 VinhTT_OU 2
  3. 2018 Nguyên tắc quản lý tài chính 4. Thủ trưởng đơn vị được quyết định các mức chi quản lý, chi nghiệp vụ phù hợp với yêu cầu thực tế và khả năng tài chính của đơn vị theo quy định và chịu sự giám sát của cơ quan tài chính và kiểm soát chi của Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch. 5. Phải thực hiện công khai dự toán ngân sách được cấp có thẩm quyền giao; quyết toán ngân sách được cấp có thẩm quyền duyệt; kết quả kiểm toán ngân sách do cơ quan kiểm toán công bố theo quy định của pháp luật./. 7 Quy chế chi tiêu nội bộ Tạo chủ động trong quản lý và chi tiêu tài chính Tạo chủ động trong hoàn thành nhiệm vụ được giao Là căn cứ để quản lý và thanh toán chi tiêu Sử dụng tài sản đúng mục đích, có hiệu quả Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Tạo công bằng, tăng thu, tiết kiệm chi 8 Quy chế chi tiêu nội bộ Thủ trưởng đơn vị ban hành Quy chế chi • Chi quản lý tiêu về • Chi nghiệp vụ thường xuyên Mức chi • Xây dựng mức chi cho từng chưa được cơ quan nhiệm vụ, nội dung công việc thẩm quyền trong phạm vi nguồn tài chính ban hành đơn vị 9 VinhTT_OU 3
  4. 2018 Quy chế chi tiêu nội bộ Theo tiêu Chi cho con chuẩn định người mức Chi quản lý Xây dựng mức hành chính chi theo quy Chi hoạt chế chi tiêu nội động Chi chuyên bộ môn nghiệp vụ Theo tiêu Chi sửa chữa chuẩn định lớn và mua mức sắm TS 10 Phí, lệ phí PHÍ Khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả nhằm cơ bản bù đắp chi phí và mang tính phục vụ khi được cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công được quy định trong Danh mục phí. 11 Phí, lệ phí LỆ PHÍ Khoản tiền được ấn định mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi được cơ quan nhà nước cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được quy định trong Danh mục lệ phí. 12 VinhTT_OU 4
  5. 2018 Kê khai, thu, nộp phí, lệ phí  Người nộp phí, lệ phí thực hiện kê khai, nộp phí, lệ phí theo tháng, quý, năm hoặc theo từng lần phát sinh theo quy định.  Tổ chức thu phí, lệ phí thực hiện kê khai, nộp phí, lệ phí thu được vào NSNN theo quy định 13 Quản lý và sử dụng phí  Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thực hiện phải nộp vào NSNN.  Trường hợp cơ quan nhà nước được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí thì được khấu trừ, phần còn lại nộp NSNN.  Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện được để lại một phần hoặc toàn bộ số tiền phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí, phần còn lại nộp NSNN. 14 Quản lý và sử dụng phí Số tiền phí được khấu trừ, được để lại cho tổ chức thu phí quy định được trích theo tỷ lệ phần trăm (%) trên tổng số tiền phí thu được. Tỷ lệ phần trăm (%) được xác định : Dự toán cả năm về chi phí cần thiết cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí theo chế độ, tiêu chuẩn, định mức Tỷ lệ = quy định x 100 (%) Dự toán cả năm về phí thu được 15 VinhTT_OU 5
  6. 2018 Quản lý và sử dụng phí Tại đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực tư pháp phí chứng thực chữ ký có tình hình như sau: - Dự toán chi phí thực hiện chứng thực chữ ký 300 triệu đồng. - Dự kiến số thu phí chứng thực năm kế hoạch là 500 triệu đồng. Yêu cầu: a. Xác định tỷ lệ % phí để lại và nộp ngân sách nhà nước b. Giả sử thực tế thu được 600 triệu đồng, số phí chứng thực để lại là bao nhiêu? 16 Quản lý và sử dụng phí Số tiền phí để lại cho tổ chức thu phí được chi dùng cho các nội dung sau đây Chi mua sắm, Chi mua Chi phí sửa chữa sắm vật tư, Chi phục vụ thường xuyên, nguyên liệu thanh cho việc sửa chữa lớn tài liên quan Các toán thực hiện sản, máy móc, đến việc khoản chi cho cá công việc, thiết bị phục vụ thực hiện khác nhân dịch vụ và cho thực hiện công việc, thu phí công việc, dịch dịch vụ và vụ và thu phí; thu phí; 17 Giá, phí dịch vụ sự nghiệp công • Dịch vụ công là những hàng hoá, dịch vụ mà Chính phủ can thiệp vào việc cung cấp nhằm mục tiêu hiệu quả và công bằng. • Dịch vụ công là tất cả những hoạt động nhằm thực hiện các chức năng vốn có của Chính phủ, bao gồm từ các hoạt động ban hành chính sách, pháp luật, toà án cho đến những hoạt động y tế, giáo dục, giao thông công cộng. 18 VinhTT_OU 6
  7. 2018 Giá, phí dịch vụ sự nghiệp công Dịch vụ công Dịch Dịch vụ sự Dịch vụ vụ hành nghiệp công ích chính công công 19 Phí dịch vụ sự nghiệp công  Phí sử dụng có thể bằng một phần hoặc toàn bộ giá thành của dịch vụ công. Mức độ chênh lệch giữa phí sử dụng và giá thành dịch vụ phụ thuộc vào các yếu tố: mức độ tài trợ của nhà nước, mức độ tài trợ của cộng đồng và nguồn khác.  Dịch vụ sự nghiệp công thuộc danh mục thu phí thực hiện theo quy định pháp luật về phí, lệ phí. Đơn vị sự nghiệp công được thu phí theo mức thu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định. 20 Mục lục ngân sách nhà nước  Khái niệm và vai trò của Mục lục NSNN  Phương pháp xây dựng MLNSNN (Tham khảo Thông tư số 324/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính : Quy định Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước) 21 VinhTT_OU 7
  8. 2018 Khái niệm Mục lục NSNN Mục lục Bảng phân loại các nội dung thu chi NSNN thuộc giao dịch thường niên của NSNN theo những phương pháp và tiêu thức nhất định nhằm phục vụ cho việc lập, chấp hành và quyết toán cũng như việc kiểm soát và phân tích các hoạt động của NSNN một cách hiệu quả và tiện lợi. 22 Vai trò của Mục lục NSNN Trong quá Trong công trình chấp tác kế toán hành ngân và quyết sách toán NSNN Mục lục NSNN 23 Phương pháp xây dựng Mục lục NSNN Các cấp của mục lục NSNN Phân loại theo Phân loại theo Phân loại theo chương và cấp nội dung kinh ngành kinh tế quản lý tế (Mục, Tiểu (Loại, Khoản) (Chương) mục) 24 VinhTT_OU 8
  9. 2018 Quản lý tài chính các cơ quan Nhà nước . Nguồn tài chính giao tự chủ . Nội dung chi kinh phí tự chủ . Sử dụng kinh phí tự chủ . Nội dung nguồn kinh phí giao chưa tự chủ . Kinh phí tiết kiệm . Thực hiện chi thu nhập tăng thêm 25 Nguồn tài chính giao tự chủ Nguồn tài chính giao tự chủ Kinh phí ngân Các khoản thu Phần thu phí, lệ sách nhà nước khác theo quy phí được để lại cấp định của pháp luật 26 Kinh phí ngân sách nhà nước cấp Kinh phí ngân sách nhà nước cấp Kinh phí thường Kinh phí không xuyên thường xuyên Kinh phí giao tự Kinh phí giao chưa chủ tự chủ 27 VinhTT_OU 9
  10. 2018 Phần thu phí, lệ phí được để lại Cơ quan thực hiện chế độ tự chủ được cấp có thẩm quyền giao thu phí, lệ phí thì việc xác định mức phí, lệ phí được trích để lại bảo đảm hoạt động căn cứ vào các văn bản do cơ quan có thẩm quyền quy định (trừ số phí, lệ phí được để lại để mua sắm tài sản cố định và các quy định khác (nếu có) 28 Nguồn tài chính giao tự chủ Chỉ tiêu biên chế được cấp có thẩm quyền giao Cơ Định mức phân bổ dự toán chi ngân sở sách nhà nước tính trên biên chế xác Các khoản chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù theo chế độ quy định định Tình hình thực hiện dự toán năm trước 29 Nguồn tài chính giao tự chủ Ví dụ: Tổng số biên chế được giao tại cơ quan Hành chính X ở TP.HCM là 17 người, định mức tổng hợp khoán một chỉ tiêu biên chế là 117 triệu đồng. Xác định tổng kinh phí giao tự chủ? 30 VinhTT_OU 10
  11. 2018 Cách xác định kinh phí tự chủ Khoán quỹ tiền lương • theo số biên chế được cấp có thẩm quyền giao trên cơ sở vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Khoán chi hoạt động thường xuyên • theo số biên chế được cấp có thẩm quyền giao trên cơ sở vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức và định mức phân bổ ngân sách nhà nước hiện hành Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên • trừ mua sắm, sửa chữa theo đề án 31 Cách xác định kinh phí tự chủ Chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên • xác định được khối lượng công việc và theo tiêu chuẩn, chế độ định mức quy định của cơ quan có thẩm quyền Ngân sách đảm bảo quỹ tiền lương • theo số biên chế và người lao động được cấp có thẩm quyền giao cho đơn vị, và khoán kinh phí hoạt động trên cơ sở số biên chế được cấp có thẩm quyền giao nhân với định mức phân bổ dự toán chi ngân sách 32 Nội dung chi kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ Các khoản chi thanh toán cho cá nhân: Chi thanh toán dịch vụ công cộng, chi phí thuê mướn, chi vật tư văn phòng, thông tin, tuyên truyền, liên lạc Chi hội nghị, công tác phí trong nước, chi các đoàn đi công tác nước ngoài và đón các đoàn khách nước ngoài vào Việt Nam Các khoản chi nghiệp vụ chuyên môn Các khoản chi đặc thù của ngành, chi may sắm trang phục Chi mua sắm tài sản, trang thiết bị, phương tiện, vật tư, sửa chữa thường xuyên tài sản cố định Các khoản chi có tính chất thường xuyên khác Các khoản chi phục vụ cho công tác thu phí và lệ phí theo quy định 33 VinhTT_OU 11
  12. 2018 Sử dụng kinh phí tự chủ Kinh phí giao được phân bổ vào nhóm chi thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm Vận dụng các chế độ chi tiêu tài chính hiện hành để thực hiện, nhưng không được vượt quá mức chi tối đa do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định Giao khoán toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động thường xuyên và kinh phí thực hiện các hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên cho từng bộ phận để chủ động thực hiện nhiệm vụ Việc quản lý và sử dụng kinh phí khoán bảo đảm đúng quy trình kiểm soát chi và chứng từ, hóa đơn theo quy định của pháp luật, trừ một số khoản chi thực hiện khoán không cần hóa đơn. 34 Nguồn tài chính giao nhưng không thực hiện chế độ tự chủ Nguồn kinh phí không thường xuyên Khi sử dụng đơn vị tuân thủ theo đúng tiêu chuẩn, định mức, không được xây dựng mức chi trong quy chế chi tiêu nội bộ Kết thúc niên độ kế toán, sử dụng không hết phải nộp trả lại ngân sách hoặc cấp trên. 35 Nguồn tài chính giao nhưng không thực hiện chế độ tự chủ . Chi mua sắm, sửa chữa tài sản cố định không thường xuyên theo đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; . Chi đóng niên liễm, vốn đối ứng các dự án theo hiệp định với các tổ chức quốc tế; . Chi thực hiện các nhiệm vụ có tính chất đột xuất được cấp có thẩm quyền giao; . Kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; . Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế (nếu có); . Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước; . Kinh phí nghiên cứu khoa học; . Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; . Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ không thường xuyên khác. 36 VinhTT_OU 12
  13. 2018 Kinh phí tiết kiệm từ nguồn tài chính giao tự chủ Xác định số tiết kiệm chi thường xuyên Kinh phí Chi trả thu nhập tăng tiết kiệm Sử dụng thêm cho kinh phí tiết cán bộ, kiệm công chức 37 Xác định số tiết kiệm chi thường xuyên Chênh lệch giữa Số dư kinh phí số chi thực tế thấp được chuyển hơn số dự toán sang năm sau để được giao về kinh tiếp tục thực hiện phí thực hiện chế độ tự chủ nhiệm vụ đặc thù 38 Xác định số tiết kiệm chi thường xuyên Tiết kiệm từ Tổng KPTX KPTX năm nguồn NS giao dự toán trước chưa hàng năm (kể cấp thường cả phần bổ sử dụng xuyên sung) mang sang Số thực chi Tiết kiệm chi Số KPTX KPTX đủ điều quản lý hành chưa sử dụng kiện quyết chính để làm toán trong nguồn cải cách mang sang > 0 năm KH tiền lương năm sau 39 VinhTT_OU 13
  14. 2018 Xác định số tiết kiệm chi thường xuyên CLTC chi Tổng thu Số thu để Tổng số từ nguồn phí, lệ lại làm chi từ phí, lệ phí = phí - nguồn cải - phí, lệ phí > 0 (phần cách tiền theo quy được để lương (nếu định lại) có) CLTC từ Tổng Tổng Số để lại làm nguồn = thu - chi - nguồn cải cách > 0 khác khác khác tiền lương (nếu có) 40 Sử dụng các Quỹ Quỹ phát Quỹ bổ triển hoạt Quỹ khen Quỹ phúc sung thu động sự thưởng lợi nhập nghiệp 41 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp Để đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc; Phát triển năng lực hoạt động sự nghiệp Chi áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật công nghệ; Đào tạo nâng cao nghiệp vụ chuyên môn cho người lao động trong đơn vị; Góp vốn liên doanh, liên kết với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước (đối với đơn vị được giao vốn theo quy định) để tổ chức hoạt động dịch vụ phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao Các khoản chi khác (nếu có). 42 VinhTT_OU 14
  15. 2018 Quỹ bổ sung thu nhập . Để chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong năm . Dự phòng chi bổ sung thu nhập cho người lao động năm sau trong trường hợp nguồn thu nhập bị giảm. . Việc chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong đơn vị được thực hiện theo nguyên tắc gắn với số lượng, chất lượng và hiệu quả công tác. 43 Quỹ khen thưởng Để thưởng định kỳ, đột xuất cho tập thể, cá nhân trong và ngoài đơn vị (ngoài chế độ khen thưởng theo quy định của Luật Thi đua khen thưởng) Theo hiệu quả công việc và thành tích đóng góp vào hoạt động của đơn vị. Mức thưởng do thủ trưởng đơn vị quyết định theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị. 44 Quỹ phúc lợi  Để xây dựng, sửa chữa các công trình phúc lợi;  Chi cho các hoạt động phúc lợi tập thể của người lao động trong đơn vị; trợ cấp khó khăn đột xuất cho người lao động, kể cả trường hợp nghỉ hưu, nghỉ mất sức;  Chi thêm cho người lao động thực hiện tinh giản biên chế. 45 VinhTT_OU 15
  16. 2018 Sử dụng kinh phí tiết kiệm Bổ sung thu nhập tăng thêm tối đa không quá 1,0 lần so với mức tiền lương ngạch, bậc, chức vụ do nhà nước quy định. Chi khen thưởng Chi cho các hoạt động phúc lợi tập thể Trích lập quỹ dự phòng để ổn định thu nhập 46 Bài tập thực hành Tại Sở tư pháp Tỉnh X, có tình hình sau đây: • Qũy lương cấp bậc, chức vụ cả năm toàn đơn vị: 1.500 trđ • Kết quả tài chính cả năm từ nguồn ngân sách là 200 trđ và từ nguồn khác là : 300 trđ • Quy chế chi tiêu nội bộ quy định phân phối kết quả tài chính cuối năm như sau:  Nguồn cải cách tiền lương: 40% tính trên nguồn khác  Số còn lại dùng chi tiền lương tăng thêm là 80%; chi khen thưởng cho CB-VC đạt thành tích lao động là 10% và chi phúc lợi cho CB-VC là 10% Hãy tính và cho biết phân phối kết quả tài chính như vậy đúng quy định không ? Vì sao ? 47 Quản lý tài chính các đơn vị Sự nghiệp Đối với đơn vị Sự nghiệp công tự đảm bảo toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên Đối với đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên 48 VinhTT_OU 16
  17. 2018 Quản lý tài chính các đơn vị Sự nghiệp Đối với đơn vị Sự nghiệp công tự đảm bảo toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên Đối với đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên 49 Nguồn tài chính của đơn vị Nguồn thu dịch vụ SN • theo giá tính đủ chi phí. công • theo giá dịch vụ không sử dụng kinh phí của NSNN, Nhà nước không bao cấp, giá Mức thu dịch vụ sự nghiệp công thu theo cơ chế thị trường. • theo pháp luật về phí, lệ phí được để lại chi theo quy định. Phần được để lại dùng Nguồn thu để chi thường xuyên và chi mua sắm, sửa phí chữa lớn trang thiết bị, tài sản phục vụ công tác thu phí 50 Nguồn tài chính của đơn vị Nguồn thu • Theo quy định của pháp luật (nếu khác có) Nguồn ngân sách • Theo các nhiệm vụ không nhà nước thường xuyên (nếu có) cấp Nguồn vốn vay, viện • Theo quy định của pháp luật. trợ, tài trợ 51 VinhTT_OU 17
  18. 2018 Sử dụng nguồn tài chính giao tự chủ Kinh phí giao tự chủ Chi Chi đầu thường tư phát xuyên triển Chi tiền Chi hoạt động Trích khấu lương chuyên môn, hao TSCĐ chi quản lý theo quy định 52 Sử dụng nguồn tài chính giao tự chủ Chi tiền lương Nội dung chi đã có định mức chi Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý Nội dung chi chưa có định mức chi Trích khấu hao tài sản Chi thường xuyên cố định theo quy định 53 Phân phối kết quả tài chính trong năm Trích tối thiểu 25% để lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp Trích lập Quỹ bổ sung thu nhập (không hạn mức) Trích lập Quỹ khen thưởng và Quỹ phúc lợi tối đa không quá 3 tháng tiền lương, tiền công thực hiện trong năm của đơn vị Trích lập Quỹ khác Còn lại bổ sung vào Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 54 VinhTT_OU 18
  19. 2018 Quản lý tài chính các đơn vị Sự nghiệp Đối với đơn vị Sự nghiệp công tự đảm bảo toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên Đối với đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên 55 Nguồn tài chính của đơn vị GIỐNG Tương tự các nguồn thu như đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo toàn bộ 56 Sử dụng nguồn tài chính tự chủ Giống như đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo toàn bộ Duy nhất: Chi đầu tư do NSNN cấp phát không chi từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 57 VinhTT_OU 19
  20. 2018 Phân phối kết quả tài chính trong năm Giống như đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo toàn bộ Trích lập Quỹ bổ sung thu nhập tối đa không quá 3 lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương do Nhà nước quy định. 58 Quản lý tài chính các đơn vị Sự nghiệp Đối với đơn vị Sự nghiệp công tự đảm bảo toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên Đối với đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên 59 Nguồn tài chính của đơn vị • Tương tự như nguồn • Thêm phần ngân sách tài chính trong đơn vị nhà nước hỗ trợ do sự nghiệp công tự phần chi phí chưa kết đảm bảo kinh phí cấu trong giá, phí dịch thường xuyên vụ sự nghiệp công GIỐNG KHÁC 60 VinhTT_OU 20
  21. 2018 Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị • Chi tiền lương: Trả tiền lương theo lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp do Nhà nước quy định; trường hợp còn thiếu, NSNN cấp bổ sung; Chi thường • Chi hoạt động chuyên môn, chi quản xuyên lý: Được quyết định mức chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý, nhưng tối đa không vượt quá mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định. Chi không • Theo quy định của Luật NSNN và pháp thường luật hiện hành xuyên 61 Phân phối kết quả tài chính trong năm Trích tối thiểu 15% để lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp Trích lập Quỹ bổ sung thu nhập tối đa không quá 2 lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương do Nhà nước quy định; Trích lập Quỹ khen thưởng và Quỹ phúc lợi tối đa không quá 2 tháng tiền lương, tiền công thực hiện trong năm Trích lập Quỹ khác theo quy định của pháp luật; Phần chênh lệch thu lớn hơn chi còn lại (nếu có) sau khi đã trích lập các quỹ theo quy định được bổ sung vào Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp. Trường hợp chênh lệch thu lớn hơn chi bằng hoặc nhỏ hơn một lần quỹ tiền lương thì Trích lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, Quỹ khen thưởng, Quỹ phúc lợi, Quỹ khác (nếu có). 62 Quản lý tài chính các đơn vị Sự nghiệp Đối với đơn vị Sự nghiệp công tự đảm bảo toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên Đối với đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên 63 VinhTT_OU 21
  22. 2018 Nguồn tài chính của đơn vị NSNN cấp chi thường xuyên trên cơ sở số lượng người làm việc và định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt Nguồn thu khác (nếu có); NSNN cấp kinh phí thực hiện các nhiệm vụ không thường xuyên Nguồn viện trợ, tài trợ 64 Nội dung chi của đơn vị # Tương tự đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên 65 Sử dụng kinh phí tiết kiệm Trích tối thiểu 5% để lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp; Trích lập Quỹ bổ sung thu nhập tối đa không quá 01 lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp lương do Nhà nước quy định; Trích lập Quỹ khen thưởng và Quỹ phúc lợi tối đa không quá 01 tháng tiền lương, tiền công thực hiện trong năm của đơn vị; Trích lập Quỹ khác theo quy định của pháp luật; Trường hợp chênh lệch thu lớn hơn chi bằng hoặc nhỏ hơn một lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ thực hiện trong năm, đơn vị được quyết định mức trích vào các quỹ cho phù hợp theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị. 66 VinhTT_OU 22
  23. 2018 Ví dụ 2 Tại đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí thường xuyên có tình hình sau đây: • Qũy lương cấp bậc, chức vụ cả năm toàn đơn vị là: 1.080 triệu đồng • Kết quả tài chính cả năm là : 1.000 triệu đồng • Quy chế chi tiêu nội bộ quy định phân phối kết quả tài chính cuối năm như sau:  Nguồn cải cách tiền lương: 40%  Số còn lại sau khi trừ nguồn cải cách tiền lương : Chi tiền lương tăng thêm là 80%; chi khen thưởng cho CB- VC đạt thành tích lao động là 10% và chi phúc lợi cho CB-VC là 10% Hãy tính và cho biết phân phối kết quả tài chính như vậy đúng quy định không ? Vì sao ? 67 ĐVSN TỰ DVSN TỰ ĐVSN DO Cơ quan ĐVSN TỰ ĐẢM BẢO ĐẢM BÁO 1 Phân phối tài chính NGÂN SÁCH Chỉ tiêu hành ĐẢM BẢO CHI PHẦN CHI ĐẢM BẢO chính TOÀN BỘ THƯỜNG THƯỜNG TOÀN BỘ XUYÊN XUYÊN Qũy PTHĐSN Thu nhập tăng thêm Quỹ khen thưởng và phúc lợi Quỹ khác chênh lệch thu lớn hơn chi bằng hoặc nhỏ hơn 1 lần quỹ tiền lương 68 Tự chủ trong giao dịch tài chính Mở tài khoản giao dịch Thu, chi hoạt • mở TK TGNH tại Ngân hàng thương mại động dịch vụ hoặc KBNN sự nghiệp • Lãi tiền gửi là nguồn thu của đơn vị và được công không bổ sung vào Quỹ phát triển hoạt động sự sử dụng ngân nghiệp hoặc bổ sung vào quỹ khác theo quy sách nhà định của pháp luật, không được bổ sung vào nước Quỹ bổ sung thu nhập Khoản kinh phí thuộc ngân sách nhà • mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước nước và theo luật phí,lệ phí 69 VinhTT_OU 23
  24. 2018 Tự chủ trong giao dịch tài chính Vay vốn, huy động vốn Đơn vị sự • Đầu tư mở rộng và nâng cao chất lượng nghiệp công hoạt động sự nghiệp, tổ chức hoạt động có hoạt động dịch vụ phù hợp với chức năng, nhiệm dịch vụ vụ. • Đầu tư, xây dựng cơ sở vật chất ĐVSNCL tự • Phải có phương án tài chính khả thi, tự bảo đảm chi chịu trách nhiệm trả nợ vay, lãi vay theo thường quy định; chịu trách nhiệm trước pháp xuyên và chi luật về hiệu quả của việc vay vốn, huy đầu tư động vốn 70 Phương pháp lập dự toán Lập dự toán thu Lập dự toán chi Trình tự lập dự toán 71 Lập dự toán thu Lập Thu từ NSNN cấp tự Thu từ hoạt động sự nghiệp toán thu Thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ Thu khác 72 VinhTT_OU 24
  25. 2018 Lập dự toán thu Thu từ NSNN cấp • Đối với cơ quan NN: Căn cứ vào chỉ tiêu biên chế giao theo kế hoạch nhân với định mức chi 1 chỉ tiêu biên chế quy định • Đối với đơn vị sự nghiệp: Căn cứ vào chỉ tiêu sự nghiệp nhân với định mức chi tổng hợp 1 chỉ tiêu sự nghiệp • Kinh phí không thường xuyên: Căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức để lập dự toán theo quy định hiện hành Thu từ hoạt động sự nghiệp • Căn cứ đối tượng thu, mức thu và đối tượng miễn, giảm quy định tại chế độ, chính sách thu do cấp có thẩm quyền quy định và căn cứ vào khả năng thực hiện để xác định Thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ • Căn cứ vào mức thu do đơn vị quy định và tình tình ước thực hiện để xác định. 73 Ví dụ 3 Tại Sở Tư Pháp • Tổng số biên chế giao trong năm là 60, định mức chi cho 1 chỉ tiêu biên chế 70 trđ/1 năm. • Kinh phí thường xuyên là 60* 70 trđ = 4.200 trđ Tại Bệnh viện Sản nhi • Quy mô 400 giường bệnh, định mức chi 77 trđ/1giường bệnh/1 năm • Kinh phí thường xuyên của bệnh viện là 400 * 77 = 30.800 trđ 74 Lập dự toán chi Dự toán chi Nhóm chi Nhóm chi không thường xuyên thường xuyên Chi thanh Chi chuyên Chi sửa Chi thường toán cá môn nghiệp chữa và xuyên khác nhân vụ mua sắm 75 VinhTT_OU 25
  26. 2018 Trình tự lập dự toán Ứơc tình hình thực hiện năm báo cáo Xác định các chỉ tiêu năm kế hoạch Tính toán dự toán Lên hồ sơ dự toán 76 THANK YOU VinhTT_OU 26