Bài giảng Lý thuyết xác suất thống kê

pdf 14 trang vanle 4050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lý thuyết xác suất thống kê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ly_thuyet_xac_suat_thong_ke.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lý thuyết xác suất thống kê

  1. BµI GI¶NG Lý thuyÕt X¸C SUÊT THèTHèNGNG K£ Hµ Néi - 2011
  2. Bài gi ảng Môn Toán 5- Xác su ất Th ống kê Ti n s : Nguy n H u Th 2011 -2 012 ỞĐẦ Lý thuy t Xác su t Th ng kê là m t b phân c a Toán h c nghiên cu các hi n t ưng ng u nhiên và ng d ng chúng vào th c t . Ta có th hi u hi n t ưng ng u nhiên là hi n t ươ ng không th nói tr ưc ưc nó có th x y ra hay không khi th c hi n m t l n quan sát. Tuy nhiên, nu ti n hành quan sát khá nhi u l n m t hi t ưng ng u nhiên trong các phép th nh ư nhau, ta có th rút ra nh ng k t lu n khoa h c v hi n t ưng này. Lý thuy t Xác su t c ng là c ơ s nghiên c u Th ng kê – môn h c nghiên c u các ph ươ ng pháp thu th p thông tin, ch n m u, x lý thông tin nh m rút ra các k t lu n ho c quy t nh c n thi t. Lý thuy t Xác su t Th ng kê ngày phát tri n theo ti n trình phát tri n c a xã h i, nó óng vai trò r t quan tr ng trong h u h t m i l nh v c c a th gi i hi n i, t khoa h c, công ngh , n kinh t , chính tr , n s c kh e, môi tr ưng, Ngày nay, máy tính ã giúp cho vi c tính toán các v n xác su t th ng kê ngày càng tr nên d dàng, m t khi ã có s li u úng n và mô hình h p lý. Th nh ưng, b n thân máy tính không bi t mô hình nào là h p lý. y là v n c a ngưi s d ng: c n ph i hi u ưc b n ch t ca các khái ni m và mô hình xác su t th ng kê, thì m i có th dùng chúng ưc. Chính vì v y, mc dù ã ưc gi i thi u b c h c Ph thông, Lý thuy t Xác su t Th ng kê ưc gi ng d y cho hu h t các nhóm ngành b c i h c. Ch ươ ng trình h ọc Môn Lý thuy ết Xác su ất Th ống k ế tại Tr ường Đạ i h ọc Th ủy L ợi 1. nh ngh a v xác suât 2. i l ưng ng u nhiên và phân ph i xác suât 3. K v ng và ph ươ ng sai 4. Mt s phân ph i xác su t th ưng g p 5. Mu ng u nhiên ơ n gi n và các hàm phân ph i m u c a các th ng kê th ưng g p 6. Bài toán ưc l ưng 7. Ki m nh gi thi t 8. Hi quy và t ươ ng quan tuy n tính Giáo trình chính : Giáo trình Lý thuy t Xác su t Th ng kê, B n d ch ( đã ch ỉnh lý l ần th ứ nh ất) - Tài li u l u hành n i b c a Tr ng i h c Th y L i – (Bn dich t "Probability and statisics for Engineers and Scientists " c a Walpole. H. Myers, L. Myers)
  3. Bài gi ảng Môn Toán 5- Xác su ất Th ống kê Ti n s : Nguy n H u Th 2011 -2 012 Bài s ố 1 NH ỮNG KHÁI NI ỆM C Ơ B ẢN V Ề XÁC SU ẤT I. NHẮC L ẠI VÀ B Ổ XUNG V Ề GẢI TÍCH T Ổ HỢP Nh ng ki n th c ph n này liên quan t i vi c m các im m u. 1.Quy t ắc cộng. Gi i s m t công vi c nào có k tr ng h p th c hi n: Tr ng h p 1 có n1 cách th c hi n Tr ng h p 2 có n2 cách th c hi n Tr ng h p k có nk cách th c hi n Khi ó ta có: nnn=1 + 2 + + n k cách th c hi n công vi c ã cho. 2.Quy t ắc nhân.Gi i s m t công vi c nào ó c chia thành k giai on: Có n1 cách th c hi n giai on th nh t Có n2 cách th c hi n giai on th hai Có nk cách th c hi n giai on th k Khi ó ta có: n= nn1. 2 n k cách th c hi n công vi c ã cho. Ví d ụ 1. Có bao nhiêu cách l a ch n b a n g m có xúp, sandwich, món tráng mi ng, và m t ung t 4 món xúp, 3 ki u sandwich, 5 món tráng mi ng, và 4 u ng? Gi ải: Do n1 = 4, n2 = 3, n3 = 5 và n4 = 4, có n1×n2×n3×n4 = 4 × 3 × 5 × 4 = 240 cách khác nhau ch n b a n. 3. Hoán v ị. a. nh ngh a: Hoán v c a n ph n t là m t b có th t gồm k ph ần t ử khác nhau ch n t n ph n t ã cho ho ặc gồm đúng n ph ần t ử đã cho . b. Công th c 1: S các hoán v c a n ph n t phân bi t là Pn = n ! . c. Công th c 2: S nh ng hoán v c a n ph n t phân bi t c l y k ln liên ti p là n ! P= A k = (còn g i là ch nh h p ch p k ca n ph n t ) k r n (n− k )! Ví d ụ 2. Mt tài nhánh c a H i Hóa h c M có bao nhiêu cách b trí 3 báo cáo viên cho 3 cu c hp khác nhau n u h u có th thu x p c b t k m t trong 5 ngày? Gi ải: Tng s cách b trí b ng !5 5P3 = = (5)(4)(3) = 60. !2
  4. Bài gi ảng Môn Toán 5- Xác su ất Th ống kê Ti n s : Nguy n H u Th 2011 -2 012 Nh ng hoán v xu t hi n khi s p x p các ph n t theo m t vòng tròn c g i là nh ng hoán vị vòng quanh . d. Công th c 3: S nh ng hoán v c a n ph n t phân bi t c s p x p theo m t vòng tròn là : (n − 1)! . Cho n bây gi ta ã xét hoán v c a nh ng ph n t phân bi t. Tr ng h p có các ph n t gióng nhau thì s th nào. e. Công th c 4: S nh ng hoán v phân bi t c a n ph n t mà trong ó n1 ph n t thu c ki u th nh t, n2 ph n t thu c ki u th hai, , nk ph n t thu c ki u th k k là: n! . n1!n2!nk ! Ví d ụ 3. Có bao nhiêu cách sp khác nhau to thành m t xâu èn c a cây thông Noel có 3 bóng èn , 4 bóng èn vàng, và 2 bóng èn xanh v i 9 c m? Gi ải: Tng s s p x p phân bi t là !9 = 1260. !2!4!3 4. Phân ho ạch. Tổ h ợp. Ta th ng quan tâm n s cách phân ho ch m t t p g m n ph n t thành r tp con c g i là các ng ăn. M t phân ho ch c hoàn thành khi giao c a m i c p trong r tp con là t p r ng ∅ và hp c a t t c nh ng t p con là t p ban u. Th t c a các ph n t bên trong m t ng n là không quan tr ng. a. Công th c 1 : Ta phân ho ch m t t p g m n ph n t thành k ng n sao cho: có n1 ph n t trong ng n th nh t, có n2 ph n t trong ng n th hai, có nk phân t trong ng n th k Khi ó s cách phân ho ch là:    n  n !   = n, n , , n  n n n 1 2 r  1! 2 !k ! trong ó nn1+ 2 + + nnk = . Ví d ụ 4. Có bao nhiêu cách phân cho 7 nhà khoa h c vào mt bu ng ba và hai bu ng ôi c a mt khách s n? Gi i: Tng s phân ho ch có th có là  7  !7   = = 210.  ,3 ,2 2 !2!2!3 Trong nhi u bài toán ta quan tâm n s cách ch n r ph n t t n ph n t mà không quan tâm n th t . Nh ng phép ch n này c g i là các tổ h ợp. M t t h p th c ch t là m t phân
  5. Bài gi ảng Môn Toán 5- Xác su ất Th ống kê Ti n s : Nguy n H u Th 2011 -2 012 ho ch có hai ng n, m t ng n ch a r i t ng c ch n còn ng n kia ch a (n− r ) i t ng còn li. b. Công th c 2 : S các t h p c a n ph n t phân bi t c to ra khi ly r ph n t cùng mt lúc là n    k n !   =C =   n r  r!( n− r )! Ví d ụ 5. Hãy tìm s y ban g m 2 nhà Hóa h c và 1 nhà V t lí mà có th t o c t 4 nhà Hóa h c và 3 nhà V t lý. Gi ả: 4 !4 S cách ch n 2 trong 4 nhà hóa h c là   = = 6. 2 !2!2 3 !3 S cách ch n 1 trong 3 nhà v t lí là   = = 3. 1  !2!1 S d ng quy t c nhân v i n1 = 6 và n2 = 3, ta có th t o c: n1n2 = (6)(3) = 18 y ban v i 2 nhà Hóa h c và 1 nhà V t lí.  c. Chú ý : Ta có i) Quy c: 0!= 1 k n− k ii) Cn= C n k k−1 k iii) Cn= C n−1 + C n − 1 . n 5. Nh ị th ức Newton . (ab+ ) n = Cab knkk− . ∑ n k=0 II. BI ẾN CỐ VÀ QUAN H Ệ GI ỮA CÁC BI ẾN C Ố 1.Phép th ử ng ẫu nhiên và không gian m ẫu. Ví d m u: Khi cho cu n dây quay u trong t tr ng c a m t thanh nam châm, k t qu là ch c ch n xu t hi n dòng in trong cu n dây ây là m t phép th không ng u nhiên . Khi gieo mt con xúc x c cân i và ng ch t, ta không oán ch c ch n c k t qu . Ch bi t c kt qu là xu t hi n s ch m trong {1, , 6}. ây là m t phép th ng u nhiên . Nh ư v y: Mt phép th ng u nhiên luôn th a hai c tính: 1. Không bi t ch c k t qu nào s x y ra 2. Nh ưng bi ết được các k ết qu ả s ẽ x ảy ra
  6. Bài gi ảng Môn Toán 5- Xác su ất Th ống kê Ti n s : Nguy n H u Th 2011 -2 012 Ta còn g p r t nhi u phép th ng u nhiên khác nh : quan sát th tr ng ch ng khoán, ch ơi x s và các trò may r i, th ng kê tai n n và b o hi m, th ng kê khách hàng n các máy rút ti n ATM, m s l n g i n các t ng ài, xét ch t l ng s n ph m, quan sát th i ti t, xét kh n ng phòng th trong quân s , Vi c th c hi n m t nhóm các iu ki n c ơ b n quan sát m t hi n t ng nào ó c g i là mt phép th ng u nhiên , ây các k t qu c a nó không d oán tr c c. Do bài gi ng này ch xét các phép th ng u nhiên, nên ta g i t t chúng là phép th . a. Định ngh ĩa. Tp h p t t c nh ng k t qu có th c a m t phép th th ng kê c g i là không gian m ẫu và c ký hi u b i S ( ho c Ω ). Mi k t qu trong không gian m u c g i là m t ph ần t ử ca không gian m u, ho c ơ n gi n là mt điểm mẫu. b. Cách mô t ả không gian m ẫu: + Khi không gian m u có h u h n ph n t , ta có th li t kê nh ng ph n t . + Khi không gian m u có vô h n ph n t , ho c các ph n t có thu c tính chung: ta có th mô t b ng mnh ho c quy t c + Ta c ng có th dùng sơ hình cây. Ví d ụ 6. Khi tung m t ng xu không gian m u S có th vi t là: S = { H, T}, trong ó H và T tơ ng ng v i “heads” và “tails”, ngh a là "ng a" và "s p". Ví d ụ 7. Khi gieo m t con xúc s c: + N u ta quan tâm n s ch m xu t hi n trên m i m t thi không gian m u là: S = {1,2, 3,4,5,6 } + N u ta quan tâm n m t ch n hay l (s ch m xu t hi n trên m t là ch n hay l ) thì không gian m u là: S= Ω = chan, le { } Ví d ụ 8. Khi tung hai ng xu, v i ký hi u S: sp còn N: ng a khi ó không gian m u là: Ω = {SS, SN , NN , NS } Ví d ụ 9. Ly ng u nhiên m t im n m trong mi n hình ch nh t trên m t ph ng t a Oxy vi kích th c [0;3]× [0;2] , khi ó không gian m u là: S=Ω={(,)0 xyx ≤≤ 3;0 ≤≤ y 2 } Ví d ụ 10. Xét phép th là tung mt ng xu. + N u xu t hi n m t s p xu t thì ta tung ng xu ó l n th hai. + Nu xu t hi n mt ng a thì ta ti p t c tung m t con xúc x c c tung m t l n. Trong tr ng h p này ta i xây d ng s ơ cây nh hình v xác nh không gian m u. Bây gi , nh ng con ng khác nhau d c theo các cành cây i t i nh ng im m u khác bi t.
  7. Bài gi ảng Môn Toán 5- Xác su ất Th ống kê Ti n s : Nguy n H u Th 2011 -2 012 T ó ta xác nh c không gian m u là : Ω = {SSNNN; ; 1; N 2; N 3; N 4; N 5; N 6 } . c. Cách xây d ng không gian m u : + t tên cho các ph n t có m t ho c các b c hình thành phép th +Mô t im m u theo các k t qu x y ra trong phép th . 2. Bi ến c ố a. Định ngh ĩa. Các k t qu có th x y ra c a phép th c g i là bi ến c ố. Nh v y bi n c c a m t phép th chính là m i t p con c a không gian m u. Ký hi ệu bi ến c ố : Dùng các ch in hoa nh A, B, C Chú ý • Mi im m u là m t bi n c và c g là bi n c s ơ c p. • Bi n c không th là bi n c không bao gi x y ra khi th c hi n phép th , ký hi u là ∅. • Bi n c ch c ch n là bi n c luôn luôn x y ra khi th c hi n phép th , nó t ơ ng ng v i chính không gian m u S (hay Ω ) nên ký hi u là S (hay Ω ). b. Quan h ệ gi ữa các bi ến c ố. Cho A và B là hai bi n c c a m t phép th v i không gian m u S . Khi ó : • Bi n c A c g i là kéo theo bi n c B, ký hi u A ⊂ B, n u A xy ra thì B cng x y ra. • Bi n c A c g i là tươ ng ươ ng vi bi n c B, ký hi u A = B, n u A xy ra thì B xy ra và ng c l i. • Bi n c i ca bi n c A, ký hi u A , là bi n c x y ra khi và ch khi A không x y ra.
  8. Bài gi ảng Môn Toán 5- Xác su ất Th ống kê Ti n s : Nguy n H u Th 2011 -2 012 • Hp (t ng) ca hai bi n c A và B , ký hi u là A∪ B (ho c A+ B ) là bi n c x y ra n u có ít nh t m t bi n c nào ó trong các bi n c A ho c B xy ra. Nói cách khác : A∪ B là bi n c gm các im m u ho c thu c A ho c thu c B . nh ngh a h p c a n bi n c c ng c nh ngh a t ơ ng t : A∪ A ∪ ∪ A 1 2 n • Giao (tích) ca hai bi n c A và B , kí hi u A∩ B (ho c AB ) là bi n c x y ra n u c A và B cùng x y ra. Nói cách khác A∩ B là bi n c g m các im m u thu c c A và B . Nu A1, A2, , An là các bi n c liên quan n cùng m t phép th , thì giao (hay tích ) c a chúng, ∩ ∩ ∩ ký hi u là A1 A 2 A n . • Hai bi n c A và B c g i là xung kh c nu A∩ B = ∅ . Ví d ụ 11. A là bi n c “ ra s ố ch ấm ch ẵn” khi gieo m t con xúc x c , thì A = “ra s ố ch ấm l ẻ” Ví d ụ 12. Xét bi n c A = {2, 4, 6}, bi n c B = {4, 5, 6} và bi n c C = {1,2,4,6 } là nh ng t p con c a cùng không gian m u S = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Khi ó: + Ta có A kéo theo C , t c là A⊂ C + A = {1,3,5 }, B = {1,2,3 }, A∩ B = {4,6 } , A∪ B = {2,4,5,6 }. Ví d ụ 13. Xét phép th : T = gieo m t con xúc x c cân i và các bi n c : Ai = " Xu ất hi ện i ch ấm", A = " Xu ất hi ện ch ấm ch ẵn", B = " Xu ất hi ện ch ấm chia h ết cho 3". Khi ó + A = A2∪A4∪A6, B = A3∪A6, + AB = A6. + Các bi n c : A1, A2, , A6 ôi m t xung kh c. Ví d ụ 14. Có ba x th A, B, C cùng b n vào m t m c tiêu. G i : A là bi n c "x th A bn trúng" B là bi n c "x th B bn trúng" C là bi n c "x th C bn trúng" Khi ó: M= ABC là bi n c "c ba x th bn trúng" N= ABC là bi n c "c ba x th bn tr t" P= A ∪ B ∪ C là bi n c "có ít nh t m t x th bn trúng" Q= AB ∪ BC ∪ CA là bi n c "có ít nh t hai x th bn trúng" R= ABC ∪ ABC ∪ ABC là bi n c "có úng m t x th bn trúng" U= AB ∪ BC ∪ CA là bi n c "có nhi u nh t m t x th bn trúng" V= ABC là bi n c "ch có x th A bn trúng". Chú ý: Ta c ng có th s d ng s ơ Ven bi u di n quan h gi a các bi n c
  9. Bài gi ảng Môn Toán 5- Xác su ất Th ống kê Ti n s : Nguy n H u Th 2011 -2 012 c. M ột s ố h ằng đẳ ng th ức. • Tính giao hoán: A∪B =B∪A, AB =BA • Tính k t h p: ABC∪∪=() AB ∪ ∪=∪ C A () BC ∪ ; ABC=() ABC = ABC () • Tính phân ph i: (A∪B)C = AC ∪BC , AB ∪C = ( A∪C)( B∪C) • A∪A = A, AA = A • A∪Ω = Ω, AΩ = A, A∪∅ = A, A∅ = ∅ • A= A • Lu t De Morgan: AA12∪ ∪ ∪ An = AAA 12  n   AAA12n= AA 12 ∪ ∪ ∪ A n III. XÁC SU ẤT C ỦA MỘT BI ẾN C Ố 1. Mở đầu v ề xác su ất. Vi c bi n c ng u nhiên x y ra hay không trong k t qu c a m t phép th là iu không th bi t ho c oán tr c c. Tuy nhiên b ng nh ng cách khác nhau ta có th nh l ng kh n ng xu t hi n c a bi n c , ó là xác su t xu t hi n c a bi n c . Xác su t c a bi n c là con s c tr ng kh nng khách quan xu t hi n bi n c ó khi th c hi n phép th . Da vào b n ch t c a phép th ( ng kh n ng) ta có th suy lu n v kh n ng xu t hi n c a bi n c , v i cách tieps c n này ta có nh ngh a xác su t theo ph ươ ng pháp c in. Khi th c hi n nhi u l n l p l i c l p m t phép th ta có th tính c t n su t xu t hi n (s ln xu t hi n) c a m t bi n c nào ó. T n su t th hi n kh n ng xu t hi n c a bi n c , v i cách ti p c n này ta có nh ngh a xác su t theo th ng kê. Tr ng h p ta bi u di n không gian m u và các bi n c b i các mi n hình h c có o ta s có nh ngh a xác su t theo quan im hình h c. 2. Xác xu ất c ủa của m ột bi ến c ố Ta ch xét nh ng phép th mà không gian m u có h u h n ph n t : ch ng h n xét phép th vi không gian m u . S= Ω = { sss1, 2 , k }
  10. Bài gi ảng Môn Toán 5- Xác su ất Th ống kê Ti n s : Nguy n H u Th 2011 -2 012 Khi ó, v i m i im m u (bi n c s ơ c p) si c gán t ơ ng ng vi m t s th c pi th a mãn p ∈ 0;1   i    k , s th c p c g i là xác su t c a im m u (bi n c s ơ c p) s . Nu ta có lý do  p i i ∑ i = 1  i=1 tin rng m t im m u nào ó rt có kh nng xy ra khi phép th c ti n hành, xác su t c gán s g n 1. M t khác, m t xác su t g n 0 c gán cho m t im m u mà d ng nh không xu t hi n. Trong nhi u phép th , nh tung m t ng xu hay m t xúc x c, t t c nh ng im m u có cùng kh n ng xu t hi n c ng c gán các xác su t b ng nhau. i v i nh ng im bên ngoài không gian m u, t c là i v i các bi n c mà không th xu t hi n, ta gán cho xác su t b ng 0. Ta chú ý r ng, m i bi n c là t p con c a không gian m u S , nên m t bi n c A ca phép th là m t t p g m các im m u (bi n c s ơ c p), m i bi n s s ơ c p trong A còn g i là m t kh nng thu n l i cho A. a. Định ngh ĩa. Xét phép th v i không gian m u S và A bi n c trong phép th ó. Khi ó xác su t c a bi n c A là t ng xác xu t c a t t c các di m m u trong A , ký hi ệu là P( A ) . T nh ngh a ta có: 1. 0≤P () A ≤ 1 2. P() S= P () Ω = 1 3. P(∅ ) = 0 . Ví d ụ 15. Mt ng xu c tung 2 l n. Xác su t ít nh t m t m t ng a xu t hi n là bao nhiêu? Gi ải: + Không gian m u i v i phép th này là S = { SS , SN , NS , SS }. + Nu ng xu cân i, m i k t c c nh vy có th ng kh n ng xu t hi n. Do ó, ta gán m t xác su t w cho m i im m u. Khi y 4 w = 1, hay w = 1/4. + Nu A bi u th bi n c ít nh t m t m t ng a xu t hi n, thì A = { NN , NS , SN } 1 1 1 3 + Và P(A) = + + = . 4 4 4 4 Ví d ụ 16. Mt con súc s c c chì sao cho kh nng xu t hi n mt ch m ch n gp 2 l n kh nng xu t hi n mt ch m l . G i E là bi n c s ch m nh h ơn 4 xu t hi n trong m t l n tung xúc xc, hãy tìm P(E)? Gi ải: + Không gian m u là S = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. + Ta gán m t xác su t w cho m i s ch m l và m t xác su t 2 w cho m i s ch m ch n. + Do t ng c a các xác su t ph i b ng 1 nên ta có 9 w = 1 hay w = 1/9. + T ó, các xác su t 1/9 và 2/9 c gán cho m i s ch m ch n và l t ơ ng ng. + Do ó: 1 2 1 4 E = {1, 2, 3} và P(E) = + + = . 9 9 9 9 Ví d ụ 17. Trong Ví d 16 g i A là bi n c xu t hi n s ch m ch n và cho B là bi n c xu t hi n s ch m chia h t cho 3. Hãy tìm P(A∪B) và P(A∩B).
  11. Bài gi ảng Môn Toán 5- Xác su ất Th ống kê Ti n s : Nguy n H u Th 2011 -2 012 Gi ải: + Ta có A = {2, 4, 6} và B = {3, 6}, t ó A∪B = {2, 3, 4, 6} và A∩B = {6}. 1 2 + Do xác su t cho m i s ch m l là và mi s ch m ch n , nên ta có 9 9 2 1 2 2 7 2 P( A∪ B ) = +++ = và P( A∩ B ) = . 9 9 9 9 9 9 Tr ng h p không gian m u có h u h n ph n t và các bi n c s ơ c p ng kh n ng. b. Định ngh ĩa xác su ất theo l ối c ổ điển Gi i s phép th có N bi n c s ơ c p ng kh n ng, trong ó bi n c A có cha n bi n c s ơ c p ng kh n ng. Khi ó xác su t c a bi n c A c xác nh b i n P( A )= . N Các b ưc tìm xác su t c a m t bi n c A : 1.m s bi n s s ơ c p ng kh n ng trong không gian m u: N 2. m s bi n s s ơ c p ng kh n ng trong bi n c A : n n 3. T ó P( A )= . N Ví d ụ 18. Mt ng k o tr n l n 6 chi c b c hà, 4 chi c k o b ơ và 3 chi c chocolate. N u m t ng i ch n ng u nhiên m t trong nh ng chi c k o này, hãy tìm xác su t c a. Mt chi c b c hà; b. Mt chi c k o b ơ ho c m t chocolate. Gi ải: Gi M, T, và C là các bi n c mà ng i ch n c, t ơ ng ngm t chi c b c hà, k o b ơ, ho c chocolate. T ng s k o b ng 13 và t t c u ng kh n ng ch n. a. Do 6 trong 13 chi c là b c hà, xác su t c a bi n c M ch n c ng u nhiên m t b c hà là 6 P(M) = . 13 b. Do 7 trong 13 chi c k o là b ơ ho c chocolate, suy ra 7 P(T∪C) = . 13 Ví d ụ 19. Ly ng u nhiêu 5 cây Tú L ơ Kh ơ trong b 52 cây. Hãy tìm xác su t trong ó có 2 cây Át và 3 cây J. Gi ải: Gi C là bi n c “Trong 5 cây có 2 cây Át và 3 cây J” 4 !4 + S cách chia riêng 2 cây t 4 cây Át b ng:   = = 6 2 !2!2 4 !4 + S cách chia riêng 3 cây t 4 cây J b ng :   = = 4. 3 !1!3 + Theo quy t c nhân ta có n = (6)(4) = 24 tr ng h p rút ra có 2 Át và 3 J. + Mà tng s trng hp ly ngu nhiên 5 cây bài (tt c u ng kh nng) là
  12. Bài gi ảng Môn Toán 5- Xác su ất Th ống kê Ti n s : Nguy n H u Th 2011 -2 012 52  52 ! N =   = = 2598960.  5  5!47! + Do ó xác su t c a bi n c C là: 24 P( C )= = 0,9.10−5 . 2598960 Hạn ch ế c ủa đị nh ngh ĩa xác su ất theo l ối c ổ điển 1.Nó ch xét cho tr ng h p không gian m u có h u h n các bi n c 2. Các bi n c s ơ c p trong không gian m u “ ng kh n ng” Tuy nhiên không ph i lúc nào không gian m u c ng th a mãn iu ó. Nu các k t qu ca phép th không ng kh n ng thì các xác su t s c xác nh d a vào kinh nghi m tr c ó ho c d a trên các b ng ch ng c a phép th . Ch ng h n nh , n u tung m t ng xu không cân b ng thì chúng ta có th c l ng xác su t xu t hi n m t ng a hay m t s p b ng cách tung ng xu nhi u l n và ghi l i các k t qu . D a vào nh ngh a xác su ất theo t ần su ất, xác su t th c t là t l m t s p ho c ng a xu t hi n trong nhi u phép th . b. Định ngh ĩa xác su ất theo tần su ất (theo l ối th ống kê) Th c hi n m t phép th N ln. Gi i s bi n c A xu t hi n n ln. Khi ó n c g i là t n s c a n bi n c A và t s c g i là tn su t xu t hi n c a bi n c A trong hành lo t phép th . Cho N s l n th c hi n phép th t ng lên vô h n, t n su t c a bi n c A dn v s xác nh thì s ó gi là xác su t c a bi n c A , khi ó: n P( A )= lim . N →∞ N Ví d ụ 20. Ví d v tung m t ng xu nhi u l n: Người tung Số l ần tung Số l ần xu ất hi ện m ặt sấp Tần su ất xu ất hi ện m ặt sấp Mai 4040 2048 0,5069 Hồng 12000 6019 0,5016 Đào 24000 12012 0,5005 Tn su t d n t i s 0.5
  13. Bài gi ảng Môn Toán 5- Xác su ất Th ống kê Ti n s : Nguy n H u Th 2011 -2 012 c. Định ngh ĩa xác su ất theo hình h ọc Xét phép th có không gian m u S c bi u di n b i mi n hình h c S có o S khác không, bi n c A c bi u di n b i mi n hình h c A . Khi ó xác su t c a bi n c A c xác nh b i: A P( A ) = . S Về nhà: Tự đọ c Ch ươ ng 1 Bài t ập: Mục 2.1+2.2: Tr. 25; M ục 2.3: tr. 35; M ục 2.4: tr. 43 Tr. Đọc tr ước các Mục 2.1 n 2.8 chu n b cho Bài s ố 2: Các phép toán v ề xác su ất
  14. Filename: Bai so 1 Directory: C:\Users\Math\Documents Template: C:\Users\Math\AppData\Roaming\Microsoft\Templates\Normal.do tm Title: Bài gi ng Môn Toán 2-Gi i tích nhi u bi n Ti n s : Nguy n H u Th Subject: Author: User Keywords: Comments: Creation Date: 1/11/2011 11:08:00 PM Change Number: 91 Last Saved On: 7/30/2011 8:14:00 PM Last Saved By: Math Total Editing Time: 512 Minutes Last Printed On: 7/30/2011 8:15:00 PM As of Last Complete Printing Number of Pages: 13 Number of Words: 3,436 (approx.) Number of Characters: 19,589 (approx.)