Bài giảng Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành

pdf 51 trang vanle 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nghiep_vu_kinh_doanh_lu_hanh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành

  1. BÀI GIẢNG NGHIỆP VỤ KINH DOANH LỮ HÀNH Trình bày : NGUYỄN HOÀI NHÂN 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 1
  2. Chƣơng 1 KHÁI QUÁT KD LỮ HÀNH TÌM HIỂU VỀ LỊCH SỬ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LỮ HÀNH ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH LỮ HÀNH KHÁI NIỆM VỀ DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 2
  3. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LỮ HÀNH I. NHỮNG BIỂU HIỆN ĐẦU TIÊN A. Hoạt động du lịch trở thành hiện tƣợng kinh tế xã hội 1. Xuất hiện rất sớm từ thời cổ đại 2. Nhu cầu tự nhiên và đa dạng a. Vui chơi giải trí, thăm ngƣời thân bạn bè b. Tham quan, chữa bệnh B. Đặc điểm : 1. Hoạt động tự do, không tổ chức 2. Số ngƣời tham gia nhỏ so với cộng đồng dân cƣ 3. Thời gian không đƣợc ấn định trƣớc 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 3
  4. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LỮ HÀNH II. NHỮNG NĂM TRƢỚC CÔNG NGUYÊN A. NHỮNG CUỘC HÀNH HƢƠNG: 1. Ở Hy lạp : những cuộc hành trình thể thao, tôn giáo 2. Năm 776 : Olympic đầu tiên tổ chức tại Hy lạp a. Có xem văn nghệ, b. Chữa bệnh bằng nƣớc khoáng B. THỜI ĐẾ CHẾ LA MÃ 1. Hình thức tổ chức : cá nhân và tập thể a. Xuất hiện môi giới du lịch đơn giản b. Cắm trại gần vùng nƣớc khoáng 2. Xuất bản sách chỉ dẫn du lịch “PERIGEJIC” Cho du khách Ý thăm Hy lạp 3. Đế quốc La Mã sụp đổ: du lịch không có điều kiện phục hồi (Khoảng 1.000 năm) 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 4
  5. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LỮ HÀNH III. THẾ KỶ XVII: A. Hoạt động kinh tế-xã hội phát triển nhanh 1. Kéo theo sự phát triển của hoạt động du lịch 2. Đã có những cuộc hành trình dài: Paris, Roma, Prahar 3. Các tổ chức môi giới lớn: Renodo Teofract, Dzovani Galiani B. Các dịch vụ chủ yếu 1. Đăng ký du lịch tập thể 2. Vận chuyển du lịch : xe ngựa, tàu biển 3. Dịch vụ: lƣu trú, ăn uống, visa, hộ chiếu IV. CUỐI THẾ KỶ XVIII: A. Xuất hiện làn sóng di cƣ, di dân từ Châu Âu sang Châu Mỹ B. Các đại lý lữ hành mở ra khắp nơi (Đức, Thuỵ sĩ ) C. Đã tổ chức 2 triệu ngƣời đi du lịch hoặc di cƣ 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 5
  6. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LỮ HÀNH V. THOMAS COOK (1808-1892) A. Cống hiến hết mình cho hoạt động lữ hành 1. Đƣợc xem là Ông tổ ngành kinh doanh lữ hành hiện đại a. Sinh tại nƣớc Anh, tự lập lúc 10 tuổi b. Là nhà thuyết giáo du hành cho một tổ chức Thiên chúa giáo 2. Năm 1841 thực hiện thành công chuyến tham quan khứ hồi cho 570 khách dự hội nghị a. Trên tàu hoả từ Leicester đến Loughborough dài 12 dặm b. Dịch vụ kèm theo: ăn nhẹ, uống, giải trí tập thể, văn nghệ c. Giá trọn gói : 1shilling (1/20 pound)/ khách 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 6
  7. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LỮ HÀNH B. Những hoạt động nổi bật : 1. Năm 1850:sử dụng các ấn phẩm trong quảng cáo du lịch 2. Năm 1851 Xuất bản báo “Ngƣời hƣớng dẫn du lịch” 3. Năm 1856 tổ chức thành công chuyến du lịch vòng quanh Châu Âu. Với nhiều loại hình a. Tham quan tìm hiểu lịch sử văn hoá b. Du lịch giải trí, tham quan danh lam thắng cảnh c. Du lịch dành riêng cho công nhân, sinh viên 4. Năm 1867 lần đầu tiên phát hành Voucher 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 7
  8. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LỮ HÀNH 5. Năm 1872 tổ chức thành công chuyến du lịch vòng quanh thế giới 6. Năm 1877: đặt văn phòng đại diện đầu tiên tại Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Úc, Trung Đông,Ấn Độ 7. Năm 1879 : Lập ngân hàng riêng và lần đầu tiên phát hành Traveller cheque 8. Năm 1892 Thomas Cook qua đời, con trai Ông kế tục sự nghiệp. 9. Năm 1924 đổi tên thành “Thomas Cook và con trai”. Thƣơng hiệu này tồn tại đến ngày nay 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 8
  9. CÁC TỔ CHỨC LỮ HÀNH LỚN TRÊN THẾ GIỚI I. HIỆP HỘI LỮ HÀNH MỸ (ASTA) (American Society of Travel Agent) A. Thành lập năm 1940, trụ sở tại NewYork, Mỹ B. Mục đích hoạt động: 1. Bảo vệ quyền lợi cho các thành viên hiệp hội 2. Nâng cao trình độ nghề nghiệp, đào tạo nguồn nhân lực 3. Trao đổi kinh nghiệm và thông tin C. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 9
  10. CÁC TỔ CHỨC LỮ HÀNH LỚN TRÊN THẾ GIỚI II. HIỆP HỘI QUỐC TẾ CÁC HÃNG LỮ HÀNH (WATA) (World Association of Travel Agencies) A. Thành lập năm 1949, trụ sở tại Geneve, Thuỵ sĩ B. Mục đích hoạt động: 1. Đảm bảo quyền lợi cho các thành viên hiệp hội thông qua trao đổi dịch vụ 2. Soạn thảo và phân phát tài liệu nghiệp vụ chuyên môn của Hiệp hội 3. Tuyên truyền, quảng bá, kích cầu du lịch C. Tiếng Anh , Pháp là ngôn ngữ chính thức 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 10
  11. CÁC TỔ CHỨC LỮ HÀNH LỚN TRÊN THẾ GIỚI III. HIỆP HỘI DU LỊCH CHÂU Á THÁI BÌNH DƢƠNG (PATA) (Pacific Asian Travel Association) A. Thành lập năm 1951, tại Hawai Hiệp hội du lịch có uy tín trên thế giới, có 17.000 thành viên (bao gồm cả cơ quan quản lý Nhà nƣớc về du lịch) Việt nam gia nhập PATA ngày 04/01/1994 B. Mục đích hoạt động: 1. Phát triển hợp tác thành viên hiệp hội thông qua xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật, nghiên cứu thị trƣờng 2. Tổ chức hội chợ du lịch, đào tạo nguồn nhân lực 3. Xúc tiến, quảng bá, kích cầu du lịch C. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 11
  12. CÁC TỔ CHỨC LỮ HÀNH LỚN TRÊN THẾ GIỚI IV. HIỆP HỘI DU LỊCH ĐÔNG NAM Á (ASEANTA) (ASEAN Travel Association) A. Thành lập năm 1967, có trụ sở tại Singapore B. Mục đích hoạt động: 1. Xúc tiến hợp tác, bảo vệ các thành viên hiệp hội 2. Xây dựng tiêu chuẩn về tiện nghi, dịch vụ trong khu vực 3. Các thành viên bao gồm hãng hàng không quốc gia, hiệp hội khách sạn, hiệp hội du lịch 10 quốc gia thành viên C. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 12
  13. CÁC TỔ CHỨC LỮ HÀNH LỚN TRÊN THẾ GIỚI V. TỔ CHỨC DU LỊCH THẾ GIỚI (WTO) (World Tourism Organization) A. Là tổ chức liên Chính phủ của chƣơng trình Phát triển Liên hiệp quốc, thành lập 02/01/1975. 1. Trụ sở tại Madrid (Tây ban Nha) 2. WTO quyết định lấy ngày 17/9 hàng năm là ngày Du lịch thế giới 3. Đại hội đồng WTO họp 2 năm /lần 4. Ngày 17/9/1981 Việt nam đƣợc kết nạp vào WTO (Tại Kỳ họp 4) B. Mục đích hoạt động: 1. Điều phối hoạt động liên quan phát triển du lịch 2. Kích thích hợp tác nghiên cứu kinh doanh giữa các quốc gia 3. Tổ chức hội nghị hội thảo, tổng kết kinh nghiệm, 4. Khuyến cáo chính phủ có chính sách phù hợp phát triển du lịch C. Tiếng Anh, Pháp, Nga, Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 13
  14. CÔNG TY LỮ HÀNH LỚN TRÊN THẾ GIỚI I. TẬP ĐOÀN DU LỊCH THOMSON- Anh (Thomson Travel Group) A. Nguồn gốc từ nƣớc Anh, lớn nhất Châu Âu 1. 75% vốn thuộc về gia đình Thomson 2. Phục vụ 5-7 triệu lƣợt khách /năm 3. Luôn có giá tour rẻ nhất, nhƣng đảm bảo chất lƣợng B. Mục tiêu kinh doanh: 1. Sản phảm thoả mãn nhu cầu khách 2. Giảm giá, nâng cao giá trị và chất lƣợng phục vụ 3. Tăng độ tin cây cửa thƣơng hiệu 4. Tăng lợi nhuận 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 14
  15. CÔNG TY LỮ HÀNH LỚN TRÊN THẾ GIỚI II. LIÊN ĐOÀN DU LỊCH QUỐC TẾ “TUI”- Đức (Tourists Union International) A. Nguồn gốc từ nƣớc Đức, lớn thứ hai Châu Âu 1. Doanh thu 3 tỷ DM / năm (2,3 tỷ USD) 2. Phục vụ 3 triệu lƣợt khách /năm 3. Hệ thống điều hành tour có hiệu quả B. Mục tiêu kinh doanh: 1. Đảm bảo tính cá nhân cao nhất trong du lịch tập thể 2. Có hệ thống lớn về lƣu trú, ăn uống tại điểm du lịch 3. Thuê bao phƣơng tiện vận chuyển để tiết kiệm chi phí (khoảng 700.000 chỗ đƣờng sắt,400.000 chỗ chuyên cơ) 4. Tự động hoá kinh doanh tốt nhất hiện nay 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 15
  16. CÔNG TY LỮ HÀNH LỚN TRÊN THẾ GIỚI III. CLB ĐỊA TRUNG HẢI – Pháp (Mediterrancan Club) A. Công ty lữ hành hàng đầu của Pháp 1. Thành lập năm 1950 2. Cơ sở vật chất khá lớn : 125.000 giƣờng khách sạn, 20 máy bay, 70 đại lý du lịch trên khắp thế giới 3. Khầu hiệu hành động “Đến với thiên nhiên” B. Loại hình kinh doanh: 1. Du lịch trên biển, cho thuê nhà nghỉ 2. Tổ chức hội nghị, hội thảo, Du lịch dành cho trẻ em 3. Mỗi ngày một thành phố, một bảo tàng 4. Mục tiêu: chất lƣợng tƣơng xứng với giá sản phẩm 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 16
  17. LỮ HÀNH VÀ KINH DOANH LỮ HÀNH I. LỮ HÀNH * KHÁI NIỆM A. Là quá trình tổ chức sản xuất kinh doanh, mua, bán hàng hoá, dịch vụ du lịch trên thị trƣờng nhằm đảm bảo hiệu quả kinh tế xã hội. B. Diễn ra trong một chu trình chặt chẽ, gồm các nghiệp vụ kinh doanh trong các doanh nghiệp : 1. Lữ hành : - Travel dịch sang tiếng việt là Lữ Hành. - Theo nghĩa rộng: +“Travel” là sự duy chuyển từ nơi này sang nơi khác. + Với những mục đích đa dạng và bằng các phương tiện khác nhau. + Liên tục 24/24 giờ trong ngày không bao giờ dừng. - Theo nghĩa hẹp: + Là sự duy chuyển từ nơi này sang nơi khác. + Mục đích tham quan, giải trí (hay nói cách khác là thỏa mãn nhu cầu du lịch. + Theo một chương trình nhất định sau đó trở về nơi cư trú thường xuyên của mình. 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 17
  18. LỮ HÀNH VÀ KINH DOANH LỮ HÀNH => Vậy Lữ hành là gì ? Theo luật Du lịch Việt Nam công bố ngày 27/06/2005 thì: “ Lữ hành là việc xây dựng, bán và tổ chức thực hiện một phần hoặc toàn bộ chƣơng trình du lịch cho khách du lịch” 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 18
  19. LỮ HÀNH VÀ KINH DOANH LỮ HÀNH 2. Hoạt động du lịch: hoạt động của khách du lịch, tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch, cộng đồng dân cƣ có liên quan đến du lịch 3. Dịch vụ du lịch: cung cấp dịch vụ lữ hành, vận chuyển, lƣu trú, ăn uống, vui chơi giải trí, thông tin, hƣớng dẫn 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 19
  20. KINH DOANH LỮ HÀNH II. KINH DOANH LỮ HÀNH * ĐỊNH NGHĨA. A. Kinh doanh lữ hành : xây dựng, bán, tổ chức thực hiện các chƣơng trình du lịch nhằm mục đích sinh lợi . GỒM : 1. Kinh doanh lữ hành nội địa 2. Kinh doanh lữ hành quốc tế : a. Inbound b. Outbound B. Đại lý lữ hành : tổ chức, cá nhân bán chƣơng trình du lịch nhằm hƣởng hoa hồng. 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 20
  21. KINH DOANH LỮ HÀNH III. SỰ CẦN THIẾT CỦA KINH DOANH LỮ HÀNH A. Đặc điểm cung cầu trên thị trƣờng du lịch - Cung du lịch: cố định. - Cầu du lịch: mang tính chất tổng hợp - Các cơ sở kinh doanh du lịch: + Gặp khó khăn trong thông tin, quảng cáo. Vì yếu tố tài chính. + Khách du lịch gặp khó khăn về các thủ tục hải quan (Visa, hộ chiếu), ngôn ngữ, phong tục tập quán . - Kinh tế phát triển nhu cầu con ngƣời ngày càng cao. Do vậy các đơn vị cung ứng dịch vụ du lịch cũng phải chuẩn bị tốt các sản phẩm của mình để đáp ứng nhu cầu đó của du khách. 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 21
  22. KINH DOANH LỮ HÀNH B. Lợi ích của kinh doanh lữ hành đối với du lịch. - Lợi ích cho khách du lịch. + Du khách tiết kiệm đƣợc thời gian và chi phí cho việc tìm kiếm thông tin. + Du khách sẽ thừa hƣởng những kinh nghiệm, tri thức và tính khoa học của các chuyên gia tổ chức. + Du khách sẽ đƣợc hƣởng mức giá dịch vụ thấp nhất. + Du khách sẽ cảm nhận đƣợc phần nào về sản phẩm khi họ quyết định mua nó, thông qua các ấn phẩm quảng cáo, sự tƣ vấn của nhân viên bán hàng. => Du khách cảm thấy đƣợc yên tâm và hài lòng. 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 22
  23. KINH DOANH LỮ HÀNH - Lợi ích cho nhà cung cấp. + Cung cấp nguồn khách thƣờng xuyên và ổn định từ các cty lữ hành. Chia sẽ bớt một phần rủi ro với các Cty lữ hành. + Các nhà cung cấp sẽ tiết kiệm đƣợc một khoảng tài chính từ các hoạt đông quảng cáo, khuếch trƣơng của các cty lữ hành. (hay nói cách khác là ăn theo). - Lợi ích cho điểm đến du lịch. + Thông qua hoạt động marketing của các nhà kinh doanh lữ hành sẽ thu hút một lƣợng khách lớn đến với các khu du lịch, điểm du lịch + Đem lại lợi ích thiết thực cho điểm đến mà chủ yếu là lợi ích kinh tế. 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 23
  24. KINH DOANH LỮ HÀNH  Tóm lại:  Muốn đem lại hiệu quả cao trong hoạt động du lịch. Cần phải có tác nhân trung gian làm nhiệm vụ liên kết giữa cung và cầu trong du lịch. . Tác nhân đó chính là các cty lữ hành du lịch.  Thông qua việc mang lại lợi ích cho nhà cung cấp du lịch, khách du lịch và điểm đến du lịch. Thì các chủ thể trong hoạt động kinh doanh lữ hành đã góp phần nâng cao vị thế của mình trên thị trƣơng trong và ngoài nƣớc. 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 24
  25. KINH DOANH LỮ HÀNH IV. CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH DU LỊCH. 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 25
  26. ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH LỮ HÀNH I. ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM LỮ HÀNH A. Tính vô hình : 1. Không nhìn thấy trƣớc khi mua 2. Sản phẩm ở xa ngƣời mua 3. Thời gian dài từ khi mua đến khi sử dụng B. Tính tổng hợp: 1. Nhiều loại hình dịch vụ khác nhau, nhiều nguồn cung cấp 2. Gồm : lộ trình, thời gian, đi lại, ăn ở, tham quan, giải trí C. Tính kế hoạch: 1. Sắp xếp, dự kiến trƣớc các yếu tố vật chất và phi vật chất cho một chuyến du lịch 2. Ngƣời mua biết đƣợc sản phẩm mình sẽ đƣợc hƣởng 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 26
  27. ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH LỮ HÀNH D. Tính linh hoạt : 1. Chƣơng trình có thể thay đổi theo thoả thuận ngƣời mua và nhà cung cấp 2. Thiết kế chƣơng trình mới theo nhu cầu của khách hàng E. Tính đa dạng: 1. Tuỳ theo cách thiết kế chƣơng trình 2. Phạm vi không gian, thời gian thay đổi sẽ có những sản phẩm khác nhau 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 27
  28. ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH LỮ HÀNH II. ĐẶC ĐIỂM TIÊU DÙNG 1. Mang tính thời vụ rõ rệt ; a. Cần sản phẩm thích hợp cho từng mùa vụ b. Phƣơng pháp xúc tiến, quảng bá phù hợp 2. Quá trình sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời 3. Du khách phải có mặt trong quá trình tạo ra sản phẩm 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 28
  29. ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH LỮ HÀNH III. ĐẶC ĐIỂM QUAN HỆ SX-TIÊU DÙNG Sản xuất và tiêu dùng diễn ra: 1. Trong cùng một thời gian • Quá trình phục vụ : có mặt du khách 2. Trong cùng một không gian • Sản phẩm không mang đến tận nơi phục vụ du khách • Du khách tham gia quá trình tạo ra sản phẩm 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 29
  30. NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG KD LỮ HÀNH I. NHÂN TỐ CHUNG A. Ảnh hƣởng của xã hội 1. Tích cực: a. Tăng hiểu biết, quảng bá du lịch b. Thoả mãn mục đích nhu cầu chuyến đi 2. Tiêu cực: a. Truyền bá lối sống không phù hợp b. Cƣ dân địa phƣơng bắt chƣớc du khách tiêu dùng hàng xa xỉ c. Gây ra sự căn thẳng: bất đồng ngôn ngữ, chủng tộc, giới tính d. Nhận thức chƣa đúng : làm việc trong du lịch 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 30
  31. NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG KD LỮ HÀNH B. Ảnh hƣởng của Văn hóa 1. Giao lƣu văn hóa giữa du khách và cƣ dân địa phƣơng 2. Khía cạnh Văn hóa trong chi tiêu 3. Sự đánh giá về văn hóa địa phƣơng của du khách 4. Thƣơng mại hóa các sản phẩm thủ công mỹ nghệ với số lƣợng lớn bán cho du khách 5. Đánh mất lòng tự hào về nền văn hóa địa phƣơng 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 31
  32. NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG KD LỮ HÀNH C. Ảnh hƣởng của môi trƣờng 1. Quy hoạch phát triển bền vững: a. Tích cực bảo vệ môi trƣờng b. Đầu tƣ tôn tạo c. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Từ kinh phí do du lịch mang lại) 2. Không quy hoạch cẩn thận: a. Kinh doanh du lịch thuần túy b. Môi trƣờng bị hủy hoại c. Tài nguyên bị cạn kiệt 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 32
  33. NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG KD LỮ HÀNH D. Ảnh hƣởng của kinh tế 1. Khi Kinh tế phát triển: a. Ngƣời dân có cuộc sống ổn định b. Mức sống đƣợc nâng cao c. Đáp ứng đƣợc mọi nhu cầu du khách 2. Tác động tích cực về kinh tế của du lịch: a. Cải thiện cán cân thƣơng mại quốc gia b. Tạo nhiều việc làm mới c. Quảng bá sản phẩm địa phƣơng d. Tăng nguồn thu cho ngân sách e. Khuyến khích nhu cầu trong nƣớc 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 33
  34. NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG KD LỮ HÀNH II. NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG CẦU DU LỊCH A. Tự nhiên Những nơi có điều kiện: 1. Không thuận lợi: lạnh, ẩm, khô, ít nắng cƣ dân có nhu cầu đi du lịch 2. Thuận lợi: ấm áp, phong cảnh đẹp, động thực vật phong phú có nhu cầu làm du lịch B. Văn hóa - xã hội 1. Nghề nghiệp, tuổi, giới tính 2. Bản sắc văn hóa, nhu cầu, thị hiếu 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 34
  35. NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG KD LỮ HÀNH C. Kinh tế 1. Thu nhập : dân cƣ, du khách 2. Khả năng chi tiêu 3. Giá cả, chất lƣợng sản phẩm du lịch 4. Tính hấp dẫn, độc đáo 5. Tỷ giá ngoại tệ D. Chính trị 1. Ổn định, an toàn 2. Thủ tục thuận tiện (Visa, hải quan ) 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 35
  36. NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG KD LỮ HÀNH III. NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG CUNG DU LỊCH A. Thành tựu khoa học kỹ thuật 1. Tạo hàng hóa dịch vụ chất lƣợng cao 2. Nâng cao năng suất, giảm giá thành 3. Tăng tính cạnh tranh B. Cầu làm tăng cung C. Chính sách tài chính tiền tệ D. Chính sách du lịch của quốc gia, khu vực E. Các yếu tố đặc biệt: 1. Thiên tai, địch họa, dịch bệnh 2. Sự kiện, lễ hội, hội nghị 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 36
  37. QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ DU LỊCH  Căn cứ vào Luật Du Lịch Quốc hội CHXHCN VIỆT NAM thông qua ngày 14.6.2005 có hiệu lực từ ngày 01.01.2006 Điều 11. Trách nhiệm quản lý nhà nƣớc về du lịch 1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nƣớc về du lịch 2. Cơ quan quản lý nhà nƣớc về du lịch ở Trung ƣơng chịu trách nhiệm trƣớc Chính phủ thực hiện quản lý nhà nƣớc về du lịch 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phối hợp với cơ quan quản lý nhà nƣớc về du lịch ở Trung ƣơng 4. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ƣơng quản lý nhà nƣớc về du lịch tại địa phƣơng 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 37
  38. DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH I. KHÁI NIỆM 1. Tổ chức xây dựng, bán và thực hiện chƣơng trình du lịch trọn gói. 2. Trung gian bán sản phẩm của các nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ du lịch  THEO ĐIỀU 43 LUẬT DU LỊCH VIỆT NAM 1. Tổ chức và cá nhân kinh doanh lữ hành phải thành lập doanh nghiệp 2. Bao gồm: a. Lữ hành nội địa (không kinh doanh quốc tế) b. Lữ hành quốc tế (đƣợc kinh doanh nội địa) 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 38
  39. DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH II. CHỨC NĂNG A. Sản xuất 1. Tổ chức chƣơng trình du lịch trọn gói 2. Liên kết các sản phẩm riêng lẻ 3. Tạo ra sản phẩm thống nhất hoàn chỉnh đáp ứng nhu cầu du khách B. Trung gian 1. Bán các sản phẩm do doanh nghiệp khác sản xuất 2. Dịch vụ : visa, hộ chiếu, xuất nhập cảnh C. Thông tin 1. Cung cấp thông tin cho du khách 2. Những vấn đề liên quan đến các dịch vụ đƣợc cung cấp 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 39
  40. DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH III. QUAN HỆ CUNG - CẦU DU LỊCH 1. Muốn cung tốt, phải kích cầu 2. Cầu tổng hợp, đa dạng, nguồn cung nhiều nên không ổn định 3. Cầu nhạy cảm với kinh tế, chính trị, xã hội, thời tiết, dịch bệnh Cung rất dễ bị động 4. Cung cần quảng cáo (chi phí cao), cầu cần thông tin, thủ tục, phong tục tập quán, bất đồng ngôn ngữ  Doanh nghiệp lữ hành kết nối giữa cung và cầu 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 40
  41. DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH IV. CÁC SẢN PHẨM CHÍNH A. Dịch vụ trung gian (Các đại lý du lịch) 1. Bán sản phẩm du lịch doanh nghiệp lữ hành khác 2. Đăng ký, đặt chỗ, bán chƣơng trình du lịch, khách sạn 3. Đại lý: hàng không, đƣờng sắt, đƣờng thủy, đƣờng bộ 4. Thu đổi ngoại tệ, bảo hiểm du lịch 5. Visa, hộ chiếu, hải quan, xuất nhập cảnh B. Du lịch trọn gói 1. Kỹ thuật : khảo sát, thiết kế tour, tiếp thị &bán 2. Kinh tế : giá thành, giá bán, hoa hồng 3. Pháp luật : hợp đồng (du khách, nhà cung cấp ) C. Sản phẩm tổng hợp 1. Lƣu trú, ăn uống, vận chuyển, vui chơi giải trí, tham quan 2. Ngân hàng : chuyển tiền , thanh toán, đổi tiền 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 41
  42. DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH V. PHÂN LOẠI A. Theo hình thức sở hữu tài sản 1. Doanh nghiệp nhà nƣớc 2. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh a. Công ty cổ phần b. Công ty TNHH c. Công ty liên doanh B. Theo phạm vi hoạt động  Doanh nghiệp lữ hành : nội địa, quốc tế C. Theo tính chất hoạt động  Doanh nghiệp : gửi khách, nhận khách, tổng hợp D. Theo kênh phân phối  Bán buôn, bán lẻ, tổng hợp 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 42
  43. CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH  MÔ HÌNH PHỔ BIẾN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ GIÁM ĐỐC PHÒNG PHÒNG PHÒNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH NHÂN SỰ THỊ HƢỚNG NGHIÊN CỨU KẾ TOÁN HÀNH CHÁNH TRƢỜNG DẪN PHÁT TRIỂN TIẾP THỊ THỊ & BÁN TRƢỜNG 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 43
  44. DU LỊCH & BÁO CHÍ 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 44
  45. DU LỊCH & BÁO CHÍ 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 45
  46. DU LỊCH & BÁO CHÍ 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 46
  47. DU LỊCH & BÁO CHÍ 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 47
  48. DU LỊCH & BÁO CHÍ 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 48
  49. DU LỊCH & BÁO CHÍ 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 49
  50. DU LỊCH & BÁO CHÍ 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 50
  51. CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Phân tích đặc điểm hoạt động kinh doanh lữ hành ? 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến CUNG , CẦU du lịch?( ) 3. Trình bày chức năng & các sản phẩm chính Doanh nghiệp lữ hành ? 36 - 44 KINH DOANH LU HANH 51