Bài giảng Quản trị học - Chương 5: Văn hóa tổ chức

pptx 19 trang Đức Chiến 04/01/2024 2040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản trị học - Chương 5: Văn hóa tổ chức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_quan_tri_hoc_chuong_5_van_hoa_to_chuc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Quản trị học - Chương 5: Văn hóa tổ chức

  1. Khái niệm Các loại hình Các thành phần Tạo dựng và duy trì văn hóa Thay đổi văn hóa Tác động đến chức năng quản trị
  2. Khái niệm  Văn hóa là cách mà những công việc được thực hiện trong tổ chức (Deal và Kennedy)  Văn hóa tổ chức là tính cách, cách thức suy nghĩ và hành động trong tổ chức đó và được các thành viên mới học tập nếu họ muốn tồn tại và tiến bộ trong tổ chức (Hellriegel và Slogum)
  3. Khái niệm  Đặc điểm:  Là nhận thức chỉ tồn tại trong tập thể chứ không phải cá nhân  Được chia sẻ giữa các thành viên  Chức năng:  Làm cho các thành viên thích ứng:  với môi trường bên ngoài  với nội bộ tổ chức  Điều chỉnh hành vi của các thành viên phù hợp với hành vi được chấp nhận trong tổ chức
  4. Thành phần của văn hóa tổ chức  Giá trị cốt lõi phản ánh những giá trị liên quan đến công việc của Những giá trị cốt lõi một cộng đồng mà tổ chức đang hoạt động Những Những điều cấm chuẩn  Chuẩn mực là những quy tắc kỵ mực không chính thức về những hành Văn vi được chia sẻ và ràng buộc phải hóa tổ tuân thủ chức Những  Niềm tin là những điều mà Những nghi thức niềm tin người ta tin là đúng, là trung tập thể thực thường đền từ bên ngoài Những huyền tổ chức thoại
  5. Thành phần của văn hóa tổ chức  Huyền thoại là những câu Những giá chuyện liên quan đến các sự kiện trị cốt lõi mang tính tiêu biểu, được hư cấu Những Những tạo thành những hình ảnh lý điều cấm chuẩn tưởng kỵ mực Văn  Nghi thức tập thể là những hoạt hóa tổ động tinh thần của tập thể để tạo chức sự đồng tâm hiệp lực, tạo cho các Những Những nghi thức thành viên cảm thấy họ là một bộ niềm tin tập thể phận trong tổ chức Những  Điều cấm kỵ là những điều ngăn huyền thoại cấm thành viên thực hiện
  6. Văn hóa của tổ chức nào?
  7. Các loại hình văn hóa tổ chức Hướng vào Hướng vào Hướng vào cá tính nhà một hoạt cách ứng xử lãnh động / nghề cộng đồng / đạo/tập thể nghiệp gia đình lãnh đạo
  8. Nhân viên được Nhân viên phải thể khuyến khích sáng tạo hiện sự chính xác, và chấp nhận rủi ro phân tích và chú ý Chân dung văn đến chi tiết Định hướng Nhà quản lý Sáng tạo, chi tiết tập trung vào hóa tổ chức Định chấp kết quả hơn là Organizational Culture hướng nhận rủi quá trình tạo Profile (OPC) kết quả ro ra kết quả đó là tập hợp Chân dung Quyết định Định những giá trị Định quản lý có văn hóa hướng hướng tính toán về của văn hóa tổ con ổn định tổ chức tác động chức giúp nhà người đến con quản trị xác Định người trong Định hướng tổ chức định, đo lường hướng cạnh nhóm và quản lý hiệu tranh Công việc quả hơn được tổ chức theo Các quyết định và Nhân viên cạnh nhóm mà hành động của tổ tranh với nhau thay không theo chức nhằm giữ vì hợp tác từng cá nhân vững tính ổn định
  9. Ví dụ chân dung văn hóa tổ chức Các giá trị Tổ chức A Tổ chức B Định hướng chi tiết Cao Thấp Định hướng kết quả Thấp Cao Định hướng con người Thấp Cao Định hướng nhóm Thấp Cao Cạnh tranh Thấp Cao Ổn định Cao Thấp Sáng tạo và chấp nhận rủi ro Thấp Cao
  10. Văn hóa tổ chức mạnh  Văn hóa tổ chức mạnh:  Khi những giá trị chính được gìn giữ và chia sẻ rộng rãi  Có ảnh hưởng lớn đến các thành viên  Lợi ích:  Tạo lập định ước bền vững của các thành viên với tổ chức  Hỗ trợ tuyển dụng và xã hội hóa với các thành viên mới  Nâng cao hiệu quả của tổ chức bằng việc giúp nhân viên thấm nhuần văn hóa và phát huy sáng kiến.
  11. Các yếu tố ảnh hưởng đến sức mạnh của văn hóa tổ chức  Quy mô tổ chức (Size of the organization)  Tuổi của tổ chức (Age of the organization)  Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc(Rate of employee turnover)  Sức mạnh của văn hóa ban đầu (Strength of the original culture)  Sự thể hiện rõ ràng các giá trị văn hóa (Clarity of cultural values and beliefs)
  12. Tạo dựng và duy trì văn hóa tổ chức
  13. Tạo dựng văn hóa tổ chức  Người sáng lập, người đứng đầu tổ chức  Tầm nhìn và mục tiêu  Chỉ tiếp nhận những người có cùng suy nghĩ, cảm nhận cách thức họ làm  Tập quán, thông lệ của tổ chức  Các thức công việc được thực hiện trong tổ chức  Hành vi của các nhà quản trị cấp cao  Vai trò kiểu mẫu, thúc đẩy, động viên cấp dưới tiếp nhận.  Thực hiện quá trình xã hội hóa văn hóa
  14. Duy trì văn hóa tổ chức  Văn hóa tổ chức được duy trì qua một quá trình xã hội hóa, theo đó nhân viên học tập những giá trị và niềm tin của tổ chức:  Tuyển dụng những nhân viên phù hợp với văn hóa tổ chức về giá trị, niềm tin, cách ứng xử  Khuyến khích sự cởi mở tiếp nhận giá trị chuẩn mực của tổ chức  Huấn luyện để hiểu và nắm các nguyên tắc cốt lõi để điều chỉnh hành vi phù hợp  Hội nhập và từ bỏ những cái riêng để tiếp nhận những cái chung của tổ chức  Củng cố những niềm tin, tập quán của văn hóa tổ chức  Ghi nhận và khích lệ những cá nhân thực hiện tốt
  15. Thay đổi văn hóa  Khi thay đổi văn hóa, tất cả các thành viên phải học tập tiếp thu những điều mới → phải có quá trình chuẩn bị lâu dài và kế hoạch chu đáo  Cần thực hiện quá trình định nghĩa lại nhận thức với các vấn đề cần thay đổi:  Định nghĩa lại ngữ nghĩa mới một cách chính thức  Mở rộng nhận thức để phong phú mô thức tinh thần  Phát triển những chuẩn mực mới để đánh giá nhằm tạo ra hành vi ứng xử mới  Xây dựng mô thức tinh thần mới cho việc phát triển văn hóa mới
  16. Các bước phản ứng với thay đổi SỐC HOÀI NGHI PHẢN ỨNG CHẤP THUẬN • Sốc, • Hoài • Phản • Hình ngỡ nghi ứng thành ngàng sự thay thụ nhận trước đổi động thức yêu • Hồi hơn mới cầu tưởng • Đã bắt • Tiếp thay quá đầu có nhận đổi khứ ý kiến sự thay hưởng đổi ứng
  17. Giảm thiểu chống đối thay đổi Các nhà quản trị cần phải làm gì?  Hiểu mọi thay đổi đều có mất mát  Chấp nhận và dành thời gian để các thành viên thể hiện sự hoài nghi, sốc và sự không tin tưởng  Không để mọi người suy nghĩ là sự thay đổi mang tính áp đặt  Làm cho mọi người ý thức về sự cần thiết phải thay đổi  Cùng các thành viên bàn bạc về nguồn gốc, các vấn đề liên quan của sự thay đổi  Không để tổ chức có thái độ thờ ơ với sự thay đổi
  18. Tác động đến chức năng quản trị • Hoạch định • Mức độ rủi ro được chấp nhận trong kế hoạch • Kế hoạch do cá nhân hay nhóm lập • Mức độ nhà quản trị tham gia vào quá trình phân tích môi trường • Tổ chức • Mức độ tự chủ trong công việc của nhân viên • Cá nhân hay nhóm thực hiện nhiệm vụ • Mức độ các nhà quản trị tương tác với nhau
  19. Tác động đến chức năng quản trị • Điều khiển • Mức độ quan tâm của cấp quản lý đến gia tăng sự hài lòng về công việc của nhân viên • Phong cách lãnh đạo nào là phù hợp • Có cần phải loại bỏ tất cả những bất đồng, cho dù là mang tính xây dựng? • Kiểm tra • Có cần áp đặt kiểm soát từ bên ngoài hay để nhân viên tự kiểm soát hoạt động? • Các tiêu chí quan trọng trong đánh giá kết quả công việc • Những hậu quả xảy ra khi một người hoạt động quá ngân sách?